Tuần :
Tiết :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Mục đích u cầu : HS nhớ đựơc cơng thức và cách tường thuật được câu phát biểu , câu hỏi , và câu mệnh lệnh
vào những tình huống cụ thể .
Nội dung họat động :
GV ơn lại các đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp , và các quy tắc cần nhớ :
+ Đổi ngơi ( đại từ nhân xưng )
+ Đổi động từ tường thuật
+ Đổi trạng từ chỉ thời gian .
HS ghi chép , nếu cần thíêt , áp dụng vào bài tập .
HS làm theo nhóm , hợac đơi , và viết đáp án lên bb ,
GV u cầu HS chỉnh sửa và nhận xét
GV nhận xét và cũng cố .
REPORTED SPEECH
Có 3 loại cơ bản ( câu phát biểu , câu hỏi , câu mệnh lệnh )
I . Câu phát biểu :
• Nguyên tắc chung : Khi chuyển sang câu tường thuật , ta theo các bước sau :
- Bỏ dấu 2 ngoặc kép , dấu phẩy
- Dổi ngôi : hãy dòch sang tiếng Việt để chuyển ngôi , tính từ sở hữu cũng vậy ( ngôi thu 3 thì giữ
nguyên )
- Đổi động từ : lùi về một thì
+ Đối với động từ đặt biệt : Will → Would , can→ could / be able to , must → had to ,
must not→ was not to ,
+ Trong lời nói trực tiếp có : Could , would , should , might , used to , ought to , would rather ,
had better .. thì giữ nguyên .
- Trạng từ chỉ thời gian ( Xem lạI tài liệu củ )
Ex : He said , “ I am very hungry ” ( anh ấy nói “ Tôi đói quá ” )
→ He said that he was very hungry (anh ấy nói rằng anh ấy đói quá )
Ex: John said to me , “ I saw Tom in my school yesterday ”,
Tôi gặp Tom ở trường của tôi vào ngày hôm qua
→ John told me that He had seen Tom in his school the day before
(John nói với tôi rằng anh ấy gặp Tom ở trường của anh ấy vào ngày hôm qua
II. Câu hỏi : Có 2 loại câu hỏi :
1. Câu hỏi Yes / No questions
- Ta thêm IF / Whether vào trước lời nói gáin tiếp
- Ta biến cấu trúc câu hỏi sang thể khẳng đònh ( S + V ) và bỏ dấu hỏi . Đổi thì và ngôi như trên .
Reported Speech 1
Unit 3
Reported
Ex :Mary said , “ Are you tired now , Tom ? ” ( Mary hỏi “ bạn có meat khộng Tom ? “ )
→Mary asked Tom If he was tired then ( Mary hỏi Tom là anh ấy có mệt hay không )
Ex : “ Did you go to the party last night ? ”
→ Mary asked Tom if he had gone to the party the night before .
2. Câu hỏi WH – questions
- Ta giữ lại các từ để hỏi ( Who , What , Where , Why , How …. )
- Ta biến cấu trúc câu hỏi sang thể khẳng đònh ( S + V ) và bỏ dấu hỏi . Đổi thì và ngôi như trên .
Ex : “ Where do you live , Tom ? ” ( Mary hỏi “ bạn sống ở đâu , Tom ? “)
→ Mary asked Tom where he lived ( Mary hỏi Tom anh ấy sống ở đâu .
III. Câu mệnh lệnh ( xác đònh và phủ đònh )
- Trong câu mệmh lệnh không đổi thì . Động từ của câu mệnh lệnh đổi sang To _infinitive
- Các ngôi và tính từ sở hữu vẫn đổi bình thường . Bỏ Please nếu có
- Sau các động từ ( told , asked , ordered , requested .. ) phải có Object
Ex : “ Come and see me tomorrow , please ”, he said
→ He told me to come and see him the next day
Ex : His mother said, “ Don’t forget to thank Mr Bike when you are saying goodbye to him ” ,
→ His mother told him not to forget to thank Mr Bike when he was saying goodbye to him
MỘT SỐ CÂU TỪƠNG THUẬT ĐẶC BIỆT
Apologies to someone for something / ( doing something ) : ( xin lỗi ai về chuyện gì )
Ex : “ I’m sorry for being late twice ” , he said to the boss.
→ He apologized to the boss for being late twice .
Suggest ding sth / that + S + should +V .: ( Đề nghò ai làm chuyện gì )
Ex : “ Why don’t you we share the cost ? ” , said the boy.
The boy suggested sharing the cost
→ The boy that they should share the cost
Thank someone for doing something : ( Cám ơn ai về điều gì .)
Ex : She thanked me for sending her money .
Let’s go … = Why don’t we go … ( Hãy làm chyện gì = Tại sao .. không
?)
Ex : Let’s go to a movie = Why don’t we go to a movie
Shall I / we = What about / How about + Ving ( Chúng ta sẽ làm ….gì ?)
Ex : Shall we go for a ride ? = What about going for a ride ?
Would you mind + Ving ?
Reported Speech 2
Ex : Please , ( dont ) close the door !
Would you mind ( not ) closing the door ?
What A + adj + N + V !
Ex : What a lovely dress !, she sais
She said that it was a lovely dress .
How + Adj + V + N !
Ex : How warm the water is ! .
He said that the water was warm
Lửu yự cach duứng caỏu truực caõu :
S + spend + time + ( on ) + Doing something
It takes/ took + some one + time + to inf
ex : My mother spends 3 hours doing her house work .
It takes my mother 3 hours to do her house work
Exercises
1. The mother said , Ill take you to the zoo tomorrow , my son .
The mother told .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
2. Youd better not buy this old car , said Tom .
John advised .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
3. Read the book carefully when you have free time , the teacher said to me .
The teacher told me .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
4. What are you doing , Peter ? , Mary asked .
Mary asked .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
5. Mary , do you fell clod like me or not ? , Mr. Smith said .
Mr. Smith asked .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
6. I didnt take your calculator , Bob said to Mary .
Bob told .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
7. Does Susan need a lift ? , Peter asked me .
Peter asked me .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
8. She said to me , Dont phone me after seven oclock ,
She said .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
9. Have you hurt yourself , Jack ? , said Mary
Mary asked .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
10. Paul told the dry-cleaner that the trousers had to be ready that afternoon .
Paul said to the dry-cleaner .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . ..
11. Susan told them that she had left her umbrella there two days before .
Susan said to them .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
12. Hand your book to me when you have finished , please ,said the teacher to his students .
The teacher told .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . .. . .. .. .. .. . . .. .. . .. .. . .. . .. . .. . . ..
Reported Speech 3
( Ai ú mt bao lõu .. .. lm
gỡ )