BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại1
Quảntrị chiếnlược
Chương 4
Phân tích môi trường bên trong
& chẩn đoán DN
BM Qun tr chin lc i hc Thng Mi2
Mụ hỡnh quntr chinlctng quỏt
Xác định
NVKD & chiến
lợc hiện tại
Phân tích bên ngoài
để xác định các cơ
hội & nguy cơ
éiều chỉnh
NVKD của
doanh nghiệp
Phân tích bên trong
để xác định các thế
mạnh & điểm yếu
Xây dựng
các mục
tiêu dài hạn
Lựa chọn
các chiến
lợc để
theo đuổi
Xây dựng
các mục tiêu
hàng nm
Xây dựng
các
chính sách
Phân
bổ
nguồn
lực
o
lng
v ỏnh
giỏ
ktqu
Thụng tin phnhi
Hoch nh chinlc
Thcthi
chinlc
éánh giá
chiến lợc
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại3
Quảntrị chiếnlược
Chương 4
Phân tích môi trường bên trong (MTBT)
& Chẩn đoán DN
4.1) Nhậndạng MTBT của DN trên cơ sở các nguồnlực
4.2) Quan trắccácnguồnlựcbêntrong
4.3) Chẩn đoán DN & Phân tích chuỗigiátrị
4.4) Xác định năng lựccạnh tranh
4.5) Đánh giá tổng hợp các tác nhân bên trong (IFAS)
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại4
Chương 4
Lợithế
cạnh tranh
Năng lực
cốtlõi
Năng
lực
Nguồnlực
-Hữuhình
-Vô hình
Khai thác
năng lực
cốtlõi
4 tiêu chuẩn
xác định
Phân tích
chuỗi giá trị
- Tính giá trị
- Khan hiếm
-Khóbắtchước
- Không thể thay thế
- Các nguồnlực
bên ngoài
Chiếnlược
cạnh tranh
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại5
Chương 4
4.1) Đánh giá MTBT củaDN
4.1.1) Nhậndạng MTBT củaDN trêncơ sở nguồnlực
Phân tích & đánh giá các nhân tố thuộc MTBT cho phép xác
định được điểmmạnh/điểmyếucủa DN.
Nhân tốđem lạisứcmạnh cho DN nếunóđem lại lợithế cạnh
tranh cho DN (những lĩnh vực mà DN đãvàđang có tiềm
năng thựchiệntốthơn so với đốithủ cạnh tranh hiệntạivà
tiềmnăng)
Điểmmạnh / điểmyếu cho phép xác định các mục tiêu & định
hướng chiếnlượctương lai của DN.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại6
Chương 4
4.1.1) Nhậndạng MTBT củaDN trêncơ sở nguồnlực
Nguồnlực của DN được coi như là “những yếutốđầuvàocủa
quá trình sảnxuất kinh doanh”.
Phân loại:
9
Nguồnlựchữu hình: Tài chính, Vậtchất, Con người, Tổ chức
9
Nguồnlực vô hình: Kỹ thuật, Sáng tạo, Danh tiếng
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại7
Chương 4
Năng lực (Competency): thể hiệnkhả năng sử dụng các nguồn
lực, đã được liên kếtmột cách có mục đích, nhằm đạt được
mụctiêumongmuốn.
Năng lựccủa DN dựavàosự phát triển, thu thập, trao đổi
thông tin và kiếnthứccủatoànbộ nguồn nhân lựccủatổ chức.
tri thức đượcphản ánh thông qua năng lực.
Các kỹ năng và kiếnthứccủa
ngườilaođộng
Các nguồnlựchữuhìnhvàvôhình
Sảnxuất Quảng cáo và
Marketing
R&D Khác
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại8
Chương 4
4.2) Quan trắccácnguồnlựcbêntrongcủaDN
Đánh giá các nguồnlựccủa DN đòi hỏi:
9
Phân tích mối quan hệ giữa các lĩnh vựcchứcnăng.
9
Phân tích quá trình quảntrị DN.
9
Phân tích các nguồnlựcchứcnăng.
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại9
Chương 4
QTCL là quá trình phốihợp toàn diện, cao độ và đòi hỏiphảicó
sự hợptáchiệuquả giữa các lĩnh vựcquảntrị, marketing, tài
chính / kế toán, sảnxuất, R&D, hệ thống thông tin.
Chìa khóa cho sự thành công chính là sự hiểubiếtvàhợptác
hiệuquả giữa các quảntrị viên ở tấtcả các bộ phận KD chức
năng.
Quan hệ giữa các bộ phậnchứcnăng KD của DN đượ
cthể hiện
rơ nét ở cấutrúctổ chứcvàvăn hóa DN. (Chapter 9-10)
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại10
Xem xét đánh giá thựctế
công tác nhân sự
Lập
mô
hình
đánh
giá và
tính
điểm
Xem xét đánh giá thựctế
công tác R&D, nhậnvà
xử lý thông tin
Xem xét đánh giá thựctế
công tác tổ chứcvận
hành sảnxuất
Xem xét đánh giá thựctế
công tác Marketing
Xem xét đánh giá thựctế
công tác tài chính kế toán
Thực
hiệnviệc
tính điểm
và mức
độ quan
trọng của
mỗiyếu
tố tới
hoạt
động
SXKD
của công
ty
Xem xét đánh giá thựctế
cáccôngtáckhác
Lựa
chọnra
những
yếutố
tác
động
mạnh
nhấttới
kếtquả
hoạt
động
SXKD
Phân
tích
sơ bộ
Chương 4
4.2.1) Phân tích quá trình quảntrị DN
Chứcnăng Mô tả Quan trọng nhất ở
giai đoạn nào của
quá trình QTCL
Lậpkế
hoạch
Khái niệmhoạch định đượchiểulàviệcphácthảo và hoàn thiện các ý
tưởng kinh doanh. Cụ thể : dựđoán, thiếtlậpmục tiêu, xây dựng CL, phát
triển các chính sách, …
Hình thành CL
Tổ chức
thựchiện
Tổ chứcbaogồmtấtcả các hoạt động quảntrị tạoracơ cấucủamối quan
hệ giữua quyềnhạnvàtráchnhiệm. Cụ thể : thiếtk
ế cấutrúctổ chức,
chuyên môn hóa công việc, mô tả công việc, phốihợp các bộ phận, phân
quyền, …
ThựcthiCL
Động viên
khuyếnkhích
Thức đấygồmnhũng nỗ lực định hướng hoạt động của con người. Cụ thể :
lãnh đạo, liên lạc, ủy quyền, nâng cao chấtlượng công việc, thỏa mãn các
nhu cầu, thay đổitổ chức, động viên tinh thần, …
ThựcthiCL
Bố trí nhân
lự
c
Tập trung vào quản lý cá nhân hay nguồn nhân sự, bao gồmquảnlýtiền
lương, phúc lợi, phỏng vấn, thuê mướn, đuổiviệc, đào tạo, quản lý, an toàn
lao động, kỷ luậtlaođộng, cơ hộilàmviệc công bằng, …
ThựcthiCL
Kiểm soát Liên quan đến các hoạt động quảnlýnhằm đảmbảokếtquả thựchiện phù
hợp, nhất quán vớimụctiêuđề ra. Cụ thể : kiểmtrach
ấtlượng, kiểmsoát
tài chính, bán hàng, thưởng phạt, hàng tồn kho, …
Kiểmtra& Đánh giá
CL
BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại12
Chương 4
4.2.2) Phân tích các nguồnlựcchứcnăng
Marketing
Tài chính / Kế toán (Finance)
Sảnxuất tác nghiệp
Nghiên cứu& Pháttriển(R&D)
Hệ thống thông tin (Information System)