Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Kỹ thuật sửa chữa xe máy yamaha Exciter 135/ phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 93 trang )

T135SE/ T135SEC
EXCITER SERVICE MANUAL
c 2005 by Yamaha Motor Vietnam Co., Ltd.
1st edition, Dec 2005
All rights reserved.
Any reprinting or unauthorized use without
the written permission of Yamaha Motor
Vietnam Co., Ltd. is expressly prohibited.
Printed in Vietnam
T135SE
T135SEC
những chú ý khi sử dụng sách
Cuốn sách h ớng dẫn sửa chữa ny đ ợc biên soạn bởi công ty Yamaha Motor để cung cấp đến các Đại lý
Yamaha v các kỹ thuật viên. Trong cuốn sách ny không thể truyền tải đ ợc tất cả các kiến thức v chuyên môn
của một ng ời kỹ thuật viên, nó chỉ nhằm cung cấp các thông tin cần thiết v cơ bản về cách thức v trình tự tiến
hnh công việc bảo d ỡng sửa chữa. Nếu việc sửa chữa chiếc xe ny m không nắm đ ợc những thông tin cuốn
sách nyđ a rathì dễ dẫn đến những sai sót v có thể gây h hại vmất anton choxe khivận hnh.
Công ty Yamaha Motor luôn luôn nỗ lực cải tiến các sản phẩm của mình. Những sự sửa đổi hay thay đổi cơ bản về
thông số kỹ thuật hay trình tự công việc sẽ đ ợc cung cấp đến các Đại lý uỷ quyền của Yamaha v sẽ đ ợc cập
nhật trongnhững lầntái bảnti liệuh ớng dẫn.
Những thiếtkế vthông sốkỹ thuậtcó thểđ ợc thayđổi m không thông báo tr ớc.
Ghichú:
Những thôngtin quantrọng
Thông tinđặc biệtquan trọngsẽ đ ợc phânbiệt rõ rng bằng những dấu hiệu sau đây:
Biểu t ợng cảnhbáo ,
có nghĩal:
chỉ rõnhững thaotác đặcbiệt cầnphải tuânthủ đúngđể tránhh hỏng cho xe.
cung cấpnhững thôngtin chínhgiúp môtả cácquy trìnhdễ dngv rõrng hơn.
Anton
chúý!cảnhbáo!liênquanđếnsựantoncủabạn!
Chúý:


Chúý
Ghichú:
Ghichú
Những việc lm không tuân theo chỉ thị cho ng ời sử dụng xe,
những ng ời xungquanh hay những ng ời đang kiểm tra, sửa chữa xe.
Lu ýcó thể dẫn đến th ơng tích hay tử vong
Luý
!
!
A
CáCH Sử DụNG CUốN SáCH NY
Sự sắP xếP
Cuốn sáchny gồmnhững ch ơng đềcập đến những chủ đề. (Xem "Những ký hiệu minh hoạ")
Đề mụcthứ nhất : Đây lđề mụccủa ch ơng vớiký hiệu của nó ở trên cùng bên phải ở mỗi trang
Đề mục thứ hai : Đề mục ny nói sơ qua về chủ đề của ch ơng v chỉ xuất hiện ở trang đầu tiên của mỗi
phần ởgóc trêncùng bêntrái
Đề mục thứ ba : Đề mục ny nói sơ qua về đoạn văn, đ ợc trình by từng b ớc kèm theo những minh hoạ
phù hợp
Tất cả các b ớc công việc trong cuốn sách ny đ ợc bố trí theo trình tự từng b ớc một . Thông tin đ ợc cung cấp
rất rõrng, dễtham khảo,giải thíchvề cáchtháo, lắp,sửa chữakiểm tracũng rấtcụ thểv kỹl ỡng.
Các b ớc côngviệc quan trọng 4 đ ợc giữahai hng dấu: hoặc mỗi b ớc bắt đầubằng dấu .
SƠĐồTRìNHBYCáCBộ PHậN
Nhữngthôngtinquantrọng
sơ đồ tổng thể

ã
ã
ã
ã
Thông số kỹ thuật v dụng cụ chuyên dùng đ ợc để trong khung với ký hiệu dụng cụ chuyên dùng thích

hợp.
Chữ số nằm trong vòng tròn 6 chỉ ra tên chi tiết, một chữ cái nằm trong vòng tròn cho biết một thông số
kỹ thuật 7 , các thông số khác có thể tìm thấy ở chữ in nằm trong vòng tròn 8
Các chi tiết bị hỏng sẽ có mũi tên chỉ ra cách giải quyết 9
Đầu mỗi ch ơng sẽ có một sơ đồ tổng thể của bộ phận liên quan để thuận tiện cho việc tháo, lắp bộ phận
đó.
1
2
3
B
Ký hiệu minh hoạ
Ký hiệu minh hoạ từ đến đ ợc phác hoạ để trình
by sơqua vềsố vnội dungcủa ch ơng.
Những thông tin cơ bản
Chi tiết kỹ thuật (Thông số kỹ thuật)
Kiểm tra v hiệu chỉnh định kỳ
Động cơ
Hệ thống lm mát
Bộ chế ho khí
Khung s ờn
Hệ thốngđiện
Nguyên nhânh hỏng v cách giải quyết
Ký hiệu đ ợc minh hoạ từ đến đ ợc sử dụng để
nhận ra các thông số kỹ thuật xuất hiện trong đoạn
trích.
Có thểbảo trìm độngcơ vẫnđ ợc gắn trong xe
Bổ xung thêm Chất bôi trơn
Chất bôi trơn
Dụng cụ đặc biệt
Lực xiết

Giới hạn mòn, khe hở Vận tốc động cơ
Vận tốc động cơ
Đồng hồ , V, A
Ký hiệu minh hoạ từ đến trong sơ đồ bộ phận
biểu thịloại chấtbôi trơnv điểmbôi trơn.
Cung cấp dầu động cơ
Cung cấp dầu hộp số
Cung cấp dầu disulfide Molibdenum
Cung cấp mỡ bạc bánh xe
Cung cấp mỡ lithium trọng l ợng nhẹ
Cung cấp mỡ disulfide Molibdenum
Ký hiệuminh hoạtừ đến trong sơđồ
Bộ phận biểu thị nơi cần bôi keo chống lỏng v khi
lắp cầnmột chitiết mới
Cần bôi keo phòng lỏng (LOCTITE).
Sử dụngmột chitiết mới.
17 W
1
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
16

10
11
12
13
14
15
16
17
22
17
18
19
20
21
22
23 24
23
24
23
24
C
Nội dung
D
Các thông tin tổng quát
Các thông số kỹ thuật
Kiểm tra v điều chỉnh định kỳ
đại tu động cơ
Hệ thống lm mát
Chế ho khí
Hệ thống khung s ờn

Hệ thống điện
Xử lý sự cố
INSP
Ch ơng 1
Các thông tin tổng quát
ch ơng 2
Các thông số kỹ thuật
ch ơng 3
kiểm tra v điều chỉnh định kỳ
đặc điểm xe
những thông tin quan trọng
kiểm tra sự ráp nối
dụng cụ chuyên dùng
thông số kỹ thuật cơ bản
thông số bảo d ỡng xe
Bảng chuyểnđổiđơn vị đo
các thông số lực xiết tổng quát
điểm bôi trơn vloạibôi trơn
sơ đồHệ THốNG LMMáT
sơ đồbốtrí hệ thốngdây
giới thiệu
các giaiđoạnbảo d ỡng / thờiđiểmbôi trơn
các nắp ốp v vỏ xe
động cơ
1 -1
Số máy 1 - 1
1 - 2
Sự chuẩn bị các b ớc tháo máy 1 - 2
Thay thế các chi tiết 1-2
Joăng, phớt dầu v joăng chữ O 1 - 2

Vòng đệm khoá, đĩa khoá v các chốt ci 1 - 3
Vòng bi v phớt dầu 1-3
Vòng phanh hãm (Phe ci) 1 - 3
1 - 4
1 - 5
2 - 1
2 - 4
Động cơ 2 - 4
Khung xe 2 - 9
Hệ thống điện 2-13
2 - 14
2 - 14
2 - 15
Động cơ 2 - 16
Khung xe 2 - 17
2 - 18
2 - 19
3-1
3 - 1
3 - 3
3 - 7
Điều chỉnh khe hở xu páp 3 - 7
Điều chỉnh chế độ garanty 3 - 11
Điều chỉnh dây ga 3 - 12
Kiểm tra bu gi 3-14
Đo áp suất nén 3 -15

Số khung 1 - 1
Kiểm tra mức nhớt động cơ 3 - 17
E

Thay dầu động cơ 3 - 18
Lm sạch bộ lọc gió 3 -20
3-28
Kiểm tra v điều chỉnh cổ phốt 3 - 35
Kiểm tra ( ) 3 - 37
Thay bóng đèn pha 3 - 47
4-1
Hệ thống lm mát 4 - 1

Kiểm tra lọc dầu 3 - 19
Kiểm tra ống xả 3 - 19

Căn chỉnh ly hợp 3 -21
Kiểm tra cổ chế v cổ hút 3 - 21
Kiểm tra ống xăng v ống hút chân không 3 - 22
Kiểm tra ống thông hơi động cơ 3 - 23
Kiểm tra mức n ớc lm mát 3 - 23
Kiểm tra hệ thống lm mát 3 - 24
Thay n ớc lm mát 3 - 25

Điều chỉnh phanh sau 3 - 28
Kiểm tra má phanh tr ớc 3 - 29
Kiểm tra má phanh sau 3 - 29
Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau 3 - 29
Kiểm tra ống dẫn dầu phanh tr ớc 3 - 30
Xả khí hệ thống phanh dầu 3 - 31
Điều chỉnh xích tải 3 -32
Bôi trơn xích tải 3 - 34
Kiểm tra mức dầu phanh 3 - 34


giảm sóc tr ớc phuộc tr ớc
Kiểm tra lốp xe 3-38
Kiểm tra v xiết chặt nan hoa 3 - 40
Bôi trơn các dây cáp/ Tay phanh & chân phanh/ Chân chống đứng & cạnh 3 - 41
3-42
Kiểm tra v sạc bình ắc quy 3 -42
Kiểm tra cầu chì 3-46

Điều chỉnh đèn pha 3 - 48

Dầu động cơ 4 - 1
Chế ho khí 4 - 1
Để chân 4 - 2
ống xả 4 - 2
Chân phanh 4 - 2
Chân số 4 - 2
Dây điện, ống, 4-3
4 - 5
4 -8
Tháo đầu xi lanh 4-9
Kiểm tra đầu xi lanh 4 - 11
Lắp đặt đầu xi lanh 4 - 13
4 - 17
Tháo cò xupap v trục cò xupap 4 - 18
Kiểm tra trục cam 4 - 19
phần Khung s ờn
Tháo động cơ khỏi xe
Phần điện
lắp động cơ lên xe
đầu xilanh

Trục cam vcò xupap
Ch ơng 4
đại tu động cơ
F
Kiểm tra cò xupap v trục cò xupap 4 - 19
Lắp đặt trục cam v cò xupap 4 - 21
4 - 22
Tháo xupap v lò xo xupap 4 - 23
Kiểm tra xupap v lò xo xupap 4 - 24
4 - 31
Tháo piston v xéc măng 4 - 32
Kiểm tra xi lanh v piston 4 - 33
Kiểm tra xéc măng 4 - 34
Kiểm tra ắc piston 4 -35
Lắp ráp xéc măng, piston v xi lanh 4 - 36
4 - 38
Tháo cụm phát điện 4 - 39
Tháo ly hợp đề 4-40
Kiểm tra ly hợp đề 4 -41
Lắp ráp ly hợp đề 4 - 42
Lắp ráp cụm phát điện 4 - 42
4 - 44
Tháo bơm dầu 4 -45
Kiểm tra bơm dầu 4 - 46
Lắp ráp bơm dầu 4 - 48
4 - 49
Tháo ly hợp 4 - 50
Kiểm tra ly hợp 4-52
Lắp ráp ly hợp 4-56
4 - 58

Tháo trục cần số 4 -59
Kiểm tra trục cần số 4 - 61
Lắp ráp trục cần số 4 - 62
4 - 63
Tháo lốc máy v trục khuỷu 4 - 64
Kiểm tra trục khuỷu 4 - 65
Kiểm tra cốc máy 4 - 67
Lắp ráp trục khuỷu 4 - 68
Lắp ráp lốc máy 4 -68
4 - 70
Tháo hệ thống khởi động đạp 4 - 71
Kiểm tra hệ thống khởi động đạp 4 - 73
Lắp ráp hệ thống khởi động đạp 4 - 74
4 - 76
Tháo hộp số 4-77
Kiểm tra cng số, cam số 4 - 79
Lắp ráp hộp số 4-80
Xupap vlò xo xupap
Xy lanh vpiston
cụm phát điện v bộlyhợp đề
Bơm dầu
Ly hợp
Trục cần số
Lốc máy v trục khuỷu
Hệ thống khởi động đạp
hộp số
G
Ch ơng 5
hệ thống lm mát
Ch ơng 6

chế ho khí
Ch ơng 7
Khung s ờn
kétnớc
bơmnớc
Chế ho khí
Bánh tr ớc v phanh đĩa
Bánh xe sau, phanh sau
phanh tr ớc
Giảm xóctr ớc
5-1
5 -2
Tháo két n ớc 5 -3
Kiểm tra két n ớc v nắp két n ớc 5 - 4
Kiểm tra van nhiệt 5 - 6
Lắp ráp bơm n ớc 5 - 9
6 - 1
Tháo chế ho khí 6-2
Kiểm tra chế ho khí 6 - 6
Lắp ráp chế ho khí 6 - 9
Kiểm tra v điều chỉnh cảm biến vị trí quả ga 6 - 11
Kiểm tra khoá xăng 6 - 13
7 - 1
Tháo bánh xe tr ớc 7 - 2
Kiểm tra bánh xe tr ớc 7 - 3
Kiểm tra đĩa phanh 7 -5
Lắp ráp bánh xe tr ớc 7 - 7
7 -8
Tháo bánh xe sau 7 - 9
Tháo phanh sau 7 -11

Kiểm tra bánh xe sau 7 - 11
Kiểm tra phanh sau 7 - 13
Lắp ráp mâm phanh 7 - 14
Lắp ráp bánh xe sau 7 - 14
7 - 16
Thay má phanh tr ớc 7 - 17
Tháo cụm phanh dầu 7 - 19
Kiểm tra cụm phanh dầu 7 - 21
Lắp ráp cụm phanh dầu 7 - 22
Cụm xilanh bơm dầu 7 - 24
Tháo cụm xilanh bơm dầu 7 - 24
Kiểm tra cụm xilanh bơm dầu 7 - 26
Lắp ráp cụm xilanh bơm dầu 7 - 26
7 - 30
Tháo giảm xóc tr ớc 7 - 31
Kiểm tra giảm xóc tr ớc 7 - 34
Lắp ráp giảm xóc tr ớc 7- 37
H
Tay lái
Cổ phốt
Giảm xóc sau v cng sau
nhông v xích tải
Các chi tiết hệ thống điện
Kiểm tra công tắc điện
Kiểm trabóng đèn vđui đèn
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống sạc
Hệ thống chiếu sáng
Hệ thốngtín hiệu
7 - 39

Tháo tay lái 7 - 40
Kiểm tra tay lái 7 - 42
Lắp ráp tay lái 7 - 42
7 - 45
Tháo cổ phốt 7-46
Kiểm tra cổ phốt 7 -46
Lắp ráp cổ phốt 7-48
7- 49
Tháo giảm xóc sau v cng sau 7 - 49
Kiểm tra giảm sóc sau 7 - 52
Kiểm tra cng sau 7 - 53
Lắp giảm xóc sau v cng sau 7 - 53
7 - 55
Tháo nhông v xích tải 7 - 56
Kiểm tra nhông v xích tải 7 - 57
Lắp nhông v xích tải 7 - 58
8 - 1
8 - 5
8 - 7
Kiểm tra bóng đèn v đui đèn 8 - 8
8 - 9
Sơ đồ mạch điện 8 - 9
Xử lý sự cố 8-10
-14
Sơ đồ mạch điện 8 - 14
Xử lý sự cố 8 - 15
Mô tơ đề 8 - 17
Kiểm tra v sửa chữa môtơ đề 8 - 18
Lắp ráp môtơ đề 8 -20
8 - 21

Sơ đồ mạch điện 8 - 21
Xử lý sự cố 8 - 22
8 - 24
Sơ đồ mạch điện 8 - 24
Xử lý sự cố 8 - 25
Kiểm tra hệ thống chiếu sáng 8 - 26
8 - 29
Sơ đồ mạch điện 8 - 29
Xử lý sự cố 8 - 30
Kiểm tra hệ thống tín hiệu 8 - 32
Ch ơng 8
Hệ thống điện
Hệ thống điện phần khởi động điện 8
I
Hệ thống lm mát
Bảng báo lỗi
sơđồmạchđiện
8 - 39
Sơ đồ mạch điện 8 - 39
Xử lý sự cố 8 - 40
8 - 43
Xử lý sự cố 8 - 45
9 - 1
Hệ thống điện 9 - 1
Hệ thống nén 9 - 2
Hệ thống nạp v xả 9 - 3
Ch ơng 9
xử lý sự cố
Xử lý sự cố
J

Các đặc điểm của xe
Các thông tin tổng quát
đặc điểm của xe
Số khung
Số khung đ ợc đóng ở phần đuôi khung
1
Số máy
Số máy đ ợc đóng ở lốc máy (d ới gầm máy)
ghi chú :
Các thiết kế v thông số kỹ thuật có thể đ ợc
thay đổi m không thông báo tr ớc.
1
Gen
info
1-1
1
NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
Sự CHUẩN Bị THAO TáC MáY
3.
1. Lm sạch chất bẩn, bùn sình v các chất bám bên
ngoi tr ớc khi tách rời v tháo máy
2. Dùng những dụng cụ thích hợp v các dụng cụ
sạch.
Xem phần
4. Khitháo máyluôn luônsắp đặtnhững chitiết
có liên quan ở cùng chỗ với nhau. Nó bao gồm
những thông số, xy lanh, pít tông, v những chi tiết
có liên quan mi mòn với nhau. Những chi tiết có
liên quan nhau phải luôn hoặc l dùng lại hoặc l

thay cảbộ
5. Trong suốt quá trình tháo máy lau sạch tất cả
những chi tiết v đặt chúng vo trong những cái
khay theo những thứ tự tháo ra. Việc ny sẽ giúp
bạn tăng đ ợc tốc độ tháo máy v giúp bạn lắp ráp
lại cácchi tiếtmột cáchchính xác
6.Đặt tấtcả cácchi tiếttránh xanguồn phátsinh lửa
1. Chỉ dùng các phụ tùng chính hiệu của YAMAHA
cho việc thay thế phụ tùng. Dùng các loại dầu bôi
trơn v mỡ đ ợc đề nghị bởi YAMAHA cho việc bôi
trơn các chi tiết. Những nhãn hiệu khác có thể có
những chức năng v hình dáng t ơng tự nh ng lại
không giốngvề chấtl ợng
"DụNG Cụ CHUYÊN DùNG"
THAYThếCáC CHI TIếT
Joăng,PhớtdầuvàcácloạiJoăng o
1. Thay thế các joăng, phớt dầu v joăng chữ O khi
đại tu máy. Tất cả các bề mặt joăng, các vòng
phanh hãm của phớt dầu v joăng chữ O phải
đ ợc lau sạch
2. Bôi trơn bằng dầu bôi trơn thích hợp cho các chi
tiết có liên quan với nhau v các bạc đạn trong qúa
trình lắp lại máy. Cho mỡ vo các vnh miệng của
phớt dầu
300-008
Gen
info
Gen
info
Gen

info
1-2
1
VòNG ĐệM KHOá /
Long đen KHOá Và CáC CHốT CàI
1. Thay các vòng đệm khoá / đĩa khoá v các chốt
chẻ sau khi mở nó ra. Bẻ cong các bề mặt của
chúng vo các mặt cạnh của bu lông hay đai ốc để
khoá lại sau khi đã xiết chặt các bu lông v đai ốc
theo tiêuchuẩn kỹ thuật
Khi lắp các ổ bi v phớt dầu, phải để những dấu hiệu
hay những con số của nh chếtạo đánh dấu quan sát
đ ợc. Khi lắp phớt dầu cung cấp một l ợng nhỏ mỡ
lithium vo các vnh miệng phớt dầu . Bôi trơn các ổ
bi bằngdầu bôitrơn khilắp nó.
Phớt dầu
1. Kiểm tra các vòng phanh hãm cẩn thận tr ớc khi
lắp lại, luôn luôn phải thay mới các vòng phanh
hãm chốt piston sau một lần sử dụng, thay mới
những vòng phanh hãm bị cong khi lắp đặt đảm
bảo phần cạnh nhọn phải đặt đối diện với h ớng
lực tácđộng. Xemhình bên
Trục
ổ bi và phớt dầu
Chúý:
VòNGPHANHHãM
Không sử dụng khí nén để lm khô bề mặt vòng
bi. Việc ny sẽ gây h hại bềmặt vòngbi.
Vòng bi
1

1
1
2
4
NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
Gen
info
1-3
1
KIểM TRA Sự RáP NốI
X
ử lý sự kếtbẩn, rỉsét, ẩm ớt của mối nối
1. Tháo :Các jắcnối
2. Lau khô các tiếp điểm điện bằng ống thổi khí
nén
.
3. Nối lại v tháo ra các jắc nối từ 2 đến 3 lần
4. Kéo các đầu dây để kiểm tra xem nó có bị tuột ra
hay không
5. Nếu các đầu nối bị tuột ra ta uốn thẳng lẫy v
gắn vojắc nối
6. Nốicác jắcnối
Khi nốihai jắcnối phảigắn chặtvới nhau
7. Kiểmtra sựthông mạchbằng đồnghồ đođiện
Chắc chắn rằng thực hiện đúng các b ớc1-7
nh trên khi kiểm tra đ ờng dây điện
đã
h ớng dẫn
GHICHú
Ghichú:

ã
ã
ã
ã
Nếu không có sự thông mạch, ta lau sạch các
tiếp điểm điện
Trong tr ờng hợp sửa chữa tạm thời có thể
dùng những chi tiết có sẵn ở thị tr ờng
Dùng đồng hồ đo điện để đo các jắc nối nh
1
NHữNG THÔNG TIN QUAN TRọNG
Gen
info
1-4
1
Những dụng cụ chuyên dùng d ới đây rất cần thiết cho việc điều chỉnh máy v lắp ráp máy một cách chính xác v
hon chỉnh. Nên sử dụng những dụng cụ chuyên dùng hợp lý, nó sẽ giúp bạn ngăn ngừa các h hỏng do việc sử
dụng khôngđúng cácdụng cụhay kỹthuật khôngbi bản.
Nên sắpđặt dụngcụ theothứ tựđể ngănngừa bấtcứ sựsai lầmno, thamkhảo danhsách liệtkê bênd ới.
Mã số dụng cụ
90890-01052
Dụng cụtháo lắp
Dụng cụ ny dùng để tháo hay lắp ráp Bạc
bánh răngđo tốcđộ
ép lòso xúppáp
Dụng cụny dùngđể tháohay lắp xu pap
Qủa nặnglắp phớtdầu
Dụng cụny dùnglắp phớtdầu
Dụng cụlắp phớtdầu
Dụng cụny dùnglắp phớtdầu

Dụng cụnén lòxo xupáp
Dụng cụ ny dùng khi tháo, lắp xu páp v
lò xoxu páp
Cờ lêxiết, mởốc cổxe
Dụng cụ ny dùng xiết chặt v nới lỏng ốc
ống xảv ốccổ xe.
Dụng cụ điều chỉnh cò xu páp, cần thiết
cho việcđiều chỉnhkhe hởxu páp
Tay vặn -T
Dụng cụ ny đ ợc sử dụng để giữ bộ kẹp
cần giảmsóc khitháo vlắp
Dụng cụlấy mâmđiện manhêtôra
Dụng cụ ny dùng cho việc tháo mâmđiện
manhêtô
90890-04108
90890-01184
90890-01186
90890-01253
90890-01268
90890-01311
90890-04046
90890-01326
90890-01362
Tên / cách dùng Hình vẽ minh hoạ
Dụng cụgiữ lyhơp
Dụng cụ ny dùng để giữ ly hợp khi tháo
lắp lyhợp
Dụng cụ chuyên dùng
Gen
info

1-5
1
Mã số dụng cụ
90890-01403
Cờ lêmở ốccổ xe
Dụng cụ ny dùng nới lỏng hay xiết chặt
đai ốccổ xe
Dụng cụgiữ mâmđiện manhêtô
Dụng cụ ny dùng giữ chặt mâm điện
manhêtô.
Th ớc lá
Dụng cụny dùngđể đokhe hởxu páp
Đồng hồđo áplực nén
Dụng cụ ny dùng để đo áp lực nén của
động cơ
Đồng hồđo điện
Dùng đểkiểm trahệ thốngđiện
Đồng hồđo vòngtua máy
Dụng cụ ny dùng cho việc đo tốc độ
động cơ
Dụng cụkiểm traviệc đánhlửa
Dụng kiểmtra hệthống đánhlửa
90890-01701
90890-03079
90890-03081
90890-03112
90890-03113
90890-06754
Tên / cách dùng Hình vẽ minh hoạ
Dụng cụ chuyên dùng

Gen
info
1-6
1
Doa dẫnh ớng xúp páp
Dụng cụ ny dùng để doa dẫn h ớng xúp
páp mới
90890-04118
Dụng cụlắp dẫnh ớng xúp páp
Dụng cụ ny dùng để lắp dẫn h ớng xúp
páp
90890-04117
90890-04101
Dụng cụ xoáy xu páp
Dụng cụ ny dùng tháo lắp chi tiết nòng
v xoáyxu páp
Mã số dụng cụ
90890-01135
Dụng cụtháo lốcmáy
Dụng cụny cầnthiết khitháo lốcmáy
Dụng cụđể lắpráp lốcmáy
Dụng cụ ny kết hợp với dụng cụ 01274
dùng đểlắp ráplốc máy
Dụng cụ ny kết hợp với dụng cụ 01274
v 01275dùng đểlắp ráplốc máy
Kiểm trakét n ớc
Đầu nối
Dụng cụny dùngđể kiểmtra hệthống
Lm mát
Tay đóng

Lắp phớt
Dụng cụny dùngđể lắpphớt bơmn ớc
Miếng đệm
Dụng cụny dùngđể lắptrục khuỷu
Tháo dẫnh ớng xúp páp
Dụng cụ ny dùng tháo, lắp dẫn h ớng
xúp páp
90890-01274
90890-01275
90890-01278
Kiểm tra két n ớc
90890-04058
Lắp phớt
90890-04145
90890-04041
90890-04116
Tên / cách dùng Hình vẽ minh hoạ
Dụng cụ chuyên dùng
Gen
info
1-7
1
Tay đóng
90890-01325
Đầu nối
90890-01352
2-1
thông số kỹ thuật cơ bản
đặc điểm kỹ thuật chung
Mã sốloại xe

1S91 (T135SE)
1S92 (T135SEC)
Loại xe
T135SE/ T135SEC
Khối l ợng cơsở: khi dầu v xăng đầy đủ
Lọc dầu
Giấy
Loại nhiên liệu
Dung tích bình nhiên liệu
Xăng thông th ờng
4.0 L
Nhớt động cơ
Thay định kỳ
Thay định kỳ có tháo lọc dầu (lọc giấy)
Tổng l ợng nhớt trong động cơ
YAMALUBE SAE 20W40 hoặc loại t ơng đ ơng
0.8 L
0.9 L
1.15 L
Chiều di
Chiều rộng
Chiều cao
Chiều caoyên
Khoảng cáchtrục bánhxe
Khoảng cáchnhỏ nhấtso vớimặt đất
Bán kínhquay vòngnhỏ nhất
Kiểu độngcơ
Bố tríxi lanh
Dung tích
Đ ờng kính v khoảng chạy

Tỉ sốnén
p lựcnén
Hệ thốngkhởi động
Hệ thốngbôi trơn
Tốc độnggaranty
á
4 thì,lm mátbằng n ớc, SOHC
Xy lanhđơn, bốtrí nghiêngphía tr ớc
134.4 cm
54.0 x58.7 mm
10.9 :1
560 kPa(5.6kg/cm ) ở 500 vòng/phút
Khởi độngđiện/ cầnđạp
Bôi trơncác te ớt
1,300 ~1,500 v/ph
3
2
1,945 mm
705 mm
1,065 mm
770 mm
1,245 mm
140 mm
1,900 mm
109 kg
Kích th ớc
Động cơ:
Nhãn hiệu v loại dầu nhớt động cơ
Nhiên liệu
Spec

2
Bơm dầu
Bơm bánh răng
N ớc lm mát
Dung tích bình chứa phụ (đến vạch Max)
Dung tích két n ớc (bao gồm các đ ờng ống)
YAMAHA GENUINE COOLANT
0.28 L
0.62 L
Hệ thống lm mát
Lọc khí
Phần tử lọc (giấy) dạng khô
2-2
Loại lốp xe
Cỡ Tr ớc
Sau
Độ sâu rãnh ta lông tối thiểu
Tr ớc
Sau
Hãng sản xuất Tr ớc
Sau
Tổng tải trọng tối đa - Không tính khối l ợng xe
Tr ớc
Sau
Loại lốp có săm (loại có ruột hơi)
70/90-17M/C 38P
80/90-17M/C 44P
0.8 mm
0.8mm
IRC/NF63B

IRC/NF78Y
Dạng khung hình thoi
25.30
75 mm
0
Loại kết cấu khung
Góc nghiêng ph ơng trục lái
Độ lệch ph ơng trục lái
Loại ly hợp
Ly hợp nhiều đĩa ma sát + Ly tâm tự động loại ớt
155 kg
200 kpa (2.00 kg/cm2)
225 kPa (2.25 kg/cm2)
Kiểu/ sốl ợng
Hãng sảnxuất
Kiểu
Hãng sảnxuất
Khe hởđánh lửa
Bộ truyềngiảm tốcsơ cấp
Tỉ sốtruyền sơcấp
Bộ truyềngiảm tốcthứ cấp
Tỉ sốtruyền thứcấp
Bộ truyềnlực hộpsố
Kiểu vậnhnh
Tỉ sốtruyền Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Bánh răngthẳng
69/24 (2.875)

Xích
39/15 (2.600)
4 cấpcố định
Vận hnhbằng chântrái
34/12 (2.833)
30/16 (1.875)
23/17 (1.353)
23/22 (1.045)
VM 22/1
MIKUNI
CPR8EA-9
NGK
0.8~0.9 mm
* Tải trọng l tổng khối l ợng hnh lý, ng ời lái, ng ời ngồi sau v các phụ kiện
Loại xe
Bộ chếho khí
Bugi
Hệ thốngtruyền lực
Khung s ờn
Lốp xe
áp suất bơm lốp (lốp nguội)
thông số kỹ thuật cơ bản
Spec
2
T135SE/ T135S
2-3
Phanh tr ớc Loại
Vận hnh
Phanh sau Loại
Vận hnh

Hệ thốngtreo tr ớc
Hệ thốngtreo sau
Cụm giảmsóc tr ớc
Cụm giảmsóc sau
Dịch chuyểnbánh xetr ớc
Dịch chuyểnbánh xesau
Hệ thốngđánh lửa
Hệ thốngphát điện
Kiểu bìnhđiện, ắcquy
Công suấtbình điện,ắc quy
Bóng đèn pha
Bóng đènvị trí
Bóng đènhậu/ phanh
Bóng đènxi nhan
Bóng đèncông tơmét
Bóng đènbáo độsáng cao(đèn báobật pha)
Bóng đènbáo số0
Bóng đènbáo rẽ
Bóng đènbáo vịtrí sốtruyền
Đèn báonhiệt độn ớc lm mát
12V32W/32W X1
12 V 5 W x 2
12 V 5 W/ 21 W X 1
12V10W x4
12 V1.7 W X 1
12 V1.7 W X 1
12 V1.7 W X 1
12 V1.7 W X 1
12 V1.7 W X 4
12 V1.7 W X 1

Kiểu đènpha
Bóng đèndây tócKrypton
Loại ốngnhún (Phuộcnhún)
Cng xoaymột giảm xóc
Lò xo/giảm chấndầu
Lò xo/giảm chấndầu
100 mm
90 mm
DC C.D.I
Vô lăngmanhetôAC
12N5-3B/GS
12V 5AH
Phanh đĩađơn, dẫnđộng bằngthuỷ lực(thắng đĩa)
Vận hnhbằng tayphải
Phanh tangtrống (thắngđùm)
Vận hnhbằng chânphải
Loại xe
Hệ thốngphanh
Hệ thốngtreo
Giảm sóc
Hnh trìnhnhún củabánh xe
Hệ thốngđiện
Bóng đèn:Công suất số l ợngx
thông số kỹ thuật cơ bản
Spec
2
T135SE/ T135S
2-4
Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn
Đầu xilanh :

Giới hạncong vênh
Xích cam
Kiểu xích/ Số mắtxích
Loại căngxích cam
Cò xupáp /trục cò:
Đ ờng kính của lỗ cò xu páp
Đ ờng kính của trục cò xu páp
Khe hởgiữa còxu pápv trụccò xupáp
Xu páp, bề mặttiếp xúcvới xupáp, dẫnh ớng xu páp
Khe hở xu páp (khi nguội) Hút
Xả
Kích th ớc xu páp
"A" :Đ ờng kính phần đầu xu páp
"B" :Độ rộngbề mặtxu páp
"C" :Độ rộngbề mặttiếp xúc
"D" :Độ dymép
Đ ờng kính thân xu páp
Đ ờng kính trong dẫn h ớng xu páp
Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả
Hút
Xả

19.4 ~19.60 mm
16.9 ~17.10 mm
1.583 ~2.138 mm
1.538 ~2.138 mm
0.9 ~1.1 mm
0.9 ~1.1 mm
0.5 ~0.9 mm
0.5 ~0.9 mm
4.475 ~4.490 mm
4.460 ~4.475 mm
4.500 ~4.512 mm
4.500 ~4.512 mm




1.6 mm
1.6 mm


4.450 mm
4.435 mm
4.542 mm
4.542 mm
0.1 ~0.14 mm
0.16 ~0.2 mm


9.985 ~10.000 mm
9.966 ~ 9.976 mm

0.009 ~0.034 mm
10.030 mm
9.950 mm
0.080 mm
Xích răng/96
Tự động


Xy lanh:
Đ ờng kính xy lanh
Giới hạnđộ khôngtròn đều
Trục cam (Cốt cam):
Kiểu truyềnđộng
Kích th ớc cam
Hút "A"
"B"
Xả "A"
"B"
Độ đảogiới hạncủa trụccam
Bằng xíchbên trái
29.693 ~29.743 mm
25.073 ~25.173 mm
29.942 ~30.042 mm
25.019 ~25.119 mm
29.613 mm
25.043 mm
29.912 mm
24.989 mm
0.03
54.000 ~54.010 mm


54.1 mm
0.05 mm
0.03 mm
Đ ờng kính nấm xupap Độ rộng bề mặt Độ rộng mặt tiếp xúc
Độ dy mép
thông số bảo d ỡng xe
Động cơ
thông số bảo d ỡng xe
Spec
2
2-5
Khe hởgiữa dẫnh ớng v thân xu páp Hút
Xả
Độ conggiới hạn của thân xu páp
Độ rộngcủa đếxupap Hút/xả
0.010 ~0.037 mm
0.025 ~0.052 mm

0.9 ~ 1.1
0.080 mm
0.100 mm
0.01 mm
1.6 mm
Lò xoxu páp
Chiều ditự do Hút /Xả
Chiều dilò xokhi lắp Hút /Xả
Lực nénlò xokhi lắp
Độ nghiêng cho phép (*) Hút /Xả
Chiều cuốndây lòxo xupap Hút/Xả

47.33 mm
35.30 mm
135.6~156N (13.8~15.8kgf)
.35.3 mm
Theo chiềukim đồnghồ
44.96 mm

2.0 mm
Piston :
Khe hởgiữa pistonv xilanh
Đ ờng kính piston "D"
Điểm đo"H"
Độ lệchtâm lỗắc piston
Phía lệchtâm củalỗ ắc
Đ ờng kính lỗ ắc piston
Đ ờng kính của ắc piston
Xéc măng(Bạc) :
Xéc măngđỉnh (Bạcđỉnh)
Kiểu
Kích th ớc (B xT)
Khe hởmép bạc( Khehở 2đầu Xécmăng đãlắp)
Khe hởl ng bạc ( Khe hở l ng Xéc măngđã lắp)
Xéc măngthứ 2(Bạc thứ2) :
Kiểu
Kích th ớc (B xT)
Khe hởmép bạc( Khehở 2đầu Xécmăng đãlắp)
Khe hởl ng bạc ( Khe hở l ng Xéc măngđã lắp)
Xéc măngdầu (Bạcdầu) :
Kích th ớc (B xT)
Khe hởmép bạc( Khehở 2đầu Xécmăng đãlắp

Mặt vêtròn
0.80 x1.90 mm
0.10 ~0.25 mm
0.03 ~0.065 mm
Mặt Côn
0.80 x2.15 mm
0.10 ~0.25 mm
0.02 ~0.055 mm
1.50 x1.95 mm
0.20 ~0.70 mm


0.40 mm
0.10 mm


0.40 mm
0.10 mm


0.015 ~0.048 mm
53.962 ~53.985 mm
5.0 mm
0.25 mm
phía cửanạp
14.002 ~14.013 mm
13.995 ~14.000 mm
0.150 mm





14.043 mm
13.975 mm
Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn
Spec
thông số bảo d ỡng xe
2
2-6
Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn
Trục truyền động
Độ đảo trục chính
Độ đảo trục dẫn động


0.03 mm
0.03 mm
Ly hợp
Bề dybố lyhợp
Số l ợng
Bề dyđĩa lyhợp
Độ khôngphẳng củađĩa lyhợp
Số l ợng
Chiều ditự docủa lòxo lyhợp
Số l ợng
Cách mở ly hợp
Độ conggiới hạncủa cầnđẩy
Độ dycủa mály lợply tâm
Độ sâuđ ờng rãnh của bố ly hợp ly tâm
Đ ờng kính trong của nồi ly hợp

Đ ờng kính ngoi của má guốc ly hợp ly tâm
Tốc độđộng cơlúc lyhợp lytâm bắtđầu ngậm
Tốc độđộng cơlúc lyhợp lytâm épổn định
2,5 ~2.7 mm
4
1.59 ~1.68 mm

3
40.5 mm
4
Cam vcần đẩytrong

2.0 mm
1.0
116 mm
mm
1,750 ~2,150 vòng/phút
2,930 ~3,430 vòng/phút
2.6mm


0.05 mm

38.5 mm


0.5 mm

0.1 mm
117 mm

115 mm


Trục khuỷu :
Bề rộng hai mặt má khuỷu "A"
Độ đảo giới hạn "C"
Khe hở l ng "D"
Độ rơ tay biên h ớng kính "E"
45.95 ~ 46.00 mm
0.11 ~ 0.41 mm
0.004 ~ 0.014 mm

0.03 mm


Chân đạp khởi động
Kiểu chân đạp khởi động
Chiều di tự do của lò so
Kiểu cơ cấu cóc
15.5 mm


Spec
thông số bảo d ỡng xe
2
Bơm dầu
Kiểu
Khe hở giữa đầu hai vấu của hai rôto
Khe hở cạnh
Khe hở giữa phần nắp v rô to

Bơm rôto (vấu Cycloit)
0.15 mm
0.06 ~ 0.10 mm
0.06 ~ 0.10 mm

0.2 mm
0.15 mm
0.15 mm
Bộ chếho khí
Kiểu
Dấu đặcđiểm
Jic lơxăng chính (M.J)
Jic lơgió chính (M.A.J)
Kim xăng (J.N)
ống phunxăng chính (N.J)
Lỗ phunxăng phụ(garanti) (P.O)
Jic lơgaranti (jiclơxăng phụ) (P.J)
Vít gió (A.J)
Cỡ đáyvan (V.S)
Jicl ơgió phụ1 (P.A.J)
Cỡ quảga
Tốc độđộng cơở chếđộ garanti
Chiều caophao xăng
VM 22
1S91 00
# 105
1.2
5 K09
N-9M
1

#20
1 +5/8(vòng xoayra)
2
#55
#2.0
1300 ~1500 v/p
9.2 mm
F
F
F
















Danh mục Tiêu chuẩn Giới hạn
Sơ đồ
Hệ thống bôi trơn
T135SE/ T135SEC

Spec
thông số bảo d ỡng xe
2-7
2

×