TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI
D
_T
TM
H
KINH DOANH
U
Logistics
M
BỘ MÔN
QUẢN TRỊ
LOGISTICS
KINH
DOANH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
D
H
[1] GT Quản trị logistics KD (2010). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh
_T
TM
Nhàn. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê
[2] Logistics những vấn đề lý luận và thực tiễn ở VN (2011). Đặng Đình
Đào, Vũ Thị Minh Loan và nhiều tác giả. NXB Đại học KTQD
[3] Quản trị hậu cần trong TMĐT (2009). Lục Thị Thu Hường. NXB
M
Thống kê
[4] Quản trị logistics (2002). Đoàn Thị Hồng Vân. NXB Chính trị Quốc gia
U
HN
[5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Khái quát về quản trị logistics KD
D
Mạng lƣới tài sản và HTTT Logistics
H
_T
TM
Tổ chức thực hiện & Kiểm sốt Logistics
DVKH và Q trình cung ứng h2 cho KH
Quản lý dự trữ & quản trị mua hàng
Quản trị vận chuyển
M
U
Kho, bao bì & dịng logistics ngƣợc
DV Logistics của doanh nghiệp 3PLs
Logistics trong KDQT, TMĐT & CCU toàn cầu
NỘI DUNG HỌC PHẦN
D
H
M
_T
TM
Chƣơng 1
U
Khái quát về quản trị logistics
trong kinh doanh hiện đại
NỘI DUNG CHƢƠNG 1
D
_T
TM
H
Bản chất và vai trò
của logistics KD
Khái niệm và mục tiêu
quản trị logistics
M
U
Chiến lƣợc, quá trình và
hoạt động logistics tại DN
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRỊ CỦA LOGISTICS KD
D
Vị trí
Vận chuyển
Dự trữ
_T
TM
H
Nguyên liệu, vốn,
nhân lực, thông tin
Thông qua các
hoạt động kinh tế
Nguồn tài
nguyên
Từ điểm xuất
phát đến điểm
tiêu dùng
M
U
Quá trình tối ƣu hóa
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
H
Phạm vi và mức độ ảnh hƣởng
D
_T
TM
Global
Logistics
Corporate
logistics
M
Facility
logistics
1960
U
Workplace
Logistics
1950
Supply
Chain
Logistics
1970
1980
1990
2000
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
D
Theo đối tƣợng
hàng hóa
Theo hƣớng vận
động vật chất
_T
TM
Logistics KD
Logistics Quân đội
Logistics Sự kiện
Logistics Dịch vụ
Theo vị trí
các bên tham gia
H
Theo ph/vi & mức
độ quan trọng
1 PL
Log đầu vào
2 PL
Log đầu ra
3PL
Log HTD ngắn ngày
Log ngành ơtơ
Log ngành hóa chất
Log hàng điện tử
Log ngành dầu khí
4PL
M
Log ngƣợc
U
Theo q trình
nghiệp vụ
Hoạt động mua
Hoạt động hỗ trợ SX
Hoạt động phân phối
1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
D
Đối với nền kinh tế
Công cụ liên kết nền KT trong một QG và tồn cầu
Tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển h2 từ nCC đến NTD
Tiết kiệm và giảm CP lƣu thông
Mở rộng thị trƣờng buôn bán quốc tế
_T
TM
H
Đối với doanh nghiệp
M
Tạo GTGT về thời gian và địa điểm
Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH
Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng
U
năng lực cạnh tranh
Hỗ trợ nhà QL ra quyết định
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
D
Quá trình quản trị
Nguồn lực
Vật chất
Nguồn
Nhân sự
Nhà
Cung
cấp
Vật
liệu
Quản trị
Bán
thành
phẩm
Thành
phẩm
Lợi thế
Khách
Cạnh tranh
hàng
Tiện lợi về
• Dịch vụ KH
• Xử lý ĐĐH
• Cung ứng h2
• QT dự trữ
• QT vận chuyển
• Nghiệp vụ mua
• Nghiệp vụ kho
• Bao bì/đóng gói
• Chất xếp, bốc dỡ
• Qlý thơng tin
U
Thơng tin
Đầu ra
M
Nguồn
Kiểm
sốt
Các hoạt động logistics
Nguồn
Tài chính
Thực
thi
_T
TM
H
Đầu vào
Hoạch
định
th/gian & đ.điểm
Hiệu quả vận
động h2 tới KH
Tài sản
sở hữu
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
D
Lợi ích
DV
Lợi ích
CP
M
_T
TM
H
Tạo giá trị
gia tăng cho
KH & DN
Sự sẵn có của hàng hoá
Hiệu suất nghiệp vụ
Độ tin cậy dịch vụ
CP Dịch vụ KH
CP mua và dự trữ
CP kho bãi và vận tải
CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
U
1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS
D
Trọng khối
_T
TM
H
Đặc tính sản phẩm tác động đến
mục tiêu QT logistics
Khả năng
thay thế
Giá trị/
Khối lượng
M
Bao bì
Khả năng
xếp thành
kiện
U
Chu kỳ
sống
Mức độ
rủi ro
1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
D
Tập hợp các nguyên tắc hƣớng dẫn, định hƣớng và quan điểm
H
Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách
Giữa các bộ phận tham dự trong CCƢ của DN
_T
TM
Các dạng chiến lƣợc logistics
Chiến lược
giảm vốn ĐT
Chiến lược cải
tiến DV
M
Chiến lược
giảm CP
Chiến lược
phản ứng nhanh
U
Chiến lược
phối hợp
Chiến lược
tổng thể
1.3. CHIẾN LƢỢC, Q TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
D
Dịng thơng tin
H
Nhà
cung
cấp
Mua
hàng
_T
TM
Cơng ty
Hỗ trợ
sản xuất
Phân
phối
M
U
Dịng hàng hóa
Khách
hàng
1.3. CHIẾN LƢỢC, Q TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
D
Logistics
HT Thơng tin
QT mua hàng
U
Quản trị dự trữ
Quản trị kho
M
_T
TM
H
Dịch vụ KH
QT vận chuyển
NỘI DUNG HỌC PHẦN
D
H
M
_T
TM
Chƣơng 2
U
Mạng lƣới tài sản và Hệ thống
thông tin logistics tại DN
NỘI DUNG CHƢƠNG 2
D
_T
TM
H
Mạng lƣới tài sản
logistics tại DN
Hệ thống thông tin
logistics tại DN
M
U
Ứng dụng công nghệ
hiện đại trong QT logistics
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
D
“Mạng lƣới tài sản logistics”: các điều
kiện cơ sở vật chất kỹ thuật mà DN sở
H
hữu và sử dụng cho HĐ logistics.
_T
TM
Doanh nghiệp
Các vị trí hoạt động logistics tham gia
DN sản xuất
Các phân xưởng sản xuất
DN bán buôn
Các nhà kho
M
Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
DN bán lẻ
Mạng lưới các điểm BL
U
TTPP của DN bán lẻ
Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo u cầu
Góp phần giảm chi phí logistics
Giảm chi phí đầu tƣ nếu quản lý tốt
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
D
Theo điều kiện thiết kế
& thiết bị
Kho riêng
hay
kho công cộng
Định hƣớng thị trƣờng
Định hƣớng nguồn hàng
_T
TM
H
Theo đối tƣợng
phục vụ
U
Kho kín
Kho nửa kín
Kho lộ thiên
Theo mặt hàng
bảo quản
M
Theo đặc điểm
kiến trúc
Kho thông thƣờng
Kho đặc biệt
Kho tổng hợp
Kho chuyên dụng
Kho hỗn hợp
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
D
Theo phổ
mặt hàng
H
Theo vị trí
bán hàng
CH hỗn hợp
Khơng qua CH
CH chun doanh
_T
TM
Qua cửa hàng
Theo trình độ
phục vụ
CH bách hố
CH tự phục vụ
CH DV giới hạn
CH DV đầy đủ
Theo mức độ
sở hữu
CH BL độc lập
Chuỗi bán lẻ
Đại lý đặc quyền
Siêu thị
Theo p.pháp bán
U
CH giá cao
CH giá thấp
CH hạ giá
CH đồng giá
M
Theo giá bán
Các loại hình
cửa hàng bán lẻ
CHBL truyền thống
CHBL hiện đại
2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
TẠI CH BÁN LẺ
Thiết bị di chuyển - xếp dỡ
Theo quá trình logistics
D
TẠI KHO HÀNG
H
Thiết bị bảo quản
Theo phƣơng vận động
Theo quy tắc vận động
Theo nguồn động lực
Theo ng.lý cấu tạo & SD
• TB b.quản, chứa đựng
• TB bị đo lƣờng
• TB thu tính tiền…
U
Thiết bị tiếp nhận hàng
Thiết bị tiếp nhận
Thiết bị bảo quản
Thiết bị bán
Thiết bị di chuyển
M
• Thiết bị chứa đựng
• Thiết bị chăm sóc, giữ gìn
•
•
•
•
•
•
•
_T
TM
• Theo phƣơng vận động
• Theo quy tắc vận động
• Theo nguồn động lực
Theo vị trí trong CH
•
•
•
Thiết bị cố định
Thiết bị nửa cố định
Thiết bị ko cố định
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
D
Khái niệm
H
Cấu trúc gồm con ngƣời, phƣơng tiện và các qui trình
_T
TM
Thu thập, phân tích, định lƣợng và truyền tải dữ liệ
Nhằm tăng cƣờng hiệu quả hoạt động logistics
Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trƣờng
Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chƣơng trình logistics
Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
Là chất kết dính các hoạt động logistics
M
U
Mơi trƣờng
D
H
Dữ liệu đầu vào
_T
TM
Quản trị cơ sở dữ liệu
• Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản
• Chuyển hóa dữ liệu
• Xử lý, phân tích
M
Thơng tin đầu ra
U
Logistics Information System
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
Nhà quản trị logistics
Quyết định
Logistics
2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S)
D
Kế hoạch
nguồn lực
Kế hoạch
Logistics
Kế hoạch
Sản xuất
Kế hoạch
mua
_T
TM
H
Kế hoạch
chiến lƣợc
Quản lý dự trữ
M
Đáp ứng
Đơn hàng
Phân chia
Hàng hóa
U
Quản lý
đơn hàng
Vận
chuyển
Mua
hàng
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
Ứng dụng
Trong nhà kho và vận tải
D
Ứng dụng
Công nghệ thông tin
Công nghệ
truyền tin
Cơng nghệ
phân tích
thơng tin
Cơng nghệ
trong
nhà kho
Cơng nghệ
trong
vận tải
• EDI
• GPS
• GIS
• WBT
• VSAT
• ERP
• DRP
• AITS
• TPS
• WWM
• Wearable
• Robot
• Tàu điện
trên cao
• Tàu cao
tốc
• Xe ko
người lái
M
_T
TM
• Mã vạch
• RFID
• Giọng nói
H
Cơng nghệ
nhận dạng
tự động
U