Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu Bài giảng tuyến tính pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.44 KB, 19 trang )

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 1
TOÁN CAO CẤP A 3 ðẠI HỌC
Tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Toán cao cấp A3 – Nguyễn Phú Vinh – ðHCN TP. HCM.
2. Ngân hàng câu hỏi Toán cao cấp – Nguyễn Phú Vinh – ðHCN TP.HCM.
3. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 3) – ðỗ Công Khanh (chủ biên) – NXBðHQG TP. HCM.
4. Giải tích hàm nhiều biến (Toán 4) – ðỗ Công Khanh (chủ biên) – NXBðHQG TP. HCM.
5. Phép tính Vi tích phân (tập 2) – Phan Quốc Khánh – NXB Giáo dục.
6. Phép tính Giải tích hàm nhiều biến – Nguyễn ðình Trí (chủ biên) – NXB Giáo dục.
7. Tích phân hàm nhiều biến – Phan Văn Hạp, Lê ðình Thịnh – NXB KH và Kỹ thuật.
8. Bài tập Giải tích (tập 2) – Nguyễn Thủy Thanh – NXB Giáo dục.

Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. ðịnh nghĩa
• Cho
2
D ⊂ ℝ
. Tương ứng
:f D → ℝ
,

( , ) ( , )x y z f x y=֏

duy nh

t,
ñượ
c g



i là hàm s

2 bi
ế
n x và y.
• T

p D
ñượ
c g

i là MX
ð
c

a hàm s


{ }
( ) ( , ), ( , )f D z z f x y x y D= ∈ = ∀ ∈ℝ
là mi

n giá tr

.

– N
ế
u M(x, y) thì D là t


p h

p
ñ
i

m M trong
2

sao cho
f(M) có ngh
ĩ
a, th
ườ
ng là t

p liên thông. (T

p liên thông D
là t

n t

i
ñườ
ng cong n

i 2
ñ

i

m b

t k

trong D n

m hoàn
toàn trong D).



Hình a

Hình b

– N
ế
u M(x, y) thì D là t

p h

p
ñ
i

m M trong
2


sao cho
f(M) có ngh
ĩ
a, th
ườ
ng là mi

n liên thông (n
ế
u M, N thu

c
mi

n D mà t

n t

i 1
ñườ
ng n

i M v

i N n

m hoàn toàn
trong D thì D là liên thông-Hình a)).



– Tr

tr
ườ
ng h

p
2
D = ℝ
, D th
ườ
ng
ñượ
c gi

i h

n b

i 1
ñườ
ng cong kín
D∂
(biên) ho

c không. Mi

n liên thông D

ñơ

n liên n
ế
u D
ñượ
c gi

i h

n b

i 1
ñườ
ng cong kín (Hình
a);
ñ
a liên n
ế
u
ñượ
c gi

i h

n b

i nhi

u
ñườ
ng cong kín r


i
nhau t

ng
ñ
ôi m

t (Hình b).
– D là mi

n
ñ
óng n
ế
u
M D M D∈∂ ⇒ ∈
, mi

n m


n
ế
u
M D M D∈∂ ⇒ ∉
.
Chú ý
• Khi cho hàm s


f(x, y) mà không nói gì thêm thì ta hi

u
MX
ð
D là t

p t

t c

(x, y) sao cho f(x, y) có ngh
ĩ
a.
• Hàm s

n bi
ế
n f(x
1
, x
2
,…, x
n
)
ñượ
c
ñị
nh ngh
ĩ

a t
ươ
ng t

.

VD 1.

Hàm s

z = f(x, y) = x
3
y + 2xy
2
– 1 xác
ñị
nh trên
2

.
VD 2.
Hàm s


2 2
( , ) 4z f x y x y= = − −
có MX
ð
là hình
tròn

ñ
óng tâm O(0; 0), bán kính R = 2.

VD 3.
Hàm s


2 2
( , ) ln(4 )z f x y x y= = − −
có MX
ð

hình tròn m

tâm O(0; 0), bán kính R = 2.

VD 4.
Hàm s


( , ) ln(2 3)z f x y x y= = + −
có MX
ð
là n

a
mp m

biên d: 2x + y – 3 không ch


a O(0; 0).


1.2. Giới hạn của hàm số hai biến – Hàm số liên tục
• Dãy
ñ
i

m M
n
(x
n
; y
n
) d

n
ñế
n
ñ
i

m M
0
(x
0
; y
0
) trong
2


,
ký hi

u
0n
M M→
hay
0 0
( ; ) ( ; )
n n
x y x y→
, khi
n → +∞

n
ế
u
( )
2 2
0 0 0
lim , lim ( ) ( ) 0
n n n
n n
d M M x x y y
→∞ →∞
= − + − =
.

• Cho hàm s


f(x, y) xác
ñị
nh trong mi

n D (có th

không
ch

a M
0
), ta nói L là gi

i h

n c

a f(x, y) khi
ñ
i

m M(x, y)
d

n
ñế
n M
0
n

ế
u m

i dãy
ñ
i

m M
n
(M
n
khác M
0
) thu

c D
d

n
ñế
n M
0
thì
lim ( , )
n n
n
f x y L
→∞
=
.

Ký hi

u:
0 0 0
( , ) ( , )
lim ( , ) lim ( )
x y x y M M
f x y f M L
→ →
= =
.

Nhận xét

• N
ế
u khi
0n
M M→
trên 2
ñườ
ng khác nhau mà dãy
{f(x
n
, y
n
)} có hai gi

i h


n khác nhau thì
0
lim ( )
M M
f M


.

VD 5.
Cho
2
2
2 3 1
( , )
3
x y x
f x y
xy
− −
=
+
, tính
( , ) (1, 1)
lim ( , )
x y
f x y
→ −
.


VD 6.
Cho
2 2
( , )
xy
f x y
x y
=
+
, tính
( , ) (0,0)
lim ( , )
x y
f x y

.




VD 7.
Cho hàm s


2 2
3
( , )
xy
f x y
x y

=
+
.
Ch

ng t


( , ) (0,0)
lim ( , )
x y
f x y

không t

n t

i.

• Hàm s

f(x, y) xác
ñị
nh trong D ch

a M
0
, ta nói f(x, y)
liên t


c t

i M
0
n
ế
u t

n t

i
0 0
( , ) ( , )
lim ( , )
x y x y
f x y


0 0
0 0
( , ) ( , )
lim ( , ) ( , )
x y x y
f x y f x y

=
.

• Hàm s


f(x, y) liên t

c trong D n
ế
u liên t

c t

i m

i
ñ
i

m
M thu

c D. Hàm s

f(x, y) liên t

c trong mi

n
ñ
óng gi

i n

i

D thì
ñạ
t giá tr

l

n nh

t và nh

nh

t trong D.

VD 8.
Xét tính liên t

c c

a hàm s

:
2 2
, ( , ) (0,0)
( , )
0, ( , ) (0,0)
xy
x y
x y
f x y

x y



+
=


=

.
ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 2


§2. ðẠO HÀM RIÊNG – VI PHÂN

2.1. ðạo hàm riêng
a) ðạo hàm riêng cấp 1

• Cho hàm số f(x, y) xác ñịnh trên D chứa M
0
(x
0
, y
0
). Nếu
hàm số 1 biến f(x, y
0
) (y

0
là hằng số) có ñạo hàm tại x = x
0

thì ta gọi ñạo hàm ñó là ñạo hàm riêng theo biến x của f(x,
y) tại (x
0
, y
0
).
Ký hiệu:
0 0
( , )
x
f x y
hay
/
0 0
( , )
x
f x y hay
0 0
( , )
f
x y
x


.
Vậy

/
0 0 0 0
0 0
0
( , ) ( , )
( , ) lim
x
x
f x x y f x y
f x y
x
∆ →
+ ∆ −
=

.
• Tương tự ta có ñạo hàm riêng theo y tại (x
0
, y
0
) là:
/
0 0 0 0
0 0
0
( , ) ( , )
( , ) lim
y
y
f x y y f x y

f x y
y
∆ →
+ ∆ −
=

.
VD 1. Tính các ñạo hàm riêng của z = x
4
– 3x
3
y
2
+ 2y
3

3xy tại (–1; 2).
VD 2. Tính các ñạo hàm riêng của f(x, y) = x
y
(x > 0).
VD 3. Tính các ñạo hàm riêng của
cos
x
z
y
=
tại
( ; 4)
π
.

• Vớ
i hàm n bi
ế
n ta có
ñị
nh ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

.
VD 4.
Tính các
ñạ
o hàm riêng c

a
2
( , , ) sin
x y
f x y z e z=
.


b) ðạo hàm riêng cấp cao
• Các hàm s

f
x

, f
y
có các
ñạ
o hàm riêng (f
x
)
x
, (f
y
)
y
, (f
x
)
y
,
(f
y
)
x

ñượ
c g

i là các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c


a f.
Ký hi

u:
( )
2
2
//
2
x xx
x
x
f f
f f f
x x x
∂ ∂ ∂
 
= = = =
 
∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
2
//
2
y yy
y

y
f f
f f f
y y y
 ∂ ∂ ∂
= = = =
 
∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
//
x xy xy
y
f f
f f f
y x y x
∂ ∂ ∂
 
= = = =
 
∂ ∂ ∂ ∂
 
,
( )
2
//
y yx yx
x

f f
f f f
x y x y
 ∂ ∂ ∂
= = = =
 
∂ ∂ ∂ ∂
 
.

VD 5.
Tính các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c

a
3 2 3 4y
z x e x y y
= + −
t

i
( 1; 1)−
.
VD 6.
Tính các
ñạ
o hàm riêng c


p hai c

a
2
( , )
x y
f x y xe

=
.

• Các
ñạ
o hàm riêng c

p hai c

a hàm n bi
ế
n và
ñạ
o hàm
riêng c

p cao h
ơ
n
ñượ
c

ñị
nh ngh
ĩ
a t
ươ
ng t

.

ðịnh lý (Schwarz)

• N
ế
u hàm s

f(x, y) có các
ñạ
o hàm riêng f
xy
và f
yx
liên t

c
trong mi

n D thì f
xy
= f
yx

.



2.2. Vi phân
a) Vi phân cấp 1
• Cho hàm s

f(x, y) xác
ñị
nh trong
2
D ⊂ ℝ

0 0 0
( , )
M x y D∈
,
0 0
( , )
M x x y y D+ ∆ + ∆ ∈
.
N
ế
u s

gia
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , )
f x y f x x y y f x y∆ = + ∆ + ∆ −


th

bi

u di

n d
ướ
i d

ng:
0 0
( , ) . .
f x y A x B y x y
α β
∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆
,
trong
ñ
ó A, B là nh

ng s

không ph

thu

c
, x y∆ ∆


, 0
α β

khi
( , ) (0,0)x y∆ ∆ →
, ta nói f kh

vi t

i M
0
.
• Bi

u th

c
. .A x B y∆ + ∆

ñượ
c g

i là vi phân c

p 1 (toàn
ph

n) c


a f(x, y) t

i M
0
(x
0
, y
0
)

ng v

i
, x y∆ ∆
.
Ký hi

u df(x
0
, y
0
).
• Hàm s

f(x, y) kh

vi trên mi

n D n
ế

u f(x, y) kh

vi t

i
m

i (x, y) thu

c D.

Nhận xét


• N
ế
u f(x, y) kh

vi t

i M
0
thì f(x, y) liên t

c t

i M
0
.
• T



0 0
( , ) . .
f x y A x B y x y
α β
∆ = ∆ + ∆ + ∆ + ∆
, ta suy ra:
0 0 0 0
( , ) ( , ) .
f x x y f x y A x x
α
+ ∆ − = ∆ + ∆


0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
x
f x x y f x y
A
x
∆ →
+ ∆ −
⇒ =

,
t
ươ

ng t


0 0 0 0
0
( , ) ( , )
lim
y
f x y y f x y
B
y
∆ →
+ ∆ −
=

.


V

y
/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ). ( , ).
x y
df x y f x y x f x y y= ∆ + ∆
hay
/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , )

x y
df x y f x y dx f x y dy= +
.
Tổng quát:

/ /
( , ) ( , ) ( , ) , ( , )
x y
df x y f x y dx f x y dy x y D= + ∈
.
VD 7.

Tính vi phân c

p 1 c

a
2 3 5x y
z x e xy y

= + −
t

i (–1; 1).
VD 8.
Tính vi phân c

p 1 c

a

2
2
( , ) sin( )
x y
f x y e xy

=
.

ðịnh lý
• N
ế
u hàm s

f(x, y) có các
ñạ
o hàm riêng liên t

c t

i M
0

trong mi

n D ch

a M
0
thì f(x, y) kh


vi t

i M
0
.


b) Vi phân cấp cao

• Vi phân c

p 2:
( )
2 2
2
// 2 // // 2
( , ) ( , )
( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
d f x y d df x y
f x y dx f x y dxdy f x y dy
=
= + +
.

• Vi phân c

p n:

( )
1 ( )
0
( , ) ( , ) ( , )
k n k
n
n n k n k n k
n
x y
k
d f x y d df x y C f x y dx dy

− −
=
= =

.





ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 3


VD 9. Tính vi phân cấp 2 của
2 3 2 3 5
( , ) 3f x y x y xy x y= + −
tại (2; –1).

VD 10. Tính vi phân cấp 2 của
2
( , ) ln( )f x y xy= .

c) Ứng dụng vi phân cấp 1 vào tính gần ñúng giá trị hàm
số

0 0
/ /
0 0 0 0 0 0
( , )
( , ) ( , ). ( , ).
x y
f x x y y
f x y f x y x f x y y
+ ∆ + ∆ ≈
≈ + ∆ + ∆
.
VD 11. Tính gần ñúng
1,02
0,97
arctg
.

2.3. ðạo hàm của hàm số hợp
• Cho hàm số f(u, v), trong ñó u = u(x) và v = v(x) là những
hàm số của x. Nếu f(u, v) khả vi của u, v và u(x), v(x) khả
vi của x thì
/ /
. .

u v
df du dv
f f
dx dx dx
= +
. Với
, ,
df du dv
dx dx dx
là các
ñạo hàm toàn phần theo x.
• Nếu hàm số f(x, y) khả vi của x, y và y = y(x) là hàm số
khả vi của x thì
/ /
.
x y
df dy
f f
dx dx
= +
.
VD 12. Cho
2 2
2 , , sin
x
z u uv v u e v x

= − + = =
. Tính
dz

dx
.
VD 13. Cho
2 2 2
( , ) ln( ), sinf x y x y y x= + =
. Tính
df
dx
.


2.4. ðạo hàm của hàm số ẩn
• Cho hai biến x, y thỏa phương trình F(x, y) = 0 (*).
Nếu y = y(x) là hàm số xác ñịnh trong 1 khoảng nào ñó sao
cho khi thế y(x) vào (*) ta ñược ñồng nhất thức thì y = y(x)
là hàm số ẩn xác ñịnh bởi (*).

VD 14.
Xác ñịnh hàm số ẩn y(x) trong phương trình x
2
+ y
2
– 4 = 0.
• ðạo hàm hai vế (*) theo x, ta ñược:
/
/ / /
/
( , )
( , ) ( , ). 0 , ( , ) 0
( , )

x
x y y
y
F x y
F x y F x y y y F x y
F x y
′ ′
+ =

= − ≠
.
VD 15. Cho
0
x y
xy e e− + =
. Tính
y

.
VD 16. Cho
3 2 4
( 1) 0y x y x+ + + =
. Tính
y

.

VD 17. Cho
2 2
ln

y
x y arctg
x
+ =
. Tính
y

.
• Cho hàm số ẩn hai biến z = f(x, y) xác ñịnh bởi
F(x, y, z)) = 0, với
/
( , , ) 0
z
F x y z ≠
ta có:
/ / /
/
/
/
/ / /
/
/
/
( , , ) ( , , ). ( , ) 0
( , , )
( , ) ,
( , , )
( , , ) ( , , ). ( , ) 0
( , , )
( , ) .

( , , )
x z x
x
x
z
y z y
y
y
z
F x y z F x y z z x y
F x y z
z x y
F x y z
F x y z F x y z z x y
F x y z
z x y
F x y z
• + =
⇒ = −
• + =
⇒ = −

VD 18. Cho
cos( )xyz x y z= + +
. Tính
/ /
,
x y
z z
.


§3. CỰC TRỊ CỦA HÀM HAI BIẾN SỐ
3.1. ðịnh nghĩa
• Hàm s

z = f(x, y)
ñạ
t c

c tr

(
ñị
a ph
ươ
ng) t

i
ñ
i

m
M
0
(x
0
; y
0
) n
ế

u v

i m

i
ñ
i

m M(x, y) khá g

n nh
ư
ng khác
M
0
thì hi

u f(M) – f(M
0
) có d

u không
ñổ
i.
• N
ế
u f(M) – f(M
0
) > 0 thì f(M
0

) là c

c ti

u và M
0

ñ
i

m
c

c ti

u; f(M) – f(M
0
) < 0 thì f(M
0
) là c

c
ñạ
i và M
0

ñ
i

m

c

c
ñạ
i. C

c
ñạ
i và c

c ti

u g

i chung là c

c tr

.
VD 1.
Hàm s

f(x, y) = x
2
+ y
2
– xy
ñạ
t c


c ti

u t

i O(0; 0).

3.2. ðịnh lý
a) ðiều kiện cần

• N
ế
u hàm s

z = f(x, y)
ñạ
t c

c tr

t

i M
0
(x
0
, y
0
) và t

i

ñ
ó
hàm s


ñạ
o hàm riêng thì:

/ /
0 0 0 0
( , ) ( , ) 0
x y
f x y f x y= =
.

Chú ý.

ð
i

m M
0
th

a
/ /
0 0 0 0
( , ) ( , ) 0
x y
f x y f x y= =


ñượ
c g

i

ñ
i

m d

ng, có th

không là
ñ
i

m c

c tr

c

a z.
b) ðiều kiện ñủ.
Gi

s

f(x, y) có

ñ
i

m d

ng là M
0
và có
ñạ
o hàm riêng c

p hai t

i lân c

n
ñ
i

m M
0
.
ðặ
t
2 2
// // //
0 0 0 0 0 0
( , ), ( , ), ( , )
xy
x y

A f x y B f x y C f x y= = =
.
Khi
ñ
ó:
+ N
ế
u AC – B
2
> 0 và A > 0 thì hàm s


ñạ
t c

c ti

u t

i
ñ
i

m M
0
;
AC – B
2
> 0 và A < 0 thì hàm s



ñạ
t c

c
ñạ
i t

i
ñ
i

m M
0
.
+ N
ế
u AC – B
2
< 0 thì hàm s

không có c

c tr

(
ñ
i

m M

0

ñượ
c g

i là
ñ
i

m yên ng

a).
+ N
ế
u AC – B
2
= 0 thì ch
ư
a th

k
ế
t lu

n hàm s

có c

c tr



hay không (dùng
ñị
nh ngh
ĩ
a
ñể
xét).


3.3. Cực trị tự do

Cho hàm s

z = f(x, y).
ðể
tìm c

c tr

c

a f(x, y) trên MX
ð

D, ta th

c hi

n các b

ướ
c sau:
B
ướ
c 1. Tìm
ñ
i

m d

ng M
0
(x
0
; y
0
) b

ng cách gi

i h

:
/
0 0
/
0 0
( , ) 0
( , ) 0
x

y
f x y
f x y

=


=


.
B
ướ
c 2. Tính
2
// //
0 0 0 0
( , ), ( , )
xy
x
A f x y B f x y= =
,

2
// 2
0 0
( , )
y
C f x y AC B=


∆ = −
.
B
ướ
c 3.
+ N
ế
u

> 0 và A > 0 thì k
ế
t lu

n hàm s


ñạ
t c

c ti

u t

i
M
0
và c

c ti


u là f(M
0
);
+ N
ế
u

> 0 và A < 0 thì k
ế
t lu

n hàm s


ñạ
t c

c
ñạ
i t

i
M
0
và c

c
ñạ
i là f(M
0

).
+ N
ế
u

< 0 thì k
ế
t lu

n hàm s

không
ñạ
t c

c tr

.
+ N
ế
u

= 0 thì không th

k
ế
t lu

n (trong ch
ươ

ng trình h

n
ch
ế
lo

i này).

VD 2.

Tìm
ñ
i

m d

ng c

a hàm s

z = xy(1 – x – y).

VD 3.

Tìm c

c tr

c


a hàm s

z = x
2
+ y
2
+ 4x – 2y + 8.

VD 4.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = x
3
+ y
3
– 3xy – 2.

VD 5.

Tìm c

c tr


c

a hàm s

z = 3x
2
y + y
3
– 3x
2
– 3y
2
+ 2.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 4


3.4. Cực trị có ñiều kiện
• Cho hàm số z = f(x, y) xác ñịnh trên lân cận của ñiểm
M
0
(x
0
; y
0
) thuộc ñường cong
( , ) 0x y
ϕ

=
. N
ế
u t

i
ñ
i

m M
0

hàm s

f(x, y)
ñạ
t c

c tr

thì ta nói
ñ
i

m M
0

ñ
i


m c

c tr


c

a f(x, y) v

i
ñ
i

u ki

n
( , ) 0x y
ϕ
=
.

ðể
tìm c

c tr


ñ
i


u ki

n c

a hàm s

f(x, y) ta dùng
phương pháp khử
ho

c
nhân tử Lagrange
.

Phương pháp khử

T

ph
ươ
ng trình
( , ) 0
x y
ϕ
=
, ta rút x ho

c y th
ế
vào f(x, y)

và tìm c

c tr

hàm 1 bi
ế
n.
VD 6.
Tìm c

c tr

c

a hàm s

f(x, y) = x
2
+ y
2
– xy + x + y
v

i
ñ
i

u ki

n x + y + 3 = 0.


VD 7.
Tìm c

c tr

c

a hàm s

f(x, y) = xy v

i
ñ
i

u ki

n:
2x + 3y – 5 = 0.

Phương pháp nhân tử Lagrange

Bước 1
. L

p hàm Lagrange:
( , , ) ( , ) ( , )
L x y f x y x y
λ λϕ

= +
,
λ
là nhân t

Lagrange.

Bước 2.
Gi

i h

:
'
'
'
0
0
0
x
y
L
L
L
λ

=

= ⇒



=


ñ
i

m d

ng M
0
(x
0
; y
0
)

ng v

i
λ
0
.


Bước 3

Tính
2
0 0

( , )d L x y

2 2
'' 2 '' '' 2
0 0 0 0 0 0
( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
L x y dx L x y dxdy L x y dy= + +
.

ðiều kiện ràng buộc:

/ /
0 0 0 0 0 0
( , ) 0 ( , ) ( , ) 0
x y
d x y x y dx x y dy
ϕ ϕ ϕ
= ⇒ + =
(1)

(dx)
2
+ (dy)
2
> 0 (2).

Bước 4
T



ñ
i

u ki

n (1) và (2), ta có:
+ N
ế
u
2
0 0
( , ) 0d L x y
>
thì hàm s


ñạ
t c

c ti

u t

i M
0
.
+ N
ế

u
2
0 0
( , ) 0d L x y
<
thì hàm s


ñạ
t c

c
ñạ
i t

i M
0
.
+ N
ế
u
2
0 0
( , ) 0d L x y
=
thì
ñ
i

m M

0
không là
ñ
i

m c

c tr

.

VD 9.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = 2x + y v

i
ñ
i

u ki

n x

2
+ y
2
= 5.
VD 10.

Tìm c

c tr

c

a hàm s

z = xy v

i
ñ
i

u ki

n
2 2
1
8 2
x y
+ =
.



Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI

§1. TÍCH PHÂN BỘI HAI (KÉP)

1.1. Bài toán mở ñầu (thể tích khối trụ cong)
• Xét hàm s

z = f(x, y) liên t

c, không âm và m

t m

t tr


có các
ñườ
ng sinh song song Oz,
ñ
áy là mi

n ph

ng
ñ
óng D
trong Oxy.
ðể

tính th

tích kh

i tr

, ta chia mi

n D thành n ph

n không
d

m lên nhau, di

n tích m

i ph

n là

S
i
(i=1,2,…,n). Nh
ư

v

y kh


i tr

cong
ñượ
c chia thành n kh

i tr

nh

. Trong
m

i

S
i
ta l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
; y
i
) tùy ý. Ta có th


tích

V
i
c

a
kh

i tr

nh

là:
1
( ; ) ( , )
n
i i i i i i i
i
V f x y S V f x y S
=
∆ ≈ ∆ ⇒ ≈ ∆

.


G

i

{ }
max ( , ) ,
i i
d d A B A B S= ∈∆

ñường kính
c

a
i
S∆
.
Ta có:
max 0
1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i
V f x y S

=
= ∆

.


1.2. ðịnh nghĩa



• Cho hàm s

z = f(x, y) xác
ñị
nh trên mi

n
ñ
óng gi

i n

i,
ñ
o
ñượ
c D trong Oxy. Chia mi

n D m

t cách tùy ý thành n
ph

n không d

m lên nhau, di

n tích m


i ph

n là

S
i

(i=1,2,…,n). Trong m

i

S
i
ta l

y
ñ
i

m M
i
(x
i
; y
i
) tùy ý. Khi
ñ
ó
1

( , )
n
n i i i
i
I f x y S
=
= ∆

ñượ
c g

i là
tổng tích phân
c

a hàm
f(x, y) trên D (

ng v

i phân ho

ch

S
i
và các
ñ
i


m M
i
).
N
ế
u
max 0
1
lim ( , )
i
n
i i i
d
i
I f x y S

=
= ∆

t

n t

i h

u h

n, không ph



thu

c vào phân ho

ch

S
i
và cách ch

n
ñ
i

m M
i
thì s

I
ñượ
c g

i là
tích phân bội hai
c

a f(x, y) trên D.

Ký hi


u
( , )
D
I f x y dS=
∫∫
.
ðịnh lý.
Hàm f(x, y) liên t

c trong mi

n b

ch

n,
ñ
óng D thì
kh

tích trong D.
• N
ế
u t

n t

i tích phân, ta nói f(x, y) kh

tích; f(x, y) là hàm

d
ướ
i d

u tích phân; x, y là các bi
ế
n tích phân.

Chú ý
1) N
ế
u chia D b

i các
ñườ
ng th

ng song song v

i các tr

c
t

a
ñộ
thì

S
i

=

x
i
.

y
i
hay dS = dxdy.
V

y
( , ) ( , )
D D
I f x y dS f x y dxdy= =
∫∫ ∫∫
.
2)
( , ) ( , )
D D
f x y dxdy f u v dudv=
∫∫ ∫∫
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 5


Nhận xét
1)

( )
D
dxdy S D=
∫∫
(diện tích miền D).
2) f(x, y) > 0, liên tục ∀(x, y) ∈ D thì
( , )
D
f x y dxdy
∫∫
là thể
tích hình trụ có các ñường sinh song song với Oz, hai ñáy
giới hạn bởi các mặt z = 0 và z = f(x, y).
1.3. Tính chất của tích phân kép
• Tính chất 1. Hàm số f(x, y) liên tục trên D thì f(x, y) khả
tích trên D.
• Tính chất 2. Tính tuyến tính:

[ ( , ) ( , )]
D D D
f x y g x y dxdy fdxdy gdxdy± = ±
∫∫ ∫∫ ∫∫
;

( , ) ( , ) ,
D D
kf x y dxdy k f x y dxdy k= ∈
∫∫ ∫∫

.


• Tính chất 3



Nếu chia D thành D
1
và D
2
bởi ñường cong có diện tích
bằng 0 thì:

1 2
( , ) ( , ) ( , )
D D D
f x y dxdy f x y dxdy f x y dxdy= +
∫∫ ∫∫ ∫∫
.


1.4. Phương pháp tính tích phân kép

1.4.1. ðưa về tích phân lặp
ðịnh lý (Fubini)
• Giả sử tích phân
( , )
D
f x y dxdy
∫∫
tồn tại, với

1 2
{( , ) : , ( ) ( )}D x y a x b y x y y x= ≤ ≤ ≤ ≤
và với mỗi
[ , ]x a b∈
cố ñịnh
2
1
( )
( )
( , )
y x
y x
f x y dy

tồn tại thì:
2 2
1 1
( ) ( )
( ) ( )
( , ) ( , ) ( , )
y x y x
b b
D a y x a y x
f x y dxdy f x y dy dx dx f x y dy
 
= =
 
 
 
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫

.

Tương tự,
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }D x y x y x x y c y d= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:

2 2
1 1
( ) ( )
( ) ( )
( , ) ( , ) ( , )
x y x y
d d
D c x y c x y
f x y dxdy f x y dx dy dy f x y dx
 
= =
 
 
 
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫
.

Chú ý
1) Khi
{( , ) : , } [ , ] [ , ]D x y a x b c y d a b c d= ≤ ≤ ≤ ≤ = ×

(hình chữ
nh


t) thì:
( , ) ( , ) ( , )
b d d b
D a c c a
f x y dxdy dx f x y dy dy f x y dx= =
∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫

(hoán v

c

n).



2)
1 2
{( , ) : , ( ) ( )}D x y a x b y x y y x= ≤ ≤ ≤ ≤

f(x, y) = u(x).v(y) thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( )
y x
b
D a y x
f x y dxdy u x dx v y dy

=
∫∫ ∫ ∫
.

T
ươ
ng t

,
1 2
{( , ) : ( ) ( ), }D x y x y x x y c y d
= ≤ ≤ ≤ ≤
thì:
2
1
( )
( )
( , ) ( ) ( )
x y
d
D c x y
f x y dxdy v y dy u x dx
=
∫∫ ∫ ∫
.
3) N
ế
u D là mi

n ph


c t

p thì ta chia D ra thành nh

ng
mi

n
ñơ
n gi

n nh
ư
trên.

VD 1.
Xác
ñị
nh c

n

tích phân l

p khi tính tích phân
( , )
D
I f x y dxdy
=

∫∫
trong các tr
ườ
ng h

p sau:

1) D gi

i h

n b

i các
ñườ
ng y = 0, y = x và x = a.
2) D gi

i h

n b

i các
ñườ
ng y = 0, y = x
2
và x + y = 2.

VD 2.


Tính
D
I xydxdy
=
∫∫
v

i D gi

i h

n b

i y = x – 4, y
2
= 2x.



ðổi thứ tự lấy tích phân

2
1
( )
( )
( , )
y x
b
a y x
I dx f x y dy

=
∫ ∫



2
1
( )
( )
( , )
x y
d
c x y
I dy f x y dx
=
∫ ∫



ThS. on Vng Nguyờn Slide bi ging Toỏn A3DH
Trang 6



VD 3. i th t ly tớch phõn trong cỏc tớch phõn sau:

1)
2
1 2
0

( , )
x
x
I dx f x y dy

=

;
2)
2
3
1 0
( , )
y
I dy f x y dx=

;
3)
2 2
1 3 1
0 1
9 9
( , ) ( , )
x
x x
I dx f x y dy dx f x y dy= +

.



1.4.2. Phng phỏp ủi bin
a) Cụng thc ủi bin tng quỏt
nh lý. Gi s x = x(u, v), y = y(u, v) l hai hm s cú cỏc
ủo hm riờng liờn tc trờn min ủúng gii ni D
uv
trong mp
Ouv. Gi {( , ) : ( , ), ( , ),( , ) }
xy uv
D x y x x u v y y u v u v D= = = .
Nu hm f(x, y) kh tớch trờn D
xy
v ủnh thc Jacobi
( , )
0
( , )
x y
J
u v

=

trong D
uv
thỡ:
( , ) ( ( , ), ( , ))
xy uv
D D
f x y dxdy f x u v y u v J dudv=

.

Trong ủú:
/ /
/ /
/ /
/ /
( , ) 1 1
( , )
( , )
( , )
u v
x y
u v
x y
x x
x y
J
u v
u v
u u
y y
x y
v v

= = = =



.



VD 4. Cho min D
uv
l hỡnh tam giỏc O(0;0), A(2;0), B(0;2)
trong mpOuv. Gi min D
xy
l nh ca D
uv
qua phộp bin
hỡnh g: (x, y) = g(u, v) = (u+v, u
2
v).
Tớnh tớch phõn ca hm
1
( , )
1 4 4
f x y
x y
=
+ +
trờn min
bin hỡnh D
xy
= g(D
uv
).
VD 5. Cho min D
uv
l phn t hỡnh trũn ủn v trong
mpOuv. Gi min D
xy

l nh ca D
uv
qua phộp bin hỡnh
g: (x, y) = g(u, v) = (u
2
v
2
, 2uv). Tớnh tớch phõn ca hm
2 2
1
( , )f x y
x y
=
+
trờn min bin hỡnh D
xy
.
VD 6. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi bn Parapol:
y = x
2
, y = 2x
2
, x = y
2
v x = 3y
2
.

b) i bin trong ta ủ cc



i bin:
cos
sin
x r
y r


=


=

, vi
0, 0 2r



ho

c


.


Khi

ú, mi


n D
xy
tr

thnh:
1 2 1 2
{( , ) : , ( ) ( )}
r
D r r r r


=

v
/ /
/ /
cos sin
( , )
sin cos
( , )
r
r
x x r
x y
J r
y y
r
r








= = = =

.

V

y ta cú:

2 2
1 1
( )
( )
( , ) ( cos , sin )
( cos , sin )
xy r
D D
r
r
f x y dxdy f r r rdrd
d f r r rdr






=
=


.

Chỳ ý

1)

i bi

n trong t

a

c

c th

ng dựng khi biờn D l

ng trũn ho

c elip.
2)

tỡm
1 2
( ), ( )r r


ta thay
cos
sin
x r
y r


=


=

vo ph

ng
trỡnh c

a biờn D.
3) N

u c

c O n

m trong D v m

i tia t

O c


t biờn D khụng
quỏ 1

i

m thỡ:
( )
2
0 0
( cos , sin ) ( cos , sin )
r
r
D
f r r rdrd d f r r rdr




=

.



4) N

u c

c O n


m trờn biờn D thỡ:
2
1
( )
0
( cos , sin ) ( cos , sin )
r
r
D
f r r rdrd d f r r rdr





=

.
5) N

u biờn D l elip thỡ

t:
cos
{( , ): 0 2 , 0 1}
sin
r
x ra
D r r

y r b




=


=

=

.
VD 7.
Bi

u di

n tớch phõn
( , )
D
f x y dxdy

trong t

a

c

c.

Bi

t mi

n D l mi

n ph

ng n

m ngoi (C
1
): (x 1)
2
+ y
2
= 1
v n

m trong (C
2
): (x 2)
2
+ y
2
= 4.
VD 8.
Tớnh di

n tớch hỡnh ellip:

2 2
2 2
1
x y
a b
+
.

VD 9.
Tớnh tớch phõn
2 2
( )x y
D
I e dxdy
+
=

v

i D l hỡnh trũn
2 2 2
x y R+
.
VD 10.
Tớnh di

n tớch mi

n D gi


i h

n b

i:
y = x,
2 2 2 2
3 3x y x y x+ = +
v
0y
.

Cụng thc Walliss

2 2
0 0
( 1)!!
,
!!
sin cos
( 1)!!
. ,
2 !!
n n
n
n
n
xdx xdx
n
n

n






= =






leỷ
chaỹn
.

ThS. ðoàn Vương Nguyên Slide bài giảng Toán A3DH
Trang 7

MỘT SỐ MẶT BẬC HAI TRONG KHÔNG GIAN Oxyz
• Trong không gian Oxyz, mặt bậc hai là tập hợp tất cả các
ñiểm M(x; y; z) có tọa ñộ thỏa phương trình:
Ax
2
+ 2Bxy + 2Cxz+ Dy
2
+ 2Eyz + Fz
2

+ 2Gx + 2Hy+ 2Kz
+ L = 0.
Trong ñó A, B, C, D, E, F không ñồng thời bằng 0.
• Các dạng chính tắc của mặt bậc hai:
1)
2 2 2 2
x y z R+ + = (mặt cầu);
2)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ + =
(mặt elipxoit);
3)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ − =
(hyperboloit 1 tầng);
4)
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
+ − = −

(hyperboloit 2 tầng);

5)
2 2 2
2 2 2
0
x y z
a b c
+ − =
(nón eliptic);
6)
2 2
2 2
2
x y
z
a b
+ =
(parabolit eliptic);
7)
2 2
2 2
2
x y
z
a b
− =
(parabolit hyperbolic – yên ngựa);
8)
2 2

2 2
1
x y
a b
+ =
(mặt trụ eliptic);
9)
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
(mặt trụ hyperbolic);
10)
2
2
y px=
(mặt trụ parabolic).



















×