Chuyên đề
PHÂN TÍCH BCTC
1. Mục tiêu – quan điểm phân tích
2. Nguồn dữ liệu để phân tích
3. Các phương pháp phân tích
4. Các lưu ý khi phân tích
Mục tiêu – quan điểm phân tích
Bên trong Bên ngoài
Phân tích BCTC giúp cho người sử dụng
có thêm thông tin để ra quyết định
Khả năng
sinh lời
Khả năng
thanh toán
Hiệu quả
hoạt động
Giá trị
cổ phiếu
Nguồn dữ liệu để phân tích
• Báo cáo kết quả hoạt động SXKD
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Thuyết minh BCTC
• Báo cáo kiểm toán
• Các thông tin khác
Trình tự phân tích
Stt Nội dung Phương pháp So sánh với
1 Phân tích
chung
Phân tích ngang
Phân tích dọc
Quá khứ
Trung bình ngành
Đối thủ cạnh tranh
2 Phân tích
cụ thể
Phân tích tỷ số
Phân tích Dupont
Quá khứ
Trung bình ngành
Đối thủ cạnh tranh
Phân tích ngang
• Phả n ánh sự thay đổi các khoản mục trên BCTC theo
thời gian và xu hướng của nó
• So sánh theo số tuyệt đối và số tương đối
• Số tuyệt đối: ê = giá trị(1) – giá trị(0)
• Số tương đối: % = (ê ÷ giá trị(0) ) x 100%
20X5 20X6
CL (
ê)
%
Doanh thu $ 37.850 $ 41.500 $ 3.650 9,6
Chi phí 36.900 40.000 3.100 8,4
Thu nhập ròng 950 1.500 550 57,9
Phân tích dọc
• Sử dụng 1 giá trị làm gốc, so sánh các giá trị khác với
giá trị gốc
• Đối với BC KQHĐ SXKD, doanh thu thường là giá trị
gốc; với BCĐKT, giá trị gốc thường là tổng tài sản
=> Phân tích và so sánh giữa các công ty với nhau theo
từng khoản mục tương ứng
20X5 % 20X6 %
Doanh thu $ 346 % 100 $ 451 % 100
GVHB 193 56 231 51
Lãi gộp 153 44 220 49
CP hoạt động 90 26 99 22
Thuế TNDN 20 6 38 8
Thu nhập ròng 43 12 83 19
Phân tích tỷ số
• Là kỹ thuật phân tích mối quan hệ giữa
các khoản mục trong báo cáo tài chính
• Là thang đo quan trọng để nhà đầu tư so
sánh hoạt động của các công ty có quy mô
khác nhau hoặc hoạt động trong các lĩnh
vực khác nhau
• Có 4 nhóm phân tích cơ bản
– Khả năng thanh toán
– Khả năng sinh lời
– Hiệu quả hoạt động
– Giá trị cổ phiếu
Phân tích tỷ số
• Khả năng thanh toán
– Khả năng thanh toán hiện hành (CR – Current Ratio)
– Khả năng thanh toán nhanh (QR – Quick Ratio)
– Tỷ số nợ (DR – Debt Ratio)
– Khả năng trả lãi vay (IcR – Interest coverage Ratio)
Phân tích tỷ số
• Khả năng sinh lời
– Tỷ lệ lãi gộp
– Tỷ lệ lãi ròng (ROS – Return On Sales)
– Suất sinh lời tài sản
(ROA – Return On Assets)
– Suất sinh lời VCĐ
(ROE – Return On Equity)
Phân tích tỷ số
• Hiệu quả hoạt độ ng
– Vòng quay khoản phải thu
– Số ngày thu tiền bình quân
– Vòng quay hàng tồn kho
– Số ngày lưu chuyển HTK
– Vòng quay tổng tài sản
– Vòng quay TSCĐ
Phân tích tỷ số
• Giá trị cổ phiếu
– Thu nhập trên một cổ phiếu phổ thông (EPS)
– Giá trị sổ sách của cổ phiếu phổ thông (BV)
– Hệ số giá thị trường với thu nhập CPPT (P/E)
– Hệ số giá thị trường với giá trị sổ sách CPPT (M/B)
Các lưu ý khi phân tích BCTC
• Các quyết định kinh doanh thực hiện phụ thuộ c vào môi
trường kinh doanh, môi trường kinh doanh thì không
chắc chắn
• Thông tin tài chính cung cấp có những giới hạn nhất định
(đã trình bày trong phần các BCTC)
• Không có một tỷ số hay một số liệu tài chính nào đủ cơ
sở đánh giá hiệu quả hoạt động của DN
• Nhà quản lý phải đánh giá tất cả các tỷ số trong mối
quan hệ với các thông tin khác trong DN, với môi trường
kinh doanh như các đối thủ cạnh tranh, sự sụt giảm hay
tăng trưởng của nền kinh tế.