Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng kế toán đại cương - Phần 2 Tổng quan kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.91 MB, 23 trang )

TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN
1. Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
2. Phân loại kế toán
3. Các báo cáo tài chính
4. Phương trình kế toán
5. Ngôn ngữ kế toán
6. Quy trình kế toán
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
• Giả sử anh/ chị có 100 000
$
trong
tay, anh/ chị sẽ làm gì?
– Nếu anh/chị là người sợ rủi ro, …
– Nếu anh/ chị là người chấp nhận rủi ro,

Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Các thông tin cần thu
thập để ra quyết định?
• Thông tin tài chính
• Thông tin phi tài chính
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Quy trình
kế toán
Người sử
dụng
Hoạt động
kinh tế
Kế toán “link” người
ra quyết định với các
hoạt động kinh tế


Ra quyết
định
Thông tin
kế toán
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Cho người sử dụng
§ Nhà quản lý
§ Chủ đầu tư
§ Nhà đầu tư
§ Nhà cung cấp
§ Khách hàng
§ Người lao động
§ Cơ quan Nhà nước
- Thuế
- Thống kê
- Bộ, Sở, BQL …
Hỗ trợ RQĐ
§ Đánh giá KQHĐ
§ Phân tích HĐKD
§ EPS
§ Phân tích CVP
§ Phân tích sai biệt
§ Lập ngân sách
§ Kế hoạch vốn
Cung cấp thông tin
Doanh thu và Chi phí
§ Doanh thu
§ GVHB
§ Giá thành SP
§ Chi phí hoạt động

TS và nợ phải trả
§ Tiền mặt/ khoản phải thu
§ Tồn kho HH/ TP
§ TSCĐ
§ Nợ vay / vốn cổ đông
Dòng tiền
§ Hoạt động SXKD
§ Hoạt động đầu tư
§ Hoạt động tài chính
Phân loại kế toán
Tài chính
Quản trị
Thuế
Phân loại kế toán
Kế toán quản trị Kế toán tài chính
Mục tiêu
Đối tượng sử
dụng chính
Nội dung
thông tin ….
Cơ sở lập
báo cáo
Thời gian báo
cáo
Cân đối kế toán
Kết quả kinh doanh
Các báo cáo tài chính
Lưu chuyển tiền tệ
Phương trình kế toán
Tài sản = Nguồn vốn

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn cổ đông
Phân loại
• Tài sản ngắn hạn/ Tài sản dài hạn
• Nợ ngắn hạn/ Nợ dài hạn
• Vốn cổ phần/ Lợi nhuận giữ lại
Ngôn ngữ kế toán
• Tài khoản: địa chỉ lưu trữ các thông tin có
cùng bản chất
– Tài khoản Tiền: lưu trữ các nghiệp vụ phát sinh
liên quan đến biến động tăng/ giảm tiền theo
thời gian
– Tài khoản Vốn cổ phần: lưu trữ các nghiệp vụ
phát sinh liên quan đến biến động tăng/ giảm
Vốn cổ phần theo thời gian
Ngôn ngữ kế toán
• Các thành phần của 1 tài khoản
o Tên tài khoản - Số hiệu tài khoản
o Nợ - Có
o Số dư – chênh lệch giữa Nợ và Có
o SDCK = SDĐK + PS tăng – PS giảm
Ngôn ngữ kế toán
• Quy ước Nợ, Có (Debit, Credit)
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
Nợ Có
TK TÀI SẢN
Nợ Có
TK NGUỒN VỐN
Bên trái “Nợ” “Có” Bên phải
Ngôn ngữ kế toán
Các tài khoản Tăng Giảm

Tài sản
Nợ phải trả
Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Chia cổ tức
Doanh thu
Giảm trừ doanh thu
Chi phí
Quy trình kế toán
Dữ liệu,
thông tin
NVKT
phát
sinh
Sổ
Nhật ký
Sổ Cái
Cân đối
thử
Hiệu
chỉnh
Cân đối
thử sau
hiệu
chỉnh
Bảng kế
toán nháp
work sheet
BCKT
Sổ nhật ký

• Sổ chứng từ gốc, sổ chứng từ ban đầu
• Ghi theo trình tự thời gian
• Quy ước ghi nhận Nợ trước, Có sau
SỔ NHẬT KÝ
Trang: 01
Ngày Ctừ Tên TK Đối chiếu Nợ ($) Có ($)
01/09 A Tiền 100 100.000
Vốn cổ phần 300 100.000
Góp vốn bằng TM
03/09 B Tồn kho HH 110 20.000
Tiền 100 20.000
Mua HH bằng tiền
Sổ Cái
• Sổ tổng hợp
• Ghi theo từng tài khoản & thời gian
• Cơ sở lập các BCTC
SDCK = SDĐK + phát sinh tăng – phát sinh giảm
SỔ CÁI
SHTK: 100 TK: Tiền
Ngày Chứng
từ
Diễn giải Đối
chiếu
Nợ ($) Có ($) Số dư ($)
01/09 A Vốn CP Trg 01 100.000 100.000
03/09 B TKHH Trg 01 20.000 80.000
Bảng cân đối thử
• Lấy SDCK từ Sổ Cái
• Kiểm tra tính cân bằng trong kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ

Ngày 03/09
SHTK Tên tài khoản Nợ ($) Có ($)
100 Tiền mặt 80.000
110 Tồn kho hàng hóa 20.000
300 Vốn cổ phần 100.000
Cộng 100.000 100.000
Bảng kế toán nháp (worksheet)
• Kiểm tra tính cân bằng
• Xem xét đầy đủ số liệu của tất cả các TK
• Công cụ lập BCTC bằng tay
Bảng kế toán nháp
TK CĐThử H.Chỉnh Sau h/c KQHĐKD LNGL CĐKT
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
TS A a,b c A1 A1
Nợ L e d L1 L1
VCP C C C
LNGL Po Po Po
C.ctức D D D
Dthu R a,e R1 R1
Cphí E c,d b E1 E1
TC X X Y Y Z Z E1 R1
LTR P P
TC R1 R1 D M
LNGL
ck
P1 P1
TC M M N N
Lập BCTC từ bảng kế toán nháp
Kết quả kdoanh (P&L)
Lợi nhuận giữ lại (RE)

Cân đối kế toán (BL)
RE
0
+ Income – D = RE
1
R – E = Income
A
1
= L
1
+ C
1
+ RE
1
Lập BCTC từ bảng kế toán nháp
Kết quả kdoanh (P&L)
Lợi nhuận giữ lại (RE)
Cân đối kế toán (BL)
Dữ liệu,
thông tin
NVKT
phát
sinh
Sổ
Nhật ký
Sổ Cái
Cân đối
thử
Hiệu
chỉnh

Cân đối
thử sau
hiệu
chỉnh
BCKT
Bảng kế toán
nháp work
sheet
Bút toán khóa sổ
Bút toán khóa sổ

Chuẩn bị số liệu cho kỳ kế toán mới

Làm cho các tài khoản tạm thời (doanh thu, chi
phí, chia cổ tức) có SDCK = 0

Sử dụng tài khoản trung gian “Tổng hợp thu
nhập” (THTN)

Bút toán nhật ký

Đóng các TK “Doanh thu” chuyển về TK “THTN”

Đóng các TK “Chi phí” chuyển về TK “THTN”

Đóng TK “THTN” về TK “Lợi nhuận giữ lại”

Đóng TK “Chia cổ tức” về TK “Lợi nhuận giữ lại”
Các nguyên tắc, quy ước trong kế toán
CÁC YẾU TỐ

1. Tài sản, nợ phải trả, vốn
cổ đông
2. Ghi nhận đầy đủ, đúng
doanh thu, chi phí, thu
nhập khác, chi phí khác
CHẤT LƯỢNG TTIN
1. Liên quan
2. Đáng tin cậy
3. So sánh được
4. Nhất quán
MỤC TIÊU TT
1. Hữu ích RQĐ đầu tư
2. Hữu ích để đánh giá
dòng tiền tương lai
3. Phản ánh đúng TS –
NV & biến động của
chúng trong kỳ
GIẢ ĐỊNH
1. ĐVKD
2. Hoạt động liên tục
3. Thời kỳ
4. Đơn vị tiền tệ
NGUYÊN TẮC
1. Giá gốc
2. Ghi nhận doanh thu
3. Tương xứng
4. Công bố thông tin
RÀNG BUỘC
1. Lợi ích – chi phí
2. Tính trọng yếu

3. Đặc thù HĐKD ngành
4. Tính thận trọng

×