Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bordetella pertusis haemophilus influenzae corynebactẻium diphtheria ths. bs hoàng thị phương dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 46 trang )

ThS. BS: Hoaøng Thò Phöông Dung
ThS. BS: Hoaøng Thò Phöông Dung


Bordetellae
Bordetellae

B. pertussis
B. pertussis
: ho gaø, vieâm tai giöõa
: ho gaø, vieâm tai giöõa

B. parapertussis
B. parapertussis
: ho gaø (5%)
: ho gaø (5%)

B. bronchiseptica
B. bronchiseptica

B. avium
B. avium

B. hinzii
B. hinzii

B. holmesii
B. holmesii

B. trematum
B. trematum




Bordetella pertussis
Bordetella pertussis
(VI KHUAÅN HO GAØ)
(VI KHUAÅN HO GAØ)
B. pertussis
B. pertussis
ĐẶC ĐIỂM VI SINH HỌC:
ĐẶC ĐIỂM VI SINH HỌC:
1. Hình dạng:
1. Hình dạng:
- que ngắn (coccobacille),
- que ngắn (coccobacille),
Gr(-)
Gr(-)


- 2 đầu màu đậm, đôi khi có vỏ
- 2 đầu màu đậm, đôi khi có vỏ


- không sinh nha bào
- không sinh nha bào
Bordetella pertussis
Bordetella pertussis
the agent of pertussis or whooping cough. Gram stain. (CDC)
the agent of pertussis or whooping cough. Gram stain. (CDC)



B. pertussis
B. pertussis
2. Tính chất nuôi cấy:
2. Tính chất nuôi cấy:


- Ưa khí tuyệt đối, T
- Ưa khí tuyệt đối, T
0
0
# 35-37
# 35-37
0
0
C
C


- MT đặc:
- MT đặc:
Bordet – Gengou
Bordet – Gengou
(potato –
(potato –
blood glycerol agar) hay
blood glycerol agar) hay
BA
BA
(Penicillin G 0,5

(Penicillin G 0,5
µ
µ
g/ l ; than hoạt tính):
g/ l ; than hoạt tính):
mọc chậm sau 5- 7 ngày
mọc chậm sau 5- 7 ngày




khúm: tròn, lồi nhỏ, trắng giống giọt Hg.
khúm: tròn, lồi nhỏ, trắng giống giọt Hg.


- MT lỏng có máu : đục, cặn ở đáy
- MT lỏng có máu : đục, cặn ở đáy
B. pertussis
B. pertussis
3. Tính chất sinh hóa:
3. Tính chất sinh hóa:


Lên men đường Glucose, Lactose;
Lên men đường Glucose, Lactose;
Gas (-),
Gas (-),
±
±
tan máu

tan máu
4. Độc tố:
4. Độc tố:

Ngoại độc tố
Ngoại độc tố
(độc tố ho gà-pertussis toxin)
(độc tố ho gà-pertussis toxin)


tăng BC/
tăng BC/
máu, nhạy cảm với histamin, tăng tiết insulin…
máu, nhạy cảm với histamin, tăng tiết insulin…

Hemagglutinin tơ
Hemagglutinin tơ


VK xâm nhập vào TB
VK xâm nhập vào TB

Độc tố gây độc khí quản (tracheal cytotoxin): ức chế
Độc tố gây độc khí quản (tracheal cytotoxin): ức chế
tổng hợp DNA
tổng hợp DNA

Độc tố gây hoại tử da (dermonecrotic toxin)
Độc tố gây hoại tử da (dermonecrotic toxin)


Hemolysin
Hemolysin

Adenylyl cyclase toxin
Adenylyl cyclase toxin
B. pertussis
B. pertussis
5. Cấu trúc kháng nguyên
5. Cấu trúc kháng nguyên
:
:
KN O. 14 yếu tố KN
KN O. 14 yếu tố KN


B. pertussis
B. pertussis
thường gặp týp 1,2; 1,3; 1,2, 3
thường gặp týp 1,2; 1,3; 1,2, 3
6. Sức đề kháng
6. Sức đề kháng
:
:
B. pertussis
B. pertussis
nhạy cảm ở ngoại cảnh:
nhạy cảm ở ngoại cảnh:



- Chết sau 1h/ nh nắng mặt trời; 10- 15 phút/ 56
- Chết sau 1h/ nh nắng mặt trời; 10- 15 phút/ 56
0
0
C
C


- Bò diệt nhanh chóng/ dd phenol, lysol 3%
- Bò diệt nhanh chóng/ dd phenol, lysol 3%
B. pertussis
B. pertussis
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:




Nguồn lây nhiễm
Nguồn lây nhiễm
:
:
+ người bệnh
+ người bệnh
+ người mang vi khuẩn không triệu chứng (thể ẩn)
+ người mang vi khuẩn không triệu chứng (thể ẩn)
+ KHÔNG CÓ người lành mang trùng
+ KHÔNG CÓ người lành mang trùng



Con đường lây nhiễm
Con đường lây nhiễm
: không khí (giọt nước bọt)
: không khí (giọt nước bọt)


Người
Người
:
:


Ủ bệnh: 7 ngày – 10 ngày (4-21 ngày)
Ủ bệnh: 7 ngày – 10 ngày (4-21 ngày)
B. pertussis
B. pertussis
Lâm sàng:

Thời kỳ xuất tiết, viêm long đường hô hấp:
-
Vi khuẩn tập trung nhiều nhất trong đường hô
hấp  tỷ lệ phân lập cao nhất, g/đ lây nhiễm
mạnh nhất
-
Sốt nhẹ, mệt mỏi, chán ăn, nuốt đau,…
-
- Ho khan, không đáp ứng với thuốc giảm ho
thông thường

Thời kỳ ho cơn:

Thời kỳ ho cơn:
Cơn ho điển hình: ngứa họng, tức
Cơn ho điển hình: ngứa họng, tức
ngực khó chòu, ho 1 tràng 15-20
ngực khó chòu, ho 1 tràng 15-20
tiếng
tiếng


ngưng ho
ngưng ho


“ót”
“ót”




những cơn ho nối tiếp nhau
những cơn ho nối tiếp nhau




khạc chất nhớt trắng
khạc chất nhớt trắng







cơn ho + tím tái, mắt đỏ
cơn ho + tím tái, mắt đỏ
- 30 cơn ho/ngày
- 30 cơn ho/ngày

Thời kỳ lui bệnh:
Thời kỳ lui bệnh:
- Triệu chứng lâm sàng giảm dần
- Triệu chứng lâm sàng giảm dần
Miễn dòch
Miễn dòch
: bền vững, lâu dài
: bền vững, lâu dài
B. pertussis
B. pertussis
B. pertussis
B. pertussis
CHẨN ĐOÁN VI SINH HỌC:
CHẨN ĐOÁN VI SINH HỌC:

Bệnh phẩm: đờm, dòch tiết mũi họng,
Bệnh phẩm: đờm, dòch tiết mũi họng,
phết họng trong giai đoạn cấp tính
phết họng trong giai đoạn cấp tính

Khảo sát trực tiếp: nhuộm Gram, nhuộm touluidin hay
Khảo sát trực tiếp: nhuộm Gram, nhuộm touluidin hay

methylen blue, nhuộm huỳnh quang
methylen blue, nhuộm huỳnh quang

Nuôi cấy:
Nuôi cấy:
BP
BP


thạch Bordet Gengou
thạch Bordet Gengou


khuẩn lạc giống giọt Hg
khuẩn lạc giống giọt Hg

PCR, phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp…
PCR, phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp…

Huyết thanh chẩn đoán:
Huyết thanh chẩn đoán:
Không có giá trò vì KT xuất hiện sau 3 tuần.
Không có giá trò vì KT xuất hiện sau 3 tuần.
B. pertussis
B. pertussis
PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ:
PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ:
1. Phòng bệnh:
1. Phòng bệnh:



-
-
Phát hiện sớm & cách ly bệnh nhi
Phát hiện sớm & cách ly bệnh nhi
- Phòng đặc hiệu bằng vaccine DTaP (vi khuẩn ho gà bò giết chết)
- Phòng đặc hiệu bằng vaccine DTaP (vi khuẩn ho gà bò giết chết)
- Lòch: 2-3-4
- Lòch: 2-3-4
th
th
, 18
, 18
th
th
– 6t
– 6t
2. Điều trò:
2. Điều trò:


- KS: Erythromycin,
- KS: Erythromycin,
sulfamethoxazole-trimethroprime
sulfamethoxazole-trimethroprime


-
-
γ

γ
- globulin
- globulin


- Corticoide
- Corticoide


- Thở không khí trong lành
- Thở không khí trong lành
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae

Do Richard Pfeiffer phân lập lần đầu tiên từ một
Do Richard Pfeiffer phân lập lần đầu tiên từ một
bệnh nhân bò chết trong vụ dòch cúm lớn năm 1892
bệnh nhân bò chết trong vụ dòch cúm lớn năm 1892
(nên còn gọi là trực khuẩn Pfeiffer).
(nên còn gọi là trực khuẩn Pfeiffer).

Là căn nguyên gây ra bệnh cúm và đặt tên là
Là căn nguyên gây ra bệnh cúm và đặt tên là
Bacterium influenzae
Bacterium influenzae
.
.


Năm 1933, phát hiện ra vius cúm
Năm 1933, phát hiện ra vius cúm
+ virus cúm gây ra bệnh cúm
+ virus cúm gây ra bệnh cúm
+
+
B.
B.


influenzae
influenzae
là vi khuẩn “ăn theo’’
là vi khuẩn “ăn theo’’

Năm 1917, Winslow và cộng sự, trên cơ sở những
Năm 1917, Winslow và cộng sự, trên cơ sở những
hiểu biết mới về
hiểu biết mới về
B. influenzae
B. influenzae
, đã chuyển chúng
, đã chuyển chúng
sang giống
sang giống
Haemophilus
Haemophilus
, và từ đó đến nay, chúng
, và từ đó đến nay, chúng
mang tên

mang tên
Haemophilus
Haemophilus


influenzae
influenzae
H. influenzae
H. influenzae
ĐẶC ĐIỂM VI SINH HỌC:
ĐẶC ĐIỂM VI SINH HỌC:
1. Hình dạng:
1. Hình dạng:
- Gr (-), TK ngắn 2 đầu tròn, đậm ở 2 cực, sinh vỏ
- Gr (-), TK ngắn 2 đầu tròn, đậm ở 2 cực, sinh vỏ
- đa hình
- đa hình
- không di động
- không di động
- không sinh nha bào
- không sinh nha bào
2. Nuôi cấy:
2. Nuôi cấy:


-
-


Ưa – kỵ khí tùy nghi

Ưa – kỵ khí tùy nghi
- T: 35
- T: 35
0
0
C - 37
C - 37


C, pH # 7 – 7,3
C, pH # 7 – 7,3
- không mọc trên MT thông thường
- không mọc trên MT thông thường


Cần 2 yếu tố
Cần 2 yếu tố
tăng trưởng:
tăng trưởng:
X
X
(hemin) &
(hemin) &
V
V
(NAD-
(NAD-
nicotinamidadenin dinucleotid)
nicotinamidadenin dinucleotid)





mọc
mọc
tốt ở
tốt ở
thạch CA
thạch CA
(cần CO
(cần CO
2
2
khi phân lập): khuẩn
khi phân lập): khuẩn
lạc (S & R) nhỏ (# 1mm), hơi gồ, đục nhẹ, giống giọt
lạc (S & R) nhỏ (# 1mm), hơi gồ, đục nhẹ, giống giọt
sương, có ánh xà cừ.
sương, có ánh xà cừ.
H. influenzae
H. influenzae
Hiện tượng vệ tinh
Hiện tượng vệ tinh
H. influenzae mọc quanh khúm hay vạch cấy các VK
(Staphylococcus aureus)
3. Tính chất sinh hóa:
3. Tính chất sinh hóa:
Khử Nitrate
Khử Nitrate



Nitrite, indol (+); glucose, saccharose:(+)
Nitrite, indol (+); glucose, saccharose:(+)
Catalase (+), hemolyse (-), Porphyrins (-)
Catalase (+), hemolyse (-), Porphyrins (-)
4. Độc tố:
4. Độc tố:


Nội độc tố
Nội độc tố
5. Cấu trúc kháng nguyên:
5. Cấu trúc kháng nguyên:


KN nang
KN nang


(polysaccharide)
(polysaccharide)




6 serotype (a,
6 serotype (a,
b
b
,c,d,e,f)

,c,d,e,f)
KN thân
KN thân
6. Sức đề kháng:
6. Sức đề kháng:


nhạy cảm với yếu tố lý hóa, thuốc sát
nhạy cảm với yếu tố lý hóa, thuốc sát
khuẩn, ánh sáng mặt trời, khô hanh
khuẩn, ánh sáng mặt trời, khô hanh


T = 55
T = 55
0
0
C: VK chết nhanh
C: VK chết nhanh
H. influenzae
H. influenzae
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
- Người:
- Người:


ký sinh ở niêm mạc đường hô hấp trên
ký sinh ở niêm mạc đường hô hấp trên




Viêm đường hô hấp cấp (VH, VTQ, VPQ, VP)
Viêm đường hô hấp cấp (VH, VTQ, VPQ, VP)

VMNM (trẻ 3 tháng – 2 tuổi)
VMNM (trẻ 3 tháng – 2 tuổi)

Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc,…
Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc,…
Miễn dòch:
Miễn dòch:
Thường bệnh khi sức đề kháng của cơ
Thường bệnh khi sức đề kháng của cơ
thể
thể


, thay đổi khí hậu (nhiệt độ lạnh, ẩm,…)
, thay đổi khí hậu (nhiệt độ lạnh, ẩm,…)
Không tạo miễn dòch sau bò bệnh
Không tạo miễn dòch sau bò bệnh
H. influenzae
H. influenzae
periorbital cellulitis.


6-month-old male infant with acute

cellulitis of the face


ellulitis of the foot proved by positive
blood culture.


meningitis and subdural empyema


×