Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

tài liệu ôn thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đh-cđ môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 76 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 1 Cho hàm số
2
x
y
x 1
=
+
. Tìm câu
đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1−

nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 1;− ∞ − ∪ + ∞
B.Hàm số nghịch biến trên
( )
1;1−
C.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1−

nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 vaø 1;− ∞ − + ∞
D. Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
; 1 vaø 1;− ∞ − + ∞
C©u 2 Cho hàm số


2
y 2x x= −
. tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số
[ ]
D 0;2=
Hàm số đồng biến trên
( )
0;1
Hàm số nghịch biến trên
( )
1;2
Hàm số nghịch biến trên
( )
0;1

đồng biến trên
( )
1;2
C©u 3 Cho hàm số
y x.ln x=
. Tìm phương
án sai
A. Tập xác định của hàm số là
( )
D 0 ;= + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên
1
0;

e
 
 ÷
 


1
;
e
 
+ ∞
 ÷
 
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập
xác định của nó là D
D. Tập giá trị của hàm số là
¡
C©u 4 Cho hàm số
mx 1
y
x m
+
=
+
. Tìm m để
hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác
định của nó
A.
m 1 m 1< − ∨ >


B.
m ∈ ¡
C.
1 m 1− < <

D
m 1>
C©u 5 Cho hàm số
y 4 sin x 3 cos x 4x= − +
. Chọn phương án
đúng
A. Hàm số có cả khoảng đồng biến
và khoảng nghịch biến
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên
¡
D. Hàm số nghịch biến trên
;
6 4
π π
 
 
 
C©u 6 Cho hàm số
3 2
y x 2x 7x 15= + + −
,
x ∈ ¡

. Chọn phương
án đúng
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
Hàm số không luôn luôn đồng biến
trên
¡
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
¡
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số :
2
2x x
y
x 1
+
=
+
. Chọn câu
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
trả lời đúng trong các câu hỏi sau :
Hàm số giảm trên
{ }
2 2
1 ; 1 \ 1
2 2
 
− − − + −
 ÷
 ÷

 
Hàm số giảm trên
2
1 ; 1
2
 
− − −
 ÷
 ÷
 

và trên
2
1 ; 1
2
 
− − +
 ÷
 ÷
 
Hàm số giảm trên
2
; 1
2
 
− ∞ − −
 ÷
 ÷
 


và trên
2
1 ;
2
 
− + + ∞
 ÷
 ÷
 
Các đáp án kia đều sai
C©u 8Cho hàm số
3 2
y x 6x 9x 8= + + +
xác
định trên
¡
. Chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau :
A. Hàm số tăng trong
( )
;3− ∞

giảm trong
( )
3; 1− −
B. Hàm số tăng trong
( )
1;− +∞

giảm trong

( )
3; 1− −
C. Hàm số tăng trong
( )
3; 1− −

D. Các câu kia đều sai
C©u 9 Cho hàm số
2x 3
y
x 1

=
+
. Chọn đáp án
đúng
A. Hàm số đồng biến trên
{ }
\ 1−¡
B. Hàm số đồng biến trên các
khoảng
( )
; 1− ∞ −

( )
1;− + ∞
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
; 1− ∞ −


( )
1;− + ∞
D. Hàm số đơn điệu trên
¡
C©u 10 Cho hàm số
2
8x 4x 2
y
2x 1
− −
=

.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Hàm số tăng trên
¡
B. Hàm số tăng trên
1
\
2
 
 
 
¡
C. Hàm số giảm trên
1
;
2
 
− ∞

 ÷
 

trên
1
;
2
 
+ ∞
 ÷
 
D. Các đáp án kia đều sai
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số
y 2x a sin x b cos x= + +
luôn luôn đồng biến
trên
¡
A.
2 2
a b 2+ ≤
B.
2 2
a b 2+ ≥ −
C .
2 2
a b 4+ ≤
D.
2 2
a b 4+ ≤ −
C©u 12 Tìm m để hàm số

mx 4
y
x m
+
=
+

nghịch biến trên
( )
;1− ∞
A.
2 m 2− < <

B.
2 m 1− < ≤ −

C.
2 m 1− ≤ ≤ −
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D.
2 m 2− ≤ ≤
C©u 13 Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
y x m 1 x m 2 x m= − + + − + +
. Tìm
câu đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
¡

B. Hàm số có cả các khoảng đồng
biến và các khoảng nghịch biến
C. Hàm số đồng biến trên
( )
2 ;4−
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
2
m;m 1− +
C©u 14Cho hàm số
3 2
y x 3x mx m= + + +
.
Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài
bằng 1
A.
9
m
4
=
B.
9
m
4
= −
m 3


m 3=
C©u 15 Tìm m để hàm số

2 2
x 5x m 6
y
x 3
+ + +
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
1 ; + ∞
A.
m 4≥
B.
m ∈¡
C.
m 4≥ −
D.
m 4≤
C©u 16Cho hai đường
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x 5x 6 ; C : y x x 14= − + = − − −

. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B .Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 17 Cho đường cong (C) :

3 2
1
y x x
3
= −
. Lựa chọn phương án đúng
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C)
nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với
nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 18 Cho đường cong
2
y x 5x 6= − +
.
Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x
+ 1 . Lựa chọn đáp án đúng .
A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D .
1
y x 2
3
= − +
C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x

0
.
Lựa chọn phương án đúng
A . f(x) liên tục tại x = x
0
.
B . f(x) gián đoạn tại x = x
0
.
C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai :
( )
0
f " x
.
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D . f(x) không xác định tại x = x
0
.
C©u 20Xét hàm số :
( )
3 2
1 3
f x x x 2x 1
3 2
= + + −
. Lựa chọn phương
án đúng
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0

> 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
> 2 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục hoành .
C©u 21 Cho 2 đường cong :
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x x ; C : y 2x 5x= − = − +
. Lựa
chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B.Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 22 Cho (C)
2

y x 5x 6= − +
và M( 5 ;
5) . Lựa chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song
song với trục hoành .
C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn
phương án đúng
A.
2
1
y "
x
=

B.
1
y '
x
=
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]
D.
( )
1
y " 2,5
6,25
= −
C©u 24 Cho hai đường

( ) ( )
2
1 2
C : y x x ; C : y x 1= − = −
. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B. Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 25 Cho (C) :
2
y x 3x 2= − +
và điểm
M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :
A.Có 2 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
B. Có 1 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
C. Không có tiếp tuyến nào
đi qua M .
D. Cả ba phương án trên
đều sai .
C©u 26Cho
( )
2
f x x=
xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa
chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 B .
( )

'
f 4 8
+
=

C .
( )
'
f 2 4
+
− = −
D.
( )
'
f 4 8

=
C©u 27Cho
3 2
y x 4x 5x 7= + + −
. Lựa chọn
phương án đúng
A .
( )
4
y 2 0>
B.
( )
5
y 1 0− <

C.
( )
6
y 1 0>
D.
( )
4
y 1 0− =
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án
đúng
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A.
( )
3
y 9
2
π
 
=
 ÷
 
B.
( )
4
y 17
4
π
 
= −
 ÷

 
C.
( )
( )
3
y 0π >
D.
( )
( )
6
y 0π =
C©u 29Xét đường cong
3 2
y x 2x 15x 7= + + −
. Lựa chọn phương án
đúng
A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục hoành .
B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục tung .
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong
3 2
1
y x x 3x 2
3
= + + −
. Lựa chọn phương án

đúng
A . Tồn tại hai điểm M
1
; M
2

trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai
đường cong
tại M
1
; M
2
vuông góc với
nhau .
B . Tồn tại tiếp tuyến với đường
cong vuông góc với trục tung
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với
chiều dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai
.
C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá
trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

A. max
B. max

C. max
D. max

C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số: .
A. max B. max
C. max D. max
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
hàm số: .
A. min B. min
C. min
D. min
C©u 36
Cho phương trình:
, với
. Định a để nghiệm của
phương trình đạt giá trị lớn nhất.
A. B.
C. D.
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
A. min B. min

C. min D. min
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. min B. min
C. min D. min
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max
D. max
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
A. min
B. min
C. min D. min
C©u 42Cho y = x
2
– 5x + 6 và điểm M (5, 5).
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục
hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M

C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M
và song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương
án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với
đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường
cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp
tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x
2
– 5x + 6. Viết
phương trình tiếp tuyến với đường cong biết
rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2
C©u 45Cho y = x
2
– 3x và y = - 2x
2
+ 5x. Lựa

chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x
3
+ 2x
2
+ 15x – 7.
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của
trục hoành một góc tù
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x
2
– 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x

2
xét trên (-2, 4]. Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '
+
(-2) = - 4
B. f '
-
(4) = 8
C. f '
+
(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x
3
- 3x
2
- 1 = 0 . lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x
4
+ x
3
+ x

2
+ x + 1.
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x .
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch
biến
C©u 52Cho đường cong y = x
3
- 3x
2
. Gọi là
đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của
nó. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x
3

- 3x. Gọi là
đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó.
Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x
R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x
R
C©u 55Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, a
0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và
N. Gọi và là tiếp tuyến với đường
cong tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. //
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục

hoành mà không trùng với trục hoành
D. cắt
C©u 56Cho đường cong (C)
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)
B. Đồ thị của (C) có dạng (c)
C. Đồ thị của (C) có dạng (a)
D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C©u 57Cho đường cong (C),
cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có
hoành độ tương ứng là và giả sử d
1
,
d
2
, d
3
, d
4
tương ứng là tích các khoảng cách từ
A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 58Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng

Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của
(C)
B. Y

> Y
ct

C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).
C©u 59Cho đường cong (C)
.Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai
điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình có 4 nghiệm
C©u 60Cho đường cong (C) Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (a)
B. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C. Đồ thị của (C) có dạng (c)
D. Đồ thị của (C) có dạng (b)
C©u 61Cho đường cong (C)
Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của

(C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp
tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x
3
+ x - 1 (C)
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
có hoành độ x
o
, sao cho 0 < x
0
< 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục
hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến
đến (C)
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. y
CT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. y

> y

CT

D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)
2
|x-1|(C) Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0
khi x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)
C©u 65: Đặt . Lựa
chọn phương án Đúng
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
Chọn một câu trả lời
A. I = -2
B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C.
D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án đều sai
D.
C©u 69 Đặt
Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 71 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I
1
= 2I
2

; I
3
= 0
B. I
2
= 1/2; I
4
= 0
C. I
1
= 2I
2
; I
3
= 2I
4

D. Cả 3 phương án kia đều sai
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 72 Đặt . Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.

C.
D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp
10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em
vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương
đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em
C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5
chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa
chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các
số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có
bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số

B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số
C©u 78 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3
C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0
C©u 79 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D
là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
án đúng:
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số
. Gọi D là tập xác
định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời

A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
C©u 82 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
11
= -1
B. a
10
= 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a
10
= -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)
13
. Gọi a
i
là hệ số
của x
i
trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a
0
< a

1
< a
2
< < a
12
< a
13

B. Cả 3 phương án đều sai
C. a
0
< a
1
< a
2
< < a
6
= a
7
> a
8
> a
9
> >
a
12
> a
13

D. a

0
< a
1
< a
2
< < a
6
< a
7
> a
8
> a
9
> >
a
12
> a
13

C©u 84 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243
B. S = 245
C. S = 242
D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x
2
- 4x
3

+ 5x
4
-
4x
5
)
101
. Viết P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ +
a
505
x
505
. Đặt S = a
0
+ a
10
+ + a
505
. Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1

B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi
s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)
7
. Gọi a
5
là hệ số
của x
5
trong khai triển . Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.
C©u 89 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a
15
= 3
B. a
15
= 2
C. a
14
= 14
D. a
14
= 15
C©u 90 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 91 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D.
C©u 92 Giải phương trình:

A. B.

C. D. Một đáp số khác.
C©u 93 Giải phương trình:

A. B.
C. D. Một đáp số khác
C©u 94 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D.
C©u 95 Giải bất phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 96 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 97 Giải phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 98 Giải bất phương trình:
.

A. B.

C. D. A và C đều đúng
C©u 99 Giải bất phương trình:
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

A. B.
C. D.
C©u 100 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 101 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C.
D.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình sau có nghiệm:
.

A. B.
C.
D. B và C đều đúng
C©u 103Định m để ta có:
có nghiệm.

A.
B.
C.
D. A, B đều đúng

C©u 104Giải phương trình:

A. Phương trình có nghiệm duy nhất
B. Phương trình có hai nghiệm:
C.
D.
C©u 105Giải phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 106Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 107Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D. A và C đều đúng
C©u 108Giải phương trình:
.
A. B.
C. D. A và B đều đúng.
C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1)
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt
bằng :
A/ 6 và 1
B/ -1 và -6
C/ 5 và 2
D/ -2 và -5


C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x +
1) có bao nhiêu điểm uốn ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 0
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị
(C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
A/ (-1; 2)
B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)
C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập
phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến
này vuông góc với đường thẳng
x + y = 0.
A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0
B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0
C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
D/ Một kết quả khác
C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3)
/ (x-2)
(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc
với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
Phương trình của (d) là :
A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3

C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
D/ Một số đáp số khác
C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx)
/ (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1
B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý
C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi
qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số
đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1
A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua
điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt
phẳng :
3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0
B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với
A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:
A/ V= 7/6 đvtt
B/ V= 15/6 đvtt
C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt
C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là

hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường
thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3
H có toạ độ
A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)
C/ (1,-2,4)
D/ (1.2.4)
C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình
chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt
phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là
A/ (2,-1,-1)
B/ (-2,1,1)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)

C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-
1)cosx + 2m - 1 = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm: x €
(π/2, 3π/2)
A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
của hàm số :
y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x
= 1 là :
A/ y = 3x - 1
B/ y = - 3x + 1

C/ y = x - 3
D/ y = - x + 3
C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m²
+ 1)x² + (3m - 2)x + m
đạt cực đại tại x = 1
A/ m = 1
B/ m = 2
C/ m = -1
D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x²
+ b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?
A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1
D/ a = 1 , b = - 4
C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1)
có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp
tuyến với (C) ?
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m
- 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
khi :

A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2

D/ m = -2
C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1)
không cùng phương với trục tung và cách điểm
B(1,-2) một khoảng bằng 3
Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0
B/ 4x - 3y - 5 = 0
C/ x - 2y + 1 = 0
D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx
+ m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8
B/ -8 < m < 0
C/ m < 0 ν 8 < m
D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của
điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
= 0 là :
A/ (-2,-1,0)
B/ (-2,0,-1)
C/ (-1,0,-2)
D/ (0,-1,-2)
C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49
tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ?
A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
D/ Một mặt phẳng khác
C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-

2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt phẳng : 3x -
2y + z + 1 = 0
A/ 4x + 5y - z -2 = 0
B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m
- 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z
+ 1 = 0
A/ m < -1 ν m > 3
B/ -1 < m < 3
C/ m > 3/2 ν m > 15/2
D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau có 3
nghiệm dương phân biệt ?
x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0
A/ m > 1
B/ m > 1/2
C/ 0 < m < 1
D/ 0 < m < ½
C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên
đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là :
A/ (-2, 0, -1)
B/ (1,-2, 1)
C/ (4, -4, 1)
D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường
thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0.
Phương trình chính tắt của (H) là :
A/ x²/4 - y²/9 = 1

B/ x²/9 - y²/4 = 1
C/ x²/4 - y²/9 = -1
D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3
vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và
vectơ c = (m - 2; m², 5).
Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ?
A/ m = 2 ν m = 4
B/ m = - 2 ν m = - 4
C/ m = 2 ν m = - 4
D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt cầu
(S) có phương trình :
x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0
B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0
C©u 137 Tìm hệ số của x
16
trong khai triển
P(x) = (x² - 2x)
10
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A/ 3630
B/ 3360
C/ 3330
D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và

2 điểm A(-4;m), B(4;n)
Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với
(E) là :
A/ m + n = 3
B/ m.n = 9
C/ m + n = 4
D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc
với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45
C/ 3x² + 15y² = 45
D/ 15x² + 3y² = 45
C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ diện
ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(-
2;3;-1) . Thể tích của ABCD là :
A/ V = (1)/(3) đvtt
B/ V = (1)/(2) đvtt
C/ V = (1)/(6) đvtt
D/ V = (1)/(4) đvtt
C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt
mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là
hình tròn có diện tích = 3π. Phương trình của
(S) là
A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0
B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0
C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16
D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
C©u 142 Trong không gian Oxyz, cho mặt
cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần

lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x -
2y - z + m = 0.
Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ?
A/ l m l < 2
B/ l m l < 3
C/ - 3 < m < 21
D/ Một đáp số khác
C©u 143 Đồ thị hàm số y = x
4
-4(2m + 1)x³ -
6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi :
A/ 1/4 < m <1
B/ 0 < m < 1/4
C/ -1/4 < m < 0
D/ m < -1 ν m > -1/4
C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng
d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 = z/3.
Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên d là :
A/ (3; -1; -3)
B/ (0; 5; 6)
C/ (2; 1; 0)
D/ (1; 3; 3)
C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x
+ 2)
A/ y
Max
= 1 và y
Min
= -3/2

B/ y
Max
= 1 và y
Min
= -2
C/ y
Max
= 2 và y
Min
= -1
D/ y
Max
= -1 và y
Min
= -3/2
C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) :
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x +
5y - 24 = 0
Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ M
đến Δ ngắn nhất
A/ M(-5; 2)
B/ M(5; -2)
C/ M(5; 2)
D/ Một đáp số khác
C©u 147 Trong không gian Oxyz, mặt cầu (s)
có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x -
2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = 10.
Phương trình của (S) là
A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66

B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49
C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46
D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/
(mx + 1) có đồ thị (C
m
). Xác định m sao cho
hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (C
m
) đi
qua góc toạ độ ?
A/ m = 1
B/ m = -1
C/ lml = 1
D/ Một giá trị khác
C©u 149 Trong mpOxy phương trình chính
tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và
một tiêu điểm là F(0; -5)
A/ - x²/9 + y²/16 = 1
B/ x²/9 - y²/16 = 1
C/ x²/16 - y²/16 = 1
D/ - x²/16 + y²/9 = 1
C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và
đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 = 0.
Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Δ là :
A/ (-2; 1)
B/ (2; -1)
C/ (2, 1)
D/ (1, 2)
C©u 151 Trong không gian Oxyz cho A(2, 0,

0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường
cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là :
A/ (72/49; 36/49; 24/49)
B/ (64/45; 32/45; 16/45)
C/ (12/7; -12/7; 12/7)
D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
C©u 152 Trong không gian Oxyz, cho tứ diện
ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1),
D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là :
A/ V = 8đvtt/3
B/ V = 7đvtt/5
C/ V = 3đvtt/8
D/ V = 5đvtt/7
C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần lượt
bằng :
A/ 3 và -5/3
B/ 3 và 5/3
C/ 5/3 và -3
D/ -5/3 và -3
C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x
-1)/(x-2)
có mấy đường tiệm cận ?
a/ 0
b/ 1
c/ 2
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
d/ 3
C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x –
2) có tâm đối xứng có toạ độ

A/ (2/3, -5)
B/ (2/3, 5)
C/ (-2/3), 5)
D/ (-2/3), -5)
C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị
(C) của hàm số :
y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là :
A/ y = 9x + 32
B/ y = - 9x + 32
C/ y = 9x - 32
D/ y = - 9x – 32
C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² + m
– 2 = 0. Gọi x
1
v à x
2
là hai nghiệm của pt Giá
trị của m để cho x
2
1
+ x
2
2
= 8 bằng :
A/ m = - 1 ν m = 2
B/ m = - 1 ν m = -2
C/ m = 1 ν m = 2
D/ m = - 1 ν m = -2
C©u 158 Giải phương trình : log
2

x + log
2
(x –
6) = log
2
7, ta được
A/ x = -1
B/ x = 7
C/ x = 1
D/ x = -7
C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx
= 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều
kiện nào sau đây
A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1
B/ m = 0 ν m ≥ 4
C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4
D/ m ≤ 0 ν m = 4
C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² +
6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, biết
rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được :
A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1)
B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1)
C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1)
D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)
C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m -
2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là :
A/ y = x + m - 1
B/ y = x + 1 - m
C/ y = x - m - 1

D/ y = x + m + 1
C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn
(C
m
) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3
= 0
Tập hợp đường tròn (C
m
) khi m thay đổi là
đường nào sau đây :
A/ đường thẳng y = - x + 1
B/ đường thẳng y = - x - 1
C/ đường thẳng y = x + 1
D/ đường thẳng y = x – 1
C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả
mãn điều kiện : x + y = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta
được :
A/ 17/3
B/ 16/3
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C/ 17/4
D/ 15/4
C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm
số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) luôn
luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1)
A/ (0, 1)
B/ (1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (0, -1)


C©u 165Trong không gian Oxyz cho mp(P) :
6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm
nào sau đây đối xứng với M qua mp(P).
A/ (48/49, 24/49, -48/49)
B/ (48/49, -24/49, -48/49)
C/ (48/49, 24/49, 65/49)
D/ (-48/49, 24/49, 65/49)
C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x
- 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 =
0.
Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau
đây :
A/ (-1, 3); (8, -53/6)
B/ (-1, -3); (8, -53/6)
C/ (-1, -3); (-8, -53/6)
D/ (1, 3); (8, -53/6)
C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có
3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều
kiện nào sau đây :
A/ -2 < m < 0
B/ -2 < m < 1
C/ - 2 < m < 2
D/ -1 < m < 2
C©u 168 Giải phương trình : 2
2x+2
+ 3.2
x
- 1 =
0 ta được nghiệm là số nào sau đây

A/ x = 2
B/ x = 2
-1
C/ x = -2
D/ x = 2
-2
C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có đường
cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt
bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì ?
A/ đều
B/ Cân
C/ Vuông
D/ Vuông cân
C©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các mặt
bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu của
O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam giác
vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua
O. Hình chóp ABCD là hình chóp gì ?
A/ Hình chóp tứ giác
B/ Hình chóp đều
C/ Hình chóp tam giác đều
D/ Tứ diện đều
C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không
gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng :
(P) : x + y - z + 1 = 0
(Q) : x - y + z - 5 = 0
ta được :
A/ (0, 3, 0)
B/ (0, -3, 0)
C/ (0, 2, 0)

D/ (0, -2, 0)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x
+ 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ là
cặp số nguyên âm.
A/ 2
B/ 1
C/ 3
D/ 4
C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ
giao điểm của 2 đường thẳng :
(d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3)
(d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được :
A/ (2, 1, 3)
B/ (2, 3, 1)
C/ (3, 2, 1)
D/ (3, 2, 1)
C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa
(d
1
) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và
(d
2
) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2
là phương trình nào sau đây :
A/ 6x + 8y + z + 11 = 0
B/ 6x + 8y - z + 11 = 0
C/ 6x - 8y + z + 11 = 0
D/ 6x + 8y - z - 11 = 0


C©u 175Trong không gian Oxyz cho điểm
A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0.
Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là :
A/ (-20/7, -37/7, 3/7)
B/ (-20/7, 37/7, 3/7)
C/ (-20/7, 3/7, 37/7)
D/ (20/7, 3/7, 37/7)
C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/
(mx + 1) có đồ thị là (H
m
). Tâm đối xứng của
(H
m
) có toạ độ là (m # 0) :
A/ (1/m, -3/m)
B/ (-1/m, 3/m)
C/ (1/m), 3/m)
D/ (-1/m, -3/m)
C©u 177Giải bất phương trình : log
2
(7.10
x
-
5.25
x
) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là :
A/ [-1, 0)
B/ [-1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (-1, 0]

C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : C
n+5
14
+
C
n+3
14
= 2C
n+4
14
, ta được :
A/ n = 8 ν n = 9
B/ n = 9 ν n = 6
C/ n = 4 ν n = 5
D/ n = 1 ν n = 5
C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có đồ
thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị (P).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và
(P), ta được :
A/ 1/2
B/ 1/4
C/ 3/4
D/ 1
C©u 180Giải phương trình : C
x-2
5
+ C
x-1
5
+ C

x
5

= 35 ta được nghiệm :
A/ x = 3 ν x = 5
B/ x = 4 ν x = 5
C/ x = 4 ν x = 5
D/ x = 4 ν x = 6
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và
điểm cố định F không thuộc (D). Hình chiếu
lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e =
MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai
A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một
parabol.
B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một
elip
C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là một
elip
D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một
hyperbol
C©u 182 Lập phương trình tham số của đường
thẳng (L
1
) đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song
với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3
A. (L
1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t
B. (L

1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t
C. (L
1
) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t
D. (L
1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t
E. (L
1
) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t
C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ
tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của
ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một hình
bình hành.
A. D(-12;24)
B. D(-6;12)
C. D(12;24)
D. D(-12;-24)
E. D(12;24)
C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA
của ΔABC. Xác định A, B,C.
A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12)
B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12)
C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12)
D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12)
E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)
C©u 185 Trong mặt phẳng, cho 4 điểm:
A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để

tam giác ABC vuông tại D.
A. n=-1
B. n=2
C. n=3
D. n= -3
E. Một số đáp số khác
C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC có đỉnh
A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ tự có
phương trình:
-2x +y -8=0
2x +3y -6=0.
Viết phương trình đường cao qua A.

(Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
khối A- 2000)

A. 10x +13y +23 =0
B. 10x -13y +23 =0
C. 10x -13y -23 =0
D. 10x -12y -23 =0
E. 10x +13y -23 =0
C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P):
2x +3y+z -17=0. Viết phương trình đường
thẳng (d) đi qua A và vuông góc với (P).
A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1
B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2
C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D. (x-2)=(y-3)=(z-5)
E. các câu trả lời trên đều sai

C©u 188Định giá trị của m để cho đường
thẳng (D) song song với mặt phẳng (P):
(D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2

(P): x-3y +6z =0

A. m=-4
B. m=-3
C. m=-2
D. m=-1
E. một đáp số khác.
C©u 189 Lập phương trình tham số của đường
thẳng (D
2
) đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)
A. (D
2
) : x=1-2t; y=2; z=3+t
B. (D
2
) : x=1+2t; y=2; z=3+t
C. (D
2
) : x=1-t; y=2; z=3+t
D. (D
2
) : x=1+t; y=2; z=3-t
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 190 Lập phương trình tham số của đường
thẳng (D

3
) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song
với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t.
A. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
B. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
C. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
D. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng (P)
đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng: (Q):
2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và
vuông góc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0.
A. (P): 4x-3y -2z -1=0
B. (P): 4x-3y +2z -1=0
C. (P): 4x-3y +2z +1=0
D. (P): 4x+3y -2z +1=0
E. (P): 4x+3y -2z -1=0
C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của điểm
A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x-
1)/2=y/3=(z+1)/-2
A. A'(1;2;3)
B. A'(13/17; 23/17; -47/17)

C. A'(13/17; -23/17; -47/17)
D. A'(-1;-2;-3)
E. một điểm khác.
C©u 193 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy
xác định tọa độ của H.
A. H(2;-1;3)
B. H(2;-1;-3)
C. H(2;1;3)
D. H(2;1;-3)
E. H(-2;1;3)
C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A
qua (P). Hãy xác định A'.
A. A'(3;0;-4)
B. A'(3;0;8)
C. A'(3;4;8)
D. A'(3;4;-4)
E. A'(-5;4;8)

C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm :
A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
phương trình của mp(ABC)
A. (ABC): x+y-z-9=0
B. (ABC): x+y-z+9=0
C. (ABC): x+y+z-9=0
D. (ABC): x+y+z+9=0
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm :

A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song
song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
E. (P): 10x -9y +5z -74=0
C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3)
đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t.
A. d=√2
B. d=√3
C. d=2√3
D. d=3√2
E. một trị số khác.
C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0
và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt
phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm A
đã cho một đoạn bằng 5.
A. (π): 2x -y +2z -3 =0
B. (π): 2x -y +2z +11=0
C. (π): 2x -y +2z -19=0
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
C©u 199 Lập phương trình tổng quát của mặt
phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với mặt
phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song với Ox.
A. (P): x-z-5 =0
B. (P): 2y +z -4=0
C. (P): y+z -1=0

D. (P):2y -z -8=0
E. một đáp số khác.
C©u 200 Lập phương trình tổng quát của mặt
phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với mặt
phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với Oy.
A. (Q): x-z +2 =0
B. (Q): x+z -4=0
C. (Q):2x -z +1 =0
D. (Q): x +2z -7=0
E. một đáp số khác.
C©u 201Lập phương trình tổng quát của mặt
phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt
phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với
Oz.
A. ( R): 2x -y -1 =0
B. ( R): x-y =0
C. ( R):x +y -2=0
D. ( R):2x +y -3 =0
E. một đáp số khác.
C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của
tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy
lập phương trình ba cạnh của tam giác đó.
A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC:
5x+ y-28=0
B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC:
5x- y-28=0
C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC:
5x- y+28=0

×