Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập đại số tuyến tính uneti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.13 KB, 12 trang )

PHẦN BÀI TẬP
Chương 1: Ma trận – Định thức
2 3 
 2 3


1. Cho hai ma trận: A  0 2 , B   1 4  . Tính A.BT.




 3 5 
 2 5 
3 0 2 
 2 1 3
T
2. Cho hai ma trận: A  
, B

 . Tính A B.
5
2
4

3
0
4





 1 4 8 12 
2 1 3 1
.
3. Tìm hạng của ma trận A  
 2 8 16 24 


1 1 2 3
1
3 2 0 

4. Cho hai ma trận: A  
, B 0
1
2
4


 1
 5 1 1
 2 1 3
5. Tìm hạng của hệ ma trận A  
1 3 5

7 7 9

2 3
3 2  . Tính AB.
2 4 
7

4 
.
1

1

7 9 5 
0 3 4
6. Cho hai ma trận: A  8 1 0  , B  
. Tính AB và BA.
5 2 6 

 0 6 3 
5
3

7. Tìm hạng của ma trận A   2

6
 4

2
5
3
3
6

 7
0 1 



8. Cho hai ma trận: A  4 7 B   8



 0
 2 5

 0
9. Cho hai ma trận: A   4

  1

2
1
3

3
3 1 
1 0 .

5 4
2 0 
4

9
1
6

5

0  . Tính AB, BA.
3

9
11 1

0  , B   0 3 . Tính BA, AB.


 1 10 
2 


 2
 5 1 2 
10. Cho hai ma trận: A  
, B 4


3
4 2

1
1

 0

1
 3
11. Tìm hạng của ma trận A  

4

2

2

1
3 
.
5

9

2 2
4 2
2 1
8 1


 3 1 1
12. Cho hai ma trận: A  
, B 3


 2 0 3 


1
 2
13. Tìm hạng của ma trận A  

4

2

1 2
1 1
2 3
0 1

0

1
1

 1

2

 0

0

2 3
2 1
2 1
0 2

4
3 
.

5

1

1

16. a) Cho ma trận A  
. Tính A3 .

 3 2 
1
 2
b)Tìm hạng của ma trận B  
 1

4

2 3 4
2 4 2 
.
4 7 6

2 0 4

 2 3 
. Hãy tính A3 .
0 

17. a) Cho ma trận A  
1


2
2  . Tính AB.
4 

3
3 
.
5

-1

 2
3 1 2 
14. Cho 2 ma trận: A  
, B 4


3
2 0


1
 2
15. Tìm hạng của ma trận A  
4

3

3

0  . Tính AB.
1

1
1
2

2
3  . Tính AB.
5


1 2 1 2 
2 4 3 5 
.
b)Tìm hạng của ma trận B  
3 2 2 7 


8 9 7 10 

 sin  cos  
18. a) Cho ma trận A  
. Hãy tính A2

cos sin  
 1
 1
b) Tìm hạng của ma trận B  
2


2

2 1 3
1 4 0 
.
3 3 3

6 8 6 

Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
4 x  3 y  z  m  1
1.Cho hệ  2 x  2 y  m
 x  y  (m  2) z  1


a. Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có vơ số nghiệm.
 2x - 3y + z   m

2. Cho hệ  x + y  (m  1)z  1
 -3x  2y  m  1


a. Với m = 2 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có vơ nghiệm.
 x - 2y - 3z  2

3. Cho 2x - 5y + mz  1
 5x - 8y - 2z  4



a. Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
 2 x  2 y  kz  8
4. Cho hệ phương trình  y  3 z  k  2
 x  5 z  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 5.
b. Tìm k để hệ có nghiệm.


3 x  y  2 z  9
5. Cho hệ phương trình  y  4 z  k  4
 2 x  kz  2


a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 3.
b. Tìm k để hệ vơ nghiệm.
4 x  2 y  3z  5
6. Cho hệ phương trình  2 y  z  k  4
 3 x  kz  4


a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 1.
b. Tìm k để hệ phương trình có vơ số nghiệm.
 x  2y  3z=0
7.Cho 
 2 x  3y  z  3
3 x  5y  mz  2



a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 5.
b. Tìm m để hệ vô nghiệm..
 2 x  y  3z  4

8. Cho 
 4 x  3y  z  2

6 x  7y  mz  1


a.Với m = 2 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có nghiệm.
 2 x  y  3z  4
9. Cho 
 3 x  3y  z  1
5 x  7y  mz  2


a. Với m = 4 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có nghiệm
 x  2y-z  3
10. Cho hệ phương trình 
 3x  5y-4z  2
 2x  3y  mz  4


a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với m=2.
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.



 x+2y  z  2
11.Cho hệ phương trình 
 3 x  4 y  2 z  8
9x  2 y  mz  11


a.Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 2.
b.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
 x+y  2 z  5
12. Cho hệ phương trình 
 2 x  y  3 z  13
5x  2 y  mz  2


a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = −1.
b. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
 x+y  z  5
13. Cho hệ phương trình 
 2 x  y  3z  1
5x  2 y  mz  2


a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với m =2.
b. Tìm m để hệ phương trình vơ nghiệm.
 x  4 y  5z  9
14. Cho 2 x  3 y  2 z  3
3 x  2 y  mz  8



a. Với m = 4 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ vơ nghiệm.
Chương 3: Khơng gian vectơ
1. Tìm hạng của hệ vectơ. S  {(1,1,2,2), (1,2,3,3), (2,3,5,6), (3,4,7,8)}
2. Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R3: 3x+2y-z  0}.
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
3. Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R3: 3x+ y-2z  0} .
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
4. Trong không gian P2 cho hệ

H  {q1 (x)  1  3x  x 2 , q 2 (x)  2  7x - x 2 , q 3 (x)  1  x  mx2 } .


a. Tìm m đê H là cơ sở của P2
b. Với m = 1 tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H với q(x)  4  13x  x 2 .
5. Trong 𝑅3 cho hệ 𝑆 = {𝑢1 = (0, 5, 1); 𝑢2 = (2, 𝑚 + 2, 2); 𝑢3 = (1; −3; 0)}
và 𝑢 = (8, 7, −2).
a.Tìm m để S là cơ sở của𝑅3
b.Với 𝑚 = 7, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S
6. Cho tập hợp 𝑊 = {{(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | 2𝑥 − 7𝑦 − 4𝑧 = 0}.
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
7. Cho tập hợp 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | − 8𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 = 0}
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
8. Trong R3 cho hệ S  u1   3, 4,1 ; u 2   3,1, 0  ; u3   m,5,1 và u  (1,15, 4) .
a. Tìm m để S là cơ sở của R3.

b.Với 𝑚 = 1, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S.
9. Cho tập hợp W  {(x;y;z)  R 3: 2 x  y  4 z  0} .
a. Chứng minh rằng W là khơng gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
10. Cho tập hợp A  ( x, y, z )  R3 5 x  y  7 z  0 .
a.Chứng minh rằng: A là khơng gian con của R 3 .
b.Tìm một cơ sở và số chiều của không gian A.
11. Trong không gian vectơ R 3 cho hệ:
S  u1   m, 2,1 ; u 2  1,3,3 ; u3   2,3, 2  và u = (12, 7, 6).

a.Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b.Với m = 1, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
12. Trong không gian vectơ R 3 cho hệ:


S  u1  1, 4,1 ; u 2  1,1, 0  ; u3   m,5,1 và u = (-1,5,4).

a) Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b) Với m = -2, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
13. Cho tập hợp W  ( x, y, z )  R3 4 x  2 y  z  0 .
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
14. Trong R3 cho hệ S  {u1  (3, 2,1) , u 2  (2, 2,5) , u 3  (2,3,m)} và u  (-3,-2,4) .
a. Tìm m để S là cơ sở của R3.
b. Với m = 1, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
15.Trong R3 cho hệ S  {u1  (1, 2,1) , u 2  (2, 2,0) , u 3  (4,10,m)} và u  (3,12,5) .
a.Tìm m để S là cơ sở của R3.
b.Với m = 2, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
1. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:

f(x, y, z) = (x + y - z, x - 2y + z, 3x + 6y - 5z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Ker(f) và cơ sở của Ker(f).
2.Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 cho bởi
f(x, y, z) = (x + 5y - 2z, x - 2y + 5z, 5x + 32y - 17z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
3. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f(x, y, z) = (x - y - z, 2x - y + z, x - 2y - 4z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (4𝑥 + 5𝑦 − 𝑧; 3𝑥 − 2𝑦 + 𝑧; 7𝑥 + 3𝑦).
a.Tìm ma trận chính tắc của f.


b.Tìm Ker(f) và cơ sở của Ker(f).
5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:

1
f ( x, y, z )  (4 x  2 y  z, 2 x  y  z , 8 x  4 y  2 z ) .
2
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
6. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z    -4x+5y+3z, 5 x-3y-2z, x  2 y  z .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
7. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:

f  x, y, z    x  4y+2 z, 2 x+3y+5z, 4 x  5y+9z .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
8. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z    2x  3y+2 z, x – 2y+5z, 2 x  5y+18z  .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Ker(f).
9. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z    x  3y+2 z, x – 2y+5z, 2 x  8y  2 z  .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
10. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  3z,  x  3 y  3z,3x  21y  27 z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Imf, dim (Imf).


11. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  z,3x  z, 2 x  3 y  2 z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kerf, dim (Kerf).
12. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R 2 cho bởi f ( x, y, z)  (2 x  y  z, 4 x  2 y  z) .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kerf.
13. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:

f  x, y, z   ( x  5 y  3z,3x  3 y  3z,9 x  21y  15z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Imf, dim (Imf).
14. Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  5 y  6 z,3x  3z,11x  10 y  21z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kerf, dim (Kerf).
Chương 5: GTR, VTR và dạng toàn phương
 6 2 2 
1.Cho ma trận A   2 5 0  .


 2 0 7 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Ma trận A có chéo hóa được khơng ? vì sao?
2 2 0
2.Cho ma trận A  1 3 0  .
 2 4 1 

a. Tìm các giá trị riêng của A.
b. Ma trận A có chéo hóa được khơng ? vì sao?


 1 0 2 
3. Cho ma trận A   2 2 2  .



 0 0 1

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Ma trận A có chéo hóa được khơng? vì sao?
3 2 0
4. Cho ma trận A   3 4 0  . Tìm các giá trị riêng của A.


6 4 6 

b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
3 0

1

 2 0

2 

5. Cho ma trận A   3 4 3 .


a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
2

5

 0


4

6. Cho ma trận A   0 2


5
1  .
3 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
1 2 1
7. Cho ma trận A  0 3 1  .


 0 1 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Ma trận A có chéo hóa được khơng ? vì sao?
1 1 1
8. Cho ma trận A   3 3 2  .
0 0 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.


 2 1 1
9. Cho ma trận A   0 3 2  .



 0 1 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
 3 2 0 
10. Cho ma trận A   2 3 0  .


 0 0 5 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Ma trận A có chéo hóa được khơng, nếu được hãy chéo hóa ma trận A.
2 2 0
11. Cho ma trận A  1 3 0  .


 2 4 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Ma trận A có chéo hóa được khơng? Nếu được hãy chéo hóa ma trận A.
3 3 0
12. Cho ma trận A   2 4 0  .


1 1 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Ma trận A có chéo hóa được khơng? vì sao?
 1 2 0

13. Cho ma trận A   4 5 0  .
 1 3 7 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Chéo hóa ma trận A.
 4 3 3
14. Cho ma trận A   2 5 6  .
 2 0 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Chéo hóa ma trận A.


2

0
3 0  .
 2 1 1 

15. Cho ma trận A   2


1

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.A có chéo hóa được khơng, vì sao?
1 2 1
16. Cho ma trận A   0 3 0  .



 2 5 4 

a. Tìm các giá trị riêng của A.
b. A có chéo hóa được khơng, vì sao ?
 2 0 3
17. Cho ma trận A   4 3 6  .


 0 0 1 

a. Tìm các giá trị riêng của A.
b. Chỉ ra ma trận làm chéo A (nếu có).
1 1 0 
18. Cho ma trận A  8 5 0  .


1 3 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.
b.Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.



×