12-1
Quaỷn lyự
vaọn haứnh
Quaỷn lyự ton kho
Chửụng 12
12-2
Những điểm chính
♦
MÔ TẢ SƠ LƯC CÔNG TY TẦM CỢ THẾ
GIỚI : AMAZON.COM
♦
Các chức năng của tồn kho
♦
Các loại tồn kho
♦
QUẢN LÝ TỒN KHO
♦
Phân tích ABC
♦
Độ chính xác của sổ sách ghi chép
♦
Hạch toán theo chu kỳ
♦
Kiểm soát tồn kho trong dòch vụ
12-3
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
♦
Nhu cầu độc lập hay là phụ thuộc
♦
Chi phí tồn trữ, đặt hàng, và thiết lập
♦
CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO VỚI NHU
CẦU ĐỘC LẬP
♦
Mô hình lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) cơ bản
♦
Tối thiểu hoá chi phí
♦
Điểm đặt hàng lại
♦
Mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất
♦
Mô hình giảm giá theo số lượng
12-4
Những điểm chính – Tiếp theo
♦
CÁC MÔ HÌNH XÁC SUẤT VỚI THỜI
GIAN CHỜ KHÔNG ĐỔI
♦
CÁC HỆ THỐNG ĐỊNH KỲ (P)
12-5
Các mục tiêu học tập
Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:
♦
Nhận biết được hoặc đònh nghóa:
♦
Phân tích ABC
♦
Độ chính xác của sổ sách ghi chép
♦
Hạch toán theo chu kỳ
♦
Nhu cầu độc lập và phụ thuộc
♦
Chi phí tồn trữ, đặt hàng, và thiết lập
♦
Mô tả hoặc giải thích:
♦
Các chức năng của tồn kho và các mô hình
tồn kho cơ bản
12-6
AMAZON.com
♦
Jeff Bezos, vào năm 1995, thành lập
AMAZON.com như là một nhà bán lẻ “ảo” –
không có tồn kho, không có kho hàng, không
có chi phí chung; chỉ là một cụm máy vi tính.
♦
Sự phát triển đã buộc AMAZON.com phải
xuất sắc về quản lý tồn kho!
♦
Hiện nay, AMAZON là công ty đi đầu trên
toàn thế giới trong lónh vực quản lý và tự
động hoá kho hàng.
12-7
Thực hiện đơn hàng tại
AMAZON
1. Bạn đặt hàng, máy vi tính phân đơn hàng
của bạn cho trung tâm phân phối [trung tâm
gần nhất mà có sản phẩm]
2. Các vạch sáng (lights) chỉ các sản phẩm đã
đặt cho công nhân, những người sẽ truy tìm
và xác lập lại vạch sáng.
3. Sản phẩm được đặt trong thùng vận chuyển
cùng với sản phẩm của các đơn hàng khác,
thùng vận chuyển được đặt lên phương tiện
chuyên chở. Mã vạch trên sản phẩm được
quét 15 lần – gần như loại bỏ sai sót.
12-8
Thực hiện đơn hàng tại
AMAZON – tiếp theo
4. Thùng chuyển hàng đến vò trí trung tâm, nơi
mà sản phẩm được đóng hộp và dán nhãn
có mã vạch mới.
5. Gói quà (30 kiện một giờ)
6. Hộp được bao gói, cân và dán nhãn trước
khi xuất kho trên một xe tải.
7. Đơn hàng đến ngay trước mặt bạn trong
vòng một tuần.
12-9
♦
Kho dự trữ nguyên vật liệu
♦
Công suất dự trữ
♦
Các ví dụ
© 1995 Corel Corp.
© 1984-1994 T/Maker Co. © 1984-1994 T/Maker Co.
© 1995
Corel Corp.
Tồn kho là gì?
Inventory
One of the most expensive assets of many
companies representing as much as 50% of
total invested capital
Operations managers must balance inventory
investment and customer service
12-10
12-11
Các chức năng của tồn kho
♦
Để tách biệt các công đoạn khác nhau của
quy trình sản xuất
♦
Để cung cấp kho dự trữ hàng hoá mà sẽ
cung cấp “sự lựa chọn” cho khách hàng
♦
Để hưởng giảm giá theo số lượng
♦
Để tự bảo hiểm chống nạn lạm phát và tăng
giá
12-12
Các loại tồn kho
♦
Nguyên vật liệu thô
♦
Sản phẩm dở dang hay vật liệu đang gia công
♦
Vật phẩm phụ trợ (được sử dụng cho các hoạt
động bảo dưỡng/sửa chữa/vận hành)
♦
Thành phẩm
12-13
Chu trình doøng vaät lieäu
12-14
♦
Chi phí cao hơn
♦
Giá món hàng (nếu mua)
♦
Chi phí đặt hàng (hay thiết lập)
♦
Chi phí mẫu đơn đặt hàng, lương nhân viên đặt hàng, v.v…
♦
Chi phí tồn trữ (hay tích trữ)
♦
Hợp đồng cho thuê có xây dựng, bảo hiểm, thuế, v.v
♦
Khó kiểm soát
♦
Che đậy những vấn đề trong sản xuất
Nhược điểm của tồn kho
12-15
Tồn kho
Công đoạn
của quá trình
Loại
nhu cầu
Số lượng
& Giá trò
Khác
Nguyên vật liệu
WIP
Thành phẩm
Độc lập
Phụ thuộc
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Bảo dưỡng
Vận hành
© 1984-1994
T/Maker Co.
Phân loại tồn kho
12-16
1
Thời gian gia công: Công việc ở bên máy và đang được gia công.
2
Thời gian thiết lập: Công việc nằm ở trạm công tác, và trạm công
tác đang được “thiết lập hay chuẩn bò."
3
Thời gian sắp hàng: Công việc ở nơi nó cần ở, nhưng chưa được
gia công vì công việc khác đến trước nó.
4
Thời gian di chuyển: Thời gian một công việc mất trong khi quá
cảnh
5
Thời gian chờ đợi: Khi một quy trình hoàn tất, nhưng công việc
phải chờ để được chuyển đến khu vực làm việc kế tiếp.
6
Khác: Tồn kho “dự phòng”(“Just-in-case" inventory).
Chu trình dòng vật liệu
Khác
Thời
gian
chờ đợi
Thời gian
di chuyển
Thời gian
sắp hàng
Thời
gian
thiết lập
Thời gian
gia công
Đầu vào
Thời gian
chu kỳ
Đầu ra
12-17
♦
Chia tồn kho có trong tay ra làm 3 nhóm
♦
nhóm A, nhóm B, nhóm C
♦
Cơ sở thường là giá trò hàng năm
♦
Giá trò = mức cầu hàng năm x đơn giá
♦
Các chính sách dựa trên phân tích ABC
♦
Phát triển nhiều hơn nữa các nhà cung cấp các
mặt hàng nhóm A
♦
Kiểm soát chặt chẽ các mặt hàng nhóm A về hiện
vật
♦
Dự báo cho các mặt hàng nhóm A kỹ lưỡng hơn
Phân tích ABC
12-18
% trong tổng số mặt hàng tồn kho
Phân loại hàng theo ABC
0
20
40
60
80
100
0 50 100
% giá trò hàng năm
A
B
C
Nhóm % giá trò % mặt hàng
A 80 15
B 15 30
C 5 55
12-19
♦
Kiểm kê hiện vật một mẫu của toàn bộ tồn
kho (a sample of total inventory) trên cơ sở
đều đặn
♦
Thường được sử dụng với phân loại ABC
♦
Các mặt hàng nhóm A được kiểm kê thường
xuyên nhất (chẳng hạn hàng ngày)
Kiểm kê đònh kỳ
(Cycle Counting)
12-20
Ưu điểm của kiểm kê đònh kỳ
♦
Không phải đóng cửa nhà máy và ngưng
sản xuất cần thiết cho kiểm kê hiện vật
hàng năm
♦
Không phải điều chỉnh tồn kho hàng năm
♦
Cung cấp nhân viên lành nghề để kiểm
toán độ chính xác của tồn kho
♦
Cho phép nhận biết nguyên nhân gây ra
những sai sót và hành động để khắc phục
♦
Duy trì sổ sách ghi chép tồn kho chính xác
12-21
Các kỹ thuật kiểm soát tồn
kho trong dòch vụ gồm có:
♦
Lựa chọn, đào tạo, và kỹ luật nhân sự tốt
♦
Kiểm soát chặt chẽ hàng gửi đến
♦
Kiểm soát có hiệu quả toàn bộ hàng hoá
xuất xưởng
12-22
Nhu cầu độc lập hay là
nhu cầu phụ thuộc
♦
Nhu cầu độc lập – nhu cầu về một sản
phẩm độc lập với nhu cầu về sản phẩm
khác bất kỳ
♦
Nhu cầu phụ thuộc - nhu cầu về một sản
phẩm phụ thuộc vào nhu cầu về sản phẩm
khác nào đó
12-23
Chi phí tồn kho
♦
Chi phí tồn trữ – gắn liền với chi phí tồn
trữ hay “tích trữ” tồn kho theo thời gian
♦
Chi phí đặt hàng – gắn liền với chi phí đặt
đơn hàng và nhận hàng
♦
Chi phí thiết lập – chi phí chuẩn bò máy hay
quá trình để sản xuất đơn hàng
12-24
Chi phí tồn trữ (tích trữ)
♦
Lỗi thời
♦
Bảo hiểm
♦
Thêm nhân viên
♦
Tiền trả lãi vay
♦
Mất cắp vặt
♦
Hư hao
♦
Xếp hàng vào kho (Warehousing)
♦
v.v
12-25
Chi phí tồn trữ hàng
(khoảng xấp xỉ)
Nhóm chi phí
Chi phí về nhà cửa và kho hàng (tiền thuê nhà
cửa, khấu hao, chi phí vận hành, thuế, bảo hiểm)
Chi phí xử lý nguyên vật liệu (thiết bò, tiền thuê
hoặc khấu hao, năng lượng, chi phí vận hành)
Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý
Chi phí đầu tư (chi phí về việc đi vay, thuế, và bảo
hiểm cho hàng tồn kho)
Mất cắp vặt, phế liệu, và lỗi thời
Tổng chi phí tồn trữ
Chi phí chiếm trong
tổng giá trò tồn kho (%)
6%
(3 - 10%)
3%
(1 - 3,5%)
3%
(3 - 5%)
11%
(6 - 24%)
3%
(2 - 5%)
26%