Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

giới thiệu tổng quan về asme code (phần nồi hơi và bình chịu áp lực)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.75 KB, 24 trang )

Giới thiệu tổng quan về ASME Code
(Phần nồi hơi và bình chịu áp lực)
Đà Nẵng, tháng 9 năm 2012
Phạm Hồng Phương
MESLAB SEMINAR
1
1. Tổng quan về ASME
2. Hệ thống chất lượng theo ASME
- ASME Codes & Standards Overview
- ASME Accreditation Program
3. So sánh giữa ISO 9001 và ASME
Nội dung chính
2
1Tổng quan về ASME
Định nghĩa Wikipedia
ASME: American Society of Mechanical Engineers- Hiệp hội kỹ sư Cơ khí Mỹ
ASME nồi hơi và bình chịu áp suất Mã ( Boiler Pressure Vessel Code) là một Hiệp hội Kỹ sư Cơ
khí Mỹ (ASME) tiêu chuẩn cung cấp các quy tắc thiết kế, chế tạo và kiểm tra nồi hơi và bình chịu áp
lực. Một thành phần áp suất thiết kế và chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này để có thể phục vụ lâu dài
hữu ích cuộc sống, và đảm bảo việc bảo vệ sự sống và tài sản của con người. Tình nguyện viên,
những người được đề cử cho các ủy ban của nó dựa trên chuyên môn kỹ thuật của họ và khả năng
của mình để đóng góp vào các văn bản, sửa đổi, phiên dịch, và quản lý của các tài liệu, viết các
BPVC.
3
1Tổng quan về ASME
Lịch sử: Hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ được thành lập năm 1880.
Tuy nhiên BPVC có nguồn gốc từ công chúng phản đối kịch liệt sau khi vụ nổ nghiêm trọng ở tiểu
bang Massachusetts . Một nồi hơi ống lò ống lửa đã phát nổ tại Nhà máy giày Grover tạiBrockton,
Massachusetts vào ngày 20 tháng 3 năm 1905, dẫn đến cái chết của 58 người và làm bị thương
150. Sau đó, vào ngày 06 tháng 12 năm 1906 một nồi hơi trong các nhà máy sản xuất của Công ty
PJ giày Harney bùng nổ tại Lynn, Massachusetts . Kết quả là các tiểu bang Massachusetts đã ban


hành mã pháp lý đầu tiên dựa trên các quy tắc của ASME cho việc xây dựng các nồi hơi vào năm
1907.
ASME triệu tập Hội đồng quản trị Nội quy nồi hơi trước khi nó trở thành lò hơi ASME Mã Ủy ban này
được thành lập vào năm 1911. Ủy ban này đặt trong công tác mẫu cho ấn bản đầu tiên của Bộ luật
ASME Boiler - Quy tắc Xây dựng Văn phòng phẩm nồi hơi và áp lực công tác cho phép, được ban
hành vào năm 1914 và được công bố vào năm 1915.
VN has 15 with 33
Mục đích: Cung cấp những nguyên tắc tối thiểu về an toàn cho xây dựng sản phẩm áp lực
4
The Purpose of ASME : Safety !
1Tổng quan về ASME
Mục đích của ASME là : An toàn.
5
Continual
Quality
Improvement
Increased
productivity
Lower
manufacturing
costs
Lower service
costs
Lower warranty
and product
liability costs
Increased
Profits
Lower rework
and scrap costs

Quản lý chất lượng sản phẩm với chi phí tiết kiệm
1Tổng quan về ASME
6
High Quality = Low Cost
Poor Quality = High Cost
Mối liên hệ giữa Chất lượng & Giá cả? Mục tiêu: Tổn thất chất lượng bằng không ( 0)
Cost per good unit of product
0
100%
Quality level (q)
Optimum
quality level
Total
quality
costs
Internal
and external
failure
costs
Minimum
total cost
Prevention
and appraisal
costs
1Tổng quan về ASME
7
1. Tổng quan về ASME
2. Hệ thống chất lượng theo ASME
- ASME Codes Overview
- ASME Accreditation Program

3. So sánh giữa ISO 9001 và ASME
Nội dung chính
8
Bộ ASME Code có 12 Section từ I đến XII được chia ra làm 5 loại chính sau:
Material Code-Mã vật liệu
Section II
Part A — Ferrous Material Specifications
Part B — Nonferrous Material Specifications
Part C — Specifications for Welding Filler Metals
Part D — Properties
Construction Code- Mã xây dựng
Section I Rules for Construction of Power Boilers
Section III Rules for construction of Nuclear facility components
NCA/ Div 1/ /NB/NC/ND/NE/NF/NG/NH/Appendix / Div 2/ Div 3
Section IV Heating Boiler
Section VIII Rules for Construction of Pressure Vessels
Division 1
Division 2 — Alternative Rules
Division 3 — Alternative Rules for High Pressure Vessels
Section X Fiber- Reinforced plastic pressure vessels
Section XII Rules for Construction and continued service of transport tanks
2.1Các Code của ASME
9
Reference Code- Mã tham khảo
V Nondestructive Examination
IX Welding and Brazing Qualifications
Operation Code- Mã vận hành
VI Operation of Heating Boiler
VII Operation of Power Boiler
Inspection Code- Mã thanh tra

XI Inservice Inspection for Nuclear components
2.1 Các Code của ASME
10
1. Tổng quan về ASME
2. Hệ thống chất lượng theo ASME
- ASME Codes & Standards Overview
- ASME Accreditation Program
3. So sánh giữa ISO 9001 và ASME
Nội dung chính
11
Accreditation Program, Quality Assurance Program and Authorized Inspection for Safety
Safety
System
Accreditation
Program
Authorized
Inspection
Quality
Assurance
Program
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
12
Code Symbol Scope Required Code Book
Power Boiler
ASME Section I
ASME Section V
ASME Section IX
(PP:ASME B31.1)
Power Piping
Pressure Vessel

ASME Section VIII-1
ASME Section VIII-2
ASME Section V
ASME Section IX
Pressure Vessel
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
ASME BPV Accreditation Program
13
ASME BPV Accreditation Program
Code Symbol Scope Required Code Book
Component
ASME III Division 1
ASME III Division 2
ASME Section V
ASME Section IX
Assembly
Part
Pressure Relief
Device
ASME III Division 1
ASME Section V
ASME Section IX
Component
ASME III Division 3
ASME Section V
ASME Section IX
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
14
Quy trình chứng nhận ASME
Application

심사 일정
AIS/ANIS Audit
Survey Schedule
ASME Survey
Review QAM Revise QAM
Review Implementation
Findings
Corrective action
Verify
Issue Certificates
Un-sat.
None
Un-sat.
- Advanced Deposit
Re-Survey
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
15
Số công ty giữ chứng nhận ASME
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
16
17
2.2 ASME Accreditation Program- Chương trình chứng nhận ASME
1. Tổng quan về ASME
2. Hệ thống chất lượng theo ASME
- ASME Codes & Standards Overview
- ASME Accreditation Program
3. So sánh giữa ISO 9001 và ASME
Nội dung chính
18
ISO 9001

ASME
I & VIII
ASME III
(NQA-1)
3 So sánh giữa ASME và ISO 9001
Quan hệ giữa ASME và ISO như thế nào?
19
X X O
O O X
O
*
O
O
**
X
O
X
O
O
O
X
X
X
X
O O O
Xem xét hợp đồng
Tính độc lập của tổ
chức chất lượng
Bảng kế hoạch bảo đảm chất lượng
Cấp chứng nhận cho nhân viên

Đào tạo huấn luyện
Quản lý thiết kế
Tính độc lập của người Xem xét
Quản lý mua hàng
* Kiểm tra viên, thợ hàn, NDE, thợ xử lý nhiệt, kiểm toán viên
** Thợ hàn, nhân viên kiểm tra NDE
ASME III
ISO 9001
ASME I & VIII
Đơn đặt
hàng
3 So sánh giữa ASME và ISO 9001
Tổ chức
Kế hoạch
Chất lượng
Thiết kế
Mua hàng
20
O O O
Đánh giá nhà cung cấp
Kiểm toán nhà cung cấp
Sản phẩm trợ cấp khách hàng
Kiểm tra gi công / vật liệu
O X O
O
O
X
O
X
X

X
X
O
X
O
O
ASME III
ISO 9001
ASME I & VIII
O
O
O
X
O
X
Quản lý phân loại
Đối tượng và phương pháp
O O O Công đoạn đặc biệt
3 So sánh giữa ASME và ISO 9001
Bản vẽ
WI
Quản lý
Tài liệu
Quản lý
Vật tư mua
Quản lý
Phân loại
Quản lý
Công đoạn
21

O
O
O
X
O
X
Quản lý kiểm tra
H/W/R point
O X X Qui trình Test
O O O
O X O
ASME III ISO 9001ASME I & VIII
O X O
O
*
O
X
O
**
Quản lý hạng mục không phù hợp
Phương án khắc phục
* Thực trạng, sửa chữa, hủy
** Thực trạng, sửa chữa, loại trừ
3 So sánh giữa ASME và ISO 9001
Kiểm tra
Quản lý
Thiết bị
Lưu trữ
Kiểm tra
Phân loại

Không
Phù hợp
Thử nghiệm
22
O X O
O
O
O
O
O
X
Quản lý record chất lượng
Bảng báo cáo đối tượng
O
O
O
X
X
X
X
O
O
Chu kì kiểm tra
Kiểm toán nội bộ
Kiểm toán nhà cung cấp
ASME III
ISO 9001
ASME I & VIII
O O X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
O
O
O
O
O
Hoạt động phòng ngừa
Chi phí chất lượng
Kỹ thuật thống kê
Dịch vụ giá trị gia tăng
Phân tích dữ liệu
3 So sánh giữa ASME và ISO 9001
Hành động
Khắc phục
Báo cáo
Chất lượng
Kiểm toán
Chất lượng
Cải tiến
Liên tục
Điều kiện
Kỹ thuật

23
Q & A
E.O.D
24

×