Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài giảng văn hóa doanh nghiệp phan thị minh châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 42 trang )

VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP
1


I . MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CĂN BẢN
2


“Văn hóa doanh nghiệp (VHDN) được hiểu là
tồn bộ các giá trị văn hoá được gây dựng nên
trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của một
doanh nghiệp; trở thành các giá trị, các quan
niệm và tập quán, truyền thống ăn sâu vào hoạt
động của doanh nghiệp; chi phối tình cảm, nếp
suy nghĩ và hành vi của mọi thành viên của
doanh nghiệp trong việc theo đuổi và thực hiện
các mục đích”.

3


VĂN HĨA CHÍNH THỐNG
VÀ VĂN HỐ NHĨM




Văn hố chính thống: là những giá trị cốt lõi được
chia sẻ bởi đa số các thành viên trong doanh nghiệp.


Đây là những giá trị văn hoá của tổ chức mà người ta
sẽ nghĩ đến hay nhắc đến khi nói về tổ chức này và
chúng hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ
chức (doanh nghiệp) đó.
Văn hố nhóm: là những giá trị văn hoá được chia sẻ
bởi một số thành viên trong tổ chức (một bộ phận,
phịng, ban,nhóm…). Văn hố nhóm là kết quả của
những vấn đề hoặc những kinh nghiệm được chia sẻ
bởi các thành viên của một bộ phận hay một nhóm
người trong tổ chức (doanh nghiệp).

4


VĂN HĨA DN MẠNH & YẾU
Văn hố DN mạnh hay yếu phụ thuộc vào phạm vi và
cường độ chia sẻ các đặc tính của văn hố trong tổ
chức
 Phạm vi chia sẻ có thể rộng hoặc hẹp (được nhiều
thành viên hoặc ít thành viên đồng tình)
 Cường độ chia sẻ có thể cao hoặc thấp (tích cực thể
hiện ở mức độ cao hay thấp)
Văn hoá DN mạnh là văn hoá được nhiều người đồng
tình, chia sẻ và tích cực thể hiện để đóng góp vào
những thành cơng của DN
5


VHDN được xem là “mạnh” khi:
 Các giá trị văn hoá chủ đạo được mọi thành viên

cùng chia sẻ và quyết tâm thể hiện
 Nhân viên tỏ ra gắn bó và trung thành với tổ
chức
 Duy trì được các giá trị văn hoá đặc trưng theo
thời gian
 Tạo ra được kết quả hoạt động cao

6


II. VĂN HĨA DN –
Tính cách của
doanh nghiệp

7


Các dạng tính cách của tổ chức
(CŨNG NHƯ VỚI MỘT CON NGƯỜI, CĨ NHỮNG ĐẶC TRƯNG
VỀ TÍNH CÁCH GẮN LIỀN VỚI DOANH NGHIỆP)









Tính sáng tạo và sẵn sàng mạo hiểm

Tính chú trọng chi tiết
Tính định hướng kết quả
Tính định hướng vào con người
Tính định hướng tập thể (nhóm)
Tính nhiệt tình
Tính ổn định

8


Từ những đặc trưng tính cách được một tổ
chức coi trọng, hình thành 7 dạng VHDN
 1.VHDN ưa mạo hiểm
 2.VHDN chú trọng chi tiết
 3.VHDN chú trọng kết quả
 4.VHDN chú trọng con người
 5.VHDN chú trọng tính tập thể
 6.VHDN chú trọng sự nhiệt tình của người
lao động
 7.VHDN chú trọng sự ổn định
9


III. Cấu trúc
văn hoá doanh nghiệp

10


Các cách tiếp cận về cấu trúc

VHDN






1.Quan điểm tiếp cận theo biểu trưng trực
quan và phi trực quan
2.Quan điểm tiếp cận theo lát cắt lõi của
khúc gỗ.
Quan điểm tiếp cận theo các lớp vỏ của củ
hành

11


1. Organizational Culture ( VHDN)
(Biểu trưng trực quan và phi trực quan)

Phần nhìn
thấy được

Khơng nhìn thấy
được

12


 Các biểu trưng trực quan của VHDN

:











Kiến trúc đặc trưng
Biểu tượng
Màu sắc chủ đaọ
Ngôn ngữ
Nghi lễ
Giai thoại về nhân vật anh hùng
Đồng phục
Ấn phẩm điển hình
Được thiết kế và qui định như là dấu hiệu để nhận
biết về doanh nghiệp hay tổ chức
13


Các biểu trưng phi trực quan cuả VHDN





Lý tưởng, triết lý, niềm tin
Giá trị
Chuẩn mực

14


1. Lý tưởng, triết lý hành động






Là khái niệm thể hiện niềm tin ở mức độ rất
cao
Con người sẵn sàng xả thân, hy sinh, cống
hiến cho lý tưởng cuả mình( cho niềm tin
mãnh liệt đã được xác định)
Triết lý cuả một DN sẽ là kim chỉ nam cho
hành động cuả DN ấy

15


Triết lý kinh doanh
“Nếu khơng đi trước thì phải đi
nhanh hơn đối thủ”
(Samsung)


16


Triết lý FPT khẳng định con người là tài
sản quý giá nhất, đó là kim chỉ nam cho
mọi hoạt động trong Công ty.

“Con người - sức mạnh cốt lõi”

17


2. Giá trị cốt lõi (core values)




Là quan niệm của doanh nghiệp về đúng-sai;
tốt-xấu; quan trọng-không quan trọng trước
các sự việc
Các giá trị cốt lõi là những giá trị đặc trưng
nhất thể hiện quan điểm của DN trước các
vấn đề có liên quan, từ đó hình thành nên
chuẩn mực ứng xử cuả họ

18


VĂN HĨA P&G
Gía trị cốt lõi:

 Liêm chính (trung thực trong kinh doanh)
 Khát vọng chiến thắng
 Làm chủ ( làm chủ cơng việc, bản thân )
 Vì cộng đồng
 Khách hàng làm gốc

19


3.Chuẩn mực




Chuẩn mực được hiểu như là một hệ thống các
quy tắc, các tiêu chuẩn, quy định… được thể hiện
bằng văn bản hay bằng sự ngầm hiểu giữa các cá
nhân.
Những chuẩn mực bất thành văn( tập quán, thói
quen, truyền thống…) đơi khi chưa rõ ràng nhưng
laị có tác dụng ràng buộc sự tuân thủ để đực chấp
nhận là thành viên cuả tổ chức
20


VĂN HĨA P&G
Chuẩn mực (khơng thành văn)

Tính sáng tạo (khuyến khích sáng kiến,
sáng tạo trong cơng việc)

 Tính chiến lược trong cơng việc
 Tương trợ lẫn nhau
 Quyết đốn, tự tin
 Dám nghĩ, dám làm, không sợ sai


21


VĂN HĨA P&G (t.t)
Chuẩn mực( thành văn)
 Bảo mật (khơng nói về cơng ty ở nơi cơng
cộng, hủy rác đúng cách ,…)
 Chương trình định hướng nhân viên mới
 “Hối lộ thương mại” (không nhận tiền thối,
không nhận hoa hồng,…)
 An tồn sức khoẻ,
 Bảo vệ mơi trường.

22


2. Cấu trúc VHDN theo hình lát cắt
của một khúc gỗ.

23


3. VHDN theo các lớp vỏ cuả củ hành







Biểu tượng (những dấu hiệu bên ngoài cuả
VHDN) : kiến trúc, màu sắc, logo, slogan, đồng
phục…
Chuẩn mực (Quy định về hành vi): qui chế, luật
lệ, tập quán,…
Những giá trị ( quan niệm cuả DN đối với các

sự việc)


Niềm tin, triết lý (là gốc rễ cuả VHDN)
24


IV- CÁC MƠ HÌNH VHDN:
1- Theo quan điểm của Deal và
Kennedy
2- Theo quan điểm của Sethia
và Klinow

25


×