Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng Con người và môi trường: Chương 2 - Nguyễn Nhật Huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.37 MB, 47 trang )

1
Chương 2
MÔI TRƯỜG VÀ TÀI GUYÊ
Tổng quan về môi trường
Các khái niệm liên quan
Khái niệm về sinh thái
Khái niệm về tài nguyên thiên nhiên
TỔG QUA VỀ MÔI TRƯỜG
Khái niệm
Định nghĩa: “Môi trường là tập hợp (aggregate) các vật thể
(things), hoàn cảnh (conditions) và ảnh hưởng (influences) bao
quanh một đối tượng nào đó” (The Random House College
Dictionary-USA).
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người và sinh vật. (Điều 3, Luật
BVMT của Việt Nam, 2005).
2
Chức năng chủ yếu của môi trường
Nơi chứa đựng các
nguồn tài nguyên
Nơi chứa đựng các
phế thải do con
người tạo ra trong
cuộc sống
MÔI
TRƯỜG
Không gian sống
của con người và
các loài sinh vật
Nơi lưu trữ và cung


cấp các nguồn
thông tin
Thành phần môi trường
 Môi trường tự nhiên: gồm các yếu tố tự nhiên như vật lý,
hóa học, sinh học tồn tại khách quan, ngoài ý muốn con
người hoặc ít chịu tác động chi phối của con người.
 Môi trường nhân tạo: gồm các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội
.v.v… do con người tạo nên và chịu sự chi phối của con
người.
 Môi trường xã hội: gồm mối quan hệ giữa con người với
con người (con người với tư cách là cá thể, cá nhân và nhân
cách nghĩa là quan hệ giữa con người với con người, con
người với cộng đồng, cộng đồng với cộng đồng).
3
Các quyển trên trái đất
- Khí quyển (Atmosphere) - Sinh quyển (Biosphere)
- Thạch quyển (Lithosphere) - Thủy quyển (Hydrosphere)
Khí quyển (Atmosphere)
Tầng ngoài (Exosphere): > 500 km, phân tử
không khí loãng phân hủy thành các ion dẫn điện,
các điện tử tự do, nhiệt độ cao và thay đổi theo thời
gian trong ngày.
Tầng nhiệt (Thermosphere): 90 – 500 km,
nhiệt độ tăng dần theo độ cao, từ -92
o
C đến +1200
o
C
Nhiệt độ thay đổi theo thời gian, ban ngày thường rất
cao và ban đêm thấp

Tầng trung quyển (Mesosphere): 50-90 km.
Đặc điểm của tầng này là nhiệt độ giảm dần
từ đỉnh của tầng bình lưu (50 km) đến đỉnh tầng
trung lưu (90 km), nhiệt độ giảm nhanh hơn tầng
đối lưu và có thể đạt đến –100
o
C.,
Tầng bình lưu (Stratosphere): 10-50 km.
ở độ cao 25km tồn tại lớp kk giàu ozôn-tầng ozôn
Tầng đối lưu (Troposphere): cao đến 10 km
tính từ mặt đất. Nhiệt độ và áp suất giảm theo chiều cao.
nhiệt độ trung bình trên mặt đất là 15
o
C
4
Thành phần không khí của khí quyển
 Phần lớn khối lượng 5.10
5
tấn của toàn bộ khí quyển tập trung
ở các tầng thấp: tầng đối lưu và tầng bình lưu.
 Thành phần không khí của khí quyển thay đổi theo thời gian
địa chất, cho đến nay khá ổn định bao gồm chủ yếu là nitơ, oxi
và một số loại khí trơ.
 Mật độ của không khí thay đổi mạnh theo chiều cao, trong khi
tỷ lệ các thành phần chính của không khí không thay đổi
Bảng: Hàm lượng trung bình của không khí
Chất khí %thể tích %khối lượng Khối lượng
(n.10
10
tấn)

N
2
O
2
Ar
CO
2
Ne
He
CH
4
Kr
N
2
O
H
2
O
3
Xe
78,08
20,91
0,93
0,035
0,0018
0,0005
0,00017
0,00014
0,00005
0,00005

0,00006
0,000009
75,51
23,15
1,28
0,005
0,00012
0,000007
0,000009
0,000029
0,000008
0,0000035
0,000008
0,00000036
386.480
118.410
6.550
233
6,36
0,37
0,43
1,46
0,4
0,02
0,35
0,18
5
Vai trò của khí quyển
 Khí quyển là nguồn cung cấp oxy (cần thiết cho sự sống trên
trái đất),

 Cung cấp CO
2
(cần thiết cho quá trình quang hợp của thực
vật),
 Cung cấp nitơ cho vi khuNn c nh nitơ và các nhà máy sn
xut amôniac  to các hp cht cha nitơ cn cho s sng.
 Khí quyn là phương tin vn chuyn nưc ht sc quan trng
t các i dương ti t lin như mt phn ca chu trình tun
hoàn nưc.
Vai trò
 Khí quyn có nhim v duy trì và bo v s sng trên trái t.
N h có khí quyn hp th mà hu ht các tia vũ tr và phn ln
bc x in t ca mt tri không ti ưc mt t.
 Khí quyn ch truyn các bc x
cn cc tím, cn hng ngoi
(3000-2500 nm) và các sóng raio
(0,1-40 micron), ng thi ngăn
cn bc x cc tím có tính cht
hy hoi mô (các bc x dưi 300
nm).
6
Ozone khí quyển và chất CFC
 Tng ozôn có chc năng như mt phn lá chn ca khí quyn,
bo v trái t khi nhng nh hưng c hi ca tia t ngoi t
MT chiu xung.
Tại sao như vậy???
 Các tia t ngoi có bưc sóng dưi 28µm rt nguy him i vi
ng và thc vt, b lp ozôn  tng bình lưu hp ph.
 Cơ ch hp ph tia t ngoi ca tng ozôn có th trình bày theo
các PTPƯ sau: (các phn ng liên tc xy ra)

O
2
+ Bc x tia t ngoi  O + O
O + O
2
 O
3
O
3
+ Bc x t ngoi  O
2
+ O
Chất CFC
 CFC (clorofluorocacbon)
 Cơ ch tác ng ca CFC:
CFC + O
3
O
2
+ ClO
ClO + O
3
O
2
+ Cl
Cl + O
3
ClO + O
2
Tia tử ngoại

7
Thủy quyển (Hydrosphere)
 Khong 71% vi 361 triu km
2
b mt T ưc bao ph bi
mt nưc.
 Thy quyn: nưc  i dương, bin, các sông, h, băng tuyt,
nưc dưi t, hơi nưc. Trong ó:
- 97% là nưc mn, có hàm lưng mui cao, không thích hp
cho s sng ca con ngưi;
- 2% dưi dng băng á  hai u cc;
- 1% nưc ngt nhưng Lưng nưc ngt cho phép con ngưi
s dng ch chim mt phn rt nh bé (<1/100.000)
Thạch quyển (Lithosphere)
 Cu trúc ca trái t
T bao gm nhiu lp khác nhau tùy thuc vào  sâu và c
im a cht, có các lp sau:
- N hân (core): ưng kính khong 7000 km và  tâm trái t.
- Manti (mantle): bao ph xung quanh nhân và có chiu dày
khong 2900 km.
- V trái t: có cu to thành phn phc tp, có thành phn
không ng nht
8
Cấu trúc trái đất
Cấu trúc trái đất
 V T chia làm 2 kiu: v lc a và v i dương
9
Cấu trúc trái đất
 V lc a có c 3 lp: trm tích, granit và bazan
V lc a phân b  lc a và mt s o ven rìa i dương

 V i dương phân b trong phm vi ca các áy i dương và
ưc cu to bi hai lp trm tích và bazan.
Lp trm tích phân b hu như khp nơi trong áy i dương.
Chiu dày lp trm tích mng, thay i t vài chc m n
khong ngàn m, không có  các dãy núi ngm dưi i dương.
 V chuyn tip: là v trái t  thm lc a, tương t như v
lc a.
Thạch quyển
 Thch quyn, còn gi là môi trưng t, bao gm lp v trái
t có  dày khong 60-70 km trên mt t và 2-8 km dưi
áy bin.
 t là mt hn hp phc tp ca các hp cht vô cơ, hu cơ,
không khí, nưc, và là mt b phn quan trng nht ca thch
quyn.
 Thành phn vt lý và tính cht hóa hc ca thch quyn nhìn
chung là tương i n nh và có nh hưng ln n s sng
trên mt a cu.
 t trng trt, rng, khoáng sn là nhng tài nguyên ang
ưc con ngưi khai thác trit , dn n nhng nguy cơ cn
kit.
10
Sinh quyển (biosphere)
 Sinh quyn là nơi có s sng tn
ti, bao gm các phn ca thch
quyn có  dày 2-3 km k t
mt t, toàn b thy quyn và
khí quyn ti  cao 10 km (n
tng ozone).
 Chiu dày khong 16 km.
 Các thành phn trong sinh quyn

luôn tác ng tương h
(ví d: khí O
2
và CO
2
ph thuc
vào mc  sinh tn ca thc vt
và kh năng hòa tan ca chúng
trong môi trưng nưc).
Sinh quyển
 Sinh quyn có các cng ng sinh vt khác nhau t ơn gin
n phc tp, t dưi nưc n trên cn, t vùng xích o n
các vùng cc tr nhng min khc nghit.
 Sinh quyn không có gii hn rõ rt vì nm c trong các quyn
vt lý và không hoàn toàn liên tc vì ch tn ti và phát trin
trong nhng iu kin môi trưng nht nh.
 N goài vt cht, năng lưng còn có thông tin vi tác dng duy
trì cu trúc và cơ ch tn ti, phát trin ca các vt sng.
 Dng thông tin phc tp và cao nht là trí tu con ngưi, có tác
ng ngày càng mnh m n s tn ti và phát trin trên trái
t.
11
Tng quan v môi trưng
Các khái niệm liên quan
Khái nim v sinh thái
Khái nim v tài nguyên thiên nhiên
2.2 CÁC KHÁI IỆM LIÊ QUA
 Ô nhiễm môi trường
Theo Lut Bo v Môi trưng ca Vit N am:
“Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi

trường không phù hợp với tiêu chun môi trường, gây ảnh
hưởng xấu đến con người, sinh vật.”
- Cht gây ô nhim: là nhng nhân t làm cho môi trưng tr
thành c hi.
- Tiêu chuNn môi trưng: Tiêu chuNn môi trưng là gii hn
cho phép ca các thông s v cht lưng môi trưng xung
quanh, v hàm lưng ca cht gây ô nhim trong cht thi
ưc cơ quan nhà nưc có thNm quyn quy nh làm căn c 
qun lý và bo v môi trưng.
12
Ô nhiễm môi trường
Ô nhim môi trưng ưc
hiu là vic chuyn các
cht thi hoc năng lưng
vào môi trưng n mc
có kh năng gây hi n
sc kho con ngưi, n s
phát trin sinh vt hoc
làm suy gim cht lưng
môi trưng.
Ô nhiễm môi trường
 Tác nhân ô nhim bao gm: các cht thi  dng khí (khí thi),
lng (nưc thi), rn (cht thi rn) cha hoá cht hoc tác
nhân vt lý, sinh hc và các dng năng lưng như nhit , bc
x.
13
Sự cố môi trường
 Theo Lut Bo v Môi trưng ca Vit N am:
"
Sự cố môi trường là tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá

trình hoạt động của con người hoặc biến đổi thất thường của
tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường
nghiêm trọng
".
Sự cố môi trường có thể xảy ra do:
 Bão, lũ lt, hn hán, nt t, ng t, trưt t, st l t, núi
la phun, mưa axit, mưa á, bin ng khí hu và thiên tai
khác;
 Ho hon, cháy rng, s c k thut gây nguy hi v môi
trưng ca cơ s sn xut, kinh doanh, công trình kinh t, khoa
hc, k thut, văn hoá, xã hi, an ninh, quc phòng;
 S c trong tìm kim, thăm ò, khai thác và vn chuyn
khoáng sn, du khí, sp hm lò, pht du, tràn du, v ưng
ng dn du, dn khí, m tàu, s c ti cơ s lc hoá du và
các cơ s công nghip khác;
 S c trong lò phn ng ht nhân, nhà máy in nguyên t, nhà
máy sn xut, tái ch nhiên liu ht nhân, kho cha cht phóng
x.
14
Khả năng chịu đựng của môi trường
 Kh năng chu ng ca môi
trưng hay sc chu ti ca môi
trưng là gii hn cho phép mà
môi trưng có th tip nhn và
hp th các cht gây ô nhim.
Khả năng chịu đựng của môi trường
 Sc cha ca môi trưng gm sc cha
sinh hc và sc cha văn hóa:
- Sc cha sinh hc là kh năng mà
hành tinh có th cha ng s ngưi nu

các ngun tài nguyên u ưc dành
cho cuc sng ca con ngưi;
- Sc cha văn hóa là s ngưi mà hành
tinh có th cha ng theo các tiêu
chuNn ca cuc sng. Sc cha văn hóa
s thay i theo tng vùng ph thuc
vào tiêu chuNn cuc sng.
15
Suy thoái môi trường
 Định nghĩa:
"Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số
lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đối với
con người và sinh vật. "
 Thành phn môi trưng ưc hiu là các yu t to thành môi
trưng: không khí, nưc, t, âm thanh, ánh sáng, lòng t,
núi, rng, sông, h bin, sinh vt, các h sinh thái, các khu dân
cư, khu sn xut, khu bo tn thiên nhiên, cnh quan thiên
nhiên, danh lam thng cnh, di tích lch s và các hình thái vt
cht khác.
Khủng hoảng môi trường
 Định nghĩa: "Khng hong môi trưng là các suy thoái v cht
lưng môi trưng sng trên quy mô toàn cu, e da cuc sng
ca loài ngưi trên trái t".
16
Hin nay, th gii ang ng trưc các cuc khng hong ln
là gì???
Khủng hoảng môi trường
Biu hin ca khng hong môi trưng:
 Ô nhim không khí (bi, SO
2

, CO
2
v.v ) vưt tiêu chuNn cho
phép ti các ô th, khu công nghip.
 Hiu ng nhà kính ang gia tăng làm bin i khí hu toàn cu.
 Tng ozon b phá hu.
 Sa mc hoá t ai do nhiu nguyên nhân như bc màu, mn
hoá, phèn hoá, khô hn.
17
Khủng hoảng môi trường
 Sa mc hoá t ai do nhiu nguyên nhân như bc
màu, mn hoá, phèn hoá, khô hn.
 N gun nưc b ô nhim.
 Ô nhim bin xy ra vi mc  ngày càng tăng.
 Rng ang suy gim v s lưng và suy thoái v cht
lưng
 S chng loài ng thc vt b tiêu dit ang gia tăng.
 Rác thi, cht thi ang gia tăng v s lưng và mc
 c hi.
Bài tậpBài tập
 Hãy sp xp các vn  môi trưng ã nêu vào các ct sau
ây
Sự cố môi
trường
Ô nhiễm
môi trường
Khủng hoảng
môi trường
Suy thoái môi
trường

= 10 phút
18
Đạo đức môi trường
 Khái nim o c môi
trưng ra i là s tha
nhn rng không ch có mi
con ngưi trên trái t mà
con ngưi còn phi chia s
trái t vi các hình thc
khác ca cuc sng.
Đạo đức môi trường
 Các nguyên tc o c môi trưng
1. S dng kin thc và k năng  nâng cao cht lưng và bo
v môi trưng
2. Xem sc khe, s an toàn và môi trưng sch là quan trng
nht.
3. Thc hin các hot ng khi có ý kin ca gii chuyên môn.
4. Thành tht và minh bch
5. ưa ra các báo cáo mt cách khách quan và trung thc.
19
Tng quan v môi trưng
Các khái nim liên quan
Khái niệm về sinh thái
Khái nim v tài nguyên thiên nhiên
2.3 KHÁI IỆM VỀ SIH THÁI
Khái niệm
 Quần thể là mt nhóm cá th ca mt loài, sng trong mt
khong không gian xác nh, có nhiu c im c trưng cho
c nhóm, ch không phi cho tng cá th ca nhóm (E.P.
Odum, 1971).

Hoc qun th là mt nhóm cá th ca cùng mt loài sng
trong cùng mt khu vc (Alexi Sharov, 1996).
 Qun xã (community) bao gm c qun xã ca nhiu loài khác
nhau, loài có vai trò quyt nh s tin hóa ca qun xã là loài
ưu th sinh thái.
 Qun xã sinh vt là tp hp các sinh vt thuc các loài khác
nhau cùng sinh sng trên mt khu vc nht nh.
 Khu vc sinh sng ca qun xã ưc gi là sinh cnh. N hư
vy, sinh cnh là môi trưng vô sinh.
20
Hệ sinh thái
 Tp hp các sinh vt, cùng vi các mi quan h khác nhau gia
các sinh vt ó và các mi tác ng tương h gia chúng vi
môi trưng, vi các yu t vô sinh, to thành mt h thng sinh
thái-ecosystem, gi tt là h sinh thái.
 H sinh thái là h chc năng gm có qun xã, các cơ th sng
và môi trưng ca nó dưi tác ng ca năng lưng mt tri.
Quần xã
sinh vật
Môi trường
xung quanh
Năng lượng
mặt trời
Hệ sinh thái
Quần xã
sinh vật
Môi trường
xung quanh
Năng lượng
mặt trời

Hệ sinh thái
Thành phần của hệ sinh thái
H sinh thái hoàn chnh bao gm các thành phn ch yu sau:
 Các yu t vt lý ( to ngun năng lưng): ánh sáng, nhit
,  Nm, áp sut, dòng chy …
 Các yu t vô cơ: gm nhng nguyên t và hp cht hóa hc
cn thit cho tng hp cht sng. Các cht vô cơ có th 
dng khí (O
2
, CO
2
, N
2
), th lng (nưc), dng cht khoáng
(Ca, PO
4
3-
, Fe …) tham gia vào chu trình tun hoàn vt cht.
 Các cht hu cơ (các cht mùn, acid amin, protein, lipid,
glucid): có óng vai trò làm cu ni gia thành phn vô sinh
và hu sinh, chúng là sn phNm ca quá trình trao i vt cht
gia 2 thành phn vô sinh và hu sinh ca môi trưng.
21
Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
 Chui thc ăn (foodchain):
Chui thc ăn ưc xem là mt
dãy bao gm nhiu loi sinh vt,
mi loài là mt “mt xích” thc
ăn; mt xích thc ăn phía trên
tiêu th mt xích thc ăn phía

trưc và nó li b mt xích thc
ăn phía sau tiêu th.
Một số chuỗi thức ăn
 Chui thc ăn trên cn (a terrestrial food chain)
22
Một số chuỗi thức ăn
Ví d: Chui thc ăn
dưi nưc
(a marine food chain)
 Sinh vật sản xuất (hay tự dưỡng)
- Ch yu là thc vt xanh
- Có kh năng chuyn hóa quang năng thành hóa năng nh quá
trình quang hp;
- N ăng lưng này tp trung vào các hp cht hu cơ-glucid,
protid, lipid, tng hp t các cht khoáng (các cht vô cơ có
trong môi trưng).
Thành phần cơ bản
23
Thành phần cơ bản
 Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3)
Ch yu là ng vt. Tiêu th các hp cht hu cơ phc tp có
sn trong môi trưng sng.
- Sinh vt tiêu th bc 1: tiêu th trc tip các sinh vt sn
xut. Ch yu là ng vt ăn thc vt (c, cây, hoa, trái …).
Các ng vt, thc vt sng ký sinh trên cây xanh cũng thuc
loi này.
- Sinh vt tiêu th bc 2: ăn các sinh vt tiêu th bc 1. Gm
các ng vt ăn tht, ăn các ng vt ăn thc vt.
- Sinh vt tiêu th bc 3: thc ăn ch yu là các sinh vt tiêu
th bc 2. ó là ng vt ăn tht, ăn các ng vt ăn tht khác.

Thành phần cơ bản
 Sinh vật phân hủy
Sinh vt phân hy là nhng loi vi sinh vt hoc ng vt nh
bé hoc các sinh vt hoi sinh có kh năng phân hy các cht
hu cơ thành vô cơ.
N goài ra còn có nhng nhóm sinh vt chuyn hóa cht vô cơ t
dng này sang dng khác (như nhóm vi khuNn nitrat hóa
chuyn N H
4
+
thành N O
3
-
). N h quá trình phân hy, s khoáng
hóa dn dn mà các cht hu cơ ưc thc hin và chuyn hóa
chúng thành cht vô cơ.
24
Lưới thức ăn
 Các chui thc ăn có nhiu mt xích chung to thành mt lưi
thc ăn
 Ví d
Lưới thức ăn
25
Dòng năng lượng (Energy Flow)
Sinh vật tự dưỡng
(Sinh vật sản xuất)
Hô hấp
Nhiệt năng
Sinh vật dị dưỡng
(Sinh vật tiêu thụ)

Hô hấp
Nhiệt, cơ năng
Net primary productivity
Sinh vt t dưng
(Sinh vt sn xut)
Hô hp
N hit năng
Sinh vt d dưng
(Sinh vt tiêu th)
Hô hp
N hit, cơ năng
N ăng sut sơ cp
Dòng năng lưng qua h sinh thái
Dòng năng lượng

×