Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

MÔ LIÊN KẾT, THS.BS. TRANG THỊ ÁNH TUYẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 27 trang )

Trao đổi trực tuyến tại:

MÔ LIÊN KẾT
connective tissue
Thac si-bac si Trang Thi Anh Tuyet
ĐỊNH NGHĨA
• Giúp liên kết các mô lại với nhau
• Là mô có chứa mạch máu để nuôi các mô khác
• Có nguồn gốc từ trung bì phôi
• Gồm có 3 thành phần: tb liên kết nằm riêng rẽ,
giữa chúng có sợi lk và chất căn bản
Định nghĩa: cấu tạo gồm 3 thành phần: các tế
bào liên kết, sợi liên kết và chất căn bản (sợi và
chất căn bản gọi là chất nền)
ĐỊNH NGHĨA (tt)
VI THỂ
• TB liên kết:
- TB trung mô (tb đa năng)
- Nguyên bào sợi – tb sợi (tổng hợp sợi và chất
căn bản của mô lk, sản xuất ra enzym phân
hủy chất nền
VI THỂ (tt)
VI THỂ (tt)
• TB liên kết (tt)
- Đại thực bào: lớn, có nguồn gốc từ mono bào trong
máu, gồm có 3 loại: đại thực bào tại chỗ, đại thực bào
viêm, đại thực bào trình diện kháng nguyên
VI THỂ (tt)
VI THỂ (tt)
VI THỂ (tt)
VI THỂ (tt)


• TB liên kết (tt)
- Tương bào: tổng hợp globulin miễn dịch (Ig)
VI THỂ (tt)
• TB liên kết (tt)
- Masto bào: từ tb gốc tủy xương, bào tương có
các hạt ưa baz, dị sắc, chứa histamin, ECF-A, gây
ra phản ứng dị ứng,…
VI THỂ (tt)
• TB liên kết (tt)
- TB nội mô: là các tb dẹt lót mặt trong các
mạch máu
- Chu bào: nằm gần các mao mạch, gắn với
tận cùng TK, điều chỉnh đường kính mao mạch
VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết:
- Sợi collagen: kết thành bó lớn nằm vùi trong
chất căn bản, các vi sợi collagen có dạng vân
xếp song song
VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Vi sợi collagen được tạo bởi các phân tử
tropocollagen (gồm 3 chuỗi xoắn α)

VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Collagen typ I (đa số, lớp bì da, xương, sụn
xơ, gân, dây chằng,…)
VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Collagen typ II (sụn trong)

VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Collagen typ III: nhỏ hơn collagen typ I, rất
phân nhánh, nối với nhau tạo thành lưới (sợi
lưới)
VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Collagen typ IV: nối với màng đáy của cầu
thận
VI THỂ (tt)
• Sợi liên kết (tt)
- Sợi chun (có khả năng đàn hồi, phổi, các động
mạch lớn)
VI THỂ (TT)
• Chất căn bản: vô định hình, gel ưa nước
- Proteoglycan: là đại phân tử, lk với
glycosaminoglycan – GAG

VI THỂ (tt)
• Chất căn bản (tt)
- Fibronectin: lk giữa sợi lk và tế bào lk. Gồm 2
phân tử protein gắn với nhau bằng cầu nồi
disulfur

PHÂN LOẠI
• Mô lk nhày (chất căn bản chiếm ưu thế)





• Mô liên kết thưa (tb chiếm ưu thế)
PHÂN LOẠI (tt)
• Mô lk đặc (thành phần sợi collagen chiếm ưu
thế, gồm mô lk đặc có định hướng và mô lk
đặc không định hướng)

PHÂN LOẠI (tt)
• Mô chun (sợi chun chiếm ưn thế, dây chằng
cột sống, dây thanh âm, ĐM lớn)

×