Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai Giang Ccd_Chapter 4_Ver1.Ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.92 KB, 12 trang )

HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

Chapter 4: Tính tốn tổn thất
lưới điện phân phối
Distribution Network Losses
Calculation

Trình bày: Lê Trọng Nghĩa
01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

CONTENTS:
Tính tốn ∆U trong các mạng điện trung thế và hạ thế
Tính tốn ∆P trong các mạng điện trung thế và hạ thế
Tính tốn ∆Q trong các mạng điện trung thế và hạ thế
Tính tốn ∆A trong các mạng điện trung thế và hạ thế

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION



FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.1 Mơ hình các phần tử trong lưới điện phân phối (xem IEC H1-52 và GT
Cung cấp điện chương 4)

R=ro.l
X=xo.l
ro, xo: tra sổ tay; r0 (Ω/km), xkm), x0 (Ω/km), xkm), l(km)
Giá trị gần đúng & xem IEC H1-53:
r0= p/km), xF, p=22.5 Ω/km), xmm2/km), xkm (Cu), p=36 Ω/km), xmm2/km), xkm (Al)
X0~ 0.25 Ω/km), xkm (lưới hạ thế trên không)
x0= (0.3-0.4) Ω/km), xkm (lưới trung thế trên không)
x0= (0.07-0.1) Ω/km), xkm (cáp ngầm)
01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.2 Tính tốn sụt áp lưới phân phối

ΔUU =

P.R + Q.X
Un


(phụ tải phân bố tập trung, (P(kW), Q(kVar), U(kV), R (Ω), X(Ω) )

P+jQ

ΔUU = 

Pij .R ij + Q ij .X ij
Un



P1+jQ1

P.r0 + Q.x 0 l
ΔUU =
.
Un
2

(Pij .r0ij + Q ij .x 0ij ).lij

(phụ tải phân nhánh)

Un
P2+jQ2
(phụ tải phân bố đều)

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:



HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.2 Tính tốn sụt áp lưới phân phối

ΔUU  3I B .(R.cos  X.sin )  3I.(r0 .cos  x 0 .sin ).l (3 pha hạ thế, Ud)

ΔUU d = 2I B .(r0 .cos + x 0 .sin ).L

ΔUU f = 2I B .(r0 .cos + x 0 .sin ).L

(1 pha hạ thế, Ud)

(1 pha hạ thế, Uf), xem IEC H1-38

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.2 Tính tốn sụt áp lưới phân phối


Cơng thức đơn giản cho tải 3 pha:

∆U=K.IB.L
K: hằng số sụt áp, tra bảng IEC H1-39 hoặc catalog nhà sản xuất
L(km), IB (A)

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.2 Tính tốn tổn thất cơng suất lưới phân phối

Theo IEC: ∆P=3.I2B.R
∆Q=3.I2B.X

P2 + Q2
Theo giáo trình: ΔUP = U 2 . R
n
P2 + Q2
ΔU Q =
.X
2
Un
P2 + Q2
Tải phân bố đều: ΔUP = 1 / 3. U 2 . R

n
P2 + Q2
ΔU Q = 1 / 3
.X
2
Un
01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

4.3 Tính tốn tổn thất điện năng lưới phân phối

ΔUA = ΔUP.τ
TB
max

τ = (0,124 + T

-4 2

.10 ) .8760

TB
max


T

n



Pi .Tmaxi

i 1

n

P

i

Chi phí tổn hao:

i 1

ΔUC = ΔUA.β
Ở đây:
∆A: tổn thất điện năng (KWh)
∆P là tổn thất công suất trên đường dây (kW).
∆C: chi phí tổn hao (VNĐ) cho tổn thất điện năng gây ra.

: là thời gian tổn thất công suất cực đại (h)
: giá điện (VND/kWh)
TTBmax thời gian sử dụng cơng suất cực đại trung bình (h) ,
01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)

www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

Bài tập
SV xem ví dụ trong IEC H1-40, H1-41, H1-42, H1-52

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION

400V

CB
ΔUU  3I B .(R.cos  X.sin )


= 3.27,06.( L.cos  0.sin )
S
22,5
3.27,06.(
(0,1)0,8  0.sin )
16

L=100m, cáp đồng 3x16mm2
Delta U=?

M

20HP, cosphi 0.8

Tính tốn sụt áp khi động cơ hoạt động
đầy tải và khi động cơ khởi động, biết
dòng khởi động gấp 4 lần dòng định
mức động cơ
01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:


HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
ENSURING ENHANCED EDUCATION


THANK YOU FOR YOUR
ATTENTION

01 Vo Van Ngan Street, Thu Duc District– Ho Chi Minh City – Tel: (84-8) 38 97 2955 – 39 60 985 – 37 22 1223 (166-214)
www.hcmute.edu.vn/feee/, email:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×