BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
HUỲNH THỊ HƯƠNG THẢO
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Trần Huy Hoàng
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu do chính tơi thực hiện. Các số
liệu khảo sát và thống kê là hoàn toàn xác thực. Các kết quả nghiên cứu trong luận
án là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ nghiên cứu nào khác. Tất cả những
phần kế thừa cũng như tham khảo đều được tác giả trích dẫn nguồn một cách đầy
đủ và ghi nguồn cụ thể trong danh mục các tài liệu tham khảo.
Tác giả
Huỳnh Thị Hương Thảo
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Ngân hàng – Đại
học kinh tế TPHCM nói riêng và q thầy cơ ở trường Đại học Kinh tế TP. HCM
nói chung, nơi tơi học tập và nghiên cứu đã giảng dạy, giúp đỡ tôi trong suốt khóa
học này.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến thầy hướng dẫn khoa học PGS.TS
Trần Huy Hoàng, người đã định hướng khoa học, hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và
hỗ trợ tơi hồn thành luận án này.
Tơi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến cơ quan, đồng nghiệp, bạn bè và
gia đình đã tạo điều kiện về thời gian và đóng góp ý kiến quý báu giúp tơi hồn
thành nhiệm vụ nghiên cứu của mình.
TPHCM, ngày 26 tháng 6 năm 2016
Tác giả
Huỳnh Thị Hương Thảo
iii
MỤC LỤC
Tiêu đề
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ
Danh mục phụ lục
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do nghiên cứu của luận án ................................................................................ 1
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án .......................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 4
5. Kết cấu của đề tài ................................................................................................... 6
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM VỀ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VÀ
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Dịch vụ ngân hàng quốc tế của NHTM .............................................................. 8
1.1.1. Khái niệm dịch vụ ngân hàng quốc tế ............................................................... 8
1.1.2. Vai trò của dịch vụ ngân hàng quốc tế ........................................................... 11
1.1.3. Các dịch vụ ngân hàng quốc tế của NHTM ................................................... 12
1.1.3.1. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ ........................................................................ 12
1.1.3.2. Dịch vụ thanh toán quốc tế .......................................................................... 13
1.1.3.3. Cho vay ngoại tệ........................................................................................... 13
1.1.3.4. Dịch vụ thanh toán thẻ quốc tế .................................................................... 14
1.1.3.5. Dịch vụ ngân hàng đại lý ............................................................................. 14
iv
1.2. Hiệu quả hoạt động của NHTM ........................................................................ 15
1.2.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động của NHTM .................................................... 15
1.2.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTM .......................... 15
1.2.2.1. Phương pháp sử dụng các chỉ số tài chính .................................................. 15
1.2.2.2. Phương pháp phân tích hiệu quả biên ......................................................... 17
1.3. Mối liên hệ giữa dịch vụ ngân hàng quốc tế và hiệu quả hoạt động của NH ... 21
1.4. Tình hình nghiên cứu trong nước và ngồi nước về hiệu quả hoạt động và dịch
vụ ngân hàng quốc tế, khoảng trống trong nghiên cứu tại Việt Nam ...................... 25
1.4.1. Các nghiên cứu công bố ở trong nước ........................................................... 25
1.4.2. Các nghiên cứu định lượng công bố ở các nước khác ................................... 33
1.4.3. Một số vấn đề còn tồn tại trong các nghiên cứu ............................................ 36
Kết luận chương 1 .................................................................................................... 38
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG QUỐC TẾ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
2.1. Hoạt động kinh doanh của các NHTMVN ........................................................ 39
2.1.1. Mạng lưới hoạt động của các NHTMVN ...................................................... 39
2.1.2. Năng lực tài chính .......................................................................................... 40
2.1.3. Năng lực cơng nghệ ........................................................................................ 44
2.1.4. Nguồn nhân lực .............................................................................................. 44
2.1.5. Một số hoạt động kinh doanh chính của các NHTMVN ................................ 45
2.1.5.1. Dịch vụ huy động vốn ................................................................................. 45
2.1.5.2. Dịch vụ cấp tín dụng ................................................................................... 47
2.1.5.3. Dịch vụ thanh tốn ...................................................................................... 48
2.2. Hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ............................................................ 49
2.2.1. Quy mô tài sản, vốn chủ sở hữu và thu nhập của các NHTMVN ................... 49
2.2.2. Khả năng sinh lời của các NHTMVN ............................................................. 52
2.3. Thực trạng dịch vụ ngân hàng quốc tế của các NHTMVN ............................... 53
2.3.1. Cơ sở pháp lý dịch vụ ngân hàng quốc tế tại Việt Nam ................................. 53
2.3.2. Một số dịch vụ ngân hàng quốc tế chủ yếu của các NHTMVN .................... 56
v
2.3.2.1. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ ....................................................................... 56
2.3.2.2. Dịch vụ thanh toán quốc tế ......................................................................... 58
2.3.2.3. Dịch vụ bao thanh toán ............................................................................... 61
2.3.2.4. Dịch vụ ngân hàng đại lý ............................................................................ 63
Kết luận chương 2 .................................................................................................... 65
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 66
3.1.1. Mục đích và phương pháp nghiên cứu ........................................................... 66
3.1.2. Kết quả nghiên cứu định tính ......................................................................... 67
3.2. Nghiên cứu định lượng ...................................................................................... 71
3.2.1. Dữ liệu nghiên cứu ......................................................................................... 71
3.2.2. Mô tả các biến nghiên cứu ............................................................................. 74
3.2.2.1. Đối với nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ...................... 74
3.2.2.2. Đối với nghiên cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN và các giả thuyết nghiên cứu .................................... 75
3.2.3. Mơ hình nghiên cứu ....................................................................................... 82
3.2.4. Phương pháp nghiên cứu và kiểm định .......................................................... 84
Kết luận chương 3 .................................................................................................... 86
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
4.1. Nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các NHTMVN ......................................... 87
4.1.1. Thống kê mô tả các biến số liệu mẫu nghiên cứu .......................................... 87
4.1.2. Kết quả ước lượng hiệu quả hoạt động của các NHTMVN bằng phương pháp
bao dữ liệu DEA ....................................................................................................... 90
4.1.2.1. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật theo mơ hình DEACRS ...................... 90
4.1.2.2. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật thuần theo mơ hình DEAVRS ............ 92
4.1.2.3. Kết quả ước lượng hiệu quả quy mô của các NHTMVN ........................... 94
4.1.2.4. Kết quả ước lượng chỉ số Malmquist .......................................................... 98
vi
4.2. Nghiên cứu thực nghiệm tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN ................................................................................ 102
4.2.1. Thống kê mô tả về các biến ......................................................................... 102
4.2.2. Kết quả hệ số tương quan giữa các biến ...................................................... 107
4.2.3. Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến ................................................................ 112
4.2.4. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật ................. 113
4.2.4.1. Lựa chọn và kiểm định mơ hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ
thuật ....................................................................................................................... ..113
4.2.4.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả kỹ thuật .......................................................................................... 115
4.2.5. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ thuật thuần ........ 119
4.2.5.1. Lựa chọn và kiểm định mơ hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả kỹ
thuật thuần .............................................................................................................. 119
4.2.5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả kỹ thuật thuần ................................................................................ 121
4.2.6. Kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc hiệu quả quy mô .................. 124
4.2.6.1. Lựa chọn và kiểm định mơ hình hồi quy đối với biến phụ thuộc hiệu quả
quy mô .................................................................................................................... 124
4.2.6.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu và kiểm định giả thuyết đối với biến phụ
thuộc hiệu quả quy mô ........................................................................................... 126
Kết luận chương 4 .............................................................................................. 128
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
QUỐC TẾ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
5.1. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng quốc tế nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động của các NHTMVN trong điều kiện hội nhập ................................................ 130
5.2. Các giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng quốc tế nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động của các NHTMVN ................................................................................. 131
5.2.1. Mở rộng dịch vụ huy động vốn ngoại tệ của ngân hàng ............................... 131
vii
5.2.2. Hạn chế tín dụng ngoại tệ ............................................................................ 133
5.2.3. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các dịch vụ ngân hàng quốc tế .......... 134
5.2.4. Hoàn thiện, đổi mới công nghệ ngân hàng và chất lượng nguồn nhân lực.. 135
5.3. Một số kiến nghị với Ngân hàng nhà nước và Chính phủ ............................... 137
5.3.1. Phát triển thị trường ngoại tệ phái sinh ......................................................... 137
5.3.2. Về điều hành tỷ giá .................................................................................. 137
5.4. Một số hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................. 138
Kết luận chương 5 .................................................................................................. 139
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 140
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
Tên viết tắt
ACB
Viết đầy đủ bằng
Viết đầy đủ bằng
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Ngân hàng thương mại cổ Asia commercial
phần Á châu
2
Anbinhbank
3
Agribank
stock bank
Ngân hàng thương mại cổ An
phần An Bình
joint
Binh
commercial
joint stock bank
Ngân hàng nơng nghiệp Vietnam
bank
for
và phát triển nơng thôn Agriculture and
Rural
Việt Nam
Development
Automatic teller machine
4
ATM
Máy giao dịch tự động
5
BacAbank
Ngân hàng thương mại cổ Bac A commercial joint
phần Bắc Á
6
BIDV
stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
joint
phần đầu tư và phát triển commercial
Việt Nam
stock
bank
for
development
and
investment
7
Baovietbank
Ngân hàng thương mại cổ Bao Viet
phần Bảo Việt
8
CRS/CONS
joint
stock
commercial bank
Hiệu quả không đổi theo Constant returns to scale
quy mô
9
CV
Tỷ lệ cho vay trên tổng tài Lending to assets ratio
sản
10
CVNT
Tỷ lệ cho vay ngoại tệ trên Lending
by
foreign
tổng tài sản có ngoại tệ
to
foreign
currency
currency assets ratio
11
DEA
Phân tích bao dữ liệu
Data
analysis
envelopment
ix
12
DEAP 2.1
Chương trình phân tích A
bao dữ liệu phiên bản 2.1
data
envelopment
analysis
(computer)
program version 2.1
13
DRS
Hiệu quả giảm theo quy Decreasing returns to
mô
scale
14
DMU
Đơn vị ra quyết định
Decision Making Unit
15
DVNH
Dịch vụ ngân hàng
Banking services
16
DVNHQT
Dịch vụ ngân hàng quốc International
tế
17
DongAbank
18
Eximbank
services
Ngân hàng thương mại cổ Dong
phần Đông Á
banking
A
commercial
joint stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam import export
phần xuất nhập khẩu Việt commercial joint stock
Nam
19
Effch
Thay đổi hiệu quả kỹ Technical
thuật
20
FGLS
GPbank
HDbank
generalized
least squares
Ngân hàng thương mại cổ Global petro commercial
phần dầu khí tồn cầu
22
efficiency
change
Bình phương bé nhất tổng Feasible
qt khả thi
21
bank
joint stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Ho
Chi
Minh
city
phần phát triển thành phố development joint stock
Hồ Chí Minh
commercial bank
23
HQHĐ
Hiệu quả hoạt động
Operational performance
24
HQKT
Hiệu quả kỹ thuật
Technical performance
25
HQKKT
Hiệu quả kỹ thuật thuần
Pure
technical
performance
26
HQQM
Hiệu quả quy mô
Scale performance
x
27
IRS
Hiệu quả tăng theo quy mơ Increasing
returns
to
scale
28
ICC
Phịng thương mại quốc tế
International chamber of
commerce
29
KH
Khách hàng
Customers
30
Kienlongbank
Ngân hàng thương mại cổ Kien Long commercial
phần Kiên Long
joint stock bank
31
L/C
Thư tín dụng
Letter of credit
32
LP
Lạm phát
Inflation
33
Lienvietpostbank
Ngân hàng thương mại cổ Lien
phần bưu điện Liên Việt
34
Militarybank
Maritimebank
MDbank
joint
stock commercial bank
stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Maritime
phần hàng hải Việt Nam
36
post
Ngân hàng thương mại cổ Military commercial joint
phần quân đội
35
Viet
joint stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Mekong
phần phát triển Mê Kông
commercial
development
joint stock commercial
bank
37
MHB
Ngân hàng phát triển nhà MeKong housing bank
đồng bằng sông Cửu Long
38
NIM
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
Net interest margin
39
NNM
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi Net noninterest margin
cận biên
40
NamAbank
Ngân hàng thương mại cổ Nam A commercial joint
phần Nam Á
41
NCB
stock bank
Ngân hàng thương mại cổ National
phần quốc dân
citizen
commercial joint stock
bank
xi
42
NH
Ngân hàng
Bank
43
NHTM
Ngân hàng thương mại
Commercial bank
44
NHNN
Ngân hàng nhà nước
State bank
45
NHTMVN
Ngân hàng thương mại Vietnam
Việt Nam
46
NHTMCP
commercial
bank
Ngân hàng thương mại cổ Commercial joint stock
phần
bank
Correspondent bank
47
NHĐL
Ngân hàng đại lý
48
OLS
Bình phương nhỏ nhất Ordinary least squares
thông thường
49
OCB
Ngân hàng thương mại cổ Orient commercial joint
phần Phương Đông
50
Oceanbank
Ngân hàng thương mại cổ Ocean commercial joint
phần Đại Dương
51
PGbank
stock bank
stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Petrolimex
phần xăng dầu Petrolimex
group
commercial joint stock
bank
52
53
Phuongnambank
PVcombank
Ngân hàng thương mại cổ Southern
commercial
phần Phương Nam
joint stock bank
Ngân hàng thương mại cổ
Vietnam
phần đại chúng Việt Nam
stock commercial bank
Pure technical efficiency
public
joint
54
PTE
Hiệu quả kỹ thuật thuần
55
Pech
Thay đổi hiệu quả kỹ thuật Pure technical efficiency
thuần
change
56
POS
Điểm bán hàng
Point of Sale
57
QMTS
Quy mô tài sản
Assets scale
58
ROA
Tỷ suất sinh lợi trên tổng Return on total assets
tài sản
ratio
xii
59
ROE
Tỷ suất sinh lợi trên vốn Return on equity ratio
chủ sở hữu
60
SE
Hiệu quả quy mơ
Scale efficiency
61
SFA
Phân tích biên ngẫu nhiên
Stochastic
frontier
analysis
62
SHB
Ngân hàng thương mại cổ Saigon
phần Sài Gòn - Hà Nội
-
Hanoi
commercial joint stock
bank
63
Sacombank
Ngân hàng thương mại cổ Saigon
phần Sài Gòn Thương Tín
Thuong
Tin
commercial joint stock
bank
64
SCB
Ngân hàng thương mại cổ Saigon commercial bank
phần Sài Gịn
65
SeAbank
Ngân hàng thương mại cổ Southeast
phần Đơng Nam Á
commercial
Asia
joint stock
bank
66
Saigonbank
Ngân hàng thương mại cổ Saigon bank for industry
phần Sài Gịn cơng thương and trade
67
Sech
Thay đổi hiệu quả quy mơ
68
Techcombank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần kỹ thương Việt Nam
Scale efficiency change
and
technological
commercial
joint
stock bank
69
Tienphongbank
Ngân hàng thương mại cổ Tien
phần Tiên Phong
Phong
commercial joint
stock
bank
70
TE
Hiệu quả kỹ thuật
71
TFP
Năng suất nhân tố tổng Total factor productivity
hợp
Technical efficiency
xiii
72
Techch
Thay đổi tiến bộ công Technological change
nghệ
73
Tfpch
Thay đổi năng suất nhân Total factor productivity
tố tổng hợp
change
Credit institution
74
TCTD
Tổ chức tín dụng
75
TSNNT
Tỷ lệ tài sản nợ ngoại tệ Debt in foreign currency
trên tổng nguồn vốn
to liabilities and owner’s
equity ratio
76
TSCNT
Tài sản có ngoại tệ
Foreign currency assets
77
TTKT
Tăng trưởng kinh tế
Economic increases
78
TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh city
79
VHDCV
Vốn huy động trên dư nợ Deposits to lendings
cho vay
80
VRS
Hiệu quả thay đổi theo Variable returns to scale
quy mô
81
VCSH
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên Return on equity ratio
tổng nguồn vốn
82
Vietcombank
Ngân hàng thương mại cổ Joint stock commercial
phần ngoại thương Việt bank for foreign trade of
Nam
83
Vietinbank
Vietnam
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần công thương Việt commercial
Nam
84
Vietcapitalbank
VIB
bank
stock
for
industry and trade
Ngân hàng thương mại cổ Viet capital commercial
phần Bản Việt
85
joint
joint stock bank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần quốc tế Việt Nam
international
commercial joint stock
bank
xiv
86
VPbank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam prosperity joint
phần
Việt Nam
thịnh stock commercial bank
vượng
87
VietAbank
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
Asia
phần Việt Á
stock
commercial joint
bank
88
VNBC
Ngân hàng thương mại cổ Vietnam
phần xây dựng Việt Nam
89
Westernbank
90
WTO
bank
Ngân hàng thương mại cổ Western
phần Phương Tây
construction
joint
stock
commercial bank
Tổ chức thương mại thế World trade organization
giới
xv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bảng 1.1
Tổng hợp các nghiên cứu trong nước sử dụng phương
28
pháp DEA
2
Bảng 1.2
Tóm lược các nghiên cứu định lượng về nhân tố tác
31
động đến hiệu quả hoạt động của NH ở trong nước
3
Bảng 1.3
Thống kê các biến độc lập ảnh hưởng đến HQHĐ
35
của NH được sử dụng trong các nghiên cứu thực
nghiệm
4
Bảng 2.1
Số lượng các NHTMVN từ 2008-2014
40
5
Bảng 2.2
Vốn điều lệ của các NHTMVN đến năm 2014
40
6
Bảng 2.3
Quy mô vốn điều lệ các NH trên thế giới và tại Việt
42
Nam cuối năm 2014
7
Bảng 2.4
Cổ đông chiến lược nước ngoài tại các NHTMVN
42
đến 31/12/2014
8
Bảng 2.5
Hệ thống phần mềm các NHTMVN áp dụng đến năm
44
2014
9
Bảng 2.6
Thống kê một số chỉ tiêu về nhân lực trong mẫu các
45
NH nghiên cứu
10
Bảng 2.7
Vốn huy động của hệ thống ngân hàng giai đoạn
46
2008-2014
11
Bảng 2.8
Hoạt động tín dụng của hệ thống NH giai đoạn 2008-
48
2014
Tình hình thanh tốn qua NH giai đoạn 2008-2014
12
Bảng 2.9
13
Bảng 2.10 Số lượng ATM, POS và thẻ ngân hàng giai đoạn
48
49
2008-2014
14
Bảng 2.11 Quy mô tài sản và vốn chủ sở hữu các NH trong mẫu
nghiên cứu
50
xvi
15
Bảng 2.12 Tình hình thu nhập của các NHTMVN trong mẫu
51
nghiên cứu
16
Bảng 2.13 Lợi nhuận về kinh doanh ngoại tệ của các NH khảo
57
sát
17
Bảng 2.14 Thị trường hoạt động nước ngoài của một số
58
NHTMVN và NH nước ngoài tại Việt Nam đến cuối
năm 2014
18
Bảng 2.15 Mạng lưới trong nước và nước ngoài của một số NH
64
đến 31/12/2014
19
Bảng 3.1
Các NHTMVN được nghiên cứu từ 2008-2014
71
20
Bảng 3.2
Phân loại các NH theo quy mô vốn chủ sở hữu và quy
73
mô tài sản
21
Bảng 3.3
Mô tả chi tiết các biến trong mơ hình nghiên cứu
82
22
Bảng 3.4
Các giả thuyết nghiên cứu
84
23
Bảng 4.1
Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu của các biến đầu
88
vào và đầu ra
24
Bảng 4.2
Hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mơ hình DEACRS
90
25
Bảng 4.3
Phân phối hiệu quả kỹ thuật (TE) theo mơ hình
91
DEACRS
26
Bảng 4.4
Hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mơ hình DEAVRS
92
27
Bảng 4.5
Phân phối hiệu quả kỹ thuật thuần (PTE) theo mơ
93
hình DEAVRS
28
Bảng 4.6
Hiệu quả quy mô (SE) giai đoạn 2008-2014
94
29
Bảng 4.7
Phân phối hiệu quả quy mô (SE)
95
30
Bảng 4.8
Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động bình qn giai đoạn
96
2008-2014
31
Bảng 4.9
Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014
97
xvii
32
Bảng 4.10 Chỉ số Malmquist trung bình của các NH thời kỳ
99
2008-2014
33
Bảng 4.11 Kết quả ước lượng effch, techch, pech, sech và tfpch
100
của 28 NHTM trung bình thời kỳ 2008-2014
34
Bảng 4.12 Thống kê mô tả về giá trị các biến của tất cả các NH
102
35
Bảng 4.13 Mô tả dữ liệu các biến độc lập và phụ thuộc sử dụng
106
trong mô hình theo nhóm NH
36
Bảng 4.14 Hệ số tương quan giữa các biến của tất cả các NH
109
37
Bảng 4.15 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 1
110
38
Bảng 4.16 Hệ số tương quan giữa các biến của các NH nhóm 2
111
39
Bảng 4.17 Kết quả kiểm tra đa cộng tuyến các biến
112
40
Bảng 4.18 Kết quả mơ hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKT
113
41
Bảng 4.19 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
115
HQKT
42
Bảng 4.20 Kết quả mơ hình hồi quy với biến phụ thuộc HQKTT
119
43
Bảng 4.21 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
121
HQKTT
44
Bảng 4.22 Kết quả mơ hình hồi quy với biến phụ thuộc HQQM
124
45
Bảng 4.23 Tổng hợp kết quả nghiên cứu đối với biến phụ thuộc
126
HQQM
xviii
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
Hình 0.1
Khung nghiên cứu của luận án
5
2
Hình 1.1
Các dịch vụ ngân hàng của NHTM
10
3
Hình 2.1
Vốn huy động của các NHTMVN giai đoạn 2008-
46
2014
4
Hình 2.2
Dư nợ cho vay của các NHTMVN giai đoạn 2008-
47
2014
5
Hình 2.3
ROE, ROA, NIM trung bình của các NHTMVN khảo
53
sát
6
Hình 2.4
Doanh số thanh tốn quốc tế và kim ngạch xuất nhập
60
khẩu của Việt Nam giai đoạn 2008-2014
7
Hình 2.5
Doanh số bao thanh tốn tại Việt Nam
62
8
Hình 3.1
Quy trình nghiên cứu của luận án
86
9
Hình 4.1
Giá trị trung bình của các biến đầu vào và đầu ra
90
2008-2014
10
Hình 4.2
TE, PTE, SE trung bình của các NHTMVN giai đoạn
97
2008-2014
11
Hình 4.3
Số lượng các NH có hiệu quả giảm (drs), tăng (irs) và
không đổi (cons) theo quy mô giai đoạn 2008-2014
98
xix
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT
Phụ lục
Nội dung
1
Phụ lục 1
Danh sách chuyên gia ngân hàng tham gia thảo luận tay đôi
2
Phụ lục 2
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2008
3
Phụ lục 3
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2009
4
Phụ lục 4
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2010
5
Phụ lục 5
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2011
6
Phụ lục 6
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2012
7
Phụ lục 7
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2013
8
Phụ lục 8
Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô của
các ngân hàng nghiên cứu năm 2014
9
Phụ lục 9
Chỉ số Malmquist của các NHTMVN giai đoạn 2008-2014
10
Phụ lục 10
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQKT
11
Phụ lục 11
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQKTT
12
Phụ lục 12
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với toàn bộ các
ngân hàng nghiên cứu với biến phụ thuộc HQQM
13
Phụ lục 13
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQKT
xx
14
Phụ lục 14
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQKTT
15
Phụ lục 15
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 1 với biến phụ thuộc HQQM
16
Phụ lục 16
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQKT
17
Phụ lục 17
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQKTT
18
Phụ lục 18
Mơ hình hồi quy và phương pháp kiểm định đối với các ngân
hàng nhóm 2 với biến phụ thuộc HQQM
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu của luận án
Hội nhập kinh tế quốc tế là điều kiện thuận lợi để đưa các quốc gia phát triển
nhưng bên cạnh đó cạnh tranh trong các lĩnh vực kinh tế trở nên gay gắt hơn, đặc
biệt trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Trong điều kiện cạnh tranh quốc tế ngày
càng gia tăng, việc đánh giá hiệu quả hoạt động (HQHĐ) của các ngân hàng thương
mại (NHTM) khơng chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với các ngân hàng (NH) mà cịn
có ý nghĩa đối với các cơ quan quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ, tạo điều kiện
cho các NH hoạt động tốt hơn. Phát triển dịch vụ ngân hàng (DVNH) là xu hướng
tất yếu để các ngân hàng thương mại Việt Nam (NHTMVN) tồn tại và tìm kiếm lợi
nhuận cao đồng thời cũng là giải pháp để đáp ứng u cầu hội nhập, tồn cầu hóa
của nền kinh tế quốc gia. Yêu cầu cấp bách đặt ra cho các NHTMVN hiện nay là
phải phát triển, đa dạng và nâng cao chất lượng các dịch vụ kinh doanh của mình cả
DVNH trong nước và dịch vụ ngân hàng quốc tế (DVNHQT).
Từ khi trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới
(WTO), ngành NH Việt Nam trở thành một trong những ngành thu hút sự quan tâm
đặc biệt của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Tuy nhiên, bản thân ngành NH
cũng đang phải đối mặt với nhiều thách thức cạnh tranh, đặc biệt là vấn đề thị
trường bị chia sẻ đáng kể khi các tập đoàn, các NH lớn của nước ngoài đầu tư vào
thị trường Việt Nam. Các NH nước ngồi có nhiều lợi thế hơn các NHTMVN về
vốn, cơng nghệ, trình độ quản lý và đặc biệt là cung ứng những sản phẩm
DVNHQT hoàn hảo và các sản phẩm dịch vụ nội địa đi kèm nhằm mở rộng thị
phần kinh doanh, tăng lợi nhuận. Với thực tế này buộc các NHTMVN phải có chiến
lược phát triển lâu dài để có thể tận dụng cơ hội, vượt qua thách thức trong thời kỳ
hội nhập.
Áp lực cạnh tranh đã giúp hệ thống NH Việt Nam đã có những chuyển biến
tích cực về quy mơ hoạt động, chất lượng dịch vụ, năng lực tài chính. Với nổ lực
giữ vững thị phần, ổn định và tăng trưởng lợi nhuận, các NHTMVN đã từng bước
2
đưa ra nhiều sản phẩm dịch vụ mới nhằm đa dạng hóa các hoạt động sinh lời của
mình. Mặc dù mảng DVNHQT đã được các NHTMVN quan tâm chú trọng phát
triển nhưng phải có chiến lược phát triển lâu dài để thích nghi với sự cạnh tranh gay
gắt đó. Vì vậy, việc nghiên cứu ảnh hưởng của DVNHQT đến HQHĐ của các
NHTMVN trong những năm gần đây cũng như đưa ra các giải pháp phát triển
DVNHQT nhằm nâng cao HQHĐ là cần thiết.
Hiện nay, có rất nhiều nghiên cứu về các nhân tố tác động đến HQHĐ của
NHTM, tuy nhiên, các nghiên cứu này mới chỉ dừng lại về nghiên cứu các hoạt
động và nhân tố tác động chung của NH như: hoạt động cho vay thông qua chỉ tiêu
dư nợ cho vay trên tổng tài sản (Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul, 2011; Aremu, 2013;
Trịnh Quốc Trung và Nguyễn Văn Sang, 2013 …); hoạt động huy động vốn thông
qua chỉ tiêu tổng vốn huy động trên tổng cho vay (Nguyễn Việt Hùng, 2008;
Nguyễn Thị Loan và Trần Thị Ngọc Hạnh, 2013..); quy mô vốn chủ sở hữu
(Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul, 2011; Nguyễn Thị Loan và Trần Thị Ngọc Hạnh,
2013; Ongore, 2013 ..); quy mô tài sản của NH (Nguyễn Việt Hùng, 2008; Gul,
2011; Ongore, 2013; Ayadi, 2014..), tốc độ tăng trưởng kinh tế (Gul, 2011; Aremu,
2013; Ongore, 2013; Nguyễn Minh Sáng, 2014…), tỷ lệ lạm phát (Gul, 2011;
Aremu, 2013; Ongore, 2013; Nguyễn Minh Sáng, 2014…). Tuy nhiên, các nghiên
cứu riêng về DVNHQT tác động đến HQHĐ của các NHTM thì chưa được tìm thấy
trong các nghiên cứu trước đây.
Xuất phát từ những địi hỏi mang tính mới và nhu cầu thực tiễn, cần thiết ở
Việt Nam, việc xem xét một cách tổng thể HQHĐ và nghiên cứu chuyên sâu về ảnh
hưởng của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN là hết sức quan trọng và có
giá trị bởi vì kết quả nghiên cứu sẽ hỗ trợ cho các nhà quản lý, các nhà hoạch định
chính sách, các nhà quản trị NH và các nhà đầu tư trong việc ra quyết định, là cơ sở
để hồn thiện một khung chính sách hợp lý nhằm quản lý hoạt động của các
NHTMVN trong q trình hội nhập. Chính vì vậy, tơi đã lựa chọn đề tài: “Nghiên
cứu tác động của dịch vụ ngân hàng quốc tế đến hiệu quả hoạt động của các
ngân hàng thương mại Việt Nam” làm luận án nghiên cứu để đóng góp thêm về
3
phương diện cơ sở lý luận và là cơ sở cho các NHTMVN trên phương diện thực
tiễn giúp các NHTM hiểu rõ ảnh hưởng của DVNHQT đến HQHĐ, từ đó có giải
pháp phát triển bền vững trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt trên toàn cầu.
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án
Việc nghiên cứu DVNHQT có tác động như thế nào đến HQHĐ của các NH
có ý nghĩa quan trọng, đặc biệt là đối với các nhà quản trị NH để từ đó sẽ có những
phân tích, đánh giá cần thiết trong các quyết định chiến lược cho NH mình. Vì vậy,
đề tài nghiên cứu có những mục tiêu sau đây:
- Nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá DVNHQT của các NHTM tại Việt Nam
hiện nay.
- Nghiên cứu HQHĐ của các NHTMVN bằng phương pháp phi tham số theo
mơ hình bao dữ liệu DEA.
- Nghiên cứu tác động của DVNHQT đến HQHĐ của các NHTMVN.
- Gợi ý một số giải pháp phát triển DVNHQT nhằm nâng cao HQHĐ của các
NHTMVN.
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu nêu trên, luận án phải trả lời được hai câu
hỏi nghiên cứu chính như sau:
Câu hỏi 1: Các chỉ tiêu nào đánh giá DVNHQT của các NHTMVN hiện
nay?
Câu hỏi 2: DVNHQT có tác động đến HQHĐ của các NHTMVN hay không
và mức độ tác động như thế nào?
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đề tài chọn đối tượng nghiên cứu là sự tác động của DVNHQT đến HQHĐ
của các NHTMVN.
Dữ liệu nghiên cứu được lấy từ báo cáo thường niên hoặc báo cáo tài chính
đã kiểm tốn từ 38 NHTMVN bao gồm các NHTM nhà nước và NHTMCP trong
khoảng thời gian 2008-2014. Tuy nhiên, số lượng NH nghiên cứu trong từng năm
thay đổi do một số NH sáp nhập, hợp nhất hoặc khơng cơng bố báo cáo tài chính.
Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Việt Nam như: tỷ lệ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm