1. DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (NOUN)
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
Ơng Tân đi dã
Đứng đầu câu và
sau trạng từ chỉ thời
gian (nếu có)
Mr. Tan went on a
ngoại cùng gia
picnic with his family
đình vào tuần
last week.
trước.
= Last week, Mr.
= Tuần trước ơng
Tan went on a picnic
Tân đi dã ngoại
with his family.
cùng với gia đình
của ơng ấy.
Đứng sau tính từ thường
That is a naughty boy.
Đó quả là một cậu
bé nghịch ngợm.
– Ơng ấy là bố
Đứng sau các tính từ sở
hữu
– He is my father.
– She put her pencil in
the case.
của tôi.
– Cô ấy đặt chiếc
bút chì của mình
vào trong hộp
bút.
Đứng sau động từ khi
– They love cats.
– Họ yêu mèo.
làm tân ngữ
– Linda gave books to
– Linda đưa
her friends.
những quyển sách
cho những người
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
bạn của cơ ấy.
He didn’t have enough
Đứng sau “enough”
money to buy that
luxury car.
Đứng sau các mạo
– This cat is so
từ như: a, an, the hoặc
adorable.
các từ chỉ định như this,
– She has bought a
that, these, those,…
dress for her mother.
Đứng sau các từ như
each, every, all, both,
no, some, any, few, a
few, little, a little,…
Đứng sau giới từ như in,
on, of, with, under,
about, at,…
– There are a few
cookies left in the
fridge.
– Every child needs
love and care.
Anh ấy đã khơng
có đủ tiền để mua
chiếc xe sang
trọng kia.
– Con mèo này
thật dễ thương.
– Cơ ấy đã mua
một chiếc váy cho
mẹ mình.
– Cịn một ít bánh
quy trong tủ lạnh.
– Mỗi trẻ em đều
cần tình yêu
thương và sự quan
tâm.
– Sarah is afraid of
– Sarah rất sợ
mice.
chuột.
– John is very
– John rất thích
interested in comedy.
phim hài.
Dấu hiệu nhận biết danh từ: Danh từ Tiếng Anh thường được
nhận biết bởi các hậu tố (đuôi) sau:
Hậu tố danh từ
Ví dụ
education
–tion
imagination
nation
vision
–sion
television
impression
movement
–ment
environment
pavement
difference
–ce
preference
appliance
kindness
–ness
happiness
carefulness
–er/or
worker
Hậu tố danh từ
Ví dụ
driver
(thường là những danh từ chỉ người)
coordinator
mentor
identity
–ity/ty: identity, cruelty, quality,…
cruelty
quality
–ship: friendship, leadership,
partnership, relationship,…
friendship
leadership
partnership
politics
–ics
economics
physics
freedom
–dom
kingdom
boredom
nature
–ture
picture
creature
–ism
optimism
socialism
Hậu tố danh từ
Ví dụ
capitalism
–phy
philosophy
geography
biology
–logy
psychology
theology
constancy
–cy
privacy
competency
musician
–an/ian
politician
magician
–ette
cigarette
etiquette
attitude
–itude
multitude
solitude
–age
carriage
marriage
Hậu tố danh từ
Ví dụ
voyage
length
–th
growth
youth
industry
–ry/try
bakery
childhood
–hood
motherhood
fatherhood
2. ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH (VERB)
Vị trí của động từ trong câu:
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
Đứng sau chủ ngữ
– The dog likes playing in
– Chú chó thích
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
chơi ở ngồi sân.
the garden.
– Anh ấy đi bộ
– He walks about two
khoảng hai ki-lô-
kilometers every morning.
mét mỗi buổi
sáng.
Động từ đứng sau trạng từ chỉ
tần suất như: always, usually,
often, sometimes, seldom, rarely,
never,…
– Tôi thường
– I usually go to school by
xuyên đến trường
bus.
học bằng xe buýt.
– He seldom has breakfast.
– Anh ấy ít khi ăn
sáng.
Dấu hiệu nhận biết động từ: Động từ Tiếng Anh thường có các
hậu tố sau:
Hậu tố động từ
Ví dụ
irritate
–ate
demonstrate
illustrate
lengthen
–en
soften
shorten
–ify
clarify
identify
Hậu tố động từ
Ví dụ
beautify
minimize
–ise/ize
maximize
realize
industrialize
3. TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH (ADJECTIVE)
Vị trí
Ví dụ
Đứng trước danh từ, bổ
Yesterday I met
nghĩa cho danh từ
a handsome man.
Đứng sau động từ to be
Đứng sau trạng từ
– Tom is hardworking.
– The movie is interesting.
The play we watched yesterday
evening was extremely thrilling.
Dịch nghĩa
Hôm qua tôi gặp
một anh chàng rất
đẹp trai.
– Tom rất chăm chỉ.
– Bộ phim rất thú
vị.
Vở kịch chúng tơi
xem tối hơm qua thì
khá là kịch tính.
Vị trí
Ví dụ
Đứng sau động từ tình
thái như seem, appear,
feel, taste, look,…
Đứng trước “enough”
– Lan seems tired now.
– This dish tastes delicious.
She is clever enough to
participate in that competition.
Dịch nghĩa
– Lan có vẻ rất mệt.
– Món ăn này vị rất
ngon.
Cơ ấy đủ thơng
minh để tham gia
cuộc thi đó.
– Q muộn không
– It’s too late to come to the party
thể đến bữa tiệc bây
Đứng sau “too” hoặc
right now.
giờ.
“so”
– The weather was so hot that my
– Thời tiết nóng đến
family decided to go swimming.
nỗi gia đình tơi
quyết định đi bơi.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TÍNH TỪ: TÍNH TỪ THƯỜNG ĐI KÈM CÁC HẬU TỐ
SAU:
Hậu tố tính từ
Ví dụ
national
–al
royal
global
–ful
beautiful
awful
careful
Hậu tố tính từ
Ví dụ
peaceful
homeless
–less
careless
useless
hopeless
active
–ive
imaginative
creative
impressive
forgettable
–able
unbelievable
reliable
dangerous
glorious
–ous
humorous
continuous
famous
–cult
difficult
–ish
selfish
childish
Hậu tố tính từ
Ví dụ
foolish
bored
–ed
excited
faded
crooked
Chinese
–ese
Vietnamese
Japanese
golden
–en
wooden
broken
woolen
classic
–ic
ironic
poetic
iconic
Iraqi
–i
Pakistani
Yemeni
–ian
Canadian
Malaysian
Hậu tố tính từ
Ví dụ
European
daily
–y (danh từ + Y
thành tính từ)
monthly
yearly
friendly
juicy
4. TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH (ADVERB)
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
Đứng trước động từ thường (nhất
– He often stays up late.
– Anh ấy thường thức khuya.
là các trạng từ chỉ tần suất: often,
– I totally disagree with that
– Tơi hồn tồn khơng đồng
always, usually, seldom….)
viewpoint.
tình với quan điểm đó.
Đứng giữa trợ động từ và động từ
The children have recently finished
Bọn trẻ vừa làm xong bài tập.
thường
their homework.
Vị trí
Ví dụ
Dịch nghĩa
– They seem very excited when
– Họ có vẻ rất hứng thú khi
Đứng sau động từ to
watching the show.
xem chương trình đó.
be/seem/look/feel/appear/sound…
– This melody
– Giai điệu này nghe khá quen
và trước tính từ
sounds extremely familiar. I must
thuộc. Tôi ắt hẳn đã từng nghe
have heard it.
qua rồi.
The man speaks too slowly.
Người đàn ơng nói q chậm.
He ran quickly enough to catch the
Anh ấy chạy đủ nhanh để bắt
bus.
được xe buýt.
Đứng sau “too”
Đứng trước “enough”
Trạng từ được sử dụng trong cấu
He drove so carelessly that he
trúc so….that
caused a serious accident.
Trạng từ cũng đứng một mình ở
– Certainly, they will be here for
đầu câu, hoặc giữa câu và cách
dinner.
các thành phần khác của câu bằng
– Unfortunately, I did not have
dấu phẩy (,)
enough time to complete the test.
Anh ta lái xe bất cẩn đến nỗi
đã gây ra tai nạn nghiêm
trọng.
– Tất nhiên, họ sẽ ở lại ăn tối
rồi.
– Không may thay, tơi đã
khơng có đủ thời gian để hồn
thành bài thi.
Dấu hiệu nhận biết trạng từ: Trạng từ thường đi kèm
các hậu tố sau:
Hậu tố trạng từ
Ví dụ
beautifully
carefully
–ly
badly
quickly
excitingly
downwards
–ward
homeward(s)
upwards
anti-clockwise
–wise
clockwise
edgewise