Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.62 MB, 217 trang )


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN CÁT VÀNG
-----  -----

Cđa Dự áN: ĐầU TƯ XÂY DựNG Và KINH DOANH Hạ TầNG
CụM công nghiệp đồng lạc, huyện yên lập, tỉnh
phú thọ
a điểm: Xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ, 2022



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 8
1. Xuất xứ của Dự án ....................................................................................................... 8
1.1. Thông tin chung về Dự án ........................................................................................ 8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi .............................................................................................................................. 9
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt ........................................................................... 9
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ............................................... 9
2.1. Căn cứ pháp luật ....................................................................................................... 9
2.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường ......................... 11
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ............................................................................................................... 13
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá tác


động mơi trường ............................................................................................................ 14
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường...................................................... 14
3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án...................... 14
3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM .................................................................................... 14
3.3. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM .............................................. 16
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường 16
4.1. Các phương pháp ĐTM .......................................................................................... 16
4.2. Các phương pháp khác ........................................................................................... 17
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ............................................................... 18
5.1. Thơng tin dự án....................................................................................................... 18
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................ 19
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án .............................................................................................................................. 21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................... 25
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường ....................................................... 31
Chương 1 - MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN....................................................................... 34
1.1. Thơng tin về dự án .................................................................................................. 34
1.1.1. Tên dự án: ............................................................................................................ 34
1.1.2. Tên chủ dự án ...................................................................................................... 34
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ........................................................... 34
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. ........................................ 35
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ


1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường: ........................................................................................................................... 36
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án .......... 36
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .................................................. 37
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................... 37
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ........................................................ 44
1.2.3. Các hạng cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ................................. 45
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện nước và
các sản phẩm của dự án ................................................................................................. 48
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, nhân công phục vụ cho giai đoạn thi xây dựng ..... 48
1.3.2. Nhu cầu nguyên, phụ liệu giai đoạn dự án đi vào hoạt động ổn định ................. 48
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................ 49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................... 49
1.5.1. Trình tự thi cơng và biện pháp thi cơng cơng trình ............................................. 49
1.5.2. Danh mục các thiết bị máy móc sử dụng trong giai đoạn thi dự án .................... 55
1.5.3. Tổ chức, thời gian thi công: ................................................................................. 56
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................... 56
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ...................................................................................... 56
1.6.2. Vốn đầu tư ........................................................................................................... 57
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 58
Chương 2 - ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................... 59
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................ 59
2.1.1. Tổng hợp dữ liệu về các điều kiện tự nhiên khu vực triển khai dự án ................ 59
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án .................................................................. 65
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội xã Đồng Lạc .......................................................... 66
2.1.4. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án .............................................................................................................. 69
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án . 70
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ................................................. 70

2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................................. 75
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án .............................................................................................................. 75
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................... 77
Chương 3 - ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................................................................. 80
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng ................................................................................................ 80
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................. 80
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .............................................................. 102
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn vận hành .............................................................................................................. 113
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ................................................................................. 113
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .............................................................. 128
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ......................... 142
4.3.1. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
..................................................................................................................................... 142
4.3.2. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..... 143
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự

báo ............................................................................................................................... 144
Chương 4 - PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN 147
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC........................................................................... 147
Chương 5 - CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......... 148
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ................................................. 148
5.2. Chương trình giám sát môi trường ....................................................................... 152
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................. 152
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong vận hành ............................................... 153
5.2.3. Dự trù kinh phí giám sát môi trường. ................................................................ 155
5.2.4. Chế độ báo cáo. ................................................................................................. 155
Chương 6 - KẾT QUẢ THAM VẤN .......................................................................... 156
6.1. Quá trình thực hiện tham vấn cộng đồng ............................................................. 156
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................ 156
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.............................................................. 156
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.............................................................. 156
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................ 157
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 162
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 164
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 165

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD


: Nhu cầu ôxy sinh hóa

BTCT

: Bê tông cốt thép

BVMT

: Bảo vệ môi trường

BVTV

: Bảo vệ thực vật

Chủ dự án

: Công ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

CCN

: Cụm cơng nghiệp

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học

CTR

: Chất thải rắn


CTNH

: Chất thải nguy hại

ĐTM

: Đánh giá tác động mơi trường

GPMB

: Giải phóng mặt bằng

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TL


: Tỉnh lộ

TN&MT

: Tài nguyên và môi trường

UBND

: Ủy ban nhân dân

WHO

: Tổ chức y tế thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án ............................16
Bảng 0.2. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất của dự án ................................................19

Bảng 0.3. Các tác động mơi trường chính của dự án ...................................................19
Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc giới của khu vực thực hiện dự án .............................35
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu vực quy hoạch xây dựng CCN Đồng Lạc .......36
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất dự kiến của CCN Đồng Lạc ...................................37
Bảng 1.4. Chỉ tiêu thiết kế hệ thống cấp điện ............................................................... 41
Bảng 1.5. Khối lượng hệ thống thoát nước mưa tại CCN ............................................45
Bảng 1.6. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải ......................................................46
Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng CCN ..................................48
Bảng 1.8. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu cho giai đoạn hoạt động của dự án .................48
Bảng 1.9. Danh mục các thiết bị máy móc thi cơng .....................................................55
Bảng 1.10. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................. 56
Bảng 1.11. Tổng mức vốn đầu tư mở rộng CCN .........................................................57
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình hàng tháng qua các năm tại Trạm Phú Hộ ...................61
Bảng 2.2. Số giờ nắng hàng tháng qua các năm tại trạm Phú Hộ ................................ 62
Bảng 2.3. Lượng mưa hàng tháng qua các năm tại trạm Phú Hộ .................................62
Bảng 2.4. Độ ẩm trung bình hàng tháng qua các năm tại trạm Phú Hộ .......................63
Bảng 2.5. Mực nước sơng Hồng bình qn các tháng trạm Thủy văn Phú Thọ ..........64
Bảng 2.6. Chất lượng môi trường khơng khí và tiếng ồn tại khu vực dự án ................71
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án ............................... 72
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án ............................73
Bảng 2.9. Kết quả phân tích thơng số kim loại nặng trong đất ....................................74
Bảng 2.10. Các đối tượng bị tác động chính và quy mơ tác động của dự án ...............75
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng .............................80
Bảng 3.2. Sinh khối của 1 ha loại thảm thực vật ..........................................................83
Bảng 3.3. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ..................................................... 84
Bảng 3.4. Tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...............................................85
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn thi công .....86
Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ....................................87
Bảng 3.7. Hệ số một số chất ơ nhiễm chính đối với các loại xe vận tải .......................89
Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên, vật liệu ..90

Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu ...90
Bảng 3.9. Danh mục các thiết bị thi công nạo vét, san nền ..........................................91
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Bảng 3.10. Tải lượng bụi và khí thải ơ nhiễm của máy móc thi cơng .........................91
Bảng 3.11. Hệ số phát thải ơ nhiễm trong hoạt động xây dựng ...................................92
Bảng 3.12. Khối lượng thi cơng đào móng cơng trình ................................................. 92
Bảng 3.13. Danh mục nguyên liệu phát sinh bụi khi bốc dỡ ........................................ 93
Bảng 3.14. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện .................................. 93
Bảng 3.15. Khối lượng chất ơ nhiễm trong q trình hàn thi cơng cơng trình ............94
Bảng 3.16. Dự báo khối lượng chất thải thi công xây dựng .........................................95
Bảng 3.17. Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng ...............96
Bảng 3.18. Mức ồn tối đa của các phương tiện vận chuyển và các máy móc thi cơng 97
Bảng 3.19. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ............................... 98
Bảng 3.20. Trình tự thực hiện cơng tác đền bù giải phóng mặt bằng ........................102
Bảng 3.21. Thơng số ơ nhiễm nước thải ngành gia cơng cơ khí ................................ 115
Bảng 3.22. Hệ số ô nhiễm của các loại xe ..................................................................117
Bảng 3.23. Tải lượng các chất ô nhiễm do giao thông trong cụm công nghiệp .........118
Bảng 3.24. Đặc trưng các nguồn gây ô nhiễm mơi trường khơng khí ......................118
Bảng 3.25. Bảng hệ số ô nhiễm đối với một số ngành công nghiệp ..........................119
Bảng 3.26. Tải lượng ơ nhiễm từ các loại hình cơng nghiệp dự kiến đầu tư .............120
Bảng 3.27. Hệ số ô nhiễm do khí thải từ các KCN ở Vùng Kinh tế trọng điểm phía Bắc
.....................................................................................................................................120
Bảng 3.28. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải từ CCN Đồng Lạc .................121

Bảng 3.29. Dự báo đặc điểm CTR công nghiệp tại CCN Đồng Lạc ..........................122
Bảng 3.30. Danh mục thiết bị của module xử lý nước thải công suất 750 m3/ngày.đêm
.....................................................................................................................................132
Bảng 3.31. Các biện pháp xử lý khí thải theo đặc thù từng ngành sản xuất của các công
ty trong cụm công nghiệp ...........................................................................................134
Bảng 3.32. Danh mục dự tốn kinh phí cơng trình xử lý môi trường ........................142
Bảng 3.33. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trường tại CCN ....................143
Bảng 3.34. Đánh giá về các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ...................145
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn thực hiện dự án .....149
Bảng 6.1. Kết quả tham vấn cộng đồng ......................................................................157

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án ...........................................................66
Hình 3.1. Mẫu nhà vệ sinh di động tại cơng trường thi cơng .....................................106
Hình 3.2. Quy trình thu gom và xử lý nước phun rửa xe ...........................................106
Hình 3.3. Kích thước lỗ của bộ phận dàn chia nước của xe tưới nước ......................107
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung ..................................130

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

vii



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Thông tin chung về Dự án
Yên Lập là huyện miền núi của tỉnh Phú Thọ với diện tích tự nhiên trên 43 nghìn
ha; dân số trên 95 nghìn người, huyện có 17 đơn vị hành chính (gồm 16 xã, 01 thị
trấn). Phát huy thế mạnh về tài nguyên, đất đai, lao động, thời gian qua, huyện Yên
Lập đã có nhiều nỗ lực trong quy hoạch, xây dựng hạ tầng, phát triển các cụm công
nghiệp, cải thiện môi trường đầu tư, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp vào
sản xuất, kinh doanh.
Nắm bắt được tiềm năng phát triển công nghiệp của địa phương, Công ty Cổ
phần Tập đoàn Cát Vàng tiến hành lập Đồ án quy hoạch chi tiết CCN Đồng Lạc tỷ lệ
1/500 được UBND huyện Yên Lập phê duyệt tại Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày
12/10/2021; lập Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng
Lạc, huyện Yên Lập được UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương tại quyết định số
2719/QĐ-UBND ngày 23/10/2021. Mục tiêu của dự án là xây dựng CCN Đồng Lạc là
cụm công nghiệp có kỹ thuật cơng nghệ tiên tiến, cơng nghiệp khơng có nước thải
cơng nghiệp (khơng thu hút các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường); sử dụng
tốt nguồn nhân lực của địa phương, sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
nội địa và xuất khẩu. Định hướng các ngành được đầu tư vào cụm công nghiệp bao
gồm: Ưu tiên thu hút các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh vào cụm cơng nghiệp có
cơng nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, sử dụng tiết kiệm năng lượng; các
ngành công nghiệp sản xuất, chế biến nông sản, thực phẩm; sản xuất, chế biến các sản
phẩm từ lâm sản; may mặc; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn; sản xuất sản phẩm
điện, điện tử; sản xuất máy móc, thiết bị; sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe
ôtô, xe máy và xe có động cơ khác; cơng nghiệp hỗ trợ.
Căn cứ theo mục số 05 và 08 của Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày

10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,
dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II quy định tại điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 Luật
Bảo vệ môi trường.
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 30 và khoản 3, Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường,
dự án là đối tượng phải lật báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và cơ quan
có thẩm quyền thẩm định là UBND cấp tỉnh.
* Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

* Phạm vi của Báo cáo ĐTM: Về không gian, báo cáo đánh giá toàn bộ khu vực
thực hiện dự án là 500.000m2, khu vực xung quanh dự án, khu vực tiếp nhận nước thải
của dự án. Về mặt thời gian, báo cáo xem xét đánh giá theo các giai đoạn chuẩn bị,
triển khai xây dựng các hạng mục xây dựng công trình và giai đoạn vận hành dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc: UBND tỉnh Phú Thọ;
- Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Lạc do
Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng phê duyệt để trình Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Phú Thọ thẩm định, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Lạc,

huyện Yên Lập phù hợp với Quyết định số 99/2008/QĐ-TTg ngày 14/7/2008 của Thủ
tướng chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Phú
Thọ đến năm 2020; Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 2020, định hướng đến năm 2030 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định
số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011; Quy hoạch phát triển các khu, cụm công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định
hướng đến năm 2020 đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số
2484/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
18/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
tổng thể phát triển khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020 đối với nội dung liên quan đến
Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện n Lập, quy mơ diện tích 50 ha, vị trí trên địa
bàn xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập;
Đặc biệt, dự án sẽ cụ thể hóa các nội dung theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của
CCN Đồng Lạc đã được UBND huyện Yên Lập phê duyệt tại Quyết định số 1509/QĐUBND ngày 12/10/2021.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật
a. Luật

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa ngày 22/11/2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
b. Văn bản dưới luật
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát
triển cụm công nghiệp;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ về quản lý, phát triển cụm cơng nghiệp;
- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

10



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 155/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác;
- Thơng tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến 2030;

- Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ
về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Và các tài liệu, số liệu và các văn bản hiện hành có liên quan.
2.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
a. Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng khơng khí và vi khí hậu

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa
silic, bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi
tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
b. Các quy chuẩn/tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn và độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc

cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
c. Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng nước
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất.
d. Quy chuẩn liên quan đến chất lượng đất và bùn thải
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

e. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác
- TCVN 3254:1989 - An toàn cháy - Yêu cầu chung;
- TCVN 9385: 2012 - Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng
trình tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 7957:2008 - Thốt nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu
chuẩn thiết kế.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
- Quyết định số 2484/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể các khu, cụm công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai
đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển khu, cụm công nghiệp –
tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến
năm 2020;
- Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển khu, cụm công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 định
hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về
việc thành lập Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
- Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Yên Lập về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 CCN Đồng Lạc, huyện Yên Lập;
- Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, Mã số 2600314379 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 6528035223, chứng nhận lần
đầu ngày 23/11/2021.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

13



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá
tác động mơi trường
- Thuyết minh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện
Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
- Thuyết minh Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp
Đồng Lạc, Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
- Hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở, bản vẽ thi công Dự án Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
- Số liệu thu thập về điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự
án; ý kiến của các tổ chức, chính quyền địa phương về việc thực hiện dự án;
- Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường khu
vực thực hiện dự án.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
Báo cáo ĐTM của Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ được tổ chức thực hiện như sau:
● Tổ chức chủ trì thực hiện:
- Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng
- Người đại diện: Ơng Mai Thanh Chung

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa chỉ: Tổ 8B, phố Bạch Hạc, phường Bạch Hạc, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
- Điện thoại: (0210) 3861 198

- Email:


● Đơn vị tư vấn:
- Tên đơn vị: Công ty cổ phần môi trường Phú Thọ
- Đại diện: Ông Nguyễn Thanh Hà

Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: 138 - Hòa Phong - Gia Cẩm - Việt Trì - Phú Thọ
- Điện thoại: 0945 134 989

- E-mail:

3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM
Theo quy định, trước khi thực hiện đầu tư xây dựng dự án nói trên, cần tiến hành
lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM). Báo cáo ĐTM là cơ sở khoa học
cho các cơ quan chức năng về bảo vệ môi trường trong việc thẩm định, giám sát và
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

quản lý các hoạt động có thể gây ơ nhiễm mơi trường trong quá trình thực hiện dự án.
Đồng thời, báo cáo giúp cho chủ đầu tư có thể đưa ra được những giải pháp tối ưu
nhằm khống chế ô nhiễm, bảo vệ sức khỏe và môi trường sống của người dân trong
khu vực và giảm thiểu các tác động khác có thể xảy ra trong q trình thực hiện dự án.
Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM:
Bước 1: Thu thập các số liệu, tư liệu liên quan đến dự án;

Bước 2: Khảo sát hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, tài nguyên và môi
trường;
Bước 3: Đo đạc, quan trắc, lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu mơi trường đất,
nước và khơng khí nhằm đánh giá hiện trạng môi trường khu vực. Đây là số liệu “nền”
để so sánh, đánh giá tác động của dự án đến mơi trường trong các q trình: chuẩn bị
thi cơng, q trình thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án cũng như q trình đưa
các cơng trình dự án đi vào hoạt động;
Bước 4: Phân tích, đánh giá các tác động đến mơi trường trong quá trình thực
hiện dự án, dự báo những tác động có lợi và có hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do
hoạt động của dự án gây ra đối với mơi trường vật lý (khơng khí, nước, đất, tiếng ồn),
đối với tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước - nguồn nước, tài nguyên đất, tài
nguyên sinh vật - động vật và thực vật), đối với môi trường kinh tế - xã hội (sức khỏe
cộng đồng hoạt động kinh tế, sinh hoạt…);
Bước 5: Đưa ra các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng
ngừa và ứng phó sự cố môi trường của dự án;
Bước 6: Thống kê các cơng trình xử lý mơi trường đã thực hiện, đánh giá cơng
trình xử lý nước thải sinh hoạt, chương trình quản lý và giám sát mơi trường của tồn
bộ Dự án;
Bước 7: Hồn thiện báo cáo trình các cấp có thẩm quyền thẩm định và phê
duyệt.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

15



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ


Phương pháp được áp dụng để liệt kê, thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng,
thủy văn, kinh tế - xã hội khu vực dự án. Các số liệu thu thập được sử dụng trong
chương 2 và chương 6 của báo cáo ĐTM.
+ Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm:
Phương pháp này dựa trên hệ số ơ nhiễm để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm
từ các hoạt động của dự án. Phương pháp được áp dụng trong chương 3 của báo cáo để
tính tốn tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông, vận chuyển và
các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.
+ Phương pháp mơ hình hố:
Sử dụng các mơ hình tính tốn để dự báo lan truyền các chất ô nhiễm trong môi
trường không khí, từ đó xác định mức độ, phạm vi ơ nhiễm mơi trường khơng khí do
các hoạt động của dự án gây ra.
+ Phương pháp dự báo:
Nhằm dự báo trước những ảnh hưởng tích cực cũng như tiêu cực của các hoạt
động dự án tác động lên môi trường trong khu vực. Tại chương 3 của báo cáo chúng
tôi đã sử dụng phương pháp này để dự báo các tác động của dự án.
+ Phương pháp tổng hợp:
Tổng hợp các số liệu thu thập, số liệu khảo sát, tính tốn, đánh giá, so sánh với
quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Việt Nam và các tiêu chuẩn khác. Xây dựng ma trận
tương tác giữa các hoạt động xây dựng, vận hành tác động tới các yếu tố môi trường
để xem xét đồng thời nhiều tác động, rút ra những kết luận ảnh hưởng đối với môi
trường, đề xuất giải pháp.
4.2. Các phương pháp khác
+ Phương pháp khảo sát, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng
thí nghiệm các thơng số về chất lượng môi trường:
Phương pháp được ứng dụng để xác định các thành phần mơi trường nước,
khơng khí. Kết quả quan trắc và phân tích được sử dụng trong chương 2 của báo cáo
này để đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực dự án.
+ Phương pháp tính tốn thực nghiệm:
Sử dụng các phương trình thực nghiệm của các tác giả trong nước, cũng như

nước ngoài để tính tốn tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh, dự báo biến đổi chất
lượng nước,... áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm cơng
nghiệp Đồng Lạc, huyện n Lập, tỉnh Phú Thọ

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin dự án
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng
Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
- Địa điểm thực hiện: xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
- Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng
+ Địa chỉ: Tổ 8B, phố Bạch Hạc, phường Bạch Hạc, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Điện thoại: (0210) 3861 198
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
a) Phạm vi thực hiện dự án
Dự án được thực hiện tại địa phận thuộc hai khu Liên Hiệp và An Lạc của xã
Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ với diện tích dự kiến là 50 ha. Ranh giới tiếp
giáp các phía dự án tổng thể như sau:
- Phía Bắc giáp đất trồng rừng sản xuất;
- Phía Nam giáp đường tỉnh lộ 313B;
- Phía Tây giáp đường TL313D và đất dân cư;
- Phía Đơng giáp đất sản xuất lâm nghiệp.
Phạm vi dự án: Dự án đầu tư xây dựng cơng trình hạ tầng kỹ thuật Cụm cơng
nghiệp có tổng diện tích theo Quyết định phê duyệt quy hoạch số 1509/QĐ-UBND

ngày 12/10/2021 của UBND huyện Yên Lập là 500.000 m2.
b) Quy mô hoạt động của Dự án
- Loại hình dự án: Đầu tư xây dựng mới
- Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng nhà điều hành và hạ tầng kỹ thuật CCN
Đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên diện tích 50ha, gồm các
hạng mục: san nền, đường giao thơng, hệ thống thốt nước mưa, hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải, hệ thống cấp nước, hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc và các dịch
vụ khác.
- Quy mô lao động: Dự kiến lao động khoảng 4.200 đến 4.800 người.
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

18


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

a) Các hạng mục cơng trình
Tổng diện tích khu đất quy hoạch xây dựng dự án là 500.000 m2. Gồm các thành
phần sử dụng đất như sau:
Bảng 0.2. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất của dự án
STT

Ký hiệu

1

HC-DV


2

CN

3

HTKT

4

CX

5

GT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Đất hành chính - dịch vụ

Tỷ lệ (%)

5.000

1,00

390.000


78,00

5.000

1,00

Đất cây xanh

50.000

10,00

Đất giao thông

50.000

10,00

500.000

100,00

Đất công nghiệp, kho tàng
Đất hạ tầng kỹ thuật

TỔNG CỘNG

b) Các hoạt động của dự án
- Ngành nghề hoạt động: Ưu tiên thu hút các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
vào cụm cơng nghiệp có cơng nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, sử dụng tiết

kiệm năng lượng; các ngành công nghiệp sản xuất, chế biến nông sản, thực phẩm; sản
xuất, chế biến các sản phẩm từ lâm sản; may mặc; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc
sẵn; sản xuất sản phẩm điện, điện tử; sản xuất máy móc, thiết bị; sản xuất phụ tùng và
bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, xe máy và xe có động cơ khác; cơng nghiệp hỗ trợ.
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường
Diện tích đất thu hồi để thực hiện dự án là 35.777,2 m2 đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp, đất chưa sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân và quỹ đất do UBND xã
Đồng Lạc quản lý tại xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập. Chủ đầu tư phải thực hiện chuyển
đổi mục đích sử dụng đất theo quy định để thực hiện dự án.
Quá trình triển khai xây dựng và hoạt động của dự án có phát sinh chất thải như:
nước thải, khí thải, chất thải rắn,... nếu không được thu gom và xử lý theo quy định đạt
chuẩn trước khi thải ra ngồi mơi trường có thể gây ảnh hưởng đến diện tích đất nơng
nghiệp xung quanh dự án của người dân, ảnh hưởng đến kênh tiêu thoát nước của khu
vực.
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường
Bảng 0.3. Các tác động mơi trường chính của dự án
Nguồn gây ơ nhiễm

Các loại chất thải
phát sinh

Thành phần của các chất gây
ô nhiễm

A. Giai đoạn thi công xây dựng dự án
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

19



Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Nguồn gây ô nhiễm

Các loại chất thải
phát sinh

Thành phần của các chất gây
ơ nhiễm

- Hoạt động giải phóng mặt bằng,
bóc đất hữu cơ, san nền;
- Hoạt động vận chuyển, bốc dỡ
nguyên vật liệu thi công xây dựng
các hạng mục của dự án;

Phát sinh bụi, khí
thải

- Tạo ra các loại khí thải: SOx,
COx, NOx, VOC, CnHm,…
- Bụi

- Hoạt động của các máy móc thi
công xây dựng.
Nước thải sinh hoạt của cán bộ và
công nhân thi công xây dựng Dự
án.

Nước mưa chảy tràn.

- Nước thải chứa chất hữu cơ
dễ phân hủy, chất rắn lơ lửng,
VSV gây bệnh…
Phát sinh nước thải - Chứa nhiều cặn lơ lửng (đất,
cát…)

Nước rửa xe, máy móc, dụng cụ
xây dựng.

- Chứa đất, cát, dầu mỡ…
- Đất thải, vật liệu xây dựng
(đất, đá, cát, sỏi, gạch vỡ, xi
măng, ván gỗ…)

- Hoạt động giải phóng mặt bằng,
bóc đất hữu cơ.
- Hoạt động thi cơng xây dựng các
hạng mục cơng trình và hạ tầng kỹ
thuật.

- Bùn, đất đá, bê tông đổ thải.
Phát sinh chất thải
rắn

Sinh hoạt của cán bộ và công
nhân thi công xây dựng.

- Chất thải nguy hại: Dẻ lau

dính dầu mỡ, hộp đựng dầu
nhớt, nhựa đường dư thừa rơi
vãi…
- Thực phẩm thừa, giấy loại, túi
bóng,…

B. Giai đoạn hoạt động của dự án sau khi đi vào vận hành
- Từ hoạt động của các phương
tiện giao thông.
- Hoạt động sản xuất của các nhà
máy, xí nghiệp.
- Hoạt động sinh hoạt của cán bộ,
nhân viên các nhà máy, xí nghiệp.
- Hoạt động của hệ thống điều
hịa,…
- Nước mưa chảy tràn.

Bụi, khí thải

- Khí thải COx, NOx, SOx, bụi,
NH3…

Nước thải

- Chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng
dễ phân hủy, vi khuẩn, dầu
mỡ,…

Nước mưa


- Chứa nhiều cặn lơ lửng (đất,
cát, sỏi,…)

Chất thải rắn sinh
hoạt

- Chất thải rắn sinh hoạt (thực
phẩm dư thừa, giấy loại, bao
nilon,…)

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Nguồn gây ô nhiễm

Các loại chất thải
phát sinh

Thành phần của các chất gây
ơ nhiễm
- Bao bì các loại, giấy loại túi
nilon, các chi tiết máy móc.

Chất thải sản xuất


Chất thải nguy hại

- Bao bì,
carton,…

túi nilon,

hộp

- Bùn thải từ hệ thống xử lý
nước thải tập trung.
- Chất thải nguy hại: ắc quy,
bóng đèn neon hỏng, pin, giẻ
lau dính dầu mỡ, dầu máy
thải,…

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án
5.3.1. Quy mơ, tính chất các loại chất thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng
a) Nước thải, khí thải
❖ Nước thải
- Nước thải sinh hoạt của cán bộ và công nhân thi công tại dự án:
+ Lượng phát sinh tối đa: 8 m3/ngày.đêm;
+ Thành phần, tính chất: Nước thải này chủ yếu chứa các chất cặn bã, các chất lơ
lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh.
- Nước thải thi công:
+ Lượng phát sinh tối đa: 4,0 m3/ngày.đêm;
+ Thành phần, tính chất: đặc trưng của loại nước thải này là nhiều cặn lơ lửng và
có độ pH cao.
- Nước mưa chảy tràn:

+ Lượng phát sinh tối đa: 2,78 m3/s đối với trận mưa lớn 100 mm
+ Tính chất: nước mưa chảy tràn qua dự án chủ yếu gồm các chất lơ lửng bị nước
mưa cuốn trôi như đất, cát, vật liệu xây dựng,… do hoạt động thi công chưa được dọn
dẹp, thiết bị thi cơng.
Khu vực có thể chịu tác động do nước thải là khu vực xung quanh dự án, chất
lượng nước ngầm tại khu vực dự án và chất lượng nước mặt nguồn tiếp nhận nước thải
(Kênh tiêu thủy lợi).
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Cát Vàng

21


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Đồng Lạc, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

❖ Bụi, khí thải
Bụi, khí thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng từ hoạt động bóc đất hữu cơ, san
lấp mặt bằng, hoạt động thi công xây dựng, hoạt động của máy móc,… có thành phần
chủ yếu là bụi và các khí độc như COx, SO2, NO2,... Đối tượng chịu tác động chính là
cán bộ cơng nhân thi cơng tại cơng trường, người dân xung quanh khu vực dự án và
người dân dọc tuyến đường vận chuyển.
b) Chất thải rắn, chất thải nguy hại
- Chất thải rắn sinh hoạt của cán bộ, công nhân thi công:
+ Khối lượng phát sinh: 30 kg/ngày;
+ Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu là: các chất hữu cơ: rau, củ, quả, thực
phẩm thừa, giấy, bìa carton… và các chất vơ cơ: túi nilon, vỏ hộp nhựa, vỏ chai thủy
tinh, kim loại,…
- Chất thải rắn thông thường:
+ Khối lượng phát sinh:Chất thải sinh khối thực vật: 1.152,1 tấn.
✓ Khối lượng bùn hữu cơ nạo vét (diện tích 196.717,46 m2 tại khu vực rộng,

118.030,48 m3
chiều dầy trong bình 0,6m):
✓ Khối lượng chênh lệch đất đào nền và đắp nền là:

303.403,11 m3

✓ Chất thải xây dựng: 14,4 tấn
+ Thành phần: Sinh khối thực vật thải, đất thải, bao bì đựng xi măng, vữa xi
măng rơi vãi, gạch đá vụn, sắt thép vụn,…
- Chất thải rắn nguy hại:
+ Khối lượng phát sinh: 45 kg/tháng.
+ Thành phần: giẻ lau dính dầu mỡ, bình ắc quy cũ, bóng đèn neon sau sử
dụng,...
c) Tiếng ồn, độ rung
- Tiếng ồn phát sinh từ các phương tiện vận chuyển, các máy móc và hoạt động
thi cơng cơng trình, tiếng ồn phát sinh đảm bảo giới hạn cho phép của QCVN
26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- Độ rung phát sinh do hoạt động của máy móc và thi cơng xây dựng, độ rung
phát sinh đảm bảo QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
d) Các tác động môi trường khác
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Cát Vàng

22


×