4-1
Quản lý
Vận hành
Dự báo
Chương 4
4-2
Những điểm chính
♦
MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ
THẾ GIỚI: CÔNG TY TUPPERWARE
♦
DỰ BÁO LÀ GÌ?
♦
Tầm xa dự báo
♦
Ảnh hưởng của vòng đời sản phẩm
♦
CÁC LOẠI DỰ BÁO
♦
TẦM QUAN TRỌNG CHIẾN LƯC CỦA
DỰ BÁO
♦
Nguồn nhân lực
♦
Công suất
♦
Quản lý dây chuyền cung ứng
♦
BẢY BƯỚC TRONG HỆ THỐNG DỰ BÁO
4-3
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
♦
Tổng quan về các phương pháp đònh tính
♦
Tổng quan về các phương pháp đònh lượng
♦
DỰ BÁO THEO CHUỖI THỜI GIAN
♦
Phân tích chuỗi thời gian
♦
Phương pháp thô (Nạve Approach)
♦
Bình quân di động
♦
San bằng mũ
♦
San bằng mũ có điều chỉnh xu hướng
♦
Dự báo theo xu hướng
♦
Biến đổi theo mùa trong dữ liệu
♦
Biến đổi theo chu kỳ trong dữ liệu
4-4
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO KẾT
HP: HỒI QUY VÀ PHÂN TÍCH
TƯƠNG QUAN
♦
Sử dụng phân tích hồi quy để dự báo
♦
Sai số chuẩn của ước đoán
♦
Hệ số tương quan đối với đường hồi quy
♦
Phân tích hồi quy bội
♦
GIÁM SÁT VÀ KIỂM SOÁT DỰ BÁO
♦
San bằng phỏng theo hay thích nghi (Adaptive
Smoothing)
♦
Dự báo tiêu điểm (Focus Forecasting)
♦
DỰ BÁO TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ
4-5
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:
♦
Dự báo
♦
Các loại dự báo
♦
Tầm xa dự báo
♦
Các phương pháp dự báo
4-6
Các mục tiêu học tập - Tiếp theo
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
Mô tả hoặc giải thích:
♦
Bình quân di động
♦
San bằng mũ
♦
Dự báo theo xu hướng
♦
Hồi quy và phân tích tương quan
♦
Thước đo độ chính xác của dự báo
4-7
Dự báo tại Tupperware
♦
Mỗi một trong số 50 trung tâm lợi nhuận
khắp thế giới chòu trách nhiệm dự báo
hàng tháng, hàng quý, và 12 tháng sử
dụng máy tính
♦
Những dự báo này được tập hợp lại theo
vùng, rồi toàn bộ, tại World Headquarters
của Tupperware
♦
Tupperware sử dụng tất cả các kỹ thuật
được bàn đến trong chương này
4-8
Ba nhân tố chủ yếu đối với
Tupperware
♦
Số “người tư vấn” hoặc đại diện bán hàng có
đăng ký
♦
Tỷ lệ phần trăm số người buôn bán “thực
sự” vào thời gian hiện nay (con số này thay
đổi mỗi tuần và mỗi tháng)
♦
Doanh số cho mỗi người buôn bán thực sự,
trên cơ sở hàng tuần
4-9
Tupperware – Dự báo theo sự
nhất trí
♦
Dẫu cho dữ liệu đầu vào được lấy từ bán
hàng, tiếp thò, tài chính, và sản xuất, dự
báo cuối cùng là sự nhất trí của tất cả các
quản trò viên tham gia.
♦
Bước cuối cùng là kòch bản “lấy ý kiến
của bộ phận giám khảo thuộc ban điều
hành” của Tupperware
4-10
Dự báo là gì?
♦
Quá trình tiên đoán một
sự kiện trong tương lai
♦
Cơ sở nền tảng của mọi
quyết đònh trong kinh
doanh
♦
Sản xuất
♦
Tồn kho
♦
Nhân sự
♦
Phương tiện
Doanh thu
sẽ là 200
triệu $!
4-11
♦
Dự báo ngắn hạn
♦
Đến 1 năm; thường là ít hơn 3 tháng
♦
Điều độ công việc, phân công việc cho công nhân
♦
Dự báo trung hạn
♦
3 tháng đến 3 năm
♦
Đặt kế hoạch bán hàng & sản xuất, dự thảo ngân sách
♦
Dự báo dài hạn
♦
Trên 3 năm
♦
Đặt kế hoạch sản phẩm mới, vò trí doanh nghiệp
Các loại dự báo theo tầm xa
dự báo
4-12
Dự báo ngắn hạn hay là dài hạn
♦
Các dự báo trung/dài hạn giải quyết nhiều vấn
đề bao quát hơn và yểm trợ các quyết đònh
quản lý về hoạch đònh và sản phẩm, máy móc,
thiết bò và quy trình.
♦
Dự báo ngắn hạn thường sử dụng nhiều
phương pháp luận khác nhau hơn là dự báo dài
hạn.
♦
Các dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính
xác hơn các dự báo dài hạn.
4-13
Ảnh hưởng của vòng đời sản phẩm
♦
Các giai đoạn giới thiệu và phát triển cần đến
các dự báo với tầm xa dài hơn các giai đoạn
chính muồi và suy tàn
♦
Các dự báo hữu ích trong việc đặt kế hoạch
♦
mức nhân sự,
♦
mức tồn kho, và
♦
công suất nhà máy
khi sản phẩm trải qua các giai đoạn của vòng đời
Giới thiệu, phát triển, chín muồi, suy
tàn
4-14
Chiến lược và các vấn đề trong
đời sống của một sản phẩm
Giới thiệu Phát triển
Chín muối
Suy tàn
Tiêu chuẩn hoá
Thay đổi sản phẩm ít
nhanh hơn – thay đổi
nhỏ nhiều hơn
Công suất tối ưu
Gia tăng độ ổn đònh của
quá trình
Loạt sản xuất dài
Cải tiến sản phẩm và
cắt giảm chi phí
Ít khác biệt hoá sản
phẩm
Cực tiểu chi phí
Thừa công suất trong
ngành
Bỏ bớt mặt hàng để
loại bỏ những sản
phẩm không mang lại
lợi nhuận khá lớn
Cắt giảm công suất
Dự báo có tính cách
quyết đònh
Độ tin cậy của sản phẩm
và quá trình
Cải tiến và lựa chọn sản
phẩm có sức cạnh tranh
Gia tăng công suất
Chuyển sang hướng vào
sản phẩm
Đề cao phân phối
Thiết kế và phát triển sản
phẩm có tính cách quyết
đònh
Thường xuyên thay đổi
thiết kế sản phẩm và quá
trình
Loạt sản xuất ngắn
Chi phí sản xuất cao
Số kiểu, mẫu hạn chế
Chú ý tới chất lượng
Giai đoạn tốt nhất
để gia tăng thò phần
R&D công nghệ sản
xuất sản phẩm có
tính cách quyết đònh
Thích hợp để thay đổi
giá cả hoặc hình ảnh
chất lượng
Củng cố hốc thò trường
Kiểm soát chi phí
có tính cách quyết
đònh
Thời gian không thích
hợp để thay đổi hình
ảnh, giá cả, hoặc chất
lượng
Giá cạnh tranh có tính
cách quyết đònh
Bảo vệ vò thế trên thò
trường
Chiến lược/vấn đề trong OM Chiến lược/vấn đề của công ty
HDTV
CD-ROM
Máy photocopy màu
Drive-thru restaurants
Máy Fax
Xe lửa chở
khách vừa
chở hàng
Doanh số
Đóa mềm
3 1/2”
Internet
4-15
Các loại dự báo
♦
Các dự báo kinh tế
♦
Xác đònh chu kỳ kinh doanh, ví dụ, tỷ lệ lạm
phát, lượng cung tiền, v.v…
♦
Các dự báo công nghệ
♦
Tiên đoán tốc độ tiến bộ công nghệ
♦
Tiên đoán sự chấp nhận sản phẩm mới
♦
Các dự báo nhu cầu
♦
Tiên đoán doanh số của sản phẩm hiện có
4-16
Bảy bước trong dự báo
♦
Xác đònh mục đích của dự báo
♦
Chọn những loại sản phẩm cần dự báo
♦
Xác đònh tầm xa dự báo
♦
Chọn mô hình dự báo
♦
Thu thập dữ liệu
♦
Thực hiện dự báo
♦
Phê chuẩn và thực hiện kết quả
4-17
Nhu cầu sản phẩm được vẽ đồ
thò trong 4 năm có xu hướng và
tính thời vụ
Năm
1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
Đỉnh thời vụ Thành phần xu hướng
Đường cầu
thực tế
Nhu cầu trung bình
trong 4 năm
Nhu cầu sản phẩm hoặc diïch vụ
Biến động
ngẫu nhiên
4-18
0
5
10
15
20
25
30
35
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
Sales Demand
Nhu cầu thực tế, bình quân di động,
bình quân di động có trọng số
Doanh số thực tế
Bình quân di động
Bình quân di động có trọng số
4-19
Những thực tế của dự báo
♦
Dự báo hiếm khi chính xác
♦
Hầu hết các phương pháp dự báo giả đònh
có sự ổn đònh cơ bản nào đó trong hệ thống
♦
Cả dự báo họ sản phẩm lẫn dự báo sản
phẩm kết hợp( aggregated product) thì
chính xác hơn các dự báo từng sản phẩm
cụ thể
4-20
Các cách tiếp cận dự báo
♦
Được sử dụng khi tình
huống ‘ổn đònh’ & có
dữ liệu quá khứ
♦
Sản phẩm hiện có
♦
Công nghệ hiện hành
♦
Cần đến các kỹ thuật
toán học
♦
ví dụ, dự báo doanh số ti
vi màu
Phương pháp đònh lượng
♦
Được sử dụng khi tình
huống không rõ ràng
& có ít dữ liệu
♦
Sản phẩm mới
♦
Công nghệ mới
♦
Cần đến trực giác,
kinh nghiệm
♦
ví dụ, dự báo doanh số
trên Internet
Phương pháp đònh tính
4-21
Tổng quan các phương pháp
đònh tính
♦
Ýù kiến của bộ phận giám khảo thuộc ban điều
hành
♦
Các nhà quản lý điều hành cao cấp cùng nhau hội ý, đôi khi
suy rộng (augment) nhờ các mô hình thống kê
♦
Phương pháp Delphi
♦
Nhóm chuyên gia, đượchỏi lặp đi lặp lại
♦
Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
♦
Các số lượng hàng bán ước đoán của từng người bán hàng
được thẩm đònh để đoan chắc là nó hiện thực, rồi được kết
hợp lại
♦
Nghiên cứu thò trường người tiêu dùng
♦
Hỏi khách hàng
4-22
♦
Gồm có một nhóm nhỏ các nhà quản trò cao
cấp tham gia
♦
Ước đoán theo nhóm nhu cầu bằng cách làm
việc cùng nhau
♦
Kết hợp kinh nghiệm quản lý với các mô
hình thống kê
♦
Khá nhanh
♦
Sự bất lợi ‘Tư duy
theo nhóm’
© 1995 Corel Corp.
Lấy ý kiến của bộ phận giám
khảo thuộc ban điều hành
4-23
Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng
bán hàng
♦
Mỗi một người bán hàng
dự kiến số lượng hàng bán
ra của mình
♦
Được kết hợp ở cấp quận/
huyện & cấp quốc gia
♦
Các đại diện bán hàng biết
ước muốn của khách hàng
♦
Có khuynh hướng lạc quan
quá mức
Doanh số
© 1995 Corel Corp.
4-24
Phương pháp Delphi
♦
Nhóm quá trình lặp đi
lặp lại
♦
3 loại người
♦
Những người ra quyết
đònh
♦
Những nhân viên, điều
phối viên
♦
Những chuyên gia
♦
Giảm ‘tư duy theo
nhóm (group-think)’
Những chuyên gia
Điều phối viên
Người ra quyết đònh
(Doanh số?)
(điều tra
Doanh số
sẽ là bao
nhiêu?)
(Doanh số sẽ là 45, 50, 55)
(Doanh số sẽ là
50!)
4-25
Nghiên cứu thò trường
người tiêu dùng
♦
Hỏi khách hàng
về các kế hoạch
mua sắm
♦
Những gì người
tiêu dùng nói, và
những gì họ thực
sự làm thường
khác nhau
♦
Đôi khi khó trả lời
Tuần tới, anh sẽ sử
dụng Internet bao
nhiêu giờ?
© 1995 Corel
Corp.