Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Sự chuyển động rơi tự do, chuyển động tròn đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.34 KB, 18 trang )

SỰ RƠI TỰ DO,
CHUYỂN ĐỘNG TRỊN
ĐỀU,
CƠNG THỨC CỘNG
VẬN TỐC


Sự rơi tự do

01

02

03

Sự rơi trong
khơng khí và
sự rơi tự do

Nghiên cứu sự
rơi tự do của
các vật

Những đặc
điểm của
chuyển động
rơi tự do

04

Gia tốc rơi tự


do


I.

SỰ RƠI TỰ DO

1. Sự rơi tự do trong không khí và sự rơi tự do


Thí nghiệm:



Nhận xét:



Trong ống 1( có khơng khí), vật nặng chạm

đất trước vật nhẹ

2 vật đều chịu tác

động của lực cản khơng khí và trọng lực


Trong ống 2( khơng có khơng khí), 2 vật

chạm đất cùng lúc

2 vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
rơi của 2 vật trong trường hợp này là sự rơi tự do

Sự


 Khái Niệm sự rơi tự do
 Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của
trọng lực
 Trong rơi tự do:
+ v0=0
+ chiều dương Ox có phương thẳng đứng,
chiều từ trên xuống dưới
+ Vật chuyển động nhanh dần đều, có chiều
và phương trùng với chiều dương Ox

O

Sự rơi tự do là 1 trường hợp của chuyển động
thẳng biến đổi đều( có quỹ đạo là đường
x
thẳng, chuyển động nhanh dần đều)

 𝑣´1


Các cơng thức tính
 
 Cơng thức tính vận
tốc:

Vì sự rơi tự do là 1 trường hợp của
chuyển động thẳng biến đổi đều
nên ta có:
 
mà v0=0

𝑣=𝑎𝑡

Cơng thức tính qng đường:
Ta có: mà v0=0
 

 

=


 Gia tốc rơi tự do:
Tại 1 nơi nhất dịnh trên trái đất
và ở gần mặt đất, các vật đều
rơi tự do với cùng 1 gia tốc
Quy định: gia  tốc của rơi tự do
là g(là a) =9,8m/ hoặc=

10m/


Chuyển Động Tròn Đều



Chuyển Động Trịn Đều

01

ĐỊNH
NGHĨA

02

TỐC ĐỘ DÀI VÀ
TỐC ĐỘ GĨC

03
Chu Kì. TẦN
SỐ

04

Gia tốc hướng
tâm


2s
sau 

ĐỊNH NGHĨA

2s
đầu


njuiohiyii
hi9

QUỸ ĐẠO

Là đường
tròn

Vật đi được những
đoạn bằng nhau
trong những
khoảng thời gian
bằng nhau


Là khoảng thời
gian để vật đi hết
1 vịng

Chu kì
Cơng thức



 

n: số vòng


Tần số. Tốc độ

góc

TẦN SỐ
●●Là  số vịng quay được
trong 1 giây
● Cơng thức:

TỐC ĐỘ GĨC
●●Là  góc quay được trong 1
đơn vị thời gian


Công thức: =2


VẬN TỐC DÀI
01

● lớn  khơng đổi:
Độ

02

Phương: tiếp tuyến
đường trịn

Vecto: ln đổi

03



GIA TỐC
+ ●Độ  lớn

không đổi

+ Chiều: luôn hướng vào tâm ( gia tốc
hướng tâm)
+

Công thức: =R


BẠN CĨ BIẾT...?
Thời gian kim giờ quay
hết 1 vịng là 12 giờ

Thời gian kim phút
quay hết 1 vòng là 1
giờ

Thời gian kim giây quay
hết 1 vòng là 60 giây


...Và BẠN CÓ BIẾT?

● Thời gian Trái Đất quay quanh trục
hết 1 vòng là 24 giờ
● Thời gian Mặt Trăng quay quanh

Trái Đất hết 1 vòng là 30 ngày
● Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt
Trời hết 1 vòng là 365 ngày
If you want to modify this graph, click on it, follow the link,
change the data and replace it here


CHUYỂN ĐỘNG TƯƠNG ĐỐI

?


ĐẶT VẤN ĐỀ:
 VD:

+ Thuyền đi trên sông với vận tốc 10m/s so với nước
+ Nước chảy với vận tốc 2m/s so với bờ

y

Vận tốc xi dịng của thuyền: = 10+2= 12(m/s)
1
Vận tốc ngược dòng của thuyền: =10-2=8(m/s)
3
+ Gọi thuyền là số 1, nước là số 2, bờ là số 3
hệ quy chiếu O’x’y’ là hệ quy chiếu cố định( là bờ
Mà bờ không di chuyển nên =0)
hệ quy chiếu Oxy là hệ quy chiếu chuyển động
( là nước mà nước chuyển động)


2
O

x


Vận tốc
  (=+)


𝑣 12
 


𝑣 23

Vận tốc thuyền
so với nước

Vận tốc của
nước so với bờ

Vận tốc của vật được
xét( thuyền) so với hệ
quy chiếu chuyển
động: Vận tốc tương
đối

 


Vận tốc của hệ quy
chiếu chuyển động so
với vận tốc của hệ quy
chiếu cố định: Vận tốc
kéo theo


𝑣 13
 

Vận tốc của
thuyền so với
nước

Vận tốc của vật
được xét( thuyền)
so với hệ quy chiếu
cố định: Vận tốc
tuyệt đối



×