Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng dân số và phát triển bài 1 ths nguyễn thành nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 38 trang )

1
NhËp M«n D©n sè vµ Ph¸t triÓn
Bé M«n D©n sè häc
Tr-êng §H Y tÕ C«ng céng
2
Mục tiêu
Sau khi học xong bài này, học viên có thể:
1. Nêu đ-ợc khái niệm, mục đích, đối t-ợng,
phạm vi, và ph-ơng pháp của môn dân số và
phát triển
2. Trình bày đ-ợc khái quát bức tranh dân số thế
giới và dân số Việt Nam.
3. Hiểu đ-ợc một cách khái quát mối liên hệ
qua lại giữa dân số với các vấn đề phát triển
3
Một số khái niệm
Nghiên cứu dân số (Population Studies):
- Nghiên cứu về dân số con ng-ời, đặc biệt về quy
mô, cơ cấu, và sự thay đổi của nó theo thời gian
- Tìm ra lời giải thích cho những xu h-ớng thay đổi
và nguyên nhân sự thay đổi đó.
- Dự báo thay đổi trong t-ơng lai và hậu quả của nó.
Dân số học (Demography): là khoa học về những
thống kê và phân tích các số liệu dân số.
4
Một số khái niệm
Dân số và phát triển nghiên cứu mối tác động qua
lại giữa dân số (học) với các vấn đề liên quan gồm
xã hội, kinh tế, môi trờng,
Một dân số: chỉ một tập hợp ngời tại một thời
điểm xác định nào đó. VD: Dân số Việt Nam năm


1999.
Hoặc một tập hợp ng-ời tồn tại trong một khoảng
thời gian liên tục và có sự thay đổi không ngừng.
VD: dân số Việt Nam thế kỷ XX. Sự thay đổi của
mỗi cá nhân giữa các nhóm nhỏ chính là mục tiêu
chính của dân số học
5
Phát triển là gì?
Là một quá trình một xã hội đạt đến mức thoả
mãn các nhu cầu mà xã hội đó cho là thiết yếu.
Cụ thể hơn, phát triển là sự tăng tr-ởng về kinh
tế, sự tiến bộ của xã hội, và sự bền vững về môi
tr-ờng.
Nh- vậy phát triển là một phạm trù liên quan
đến mọi mặt của một xã hội, không chỉ đơn
thuần là kinh tế, mà cả con ng-ời và môi
tr-ờng xung quanh nó.
6
Đối t-ợng
1. Dân số:
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Biến đổi dân số: sinh, chết, di dân, kết hôn, ly
hôn, (còn gọi các biến động tự nhiên và
biến động cơ học)
sinh/ chết
đi/ đến
biến động xã hội
7
Đối t-ợng
2. Phát triển: kinh tế, văn hoá, xã hội, môi tr-ờng, y tế,

giáo dục, v.v. trong bối cảnh liên quan đến một dân số cụ
thể.
3. Mối tác động qua lại giữa thay đổi dân số với các vấn
đề phát triển nêu trên.
Ví dụ về chỉ số phát triển: HDI
Nm 1990, ln u tiờn, Chng trỡnh Phỏt trin ca
Liờn hp quc a ra cỏch tớnh ch s phỏt trin con
ngi (The Human Development Index, vit tt l HDI)
ỏnh giỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc nc. Ch s ny
c tng hp t cỏc ch tiờu v kinh t, giỏo dc v sc
kho (0 1).
8
Ph-ơng pháp nghiên cứu
1. Các ph-ơng pháp thống kê toán:
1. Tính toán các xác suất, tần số, tần suất, tỷ lệ, v.v.
2. Các kỹ thuật hồi qui t-ơng quan, xây dựng các
mô hình dân số, dân số phát triển thông qua các
hàm số toán học.
2. Liên quan chặt chẽ với Thống kê, Dịch tễ học,
Sức khỏe sinh sản, Kinh tế học, v.v.
9
Ph-ơng trình cân bằng dân số
Một ph-ơng trình đặc biệt hữu ích trong nghiên cứu dân
số:
P(t) = P(0) + Sinh (0 đến t) - Chết (0 đến t)
+ Di c- đến (0 đến t) - Di c- đi (0 đến t)
DS tại thời điểm t bằng DS tại thời điểm 0 (cách thời
điểm t là t năm), cộng với số sinh ra, trừ đi số chết, cộng
số di c- đến, và trừ đi số di c- đi trong khoảng thời gian t
năm đó.

Ph-ơng trình này có thể áp dụng với các dân số nhỏ khác
nhau, VD dân số 10-14 tuổi của Hà nội.
Tóm tắt lại, nghiên cứu:
Sinh - Chết - Kết - Ly - Đi - Đến
10
Ph-¬ng tr×nh c©n b»ng d©n sè
Sinh
ChÕt
§Õn §i
11
Lịch sử phát triển DS trên Thế giới
cách đây khoảng 4 vạn năm
DS Thế giới: U.S. 310,552,623. World 6,877,116,401
14:37 UTC (EST+5) Oct 24, 2010
DS Thế giới -ớc tính đến năm 2050 sẽ là 8,918 tỷ
ng-ời.
Tỷ lệ phát triển DS hàng năm hiện nay là 1,4%
Ng-ời hiện đại:
12
TriÖu ng-êi
Gia t¨ng d©n sè thÕ giíi hµng n¨m
0
10
20
30
40
50
60
70
80

90
100
1951 1956 1961 1966 1971 1976 1981 1986 1991 1996 2001
Source: United Nations, World Population Prospects: The 2002 Revision, 2003.
13
Tû suÊt sinh, chÕt vµ t¨ng tù nhiªn (trªn 1000 d©n)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
1936-
1938
1946-
1948
1955-
1960
1960-
1965
1965-
1970
1970-
1975
1975-
1980
1980-

1985
1985-
1990
1990-
1995
1995-
2000
2000-
2005
Tû suÊt sinh Tû suÊt chÕt
T¨ng tù nhiªn
Tû suÊt sinh vµ chÕt (toµn thÕ giíi)
Source: United Nations, World Population Prospects: The 2002 Revision (medium scenario), 2003.
14
Phát triển DS thiên niên kỷ vừa qua:
4 mốc tiến hoá (Cohen, 1995)
Thời kỳ nông nghiệp thủ công (-12.000 đến -5.000), thời
gian gấp đôi DS khoảng 2.500 năm (chuyển từ săn bắn, hái
l-ợm sang trồng trọt, phát triển thành phố)
Nông nghiệp toàn cầu (-350 đến -150 năm), thời gian gấp
đôi DS khoảng 120 năm (trao đổi hàng hoá trên toàn cầu,
phát triển th-ơng mại, khống chế nạn đói).
Y tế công cộng (-200 năm đến hiện tại): thời gian gấp đôi
DS thấp xuống còn khoảng 40 năm (phòng chống dịch
bệnh hữu hiệu).
Khống chế sinh đẻ (-100 năm đến nay): thời gian gấp đôi
DS bắt đầu tăng (khống chế sinh đẻ tự nguyện, giảm số con
mong muốn)
15
Tû ng-êi

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1950 1970 1990 2010 2030 2050
C¸c n-íc kÐm ph¸t triÓn
C¸c n-íc ph¸t triÓn
Source: United Nations Population Division, World Population Prospects: The 2006 Revision
T¨ng tr-ëng d©n sè ë hai nhãm n-íc
16
20 Quốc gia đông dân nhất TG
Dân số 2003 Dân số 2050
N-ớc (triệu) N-ớc (triệu)
1 Trung quốc 1,289 1 Ân độ 1,628
2 Ân độ 1,069 2 Trung quốc 1,394
3 Mỹ 292 3 Mỹ 422
4 Indonesia 220 4 Pakistan 349
5 Brazil 176 5 Indonesia 316
6 Pakistan 149 6 Nigeria 307
7 Bangladesh 147 7 Bangladesh 255
8 Nga 146 8 Brazil 221
9 Nigeria 134 9 Congo 181
10 Nhật 128 10 Ethiopia 173

11 Mexico 105 11 Mexico 153
12 Dức 83
12 Philippines 133
13 Philippines 82 13 Ai cập 127
14 Việt Nam 81 14 Nga 119
15 Ai cập 72 15 Việt Nam 117
16 Thổ nhĩ kỳ 71 16 Nhật 101
17 Ethiopia 71 17 Thổ nhĩ kỳ 98
18 Iran 67 18 Iran 96
19 Thái lan 63 19 Sudan 84
20 Pháp 60 20 Uganda 82
17
DS trªn TG
• Tăng dân số thế giới từ 1800
„ 10 quèc gia ®«ng d©n nhÊt TG.
„ Ch©u ¸ lµ khu vùc chiÕm tû lÖ cao nhÊt
chiếm 60% DS thế giới,
• Trung Quốc và Ấn Độ chiếm 40%
• Dự báo 2050 DSTG 9,15 tỷ
18
Số năm cần thiết để dân số tăng thêm 1 tỷ ng-ời
thứ 9
thứ 8
thứ 7
thứ 6
thứ 5
thứ 4
thứ 3
thứ 2
Tỷ thứ nhất

Toàn bộ lịch sử loài ng-ời
(1800)
123 (1930)
33 (1960)
14 (1974)
13 (1987)
12 (1999)
14 (2013)
15 (2028)
26 (2054)
Tăng tr-ởng dân số thế giới (tỷ ng-ời)
Sources: First and second billion: Population Reference Bureau. Third through ninth billion: United Nations, World
Population Prospects: The 1998 Revision (medium scenario).
Tng s 100-115 t ngi ó tng sng trờn trỏi t Carl Haub of the Population Reference Bureau in 1995
Một ng-ời sống 2000 năm, đếm liên tục 24/24 giờ
mới hết đ-ợc 6 tỷ con ng-ời này
19
Lịch sử phát triển DS trên Thế giới
4 đặc điểm chính:
DS Thế giới tăng tr-ởng nhanh, thời gian dân số
tăng gấp đôi ngày một rút ngắn lại.
Quy mô dân số ngày một lớn
Dân số thế giới tăng tr-ởng và phân bố không
đồng đều giữa các khu vực.
Tuổi thọ trung bình tăng và tỷ suất chết hạ nhanh
theo thời gian
20
§Æc ®iÓm d©n sè ViÖt Nam
„ Quy m« d©n sè lín
„ D©n sè ph¸t triÓn nhanh

„ D©n sè trÎ ®ang l·o hãa
„ Ph©n bè d©n c- kh«ng ®ång ®Òu, ch-a hîp lý
21
Việt Nam: qui mô và phát triển dân số
Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17
Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13
Năm 1999: 76,3 triệu, xếp thứ 13
Năm 2009: 86 triệu, xếp thứ 13
Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15
75 năm trở lại đây: dân số thế giới tăng khoảng
3,1 lần, dân số Việt Nam tăng 4,8 lần
22
ViÖt Nam: qui m« vµ ph¸t triÓn d©n sè
Trung quèc
128 ng-êi/ km
2
ViÖt nam
231 ng-êi/ km
2
23
D©n sè ViÖt Nam
16
17
18
19
20
22
23
24
30

35
41
49
53
64
71
77
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1921 1931 1939 1951 1960 1970 1979 1993
Thêi gian
D©n sè (triÖu ng-êi)
1945
1955
1979
24
Việt Nam: Dân số trẻ dịch chuyển già hóa
Số liệu 2007: 29 % dân số Việt Nam d-ới 15 tuổi (tỷ lệ này ở Mỹ:
20%, châu Âu: 16%, Nhật bản: 14% ).
Tỷ số già/trẻ ~ 24% (>15% là có khuynh h-ớng đang lão hóa)
Tháp dân số
25

Ph©n bè d©n sè ViÖt Nam
Nguån: MÉu 3% Tæng diÒu tra DS vµ nhµ ë, 1999
Khu vùc DiÖn tÝch
(%)
D©n sè
(triÖu)
Tû lÖ
DS (%)
§«ng b¾c 20,3 10,860 14,2
T©y B¾c 10,9 2,228 2,9
§B s«ng Hång 3,8 14,800 19,4
B¾c trung bé 15,5 10,007 13,1
Duyªn h¶i M. trung 10,1 6,526 8,6
T©y nguyªn 13,9 3,623 4,0
§«ng nam bé 13,5 12,711 16,7
§B s«ng Cöu long 12,0 16,133 21,1

×