1
NỘI DUNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TSKH. BÙI TÁLONG
2
NỘI DUNG VÀTHỜI LƯỢNG
MÔ HÌNH, MÔ HÌNH HÓA VÀMÔ HÌNH HÓA CÁC
QUÁTRÌNH MÔI TRƯỜNG (4 TIẾT)
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÁC MÔ
HÌNH TOÁN SINH THÁI (4 TIẾT)
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ (16 TIẾT)
MÔ HÌNH HÓA Ô NHIỄM NƯỚC (16 TIẾT)
XÂY DỰNG PHẦN MỀM TÍCH HỢP GIS,
CSDL MÔI TRƯỜNG VÀMÔ HÌNH TOÁN
TRÊN VÍDỤCAP, ENVIMAP (5 TIẾT)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MÔN HỌC
VÀCÁC MÔN HỌC KHÁC
MÔ HÌNH, MÔ HÌNH HÓA VÀMÔ HÌNH
HÓA CÁC QUÁTRÌNH MÔI TRƯỜNG
BùiTáLong,
ViệnMôitrườngvàTàinguyên
5
Tổngquanvềmônhọc
1. Mụctiêu
1. Mụctiêu
2. Nộidung
2. Nộidung
3. Phươngphápnghiêncứu
3. Phươngphápnghiêncứu
4. Ki mtra
4. Ki mtra
6
Mục ñích
Cơ sở lýluậnvàthựctiễncủaphươngpháp
môhìnhhóamôitrường;
Biếtcách ứngdụngcụthể củamôhìnhtrong
côngtácquảnlýmôitrườnghiệnnay;
Ứngdụngmộtsốphầnmềmtínhtựñộng
hóatínhtoánô nhiễm, quảnlýmôitrường.
Nộidung
Vaitròcủamôhìnhmôitrường
Mô hìnhhóatrongnghiêncứusinhthái
Mô hìnhhóachấtlượngnước
Mô hìnhhóachấtlượngkhôngkhí
8
Phươngphápnghiêncứu
Xây dựnggiản ñồ thôngtin;
Nắmbắtcácqui luậtvậtlýtrongtừngbàitoán;
Cáccôngcụtoán ñượcsửdụng ñể thamsốhóa
cácqui luậtvậtlý. Mộtsốkiếnthứctoán ñược
sử dụngtrongmôhìnhhóa: phươngtrìnhvi
phân, ñiềukiệnban ñầu, ñiềukiệnbiên, phương
phápgiảisố, biểudiễnkếtquả;
Công cụ tin học: cácphầnmềm;
Tàiliệuthamkhảo.
9
NỘI DUNG BÀI 1
Mô hìnhnhư mộtcôngcụk tn ith giớitự
nhiênvàxãhộiloàingười.
Mô hìnhhóamôitrườngnhư mộtbộph
n
khôngtáchrờic amôhìnhhóanóichung.
Cácd
ngmôhìnhmôitrường.
Mộts
nguyênt ccơbảntrongxâydựng
môhình
10
Môhìnhnhư mộtcôngcụk tn ith
giớitựnhiênvàxãhộiloàingười.
Ngàynay hầuhếtcácngànhkhoahọcñềusử
dụng“môhình”, (“model”).
Mô hìnhkhôngchỉ xuấthiệntrongkhoahọctự
nhiênmàcònxuấthiệntrongkhoahọcxãhội.
Vớinhiềunhànghiêncứumôhình ñượchiểulà
cácmôhìnhsốphứctạpchạytrênmáytính, trong
mộtsốngànhkhoahọckhácmôhình ñượchiểu
như mộtdạngmẫutươngtự.
Tuynhiêncórấtnhiềuthuậtngữ “môhình” ñược
sử dụngrấtkhácnhau.
Đ ểm ñượcthốngnhấtcaovề“model”
Ứngdụngcủamôhìnhrấtrộng,
chúnggiúpchoquátrìnhthông
qua quyết ñịnhtrongcuộcsống
hàngngày;
Mô hìnhlàmộtkháiniệmcơbản
củakhoahọcvà ñóngvaitrò
c
biệtquantrọngtrong
khoahọc
môitrường nơicácphépthí
nghiệmrấtkhótiếnhành
12
Albert Einstein
“Make things
as simple as
possible,
but not any
simpler.”
13
Môhìnhnhư mộtcôngcụchínhk t
n itựnhiênvàxãhội, NicoStehr
“Thậtdê dàngve mộtbiểu ñô
hơn là môta chính xácnhững
ñiềuthựctê ñangdiễnra”
“Trongnghiêncứukhoahọc, thu
thậpthôngtin vềñốitượng
nghiêncứulàchưa ñủ, cầnthiết
phảitổngquáthóadữliệu ñược
thuthậpthànhcáccôngthức”.
Thuậtng “model”c ng c ñịnh
nghĩatheonhiềucáchkhácnhau
Mô hìnhlàmộtñốitượngnho, thường ñượcxâydựngtheoty lê, nó môta
một vài ñốitượngthựctếtrongtư nhiên.
Mô hìnhlàmộtmẫuthể hiệnmộtsựvậtcònchưa ñượcxâydựngtrênthực
tế, ñượcxemnhư làkếhoạch(trênthựctếsẽlớnhơnmẫu) vàsẽñượcxây
dựng.
Thuậtngữ “model”cóthể làmộtmẫuñượcsửdụng ñể trắcnghiệmvềngữ
pháp“haimẫucâu có cấu trúcvănphạmtương phảnnhau”. (Noam
Chomsky)
Thuậtngữ “model”cóthểñượcdùngnhư mộtkiểumẫuthiếtkê củamộtñối
tượngcụthể. Vídụcóthể nóichiếcxe củaanhta là mẫuxe củanămngoái.
Thuậtngữ “model”cóthểñượcdùngcho ñốitượnglàngườitiêubiểucho
mộthay nhiềutiêuchíkhácnhau.
Thuậtngữ “model”cóthể làngườihay vậtthể phụcvụchohọasĩhay người
chụphìnhnghệ thuật.
Thuậtngữ “model”cóthể dùngchỉ người có nghê nghiệp là trìnhdiễnthời
trang.
(The American Heritage Dictionary of the English Language, New York: Houghton
Mifflin 1969)
tehr ña thêm vàomệnh ñê sau
Mô hình là công cụ tốt
Mô hình toán học còntốthơn.
Mẫusốchungnhấtcho cácmô hình:
chínhlàchứcnăngquan trọngnhất của
chúng–là sự giảmthiểu ñô phức tạp của
phạmvi yêucầu
Pierre Duhem, nhàvậtlýngườiPháp:
“mô hìnhtrongkhoa học chỉ là mộtcông cụ ñê
giải thíchvê ly thuyếtvà có thê ñược loạibo
mộtkhimộtly thuyết khác ñược pháttriển”.
Campell, nhàvậtlýngườiAnh:
“mô hình là mộtphầnthiếtyếu(củaly
thuyết), không có nó ly thuyết sẽ hoàn
toànkhông có gia trị”
ehr: 2 thuộct nhcầnquant
Chấtlượngmôhình
Kếtquảñịnhlượng ñượctạoratừmô
hình.
tehr:
Mô hìnhlàcôngcụgiúpdựbáocũngnhư tính
toántrướcnhữnghậuquả cóthế trongthựcthi
cácdựánkinhtếvàpháttriểnxãhội.
Dư báo này ñượcxâydựngtrênnhữngtri thức
vê ñ
ctrưng của các quá trình xảyratrongthiên
nhiên, qui luật pháttriểnxa hộiva sư ảnhhưởng
lẫnnhautrongmốiquanhê tươnghô này.
Tómlại
Mô hìnhhóacácquátrìnhvàhiệntượngxảyra
trongxãhộivàthiênnhiên ñượcthừanhận như
mộtcôngcụmạnhgiúphiểubiếtsâuhơnbảnchất
củatựnhiênvàgiúploàingườinhận ñượcthôngtin
quígiávềthế giớithực.
Thông tin nhận ñượctừquátrìnhmôhìnhhóatiếp
tụcthúc ñẩysựpháttriểncácphươngphápmới
giảiquyếtcácbàitoánkhoahọccũngnhư làmcơ
sởthôngqua cácquyết ñịnhquảnlýcụthể.
20
M h nhh am itrườngnhư mộtphần
củam h nhh atựnhi n–x ội.
Mộtsốñịnhnghĩav kh iniệmcơbản
Cấutrúccơbảncủamôhìnhhóamôi
trường
Cácthànhphầntrongquátrìnhmôhình
hóamôitrườngsinhthái
Cácbướcc
aquátrìnhmôhìnhhóamôi
trường
saocầnm h nhm itrường?
Quan ñiểmnày ñòihỏimỗiquốcgianhanh
chónggiảiquyếtcácnhiệmvụsau ñây:
Xâydựngcácphươngpháp ñánhgiásựbềnvữngcủacác
hệ sinhthái;
Nghiên cứucácquyluậtbiến ñổitheothờigiancủa
chúng;
Hoànthànhcácphươngpháp ñánhgiá ñịnhlượngtác
ñộnglênmôitrườngcáchoạt ñộngkinhtế-xãhội.
22
(tiếptheo)
Để giảiquyếttốtnhiệmvụtrên, cầnthiếtphảiphát
triểnlýthuyếthệthốngvàmôhìnhhóa, coi ñâylà
côngcụchính ñể nghiêncứumôitrường.
Vàonăm1997, Việnquốctếvềphântíchhệthống
ứngdụng(IIASA, Laxenbourg, Áo) ñãcôngbốdanh
mụccáccôngtrìnhnghiêncứutrong25 năm(1955
–1997) gồmhơn50.000 côngtrìnhliênquantớilý
thuyếthệthốngvàmôhìnhhóamôitrường.
23
M h nhm itrườngl g
Cácmô hìnhmôitrường(Environmental Models)
ñượcsư dụng ñê tái tạo lại các quá trìnhmôitrường
xảyratrongmộtkhoảngthờigian nào ño”.
Ngàynay loàingười ña hiểuro ràngrằngviệctiến
hànhnhữngthi nghiệmtrựctiếpvớisinhquyển của
hànhtinh là khôngthê. Do vậyxâydựngmôhình là
phươngtiệnquan trọng ñê nhậnthôngtin vê tình
trạng có thê củasinhquyển chịunhững tác ñộnglớn
tư phíacon ngườilên nó.
CụcbảovệmôitrườngMỹ
24
Quá trìnhmô hình hóa có thê dựatrênnhững
nguyênly khácnhau, dựatrêncơsởxemxétva
phân tích cácmốiliênhê nhân– quả
.
Mô hình toán học củamộtñốitượngbấtky là sư mô
ta nó bằng cáccông cụ, phương pháp toán học.
Nguyênlýcủamôhìnhhóa
25
Các quátrình ñ c mô tả b ng cá
c
bi u thức toán họ
c.
Rất nhiều biểu thức toán học các quátrình liên quan
tới mô phỏng môi trường sinh thái ñã tồn tại:
Các quátrình vật lý: các quátrình lan truyền, hấp thụ, sự
phụ thuộc nhiệt ñộ, bay hơi.
Các quátrình hóa học: ô xy hóa, ion hóa,
Các quátrình sinh học: quang hợp, sự tăng trưởng, sự
lắng trầm tích, sự phân rã,