Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Đơn vị bài học sinh học 11 theo CTGDPT 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.14 KB, 31 trang )

ĐƠN VỊ BÀI HỌC SINH HỌC LỚP 11.
Chủ đề/
Tên
Mạch nội
YCCĐ
Mục tiêu bài học
bài học
dung
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (29 tiết = 41,25%)
– Khái quát  Phân tích được vai trị Bài 1:
1. Năng lực sinh học
trao đổi chất của trao đổi chất và Khái
- Phân tích được vai trị của trao

chuyển chuyển hố năng lượng quát
đổi chất và chuyển hoá năng
hoá
năng đối với sinh vật.
trao
lượng đối với sinh vật.
lượng trong  Nêu được các dấu hiệu đổi
- Liệt kê được các dấu hiệu đặc
sinh giới:
chất

trưng của trao đổi chất và
đặc trưng của trao đổi
+ Trao đổi chất và chuyển hoá năng chuyển chuyển hoá năng lượng gồm:
thu nhận các chất từ môi trường,
chất
và lượng (thu nhận các chất hóa


vận chuyển các chất, biến đổi
chuyển hố từ mơi trường, vận năng
lượng
các chất, tổng hợp các chất và
năng lượng
chuyển các chất, biến đổi
tích luỹ năng lượng, phân giải
các chất, tổng hợp các
các chất và giải phóng năng
chất và tích luỹ năng
lượng, đào thải các chất ra mơi
lượng, phân giải các chất
trường, điều hồ.
và giải phóng năng
- Dựa vào sơ đồ chuyển hoá
lượng, đào thải các chất
năng lượng trong sinh giới, mơ
ra mơi trường, điều hồ).
tả được tóm tắt ba giai đoạn
 Dựa vào sơ đồ chuyển
chuyển hoá năng lượng: tổng
hoá năng lượng trong
hợp, phân giải và huy động năng
sinh giới, mơ tả được
lượng.
tóm tắt ba giai đoạn
- Trình bày được mối quan hệ
chuyển hố năng lượng
giữa trao đổi chất và chuyển hoá
(tổng hợp, phân giải và

năng lượng ở cấp tế bào và cơ
huy động năng lượng).
thể.
Trình bày được mối quan
- Trình bày được khái niệm tự
hệ giữa trao đổi chất và
dưỡng và dị dưỡng.
chuyển hoá năng lượng ở
- Mô tả được các phương thức
cấp tế bào và cơ thể.
trao đổi chất và chuyển hoá
+
Các  Nêu được các phương
năng lượng (tự dưỡng và dị
phương thức thức trao đổi chất và
dưỡng). Lấy được ví dụ minh

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học
I. Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng
1. Vai trò
2. Các dấu hiệu đặc trưng
3. Các giai đoạn
4. Mối quan hệ giữa trao
đổi chất và chuyển hóa
năng lượng cấp tế bào và

cấp cơ thể.

- DH hợp
tác
1. KWL
2.
Vấn
đáp
3.
DH
trực quan
4. Khăn
trải bàn

- Viết:
câu hỏi,
bài tập
tình
huống,
bài tập
khai
thác
kênh
hình.
- Quan
sát
(bảng
kiểm)

II. Các phương thức trao II.

DH Viết
đổi chất và chuyển hoá hợp tác
(Câu

2


Chủ đề/
Mạch nội
dung
trao đổi chất

chuyển
hoá
năng
lượng

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

hoạ.
- So sánh được tự dưỡng và dị
dưỡng.
- Phân tích được vai trị của sinh
vật tự dưỡng trong sinh giới.
2. Phẩm chất

Thơng qua thực hiện bài học sẽ
tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm chỉ trong học tập
- Có trách nhiệm trong hoạt
động nhóm khi tìm hiểu về q
trình trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng ở sinh vật.
– Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật
+ Trao đổi  Trình bày được nước Bài 2:
1. Năng lực sinh học
nước
và có vai trị vừa là thành Trao
- Liệt kê được các vai trị của
khống
ở phần cấu tạo tế bào thực đổi
nước đối với cơ thể thực vật.
thực vật
vật, là dung mơi hồ tan nước ở - Phân tích được vai trò của
nước vừa là thành phần cấu tạo
các chất, mơi trường cho thực
 Vai trị
tế bào thực vật, là dung mơi hồ
các phản ứng sinh hố, vật
của nước
tan các chất, mơi trường cho các
điều hồ thân nhiệt và
phản ứng sinh hố, điều hồ
vừa là phương tiện vận
thân nhiệt và vừa là phương tiện
chuyển các chất trong hệ

vận chuyển các chất trong hệ
vận chuyển ở cơ thể thực
vận chuyển ở cơ thể thực vật.
vật.
- Mơ tả được q trình trao đổi
nước trong cây, gồm: sự hấp thụ
nước ở rễ, sự vận chuyển nước ở
thân và sự thoát hơi nước ở lá.
- Thực hiện được các thí nghiệm
chứng minh sự hút nước ở rễ;
vận chuyển nước ở thân và thoát
hơi nước ở lá.
 Sự hấp
- Trình bày được cơ chế hấp thụ
 Dựa vào sơ đồ, mơ tả
chuyển hố năng lượng
(tự dưỡng và dị dưỡng).
Lấy được ví dụ minh
hoạ.
 Nêu được khái niệm tự
dưỡng và dị dưỡng.
Phân tích được vai trị
của sinh vật tự dưỡng
trong sinh giới.

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

năng lượng
1. Tự dưỡng và dị dưỡng
2. Vai trò của sinh vật tự
dưỡng trong sinh giới

1. Thuyết hỏi tự
trình
luận)
2. Thinkpairshare

I. Vai trò của nước
I. Động
II. Trao đổi nước trong não
cây
II.
- Thuyết
trình
DH
thực hành

1. Sự hấp thụ nước ở

Viết
(Bài tập
khai
thác
kênh
hình,
khai
thác

kênh
chữ, bài
tập tìm
thơng
tin)

- DH trực Viết

4


Chủ đề/
Mạch nội
dung
thụ nước và
khoáng ở rễ.


Sự vận
chuyển các
chất
trong
cây

 Sự

thoát

YCCĐ


Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

được quá trình trao đổi
nước trong cây, gồm: sự
hấp thụ nước ở rễ, sự vận
chuyển nước ở thân và sự
thoát hơi nước ở lá.
 Trình bày được cơ chế
hấp thụ nước và khống
ở tế bào lơng hút của rễ.

nước và khống ở tế bào lơng
hút của rễ.
- Phân tích được cấu tạo của rễ
phù hợp với chức năng hấp thụ
nước và muối khống.
- Mơ tả được 2 con đường vận
chuyển nước ở rễ.
- Giải thích được vai trị của đai
Caspari.


thực vật
quan
- Cấu trúc của rễ
- Cơ chế hấp thụ nước
- Các con đường vận
chuyển nước ở rễ

(bài tập
khai
thác
kênh
hình,
bảng
phân
tích)

 Nêu được sự vận
chuyển các chất trong cây
theo hai dòng: dòng mạch
gỗ và dòng mạch rây.
 Trình bày được sự vận
chuyển nước và khống
trong cây phụ thuộc vào:
động lực hút của lá (do
thoát hơi nước tạo ra),
động lực đẩy nước của rễ
(do áp suất rễ tạo ra) và
động lực trung gian (lực
liên kết giữa các phân tử
nước và lực bám giữa các

phân tử nước với thành
mạch dẫn).
 Nêu được sự vận
chuyển các chất hữu cơ
trong mạch rây cung cấp
cho các hoạt động sống
của cây và dự trữ trong
cây.

- Trình bày được sự vận chuyển
các chất trong cây theo hai
dòng: dòng mạch gỗ và dòng
mạch rây.
- Giải thích được sự vận chuyển
nước và khống trong cây phụ
thuộc vào: động lực hút của lá
(do thoát hơi nước tạo ra), động
lực đẩy nước của rễ (do áp suất
rễ tạo ra) và động lực trung gian
(lực liên kết giữa các phân tử
nước và lực bám giữa các phân
tử nước với thành mạch dẫn).
- Trình bày được sự vận chuyển
các chất hữu cơ trong mạch rây
cung cấp cho các hoạt động
sống của cây và dự trữ trong
cây.
- Phân tích được sự phù hợp
giữa cấu tạo và chức năng của
mạch gỗ và mạch rây.


2. Vận chuyển các chất
trong cây
2.1. Dòng mạch gỗ
- Cấu tạo dòng mạch gỗ
- Thành phần dịch mạch
gỗ
- Động lực dòng mạch gỗ
2.2. Dòng mạch rây
- Cấu tạo dòng mạch rây
- Thành phần dịch mạch
rây
- Động lực dịng mạch rây

Viết
(Bài tập
thực
nghiệm,
thang
đo
khoảng)

- Giải thích được vai trị quan 3. Sự thoát hơi nước

- DH hợp
tác
- Mảnh
ghép

-


DH Viết


Chủ đề/
Mạch nội
dung
hơi nước ở lá

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học
trọng của sự thoát hơi nước đối
với đời sống của cây.
- Liệt kê các con đường thốt
hơi nước.
- Trình bày được cơ chế đóng
mở khí khổng thực hiện chức
năng điều tiết q trình thốt hơi
nước.
- So sánh được sự thốt hơi
nước qua 2 con đường.

Thời
lượng
(tiết)


Cấu trúc nội dung bài học

3.1. Ý nghĩa của sự thoát
hơi nước
3.2. Các con đường thoát
hơi nước
- Con đường thoát hơi
nước qua cutin
- Con đường thoát hơi
nước qua khí khổng
+ Thực hành quan sát cấu
tạo khí khổng
+ Cơ chế đóng mở khí
- Thực hành tưới nước và chăm khổng thực hiện chức năng
sóc cây
điều tiết thốt hơi nước.
- Thực hiện được các bài thực
hành về thuỷ canh, khí canh.
 Vai trị của  Nêu được khái niệm Bài 3:
- Trình bày được khái niệm dinh I. Vai trò của các nguyên
các nguyên tố dinh dưỡng ở thực vật và Trao
dưỡng ở thực vật.
tố khống
khống
đổi
Trình
bày
được
vai
trị

sinh

- Khái niệm dinh dưỡng ở
vai trị sinh lí của một số
ngun tố khống đối với khoáng của một số nguyên tố khoáng thực vật
thực vật (cụ thể một số ở thực đối với thực vật (cụ thể một số - Vai trò của một số
nguyên tố đa lượng, vi lượng).
nguyên tố khoáng
nguyên tố đa lượng, vi vật
Quan
sát

nhận
biết
được
- Biểu hiện của cây do
lượng).
một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng
Quan sát và nhận biết
thiếu khoáng.
được một số biểu hiện
của cây do thiếu khoáng.
 Dinh
- Trình bày được các nguồn II. Dinh dưỡng nitơ
 Nêu được các nguồn
dưỡng nitơ
cung cấp nitơ cho cây.
1. Dạng nitơ mà cây hấp
cung cấp nitơ cho cây.
- Trình bày được quá trình hấp thụ

Trình bày được quá trình
thụ và biến đổi nitrate và 2. Các nguồn cung cấp
hấp thụ và biến đổi
ammonium ở thực vật.
nitơ cho cây
nitrate và ammonium ở
Phân
tích
được
ý
nghĩa
của
các
3. Q trình biến đổi
thực vật.
q trình biến đổi nitrate và nitrate và ammonium ở
ammonium ở thực vật.
thực vật

thực hành
- DH giải
quyết vấn
đề

(Bài tập
thực
nghiệm,
bài tập
tìm
kiếm

thơng
tin)

DH
theo dự
án:
“Dinh
dưỡng
của
mình”
KT
phịng
tranh

Viết
(BT
khai
thác
kênh
hình,
cơng cụ:
thang
đo
khoảng)

- DH hợp
tác
+
Khăn trải
bàn

- Thuyết
trình
+
vấn đáp

Viết
(BT tìm
kiếm
thơng
tin, bài
tập thực
nghiệm)

2


Chủ đề/
Mạch nội
dung
 Các nhân
tố ảnh hưởng
đến trao đổi
nước và dinh
dương
khống

thực vât và
ứng dụng

YCCĐ

 Phân tích được một số
nhân tố ảnh hưởng đến
trao đổi nước ở thực vật
và ứng dụng hiểu biết
này vào thực tiễn.
 Giải thích được sự cân
bằng nước và việc tưới
tiêu hợp lí; các phản ứng
chống chịu hạn, chống
chịu ngập úng, chống
chịu mặn của thực vật và
chọn giống cây trồng có
khả năng chống chịu.
 Trình bày được các
nhân tố ảnh hưởng đến
q trình dinh dưỡng
khống ở cây, đặc biệt là
nhiệt độ và ánh sáng.
Ứng dụng được kiến thức
này vào thực tiễn.
Phân tích được vai trị
của phân bón đối với
năng suất cây trồng.

Tên
bài học

Mục tiêu bài học
- Phân tích được một số nhân tố
ảnh hưởng đến trao đổi nước ở

thực vật và ứng dụng hiểu biết
này vào thực tiễn.
- Giải thích được sự cân bằng
nước và việc tưới tiêu hợp lí;
các phản ứng chống chịu hạn,
chống chịu ngập úng, chống
chịu mặn của thực vật và chọn
giống cây trồng có khả năng
chống chịu.
- Trình bày được các nhân tố
ảnh hưởng đến q trình dinh
dưỡng khống ở cây, đặc biệt là
nhiệt độ và ánh sáng. Ứng dụng
được kiến thức này vào thực
tiễn.
- Phân tích được vai trị của
phân bón đối với năng suất cây
trồng.

2. Phẩm chất
- Yêu thiên nhiên, có ý thức
chăm sóc và bảo vệ thực vật.
- Trung thực trong ghi lại, trình
bày kết quả quan sát được khi
làm thực hành thí nghiệm.
- Tích cực, chủ động tìm kiếm
thơng tin, tài liệu về vai trò và
dấu hiệu bị thiếu khoáng của cây
trồng.


Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học
III. Các nhân tố ảnh hưởng
1. Cân bằng nước trong
cây
2. Tưới tiêu hợp lý
3. Các nhân tố ảnh hưởng
đến dinh dưỡng khoáng
4. Vai trị của phân bón

DH
bằng bài
tập tình
huống
- Sơ đồ tư
duy
DH
thực hành

Viết
(bài tập
tình
huống,
BT sơ
đồ

duy)


Phương
pháp
quan sát
Phương
pháp
đánh giá
qua sản
phẩm


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học
- Có ý thức vận dụng kiến thức
đã học vào chăm sóc và bảo vệ
thực vật.

+ Quang hợp
ở thực vật

• Khái quát
về quang hợp Thiết kế và thực hiện

được các thí nghiệm về
sự hình thành tinh bột;
thải oxygen trong quá
trình quang hợp.
Phát biểu được khái niệm
quang hợp ở thực vật.
Viết được phương trình
quang hợp. Nêu được vai
trò của quang hợp ở thực
vật (vai trò đối với cây,
với sinh vật và sinh
quyển).
 Thực hành, quan sát
được lục lạp trong tế bào
thực vật; nhận biết, tách
chiết
các
sắc
tố
(chlorophyll
a,
b;
carotene và xanthophyll)

Bài 4:
Quang
hợp ở
thực
vật


Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học
học tập
(sản
phẩm
báo cáo
về
nguyên
tố
khoáng)

6
1. Năng lực sinh học
- Phát biểu được khái niệm
quang hợp ở thực vật.
- Viết được phương trình quang
hợp.
- Nêu được vai trò của quang
hợp ở thực vật (vai trò đối với
cây, với sinh vật và sinh quyển).
- Trình bày được vai trò của sản
phẩm quang hợp trong tổng hợp
chất hữu cơ (chủ yếu là tinh
bột), đối với cây và đối với sinh
giới.
- Trình bày được vai trị của sắc
tố trong việc hấp thụ năng lượng

ánh sáng.
- Thực hành, quan sát được lục
lạp trong tế bào thực vật; nhận
biết, tách chiết các sắc tố
(chlorophyll a, b; carotene và
xanthophyll) trong lá cây.

I. Khái qt về quang hợp
1. Thí nghiệm: sự hình
thành tinh bột, thải oxygen
trong quang hợp
2. Khái niệm và phương
trình quang hợp
3. Vai trò của quang hợp
4. Bào quan quang hợp
Quan sát lục lạp
5. Sắc tố quang hợp
- Vai trò của sắc tố
- Thực hành: Tách chiết
sắc tố

I.
1,
2.
Động não
3.
DH
trực quan
4. Thuyết
trình

+
vấn đáp

Viết
(BT tìm
kiếm
thơng
tin,
cơng cụ:
thẻ huy
động
kiến
thức)


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Thời
lượng
(tiết)


Cấu trúc nội dung bài học

trong lá cây.
• Các giai
đoạn của q
trình quang
hợp

 Trình bày được vai trò
của sắc tố trong việc hấp
thụ năng lượng ánh sáng.
Nêu được các sản phẩm
của quá trình biến đổi
năng lượng ánh sáng
thành năng lượng hoá
học (ATP và NADPH).
 Nêu được các con
đường đồng hoá carbon
trong quang hợp. Chứng
minh được sự thích nghi
của thực vật C4 và CAM
trong điều kiện mơi
trường bất lợi.
Trình bày được vai trị
của sản phẩm quang hợp
trong tổng hợp chất hữu
cơ (chủ yếu là tinh bột),
đối với cây và đối với
sinh giới.
Phân tích được ảnh

hưởng của các điều kiện
đến quang hợp (ánh sáng,
CO2, nhiệt độ).

• Các nhân tố
ảnh
hưởng
đến
quang
hợp ở thực
vật
• Quang hợp  Phân tích được mối
và năng suất quan hệ giữa quang hợp
cây trồng.
và năng suất cây trồng.
 Vận dụng hiểu biết về
quang hợp để giải thích

- Thiết kế và thực hiện được các
thí nghiệm về sự hình thành tinh
bột; thải oxygen trong quá trình
quang hợp.
- Nêu được các sản phẩm của
quá trình biến đổi năng lượng
ánh sáng thành năng lượng hoá
học (ATP và NADPH).
- Nêu được các con đường đồng
hoá carbon trong quang hợp.
- Chứng minh được sự thích
nghi của thực vật C4 và CAM

trong điều kiện môi trường bất
lợi.

II. Các giai đoạn của quá
trình quang hợp
1. Pha sáng
2. Pha tối
3. Quang hợp ở thực vật
C3-C4-CAM

II.
1.
DH
Khám
phá
2+3. Vấn
đáp,
Đóng vai

- Phân tích được ảnh hưởng của III. Các điều kiện ảnh DH
các điều kiện đến quang hợp hưởng đến quang hợp
STEM
(ánh sáng, CO2, nhiệt độ).
- Phân tích được mối quan hệ IV. Quang hợp và năng
giữa quang hợp và năng suất cây suất cây trồng
trồng.
- Vận dụng hiểu biết về quang
hợp để giải thích được một số

Viết

(BT sơ
đồ

duy,
cơng cụ:
bảng
phân
tích)

Viết
(Bảng
phân
tích, BT
khai
thác
kênh
chữ)
Đánh
giá qua
sản


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ

Tên
bài học


được một số biện pháp kĩ
thuật và công nghệ nâng
cao năng suất cây trồng.


+ Hô hấp ở
thực vật
• Khái niệm
• Vai trị của
hơ hấp
• Các giai
đoạn hơ hấp

thực vật
• Các nhân tố
ảnh hưởng
đến hơ hấp ở
thực vật
• Ứng dụng
• Quan hệ
giữa quang
hợp và hơ
hấp

Bài 5:
Hơ hấp
ở thực
vật
Thực hành được thí

nghiệm hơ hấp
Nêu được khái niệm hơ
hấp ở thực vật.
Phân tích được vai trị
của hơ hấp ở thực vật.
Trình bày được sơ đồ các
giai đoạn của hơ hấp ở
thực vật.
 Phân tích được ảnh
hưởng của điều kiện mơi
trường đến hô hấp ở thực
vật. Vận dụng được hiểu
biết về hơ hấp giải thích
các vấn đề thực tiễn (ví

Mục tiêu bài học

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

biện pháp kĩ thuật và công nghệ
nâng cao năng suất cây trồng.
2. Phẩm chất
- Trung thực trong thực hiện thí
nghiệm: ghi chép và báo cáo kết
quả, khi đánh giá kết quả của
các nhóm khác.

- Chăm chỉ học tập, tìm kiếm
thêm nguồn tài liệu về quá trình
quang hợp và các ứng dụng.
- Thực hiện tốt cơng việc của
bản thân trong nhóm và giúp đỡ
các bạn trong quá trình thực
hiện sản phẩm STEM.

phẩm và
hồ

học tập.

4
1. Năng lực sinh học
- Trình bày được khái niệm hơ
hấp ở thực vật.
- Phân tích được vai trị của hơ
hấp ở thực vật.
- Trình bày được sơ đồ các giai
đoạn của hơ hấp ở thực vật.
- Phân tích được ảnh hưởng của
điều kiện môi trường đến hô
hấp ở thực vật.
- Vận dụng được hiểu biết về hơ
hấp giải thích các vấn đề thực
tiễn (ví dụ: bảo quản hạt và
nơng sản, cây ngập úng sẽ
chết...).
- Phân tích được mối quan hệ


I. Khái qt hơ hấp ở
thực vật
- Thí nghiệm
- Khái niệm
- Phương trình
- Vai trị
II. Các giai đoạn hơ hấp
ở thực vật
- Các giai đoạn hô hấp ở
thực vật
III. Ứng dụng
IV. Mối quan hệ giữa
quang hợp và hô hấp

I.
DH
khám phá
II+III.
DH giải
quyết vấn
đề + khăn
trải bàn

Viết
(BT
khai
thác
kênh
hình,

kênh
chữ; bài
tập phân
tích và
đánh
giá)
Đánh
giá qua
sản
phẩm và


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ

Tên
bài học

• Q trình  Trình bày được q
dinh dưỡng
trình dinh dưỡng bao
gồm: lấy thức ăn; tiêu
hố thức ăn; hấp thu chất
dinh dưỡng và đồng hố
các chất.
• Các hình  Dựa vào sơ đồ (hoặc
thức tiêu hố


Bài 6:
Dinh
dưỡng
và tiêu
hóa ở
động
vật

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

giữa quang hợp và hô hấp.
2. Phẩm chất
- Tôn trọng ý kiến của các bạn
trong nhóm khi thảo luận nhóm
về các vấn đề thực tiễn liên
quan đến hô hấp ở thực vật.
- Trung thực khi làm thực hành
về hô hấp thực vật.
Năng lực:
- Thực hành được thí nghiệm hơ
hấp ở thực vật.
Phẩm chất
- Trung thực khi làm thực hành
về hô hấp thực vật.


dụ: bảo quản hạt và nông
sản, cây ngập úng sẽ
chết,...) ở thực vật.
Phân tích được mối quan
hệ giữa quang hợp và hơ
hấp.

Trao
đổi
chất

chuyển hoá
năng lượng
ở động vật
Dinh dưỡng
và tiêu hoá ở
động vật

Mục tiêu bài học

hồ

học tập
của Hs.

2

1. Năng lực sinh học
- Trình bày được q trình dinh
dưỡng bao gồm: lấy thức ăn;

tiêu hố thức ăn; hấp thu chất
dinh dưỡng và đồng hoá các
chất.
- Trình bày được hình thức tiêu
hố ở động vật chưa có cơ quan

I. Q trình dinh dưỡng Động não
1. Sơ đồ quá trình dinh Vấn đáp
dưỡng ở động vật
2. Vai trò của dinh dưỡng
đối với cơ thể động vật

Viết
(câu hỏi
trắc
nghiệm)

II. Các hình thức tiêu Mảnh
hóa ở động vật
ghép

Viết
(BT


Chủ đề/
Mạch nội
dung
ở động vật


Ứng dụng



hấp



YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học
tiêu hố; động vật có túi tiêu
hố; động vật có ống tiêu hố.
- Trình bày được xu hướng tiến
hóa hệ tiêu hóa ở động vật.
- Phân tích được sự phù hợp về
cấu tạo và chức năng tiêu hóa
của thú ăn thịt và thú ăn thực
vật.

hình ảnh), trình bày được
hình thức tiêu hố ở động
vật chưa có cơ quan tiêu
hố; động vật có túi tiêu
hố; động vật có ống tiêu
hố.
 Vận dụng được hiểu

biết về dinh dưỡng trong
xây dựng chế độ ăn uống
và các biện pháp dinh
dưỡng phù hợp ở mỗi lứa
tuổi và trạng thái cơ thể.
 Vận dụng được hiểu
biết về hệ tiêu hố để
phịng các bệnh về tiêu
hố.
 Giải thích được vai trò
của việc sử dụng thực
phẩm sạch trong đời sống
con người.
Thực hiện tìm hiểu được
các bệnh về tiêu hố ở
người và các bệnh học
đường liên quan đến dinh
dưỡng như béo phì, suy
dinh dưỡng.

Bài 7:

Cấu trúc nội dung bài học
1. Các hình thức tiêu hóa ở
động vật
2. Chiều hướng tiến hóa hệ
tiêu hóa ở động vật

- Vận dụng được hiểu biết về III. Ứng dụng
dinh dưỡng trong xây dựng chế

độ ăn uống và các biện pháp
dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa
tuổi và trạng thái cơ thể.
- Vận dụng được hiểu biết về hệ
tiêu hố để phịng các bệnh về
tiêu hố.
- Giải thích được vai trị của
việc sử dụng thực phẩm sạch
trong đời sống con người.
- Thực hiện tìm hiểu được các
bệnh về tiêu hoá ở người và các
bệnh học đường liên quan đến
dinh dưỡng như béo phì, suy
dinh dưỡng.
2. Phẩm chất
- Tìm kiến tư liệu trên mạng
Internet để mở rộng hiểu biết về
dinh dưỡng và tiêu hoá ở động
vật.
- Giúp đỡ các bạn trong nhóm
khi thực hiện dự án “Dinh
dưỡng và sức khỏe”.

Thời
lượng
(tiết)

khai
thác
kênh

hình,
BT tìm
kiếm
thơng
tin, câu
hỏi TN)
DH theo Viết
dự
án (BT
“Dinh
phân
dưỡng và tích và
sức
đánh
khỏe”
giá)
Đánh
giá qua
sản
phẩm và
hồ

học tập
của Hs.

DH

hợp

2



Chủ đề/
Mạch nội
dung
trao đổi khí ở
động vật

YCCĐ

• Vai trị hơ Phân tích được vai trị
hấp
của hơ hấp ở động vật:
trao đổi khí với mơi
trường và hơ hấp tế bào.

• Các hình Dựa vào hình ảnh, sơ đồ,
thức hơ hấp
trình bày được các hình
thức trao đổi khí: qua bề
mặt cơ thể; ống khí;
mang; phổi.
• Ứng dụng

 Giải thích được một số
hiện tượng trong thực
tiễn, ví dụ: ni tơm, cá
thường cần có máy sục
khí oxygen, ni ếch chú
ý giữ mơi trường ẩm

ướt,...
 Vận dụng hiểu biết về
hơ hấp trao đổi khí để
phịng các bệnh về đường
hơ hấp.
 Giải thích được tác hại
của hút thuốc lá đối với
sức khoẻ.

Tên
bài học
Hô hấp
ở động
vật

Mục tiêu bài học

Cấu trúc nội dung bài học
tác

1. Năng lực sinh học
- Phân tích được vai trị của hơ
hấp ở động vật: trao đổi khí với
mơi trường và hơ hấp tế bào.
- Trình bày được các đặc điểm
của bề mặt trao đổi khí.
- Trình bày được các hình thức
trao đổi khí: qua bề mặt cơ thể;
ống khí; mang; phổi.
- Giải thích được một số hiện

tượng trong thực tiễn, ví dụ:
ni tơm, cá thường cần có máy
sục khí oxygen, ni ếch chú ý
giữ môi trường ẩm ướt...
- Vận dụng hiểu biết về hơ hấp
trao đổi khí để phịng các bệnh
về đường hơ hấp.
- Giải thích được tác hại của hút
thuốc lá đối với sức khoẻ.
- Giải thích được vai trị của thể
dục, thể thao; thực hiện được
việc tập thể dục thể thao đều
đặn.
- Giải thích được tác hại của ơ
nhiễm khơng khí đến hơ hấp.
- Tìm hiểu được các bệnh về
đường hơ hấp.
- Trình bày được quan điểm của
bản thân về việc xử phạt người
hút thuốc lá ở nơi công cộng và
cấm trẻ em dưới 16 tuổi hút

I. Khái quát chung về hô
hấp
- Các giai đoạn của hô hấp
ở động vật
- Vai trị của hơ hấp
- Các đặc điểm của bề mặt
trao đổi khí


II. Các hình thức hơ hấp

III. Ứng dụng

- Động
não
- Thinkpairshare

Viết
(thẻ huy
động
kiến
thức,
bài tập
khai
thác
kênh
chữ)
DH theo Viết
trạm
(BT
khai
thác
kênh
hình)
- Đóng Viết (Bt
vai
phân
tích và
đánh

giá)
Đánh
giá qua
sản
phẩm
học
sinh.

Thời
lượng
(tiết)


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ
 Giải thích được vai trị
của thể dục, thể thao;
thực hiện được việc tập
thể dục thể thao đều đặn.
 Giải thích được tác hại
của ơ nhiễm khơng khí
đến hơ hấp.
 Tìm hiểu được các
bệnh về đường hơ hấp.
- Trình bày được quan
điểm của bản thân về
việc xử phạt người hút

thuốc lá ở nơi công cộng
và cấm trẻ em dưới 16
tuổi hút thuốc lá.

Vận chuyển
các chất trong
cơ thể động
vật
• Khái quát Trình bày được khái quát
hệ
vận hệ vận chuyển trong cơ
chuyển
thể động vật. Nêu được
một số dạng hệ vận
chuyển ở các nhóm động
vật khác nhau.
• Các dạng hệ Dựa vào hình ảnh, sơ đồ,
tuần hồn
phân biệt được các dạng
tuần hoàn ở động vật:

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Thời
lượng
(tiết)


Cấu trúc nội dung bài học

thuốc lá.
2. Phẩm chất
- Tìm kiến tư liệu trên mạng
Internet để mở rộng hiểu biết về
hô hấp ở động vật.
- Tôn trọng sự khác biệt về nhận
thức và ý kiến người khác khi
thể hiện quan điểm về ứng dụng
hô hấp động vật.

Bài 8:
Vận
chuyển
các
chất
trong
cơ thể
động
vật

3

1. Năng lực sinh học
- Trình bày được khái quát hệ
vận chuyển trong cơ thể động
vật.

I. Khái quát về hệ tuần KWL

hoàn
- Khái niệm
- Thành phần

Viết
(câu hỏi
TN)

- Trình bày được khái quát hệ
vận chuyển trong cơ thể động
vật.

II. Các dạng hệ tuần DH theo Viết
hoàn
trạm
(BT
1. HTH hở
khai


Chủ đề/
Mạch nội
dung

• Cấu tạo và
hoạt động của
tim và hệ
mạch
• Vận chuyển
máu trong hệ

mạch

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Cấu trúc nội dung bài học

tuần hồn kín và tuần
hồn hở; tuần hồn đơn
và tuần hoàn kép.

- Nêu được một số dạng hệ vận 2. HTH kín
chuyển ở các nhóm động vật
- HTH đơn
khác nhau.
- HTH kép
- Phân biệt được các dạng tuần
hoàn ở động vật: tuần hồn kín
và tuần hồn hở; tuần hồn
đơn và tuần hồn kép.

 Trình bày được cấu tạo
và hoạt động của tim và
sự phù hợp giữa cấu tạo
và chức năng của tim.
Giải thích được khả năng

tự phát nhịp gây nên tính
tự động của tim.
 Dựa vào hình ảnh, sơ
đồ, mô tả được cấu tạo
và hoạt động của hệ
mạch.
- Mơ tả được q trình
vận chuyển máu trong hệ
mạch (huyết áp, vận tốc
máu và sự trao đổi chất
giữa máu với các tế bào).

- Thực hành: mổ được tim ếch
và tìm hiểu tính tự động của
tim; tìm hiểu được vai trị của
dây thần kinh giao cảm và đối
giao cảm; tìm hiểu được tác
động của adrenalin đến hoạt
động của tim.
- Trình bày được cấu tạo và hoạt
động của tim và sự phù hợp
giữa cấu tạo và chức năng của
tim. Giải thích được khả năng
tự phát nhịp gây nên tính tự
động của tim.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt
động của hệ mạch.
- Mơ tả được q trình vận
chuyển máu trong hệ mạch
(huyết áp, vận tốc máu và sự

trao đổi chất giữa máu với các
tế bào).
- Đo nhịp tim người ở các trạng
thái hoạt động khác nhau và
giải thích kết quả.
- Nêu được hoạt động tim mạch IV. Điều hòa hoạt động Khăn trải Viết
được điều hồ bằng cơ chế tim mạch
bàn
(BT

• Điều hoà Nêu được hoạt động tim
hoạt động tim mạch được điều hồ bằng

thác
kênh
hình,
kênh
chữ)
Viết
(câu hỏi
trắc
nghiệm)
III. Tim và hệ mạch
DH bằng Viết
* Thực hành
bài
tập (Bài tập
1. Tim
tình
tình

- Cấu tạo
huống
huống,
- Chức năng
khai
- Tính tự động của tim và
thác
chu kì tim
kênh
2. Hệ mạch
hình)
- Cấu tạo
- Vận chuyển máu trong
hệ mạch
- Huyết áp, vận tốc máu

Thời
lượng
(tiết)


Chủ đề/
Mạch nội
dung
mạch

• Ứng dụng

YCCĐ
cơ chế thần kinh và thể

dịch.

Tên
bài học

Mục tiêu bài học
thần kinh và thể dịch.

- Phân tích được tác hại của việc
lạm dụng rượu, bia đối với sức
khoẻ của con người, đặc biệt
là hệ tim mạch.
- Trình bày được vai trò của thể
dục, thể thao đối với tuần
hoàn.
- Kể được các bệnh thường gặp
về hệ tuần hoàn. Trình bày
được một số biện pháp phịng
chống các bệnh tim mạch.
- Đánh giá được ý nghĩa việc xử
phạt người tham gia giao
thông khi sử dụng rượu, bia.
Kể được các bệnh thường
2. Phẩm chất
gặp về hệ tuần hồn.
- Tìm tư liệu về hệ tuần hồn và
Trình bày được một số
các ứng dụng.
biện pháp phịng chống
- Có ý thức trách nghiệm với

các bệnh tim mạch.
bản thân khi tự học và hoạt động
nhóm trả lời về các dạng hệ tuần
hồn và điều hịa hoạt động tim
mạch.
 Thực hành: Đo được Bài 9: - Thực hành: Đo được huyết áp
ở người và nhận biết được
huyết áp ở người và nhận Thực
trạng thái sức khoẻ từ kết quả
biết được trạng thái sức hành:
Đo
một
đo.
khoẻ từ kết quả đo. Đo
nhịp tim người ở các số chỉ
- Trung thực khi làm thực hành
trạng thái hoạt động khác tiêu
sinh

thí nghiệm và ghi, báo cáo kết
nhau và giải thích kết

quả.
quả.
 Phân tích được tác hại
của việc lạm dụng rượu,
bia đối với sức khoẻ của
con người, đặc biệt là hệ
tim mạch.
Trình bày được vai trò

của thể dục, thể thao đối
với tuần hoàn.

Cấu trúc nội dung bài học

V. Ứng dụng

I. Đo một số chỉ tiêu sinh
lý ở người
II. Thực hành mổ tim
ếch

Thời
lượng
(tiết)

khai
thác
kênh
chữ)
DH khám Viết
phá
(BT tìm
kiếm
thơng
tin)

2



Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ
 Thực hành: mổ được
tim ếch và tìm hiểu tính
tự động của tim; tìm hiểu
được vai trị của dây thần
kinh giao cảm và đối
giao cảm; tìm hiểu được
tác động của adrenalin
đến hoạt động của tim.
 Đánh giá được ý nghĩa
việc xử phạt người tham
gia giao thông khi sử dụng
rượu, bia.

+ Miễn dịch
ở động vật
• Khái niệm
miễn dịch


Nguyên
nhân
gây
bệnh




Hệ

miễn

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Cấu trúc nội dung bài học

Thời
lượng
(tiết)

người.
Hoạt
động
của tim

Bài 10: 1. Năng lực sinh học
DH dựa Đánh
Miễn
trên dự giá qua
dịch
án
sản
phẩm và
Phát biểu được khái niệm

- Phát biểu được khái niệm I. Khái quát về miễn dịch
hồ

miễn dịch.
miễn dịch.
1. Khái niệm
học tập
Phân biệt được miễn dịch
-Phân biệt được miễn dịch 2. Phân loại
của Hs.
không đặc hiệu và đặc
không đặc hiệu và đặc hiệu.
Viết
hiệu
(BT tìm
- Nêu được các nguyên nhân II. Cơ chế miễn dịch
 Nêu được các nguyên
kiếm
bên
trong

bên
ngoài
gây
1.
Các
nguyên
nhân
gây
nhân bên trong và bên

thơng
nên các bệnh ở động vật và bệnh
ngồi gây nên các bệnh ở
tin,
người.
2. Cơ chế mắc bệnh và
động vật và người.
thang
- Giải thích được vì sao nguy chống bệnh
Giải thích được vì sao
đo
cơ mắc bệnh ở người rất lớn,
nguy cơ mắc bệnh ở
khoảng)
nhưng
xác
suất
bị
bệnh
rất
người rất lớn, nhưng xác
Viết
nhỏ.
suất bị bệnh rất nhỏ.
(CH
Trình
bày
được

chế

mắc
Trình bày được cơ chế
trắc
bệnh và cơ chế chống bệnh ở
mắc bệnh và cơ chế
nghiệm)
động
vật
chống bệnh ở động vật.
-Mô tả được khái quát về hệ III. Hệ miễn dịch ở người
Viết
 Mô tả được khái quát

3


Chủ đề/
Tên
Mạch nội
YCCĐ
bài học
dung
dịch
về hệ miễn dịch ở người:
• Miễn dịch các tuyến và vai trò của
đặc hiệu và mỗi tuyến
khơng
đặc
hiệu
• Ứng dụng


 Phân tích được vai trị
của việc chủ động tiêm
phịng vaccine.
 Giải thích được cơ sở
của hiện tượng dị ứng
với chất kích thích, thức
ăn; cơ chế thử phản ứng
khi tiêm kháng sinh.
 Trình bày được quá
trình phá vỡ hệ miễn dịch
của các tác nhân gây
bệnh trong cơ thể người
bệnh: HIV, ung thư, tự
miễn.
Điều tra việc thực hiện
tiêm phòng bệnh, dịch
trong trường học hoặc tại
địa phương.

Mục tiêu bài học

miễn dịch ở người: các tuyến
và vai trò của mỗi tuyến.
-Giải thích được cơ sở của hiện
tượng dị ứng với chất kích
thích, thức ăn; cơ chế thử phản
ứng khi tiêm kháng sinh.
- Phân tích được vai trị của IV. Ứng dụng
việc chủ động tiêm phịng

vaccine.
- Trình bày được q trình phá
vỡ hệ miễn dịch của các tác
nhân gây bệnh trong cơ thể
người bệnh: HIV, ung thư, tự
miễn.
- Điều tra việc thực hiện tiêm
phòng bệnh, dịch trong
trường học hoặc tại địa
phương.

2. Phẩm chất
- Tôn trọng cuộc sống riêng tư
của người khác khi điều tra.
- Trung thực khi điều tra và xử lí
số liệu.
- Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng
tham gia các hoạt động tuyên
truyền chăm sóc sức khỏe của
quốc gia.

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học
(BT tìm
kiếm
thơng
tin, khai

thác
kênh
hình,
kênh
chữ,…)
Viết
(BT
phân
tích và
đánh
giá)


Chủ đề/
Mạch nội
dung
+ Bài tiết và
cân bằng nội
mơi
•Bài tiết và
cơ chế bài tiết

•Vai trị của
thận trong bài
tiết

• Khái niệm
nội mơi, cân
bằng động


• Cân bằng
nội mơi
• Ứng dụng

YCCĐ

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Bài 11: 1. Năng lực sinh học
Bài tiết
và cân
Phát biểu được khái niệm bằng
- Phát biểu được khái niệm bài
bài tiết. Trình bày được nội mơi
tiết. Trình bày được vai trị của
vai trị của bài tiết.
bài tiết.
- Trình bày được vai trị của
thận trong bài tiết và cân bằng
Trình bày được vai trị
nội mơi.
của thận trong bài tiết và
- Nêu được các khái niệm: nội
cân bằng nội môi.
môi, cân bằng động (Lấy ví dụ
ở người về các chỉ số cân bằng
pH, đường, nước).

- Kể tên được một số cơ quan
Nêu được các khái niệm:
tham gia điều hồ cân bằng
nội mơi, cân bằng động
nội môi và hằng số nội môi cơ
(Lấy ví dụ ở người về
thể.
các chỉ số cân bằng pH,
- Giải thích được cơ chế chung
đường, nước).
điều hồ nội mơi.
- Trình bày được các biện pháp
bảo vệ thận: điều chỉnh chế độ
ăn và uống đủ nước; không sử
dụng quá nhiều loại thuốc;
không uống nhiều rượu, bia.
 Kể tên được một số cơ
- Vận dụng được kiến thức bài
quan tham gia điều hồ
tiết để phịng và chống được
cân bằng nội mơi và hằng
một số bệnh liên quan đến
số nội môi cơ thể.
thận và bài tiết (suy thận, sỏi
Dựa vào sơ đồ, giải thích
thận...).
được cơ chế chung điều
- Nêu được tầm quan trọng của
hồ nội mơi.
việc xét nghiệm định kì các

 Trình bày được các
chỉ số sinh hoá liên quan đến
biện pháp bảo vệ thận:
cân bằng nội mơi. Giải thích
điều chỉnh chế độ ăn và
được các kết quả xét nghiệm.
uống đủ nước; không sử

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

3
I. Bài tiết
1. Khái niệm bài tiết
2. Vai trị của bài tiết

Thuyết
Viết
trình
(Câu
- Động hỏi TN)
não

3. Vai trò của thận trong - DH trực Viết
bài tiết
quan
(BT

khai
thác
kênh
chữ)
II. Cân bằng nội môi
DH bằng Viết
1. Khái niệm cân bằng nội bài
tập (CH
mơi
tình
trắc
huống
nghiệm)
Đánh
giá qua
sản
phẩm
học tập
2. Cơ chế chung
2.
DH Viết
3. Các cơ quan tham gia trực quan (Bảng
và vai trị
phân
tích)

III. Ứng dụng

Viết
(BT tình

huống,
BT


Chủ đề/
Mạch nội
dung

YCCĐ
dụng quá nhiều loại
thuốc; không uống nhiều
rượu, bia.
 Vận dụng được kiến
thức bài tiết để phòng và
chống được một số bệnh
liên quan đến thận và bài
tiết (suy thận, sỏi
thận,...).
Nêu được tầm quan trọng
của việc xét nghiệm định
kì các chỉ số sinh hố
liên quan đến cân bằng
nội mơi. Giải thích được
các kết quả xét nghiệm.

Chủ đề/ Mạch
nội dung

YCCĐ


Cảm ứng ở sinh vật (12 tiết = 17%)

Tên
bài học

Mục tiêu bài học

Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học
phân
tích,
đánh
giá)

2. Phẩm chất
- Có ý thức vận dụng kiến thức,
kỹ năng đã học về bài tiết và cân
bằng nội mơi vào thực tiễn cuộc
sống.
- Có ý thức trách nhiệm đối với
nhiệm vụ được giao khi thảo
luận nhóm về vai trị của các cơ
quan trong cân bằng nội môi

Tên
bài học


Mục tiêu bài học

Cấu trúc nội dung bài học

Thời
lượng
(tiết)


Chủ đề/ Mạch
nội dung

Tên
bài học

YCCĐ

- Khái quát về
cảm ứng ở sinh
vật
+ Khái niệm cảm
ứng

- Phát biểu được khái niệm Bài 12:
Khái
cảm ứng ở sinh vật.
quát về
- Trình bày được vai trị cảm
của cảm ứng đối với sinh ứng ở
vật.

sinh
Trình
bày
được

chế
vật
+ Vai trị của
cảm
ứng

sinh
vật
(thu
cảm ứng đối với
nhận kích thích, dẫn truyền
sinh vật
+ Cơ chế của kích thích, phân tích và
tổng hợp, trả lời kích
cảm ứng
thích).

Cảm ứng ở thực vật
+ Khái niệm, vai - Nêu được khái niệm cảm
trò của cảm ứng
ứng ở thực vật. Phân tích
+ Đặc điểm và được vai trị cảm ứng đối
cơ chế cảm ứng
với thực vật.
+ Các hình thưc

- Trình bày được đặc điểm
biểu hiện
và cơ chế cảm ứng ở thực
+ Ứng dụng
vật.
- Nêu được một số
thức biểu hiện của
ứng ở thực vật: vận
hướng động và vận
cảm ứng.

hình
cảm
động
động

- Vận dụng được hiểu biết
về cảm ứng ở thực vật để
giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn.

Bài 13:
Cảm
ứng ở
thực
vật

Mục tiêu bài học

Thời

lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

I- Khái niệm cảm ứng
II- Vai trò của cảm ứng
- Phát biểu được khái niệm cảm đối với sinh vật
ứng ở sinh vật.
III- Cơ chế của cảm ứng
- Trình bày được vai trị của cảm
ứng đối với sinh vật.
- Trình bày được cơ chế cảm ứng
ở sinh vật (thu nhận kích thích,
dẫn truyền kích thích, phân tích
và tổng hợp, trả lời kích thích).
Phẩm chất
- Tơn trọng ý kiến các thành viên
trong nhóm.
- Tích cực tìm kiếm thơng tin, chủ
động đặt câu hỏi thảo luận.

- DH hợp
tác
1. KWL
2. Vấn đáp
3. DH trực
quan
4.
Khăn

trải bàn

Viết:
câu hỏi,
bài
tập
tình
huống,
bài
tập
khai thác
kênh
hình.
- Quan
sát (bảng
kiểm)

I- Khái niệm, vai trị
cảm ứng
1. Khái niệm
2. Vai trò
II- Đặc điểm và cơ chế
cảm ứng ở thực vật
III- Các hình thức cảm
ứng ở thực vật
IV- Ứng dụng

- PP: trực
quan,
GQVĐ,

thực hành,
thuyết
trình.
- KT: cơng
não, mảnh
ghép

nhóm
chun
gia, khăn
trải bàn,
cơng đoạn.

Viết:
phiếu học
tập, câu
hỏi, bài
tập.
- Quan
sát:
rubrics
đánh giá
hoạt
động
nhóm,
sản phẩm
học tập,
báo cáo
thí
nghiệm.

Vấn

Năng lực

Năng lực
- Nêu được khái niệm cảm ứng ở
thực vật. Phân tích được vai trị
cảm ứng đối với thực vật.
- Trình bày được đặc điểm và cơ
chế cảm ứng ở thực vật.
- Nêu được một số hình thức biểu
hiện của cảm ứng ở thực vật: vận
động hướng động và vận động
cảm ứng.
- Vận dụng được hiểu biết về cảm
ứng ở thực vật để giải thích một
số hiện tượng trong thực tiễn.
- Thực hành quan sát được hiện
tượng cảm ứng ở một số loài cây.

1 tiết

3 tiết


Chủ đề/ Mạch
nội dung

YCCĐ


Tên
bài học

Mục tiêu bài học

- Thực hành quan sát được
hiện tượng cảm ứng ở một
số loài cây.

- Thực hiện được thí nghiệm về
cảm ứng ở một số lồi cây.

- Thực hiện được thí
nghiệm về cảm ứng ở một
số lồi cây.

- Có ý thức bảo vệ mơi trường,
tun truyền kêu gọi mọi người
bảo vệ môi trường.
- Tôn trọng ý kiến các thành viên
trong nhóm.
- Tích cực tìm kiếm thông tin, chủ
động đặt câu hỏi thảo luận.

Cảm ứng ở động vật
+ Các hình thức - Trình bày được các hình
cảm ứng ở các
thức cảm ứng ở các nhóm
nhóm động vật
động vật khác nhau.

khác nhau
+ Cơ chế cảm  Dựa vào hình vẽ (hoặc
ứng ở động vật sơ đồ), phân biệt được hệ
có hệ thần kinh
thần kinh dạng ống với hệ
Các dạng hệ thần thần kinh dạng lưới và
kinh
dạng chuỗi hạch.
 tế bàn
thần kinh  Dựa vào hình vẽ, nêu
 truyền tin được cấu tạo và chức năng
của tế bào thần kinh.
qua
synape
 Dựa vào sơ đồ, mô tả
 Phản xạ
được cấu tạo synapse và
 Các bệnh quá trình truyền tin qua
liên quan
synapse.
hệ thần
 Nêu được khái niệm
kinh
phản xạ.
+ Tập
tính ở
 Dựa vào sơ đồ, phân tích
động vật

đáp: câu

hỏi, bài
tập.

Phẩm chất

Bài 14:
Cảm
ứng ở
động
vật

Năng lực
– Trình bày được các hình thức
cảm ứng ở các nhóm động vật
khác nhau.
 Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ),
phân biệt được hệ thần kinh dạng
ống với hệ thần kinh dạng lưới và
dạng chuỗi hạch.
 Dựa vào hình vẽ, nêu được cấu
tạo và chức năng của tế bào thần
kinh.
 Dựa vào sơ đồ, mô tả được cấu
tạo synapse và quá trình truyền tin
qua synapse.
 Nêu được khái niệm phản xạ.
 Dựa vào sơ đồ, phân tích được
một cung phản xạ (các thụ thể, dẫn
truyền, phân tích, đáp ứng).


Thời
lượng
(tiết)

Cấu trúc nội dung bài học

I- Hình thức cảm ứng ở
các nhóm động vật
II- Cảm ứng ở động vật
có hệ thần kinh
1. Các dạng hệ thần
kinh
2. Tế bào thần kinh
3. Truyền tin qua
synapse

- PP: trực
quan,
GQVĐ,
dạy học dự
án, thuyết
trình.
- KT: cơng
não, mảnh
ghép

nhóm
4. Phản xạ
III. Một số bệnh liên chuyên
gia, sơ đồ

quan đến hệ thần kinh
IV. Tập tính ở động vật tư duy.
1. Khái niệm, phân loại
tập tính
2. Một số dạng tập tính
phổ biến ở động vật
3. Pheromone
4. Một số hình thức học
tập ở động vật

Viết: 8 tiết
phiếu học
tập, câu
hỏi, bài
tập.
- Quan
sát:
rubrics
đánh giá
hoạt
động
nhóm,
sản phẩm
dự án.
Vấn
đáp: câu
hỏi, bài
tập.




×