Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng Quy hoạch và quản lý đô thị: Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 43 trang )

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
ChChươương IIIng III
Các yếu tố cCác yếu tố cơơ bản trong quy hoạch bản trong quy hoạch đđô ô
thị thị
I. I. Quy mô dân số Quy mô dân số đđô thị ô thị
Quy mô và hQuy mô và hưướng chuyển cớng chuyển cưư phụ thuộc vào: phụ thuộc vào:

CCơơ cấu kinh tế, phân bố lao cấu kinh tế, phân bố lao đđộng và dân cộng và dân cưư trong vùngtrong vùng

Quy mô, tính hấp dẫn, vai trò và vị trí của Quy mô, tính hấp dẫn, vai trò và vị trí của đđô thị trong ô thị trong
vùngvùng

Sự phát triển của cSự phát triển của cơơ sở hạ tầng sở hạ tầng

Sự khác biệt giữa Sự khác biệt giữa đđô thị và nông thônô thị và nông thôn
Giao Giao đđộng con lắc trong ộng con lắc trong đđô thị và nông thôn …ô thị và nông thôn …
Tính toán quy mô dân cTính toán quy mô dân cưư đđô thị ô thị

TTăăng dân số: tng dân số: tăăng tự nhiên, tng tự nhiên, tăăng cng cơơ họchọc
Việc tính toán quy mô dân số tiến hành theo Việc tính toán quy mô dân số tiến hành theo 3 3 giai giai đđoạn:oạn:

Quy mô dân số tQuy mô dân số tăăng tự nhiên theo nng tự nhiên theo năăm kế hoạch,m kế hoạch,

Quy mô dân số theo nhu cầu lao Quy mô dân số theo nhu cầu lao đđộng,ộng,
 Quy mô dân số tQuy mô dân số tăăng hoặc giảm cng hoặc giảm cơơ học học
II. CII. Cơơ cấu chức ncấu chức năăng ng đđất ất đđai phát triển ai phát triển đđô thị ô thị
Đất Đất đđô thị thô thị thưường ờng đưđược chia thành ợc chia thành 5 5 loại: loại:
a. Đất công nghiệp và khu vực sản xuấta. Đất công nghiệp và khu vực sản xuất
b. Đất kho tàngb. Đất kho tàng
c. Đất giao thông c. Đất giao thông đđối ngoạiối ngoại
d. Đất dân dụng, trong d. Đất dân dụng, trong đđó:ó:


Đất xây dựng nhà ở Đất xây dựng nhà ở
Đất cây xanh và thể dục thể thaoĐất cây xanh và thể dục thể thao
Đất trung tâm và phục vụ công cộngĐất trung tâm và phục vụ công cộng
Đất giao thông Đất giao thông đđối nội và quảng trối nội và quảng trưường ờng
e. Đất e. Đất đđặc biệt ngoài ặc biệt ngoài đđô thị ô thị
NgNgưười ta thời ta thưường tách phần cây xanh nghỉ ngờng tách phần cây xanh nghỉ ngơơi giải trí ở i giải trí ở đđô thị ô thị
riêng. Có nriêng. Có nơơi tách phần i tách phần đđất trung tâm và dịch vụ công cộng ra ất trung tâm và dịch vụ công cộng ra
ngoài phần ngoài phần đđất dân dụng. ất dân dụng.
Phân khu Phân khu đđất ất đđai theo chức nai theo chức năăng ng

Đất ởĐất ở: các công trình dịch vụ công cộng, cây xanh, : các công trình dịch vụ công cộng, cây xanh,
khu thể thao giải trí, công trình giao thông phục vụ khu thể thao giải trí, công trình giao thông phục vụ
khu ở. khu ở.
Đất giao thông Đất giao thông đđối ngoạiối ngoại: các trục giao thông : các trục giao thông đưđường ờng
bộ, bộ, đưđường cao tốc, tuyến ờng cao tốc, tuyến đưđường sắt, ga ờng sắt, ga đưđường sắt, bến ờng sắt, bến
bãi, bãi bãi, bãi đđậu xe, và các công trình dịch vụ kỹ thuật giao ậu xe, và các công trình dịch vụ kỹ thuật giao
thông, bến cảng, sân bay v.v thông, bến cảng, sân bay v.v

Đất trung tâm công cộngĐất trung tâm công cộng: trung tâm chính trị của : trung tâm chính trị của đđô ô
thị và cấp thấp hthị và cấp thấp hơơn, trung tâm hành chính, vn, trung tâm hành chính, văăn hóa, n hóa,
giáo dục, thgiáo dục, thươương mại, giải trí … ng mại, giải trí …

Đất các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệpĐất các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: khu : khu
vực sản xuất chính của vực sản xuất chính của đđô thị (các xí nghiệp, các trung ô thị (các xí nghiệp, các trung
tâm tâm đđào tạo, nghiên cứu …) ào tạo, nghiên cứu …)

Đất kho tàngĐất kho tàng phục vụ trực tiếp cho sản xuất và sinh phục vụ trực tiếp cho sản xuất và sinh
hoạt của hoạt của đđô thị, vùng, hoặc cả quốc gia. ô thị, vùng, hoặc cả quốc gia.

Đất cây xanh, thể thaoĐất cây xanh, thể thao (công viên, v(công viên, vưườn hoa, sông ờn hoa, sông

suối, rừng, các công trình thể thao giải trí … danh lam suối, rừng, các công trình thể thao giải trí … danh lam
thắng cảnh. thắng cảnh.
 Đất Đất đđai vùng ngoại ôai vùng ngoại ô: : đđất dự trữ, các công trình ất dự trữ, các công trình đđô thị ô thị
(trạm xử lý, trạm b(trạm xử lý, trạm bơơm nm nưước, …), khu quân sự, khu di ớc, …), khu quân sự, khu di
tích, nghĩa trang, khu rừng phòng hộ …tích, nghĩa trang, khu rừng phòng hộ …
Phân vùng chức nPhân vùng chức năăng ng đđất ất đđơ thị (88/1994/NĐơ thị (88/1994/NĐ CP)CP)
LLoạioại đấtđất TTỉỉ lệlệ %%
II ĐấtĐất dândân dụngdụng
ĐấtĐất ởở
ĐấtĐất côngcông cộngcộng
ĐấtĐất câycây
xanhxanh
ĐấtĐất giaogiao thôngthông
50 50 –– 6060
25 25 –– 3030
5 5 –– 55
5 5 –– 55
15 15 –– 2020
IIII ĐấtĐất ngoàingoài dândân dụngdụng
ĐấtĐất nôngnông nghiệpnghiệp vàvà khokho tàngtàng
ĐấtĐất cơcơ quanquan vàvà cáccác trungtrung tâmtâm chuyênchuyên
ngànhngành
ĐấtĐất giaogiao thôngthông đốiđối ngoạingoại vàvà côngcông trìnhtrình
đầầu mốimối hạhạ tầngtầng kỹkỹ thuậtthuật ……
ĐấtĐất anan ninhninh quốcquốc phòngphòng
ĐấtĐất kháckhác (nông,(nông, lâmlâm nghiệpnghiệp ……
ĐấtĐất chưachưa sửsử dụngdụng
40 40 –– 5050
TThayhay đổiđổi tùytùy
theotheo tínhtính chấtchất

củacủa đôđô thòthò
TT
ổngổng
cộng:cộng:
%
100
%
100
Quy mô vùng ngoại ô tùy quy mô cấp trung tâm của Quy mô vùng ngoại ô tùy quy mô cấp trung tâm của đđô ô
thị:thị:

Đô thị nhỏ: 5Đô thị nhỏ: 5 10km, trung bình: 1010km, trung bình: 10 20km, lớn: 3020km, lớn: 30 50km, 50km,
cực lớn: 50cực lớn: 50 100km. 100km.
Vùng ngoại ô với các chức nVùng ngoại ô với các chức năăng sau: ng sau:

Cung cấp tài nguyên, sản phẩm nông nghiệp cho Cung cấp tài nguyên, sản phẩm nông nghiệp cho đđô thịô thị

Phục vụ nghỉ ngPhục vụ nghỉ ngơơi, giải trí, tham quan du lịch …i, giải trí, tham quan du lịch …

Tiếp nhận các khu sản xuất, kho tàng… Tiếp nhận các khu sản xuất, kho tàng…  giúp cải tạo giúp cải tạo
và chỉnh trang và chỉnh trang đđô thị. ô thị.

Bố trí các công trình kỹ thuật phục vụ Bố trí các công trình kỹ thuật phục vụ đđô thị: sân bay, ô thị: sân bay,
khu xử lý chất thải, nkhu xử lý chất thải, nưước thải … ớc thải …

Cung cấp lao Cung cấp lao đđộng bổ sung cho ộng bổ sung cho đđô thị. ô thị.
 Là vùng Là vùng đđệm, ệm, đđất dự trữ cho ất dự trữ cho đđô thị, và là vùng ô thị, và là vùng đđô thị vệ ô thị vệ
tinhtinh

Vị trí Vị trí đđịa hình khu ịa hình khu đđất: ất:

Địa hìnhĐịa hình
Địa chất thủy vĐịa chất thủy văănn
Địa chất công trìnhĐịa chất công trình

Điều kiện khí hậu khu Điều kiện khí hậu khu đđất (nhiệt ất (nhiệt đđộ, ộ, đđộ ẩm, mộ ẩm, mưưa, nắng, a, nắng,
gió…) gió…)

Vị trí gần các trục giao thông chínhVị trí gần các trục giao thông chính

Gần nguồn nguyên liệu và nguồn lao Gần nguồn nguyên liệu và nguồn lao đđộng bổ trợ. ộng bổ trợ.

Vị trí khu Vị trí khu đđất ất đđô thị phải ô thị phải đđáp ứng áp ứng đưđược nhu cầu phát triển ợc nhu cầu phát triển
kinh tế kinh tế –– xã hội và không xâm phạm xã hội và không xâm phạm đđất nông nghiệp, các ất nông nghiệp, các
khu rừng cấm, rừng quốc gia … khu rừng cấm, rừng quốc gia …
III. Lựa chọn III. Lựa chọn đđất ất đđai xây dựng ai xây dựng đđô thị ô thị
IV. Giới thiệu một quy hoạch tổng thể IV. Giới thiệu một quy hoạch tổng thể
Quy hoạch tổng thể Quy hoạch tổng thể đđô thị bao gồm các nội dung sau:ô thị bao gồm các nội dung sau:

Quy hoạch cấu trúc không gian: dự kiến phát triển cQuy hoạch cấu trúc không gian: dự kiến phát triển cơơ cấu cấu
không gian xây dựng và bố cục hình khối cho không gian xây dựng và bố cục hình khối cho đđô thị (các ô thị (các
quần thể quần thể đđô thị, các trục ô thị, các trục đđô thị) ô thị)

Quy hoạch các hệ thống cQuy hoạch các hệ thống cơơ sở hạ tầng kỹ thuật: gồm các sở hạ tầng kỹ thuật: gồm các
tuyến tuyến đưđường ống, ờng ống, đưđường dây và các công trình trang thiết bị ờng dây và các công trình trang thiết bị
liên quan.liên quan.
Các nội dung chính trong quy hoạch tổng thể Các nội dung chính trong quy hoạch tổng thể

Sử dụng Sử dụng đđất ất đđai xây dựng:ai xây dựng: hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả. hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.
Cân Cân đđối giữa ối giữa đđất hiện tại ất hiện tại đđất cần mở rộng; ất cần mở rộng;
Đất mở rộng: cân Đất mở rộng: cân đđối giữa cung ối giữa cung cầu trong phát triển. cầu trong phát triển.


Phân bố các cPhân bố các cơơ sở sản xuất, kho bãisở sản xuất, kho bãi… phù hợp, thuận tiện với giao … phù hợp, thuận tiện với giao
thông, thông, đđảm bảo vệ sinh môi trảm bảo vệ sinh môi trưường.ờng.

Tổ chức hệ thống trung tâm,Tổ chức hệ thống trung tâm, khu vực cây xanh, trung tâm thể dục thể khu vực cây xanh, trung tâm thể dục thể
thao, vui chthao, vui chơơi giải trí cho phù hợp và thuận tiện cho ngi giải trí cho phù hợp và thuận tiện cho ngưười dân. ời dân.

Tổ chức mạng lTổ chức mạng lưưới giao thông và kỹ thuật ới giao thông và kỹ thuật đđô thịô thị sắp xếp thuận tiện với sắp xếp thuận tiện với
các khu sản xuất, khu ở, giải trí nghỉ ngcác khu sản xuất, khu ở, giải trí nghỉ ngơơi … tạo sự hài hòa với i … tạo sự hài hòa với đđịa ịa
hình và cảnh quan hình và cảnh quan đđô thị… ô thị…

Tổ chức các khu ở trong Tổ chức các khu ở trong đđô thị:ô thị: phù hợp với các khu sản xuất, khu làm phù hợp với các khu sản xuất, khu làm
việc, hệ thống trung tâm, mạng lviệc, hệ thống trung tâm, mạng lưưới giao thông và kỹ thuật ới giao thông và kỹ thuật đđô thị. ô thị.

Bố cục không gian và kiến trúc cảnh quan:Bố cục không gian và kiến trúc cảnh quan: bố trí hài hòa không gian tự bố trí hài hòa không gian tự
nhiên và không gian xây dựng nhiên và không gian xây dựng đđô thịô thị
các công trình kiến trúc chủ các công trình kiến trúc chủ đđạo, tầm và hạo, tầm và hưướng nhìn, không gian xanh ớng nhìn, không gian xanh
và không gian mở, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh… và không gian mở, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh…
Quy hoạch cấu trúc không gian xây dựng Quy hoạch cấu trúc không gian xây dựng

Hình ảnh của Hình ảnh của đđô thị là tổng hợp bộ mặt kiến trúc: các khu ô thị là tổng hợp bộ mặt kiến trúc: các khu
vực chức nvực chức năăng, khu chủ ng, khu chủ đđạo nhất, ạo nhất, đđặc trặc trưưng nhất. ng nhất.

Bố cục không gian kiến trúc: cBố cục không gian kiến trúc: cơơ cấu tổ chức mặt bằng quy cấu tổ chức mặt bằng quy
hoạch hoạch đđô thị và tổ chức hình khối không gian kiến trúc. ô thị và tổ chức hình khối không gian kiến trúc.

Bố cục mặt bằng Bố cục mặt bằng đđô thị ô thị đưđược thể hiện qua việc ợc thể hiện qua việc chọn học chọn học
hình thái không gianhình thái không gian đđô thị (ô thị (đưđường phố chính, các quảng ờng phố chính, các quảng
trtrưường ờng đđô thị, các khu chức nô thị, các khu chức năăng). ng).


Hình thái không gian Hình thái không gian đđô thị ô thị đưđược hình thành nhờ ợc hình thành nhờ đđiều kiện iều kiện
tự nhiên hỗ trợ. tự nhiên hỗ trợ.

Ở các Ở các đđô thị Á Đông cổ xô thị Á Đông cổ xưưa, việc chọn a, việc chọn đđất xây dựng ất xây dựng
và bố cục quy hoạch kiến trúc dựa vào thuyết và bố cục quy hoạch kiến trúc dựa vào thuyết đđịa lý ịa lý
phong thủy. phong thủy.

Ngày nay Ngày nay đđô thị phát triển nhanh và mở rộng hàng ô thị phát triển nhanh và mở rộng hàng
trtrăăm km, bố cục không gian phong phú và m km, bố cục không gian phong phú và đđa dạng a dạng
hhơơn. n.
 Nói chung, dù theo dạng bố cục nào cũng Nói chung, dù theo dạng bố cục nào cũng đđều xuất ều xuất
phát từ thực tế của phát từ thực tế của đđiều kiện tự nhiên sông, núi, ao, hồ, iều kiện tự nhiên sông, núi, ao, hồ,
v.v v.v
 Việc xác Việc xác đđịnh bố cục không gian ịnh bố cục không gian đưđược dựa trên ợc dựa trên 5 5
thành phần cthành phần cơơ bản sau: bản sau:
tuyến, nút, vành tuyến, nút, vành đđai (bờ, rìa), mảng, ai (bờ, rìa), mảng, đđiểm nhấn/ trọng iểm nhấn/ trọng
đđiểm. iểm.
(theo Kevin Lynch, ‘Image of city’, (theo Kevin Lynch, ‘Image of city’, 19601960))
Những nguyên tắc trong quy hoạch Những nguyên tắc trong quy hoạch

Quy hoạch dựa vào các tiêu chuẩn mà cộng Quy hoạch dựa vào các tiêu chuẩn mà cộng đđồng có thể tự tồn tại: ồng có thể tự tồn tại:
bảo trì các tiện ích hiện có, các tiêu chuẩn cho những cải thiện bảo trì các tiện ích hiện có, các tiêu chuẩn cho những cải thiện
trong ttrong tươương lai. ng lai.

Quá trình quy hoạch phải Quá trình quy hoạch phải đưđược bắt ợc bắt đđầu nghiên cứu kỹ lầu nghiên cứu kỹ lưưỡng về cỡng về cơơ
cấu vật chất, xã hội, kinh tế và chính trị của cộng cấu vật chất, xã hội, kinh tế và chính trị của cộng đđồng. ồng.

Những Những đđặc trặc trưưng của cảnh quan thiên nhiên là cng của cảnh quan thiên nhiên là cơơ sở sở đđể hình thành ể hình thành
cấu trúc không gian chức ncấu trúc không gian chức năăng trong quy hoạch tổng thể ng trong quy hoạch tổng thể đđô thị ô thị


Những luật lệ tạo thành một bộ phận không thể tách rời trong toàn Những luật lệ tạo thành một bộ phận không thể tách rời trong toàn
bộ quá trình quy hoạch. bộ quá trình quy hoạch.

Thiết kế quy hoạch tổng thể Thiết kế quy hoạch tổng thể đđô thị phải tuân theo các tiêu chuẩn ô thị phải tuân theo các tiêu chuẩn
quy phạm, quy phạm, đưđường lối, chính sách của nhà nờng lối, chính sách của nhà nưước và ớc và đđịa phịa phươương.ng.

Triệt Triệt đđể sử dụng hiện trạng cũ, cải tạo nâng cấp, mở rộng quy mô ể sử dụng hiện trạng cũ, cải tạo nâng cấp, mở rộng quy mô
đđể giảm bớt chi phí ể giảm bớt chi phí đđầu tầu tưư trong xây dựng. trong xây dựng.
Quy hoạch tổng thể Quy hoạch tổng thể đđô thị ô thị
11. Quy hoạch xây dựng khu sản xuất, khu công nghiệp . Quy hoạch xây dựng khu sản xuất, khu công nghiệp
a. Các loại hình khu công nghiệp a. Các loại hình khu công nghiệp

Tổ hợp công nghiệp hoàn chỉnh với dây chuyền công nghệ. Tổ hợp công nghiệp hoàn chỉnh với dây chuyền công nghệ.

Khu công nghiệp hỗn hợp Khu công nghiệp hỗn hợp đđa ngành, có kèm theo các công trình a ngành, có kèm theo các công trình
phụ trợ khác. phụ trợ khác.

Khu công nghiệp tổng hợp chuyên ngành, và các công trình phụ Khu công nghiệp tổng hợp chuyên ngành, và các công trình phụ
trợ.trợ.

Khu công nghiệp tập trung hàng xuất khẩu (khu chế xuất): Khu công nghiệp tập trung hàng xuất khẩu (khu chế xuất): đưđược ợc
hình thành từ chiến lhình thành từ chiến lưược phát triển kinh tế. ợc phát triển kinh tế.

Khu công nghiệp kỹ thuật cao. Khu công nghiệp kỹ thuật cao.
b. Nguyên tắc bố trí khu công nghiệpb. Nguyên tắc bố trí khu công nghiệp

Các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp phải Các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp phải đưđược tập trung thành ợc tập trung thành
từng cụm, khu công nghiệp. từng cụm, khu công nghiệp.
 Khu công nghiệp phải Khu công nghiệp phải đưđược ợc đđặt cuối hặt cuối hưướng gió và cuối nguồn ớng gió và cuối nguồn

nnưước nếu ở gần sông. ớc nếu ở gần sông.

Vị trí khu công nghiệp phải Vị trí khu công nghiệp phải đđảm bảo về giao thông, nguồn cung ảm bảo về giao thông, nguồn cung
cấp ncấp nưước, ớc, đđiện, và các dịch vụ khác. iện, và các dịch vụ khác.

Trong khu công nghiệp Trong khu công nghiệp đưđược phân chia thành các khu chức ợc phân chia thành các khu chức
nnăăng:ng:
Các xí nghiệp và các công trình phụ trợCác xí nghiệp và các công trình phụ trợ
Trung tâm công cộng, hành chánh, dịch vụ kỹ thuật, bến bãi.Trung tâm công cộng, hành chánh, dịch vụ kỹ thuật, bến bãi.
Hệ thống Hệ thống đưđường giao thông, các công trình giao thông vận chuyển ờng giao thông, các công trình giao thông vận chuyển
… … Có thể có tuyến Có thể có tuyến đưđường sắt hoặc bến cảng chuyên dùng.ờng sắt hoặc bến cảng chuyên dùng.
Các công trình kỹ thuật, hạ tầng cấp thoát nCác công trình kỹ thuật, hạ tầng cấp thoát nưước, ớc, đđiện, hiện, hơơi i đđốt v.v ốt v.v
Các khu vực thu gom rác, chất thải, Các khu vực thu gom rác, chất thải,
Đất cây xanh cách li và Đất cây xanh cách li và đđất dự trữất dự trữ

Các nhà máy, khu công nghiệp có thải chất Các nhà máy, khu công nghiệp có thải chất đđộc thì phải có ộc thì phải có
khoảng cách ly thích hợp. khoảng cách ly thích hợp.

Các khu công nghiệp Các khu công nghiệp đđặc biệt có chất phóng xạ hoặc chất nổ … ặc biệt có chất phóng xạ hoặc chất nổ …
không không đưđược bố trí trong khu vực ợc bố trí trong khu vực đđô thị.ô thị.

Khu vực cách li: chủ yếu là cây xanhKhu vực cách li: chủ yếu là cây xanh

Vị trí khu công nghiệp với khu ở không quá Vị trí khu công nghiệp với khu ở không quá 3030km bằng phkm bằng phươương ng
tiện giao thông công cộng. tiện giao thông công cộng.
2. Quy hoạch khu kho tàng2. Quy hoạch khu kho tàng


Kho dự trữ quốc gia ngoài Kho dự trữ quốc gia ngoài đđô thị: bố trí ngoài khu ô thị: bố trí ngoài khu đđô thị ô thị

Kho trung chuyển: chiếm diện tích lớn, bố trí ở gần ga tàu, bến Kho trung chuyển: chiếm diện tích lớn, bố trí ở gần ga tàu, bến
cảng, sân bay …cảng, sân bay …

Kho công nghiệp: bố trí bên trong hoặc gần khu công nghiệp.Kho công nghiệp: bố trí bên trong hoặc gần khu công nghiệp.

Kho vật liệu xây dựng, vật tKho vật liệu xây dựng, vật tưư, và nguyên liệu phụ: bố trí gần , và nguyên liệu phụ: bố trí gần
nút giao thông. nút giao thông.

Các kho phân phối: Các kho phân phối: đưđược bố trí trong khu dân dụng có khoảng ợc bố trí trong khu dân dụng có khoảng
cách li cần thiếtcách li cần thiết
 Kho lạnh: Kho lạnh: đưđược xây dựng với yêu cầu kỹ thuật ợc xây dựng với yêu cầu kỹ thuật đđặc biệt, bố trí ở ặc biệt, bố trí ở
khu vực riêng khu vực riêng đđảm bảo yêu cầu bảo quản và bốc dỡ. ảm bảo yêu cầu bảo quản và bốc dỡ.

Kho dễ cháy nổ: bố trí xa thành phố và có Kho dễ cháy nổ: bố trí xa thành phố và có đđộ cách li an toàn. ộ cách li an toàn.
33. Quy hoạch khu ở . Quy hoạch khu ở
Khu dân dụng (khu dân cKhu dân dụng (khu dân cưư) phải bao gồm các bộ phận ) phải bao gồm các bộ phận
sau:sau:

Đất ở Đất ở đđô thị: gồm các công trình nhà ở các loại, các ô thị: gồm các công trình nhà ở các loại, các
khu nhà ở, các khu nhà ở, các đơđơn vị ở. n vị ở.

Đất xây dựng các công trình công cộng:Đất xây dựng các công trình công cộng:

Các công trình xây dựng ở trung tâm: những cửa Các công trình xây dựng ở trung tâm: những cửa
hàng lớn hàng lớn đưđược xây dựng tập trung hay phân tán ợc xây dựng tập trung hay phân tán
cùng với các công trình trung tâm khác (tài chính, cùng với các công trình trung tâm khác (tài chính,
ngân hàng, …)ngân hàng, …)


Các công trình dịch vụ công cộng: các trung tâm Các công trình dịch vụ công cộng: các trung tâm
chuyên ngành khác (khu nghỉ ngchuyên ngành khác (khu nghỉ ngơơi, y tế, giáo dục, i, y tế, giáo dục,
khoa học …) khoa học …)

×