Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

(Luận văn) nhận thức về yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người bệnh có nguy cơ cao đột quỵ não tại khoa nội bệnh viện đa khoa tỉnh đắc lắc năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.48 KB, 89 trang )

LỜICẢMƠN
Nhândịpkhóahọcđượchồnthành,vớilịngkínhtrọngvàbiếtơnsâusắc,tơixinđượcb
àytỏlịngbiếtơntới:Đảngủy,Bangiámhiệunhàtrường,phịngĐàoTạoSauĐạihọccủatrư
ờngĐạiHọcĐiềuDưỡngNamĐịnhđãtạođiềukiệnchotơihọctậpvànghiêncứukhoahọc
mộtcáchtốtnhất.
TơixinđượcgửilờicảmơnđếncácgiảngviênđếntừtrườngĐạiHọcĐiềuDưỡngBaylor
-HoaKỳvàtrườngĐạiHọcBuraphaTháiLancùngđộingũcácgiảngviênlàtiếnsĩvàthạcsĩchunngànhđiềudưỡngcủatrường

lu
an

ĐạihọcĐiềuDưỡngNamĐịnhđãtruyềnđạtkiếnthứcvàkinhnghiệmqbáutronglĩnhvự

n

va

cđiềudưỡngđãgiúpíchchotơitrongqtrìnhhọctập,nghiêncứuvàgiảngdạy.

chTổngHợpcủabệnhviệnvàtậpthểcánbộvànhânviênhaikhoakhoaNộiTimMạchvàkho

gh

tn

to

TơixinchânthànhcảmơnbangiámđốcBệnhviệnđakhoatỉnhĐăkLăk,phịngKếHoạ

aNộiTổngHợp.


p

ie

Tơicũngxincảmơntớiqđồngnghiệpvàđốitượngnghiêncứucùnggiađìnhhọđãnhi

do

nl

w

ệttìnhcộngtáctrongthờigianthunhậpsốliệumộtcáchthuậnlợivàchínhxác;cùngtấtcảtác

oa

giảtrongvàngồinướccócơngtrìnhnghiêncứukhoahọcthamkhảocholuậnvăn.

d

TơicũngxincảmơnthầyĐinhHữuHùng,TiếnSĩ-

lu

va

an

BácSỹchunngànhThầnKinhcủakhoaYDược–
ĐạihọcTâyNgun.Thầyđãchỉbảotậntình,hướngdẫntơitrongqtrìnhhọctậpvànghiêncứu


nf

oi
lm

ul

khoahọcđểhồnthànhluậnvănnày.

Cuốicùngtơixingửilờicảmơnsâusắcđếngiađìnhvàbạnbècủatơitronggiaiđoạnthựch

óthểhồnthànhmộtcáchtốtnhất.

z
at
nh

iệnđềtàiđãđộngviên,khíchlệgiúpđỡtơitrongcuộcsốngvừacảtinhthầnlẫnvậtchấtđểtơic

z

ĐắkLắk,ngày25tháng3năm2017.

m
co

l.
ai


gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


LỜICAMĐOAN
Tơixincamđoanđâylàcơngtrìnhnghiêncứukhoahọccủatơi.
Cácsốliệuvàkếtquảnghiêncứutrongluậnvănlàtrungthựcvàchínhxácvàchưatừngđược
aicơngbốtạicáccơngtrìnhnghiêncứukhoahọcnàotrướcđây.
Tácgiảluậnvăn

lu

VũThịThuHường

an
n

va
p

ie


gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
oi
lm

ul

nf

va

an

lu
z
at
nh

z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


lu
an
n

va

p

ie


gh

tn

to

MỤCLỤC
ĐẶTVẤNĐỀ........................................................................................................... 1
MỤCTIÊUNGHIÊNCỨU ....................................................................................... 3
CHƯƠNG1:TỔNGQUANTÀILIỆU ....................................................................... 4
1.1.MỘTSỐVẤNĐỀVỀĐỘTQUỴNÃO ............................................................... 4
1.2.NGHIÊNCỨUTRONGVÀNGOÀINƯỚC .................................................... 14
1.3.ÁPDỤNGHỌCTHUYẾTTRONGNGHIÊNCỨU .......................................... 19
1.4.VÀINÉTVỀBỆNHVIỆNĐAKHOATỈNHĐĂKLĂK..................................... 22
CHƯƠNG2:PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU ......................................................... 23
2.1.ĐỐITƯỢNGNGHIÊNCỨU .......................................................................... 23
2.2.THỜIGIANVÀĐỊAĐIỂMNGHIÊNCỨU ...................................................... 24
2.3.THIẾTKẾNGHIÊNCỨU:.............................................................................. 24
2.4.MẪUVÀPHƯƠNGPHÁPCHỌNMẪU: ........................................................ 24
2.5.CÁCBIẾNSỐNGHIÊNCỨU: ........................................................................ 26
2.6.Cáckháiniệm,tiêuchuẩnđánhgiá: .......................................................................... 28
2.7.PHƯƠNGPHÁPTHUTHẬPSỐLIỆU: ........................................................... 29
2.8.PHƯƠNGPHÁPPHÂNTÍCHSỐLIỆU........................................................... 31
2.9.ĐẠOĐỨCTRONGNGHIÊNCỨU ................................................................. 32
2.10.SAISỐVÀBIỆNPHÁPKHẮCPHỤCSAISỐ: ............................................... 32
CHƯƠNG3:KẾTQUẢNGHIÊNCỨU ................................................................... 34
3.1.Đặcđiểmchungcủađốitượngnghiêncứu ........................................................... 34
3.2.Nhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão: ........................... 37
3.3.Mốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệnc
ảnhbáođộtquỵnão ................................................................................................ 42

CHƯƠNG4:BÀNLUẬN ....................................................................................... 52
4.1.Nhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáocủađộtq
uỵnão................................................................................................................... 52
4.2.Bànluậnvềảnhhưởngcủamộtsốyếutốliênquanđếnnhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểu
hiệncảnhbáođộtquỵnão: ....................................................................................... 59
KẾTLUẬN 69
KHUYẾNNGHỊ .................................................................................................... 70

d

oa

nl

w

do

oi
lm

ul

nf

va

an

lu


z
at
nh

z

m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT

lu
an


Tênđầyđủ

BHCB

Biểuhiệncảnhbáo

CMN

Chảymáunão

CS

Cộngsự

ĐQN

Độtquỵnão

ĐTNC

Đốitượngnghiêncứu

NMN

Nhồimáunão

NVYT

Nhânviênytế


TBMMN

Taibiếnmạchmáunão

TĐHV

Trìnhđộhọcvấn

n

va

Tênviếttắt

p

ie

gh

tn

to

Tìnhtrạnghơnnhân

TNBQ

Thunhậpbìnhqn


oa

TransientIschemicAttack(Cơnthiếumáuthốngqua)

d

TIA

nl

w

do

TTHN

lu

Yếutốnguycơ

WHO

WorldHealthOrganization(TổchứcYtếThếGiới)

oi
lm

ul


nf

va

an

YTNC

z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si



DANHMỤCCÁCBẢNG
Tênbảng

Trang

lu
an
n

va

28

Bảng3.1.Phânbốngườibệnhtheonhómtuổi

31

Bảng3.2.Phânbốngườibệnhtheogiớitính

31

Bảng3.3.Phânbốngườibệnhtheodântộc

32

Bảng3.4.Phânbốngườibệnhtheonghềnghiệp

32


Bảng3.5.Phânbốngườibệnhtheonơicưtrú

32

Bảng3.6.Phânbốngườibệnhtheotrìnhđộvănhóa

33

Bảng3.7.Phânbốngườibệnhtheothunhậpbìnhqn

33

Bảng3.8.Phânbốngườibệnhtheotìnhtrạnghơnnhân

33

ie

gh

tn

to

Bảng2.1.PhânloạitănghuyếtáptheoJNC

38

p


Bảng3.9.Tỷlệnhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềyếutốnguycơđộtqu

w

do

ỵnão

38

d

ỵnão

oa

nl

Bảng3.10.Tỷlệnhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềbiểuhiệncảnhbáođộtqu

39

an

lu

Bảng3.11.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

va


utốnguycơđộtquỵnãovànhómtuổi
39

ul

nf

Bảng3.12.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

oi
lm

utốnguycơđộtquỵnãovàgiớitính

Bảng3.13.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

z
at
nh

utốnguycơđộtquỵnãovàdântộc

40

Bảng3.14.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

z
gm

@


utốnguycơđộtquỵnãovànghềnghiệp

40

Bảng3.15.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

m
co

l.
ai

utốnguycơđộtquỵnãovànơicưtrú:

41

Bảng3.16.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

an
Lu

utốnguycơđộtquỵnãovàtrìnhđộvănhóa

41

Bảng3.17.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

42


n

va
ac
th
si


utốnguycơđộtquỵnãovàthunhậpbìnhqn
Bảng3.18.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

42

utốnguycơđộtquỵnãovàtìnhtrạnghơnnhân
Bảng3.19.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

43

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànhómtuổi
Bảng3.20.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

43

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàgiớitính

lu

Bảng3.21.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

44


an

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàdântộc

va

Bảng3.22.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

44

n
Bảng3.23.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

45

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànơicưtrú

p

ie

gh

tn

to

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànghềnghiệp


45

do

Bảng3.24.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

nl

w

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàtrìnhđộvănhóa
46

d

oa

Bảng3.25.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

an

lu

ểuhiệncảnhbáoquỵnãovàthunhậpbìnhqn
Bảng3.26.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

46

va


ul

nf

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàtìnhtrạnghơnnhân
47

oi
lm

Bảng3.27.Kếtquảphântíchhồiquyđabiếnlogisticvềmốiliênquangiữan
hậnthứcvềyếutốnguycơđộtquỵnãovớicácđặcđiểmnhânkhẩuhọc

47

z
at
nh

Bảng3.28.Kếtquảphântíchhồiquyđabiếnlogisticvềmốiliênquangiữan
hậnthứcvềbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovớicácđặcđiểmnhânkhẩuhọc

z
m
co

l.
ai

gm


@
an
Lu
n

va
ac
th
si


DANHMỤCHÌNHVÀBIỂUĐỒ
Tênbiểuđồ

Trang

lu

Hình1:MơhìnhhọcthuyếttheoPender(1996).

20

Biểuđồ3.1.Phânbốnhậnthứcvềcácyếutốnguycơđộtquỵnão

34

Biểuđồ3.2.Phânbốnhậnthứcvềcácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão

35


Biểuđồ3.3.Phânbốnguồnthơngtinvềđộtquỵnãocủađốitượngnghiêncứu

36

Biểuđồ3.4.Phânbốvềhànhđộngkhigặpmộttrườnghợpnghingờđộtquỵnão

37

an
n

va
p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w


do
oi
lm

ul

nf

va

an

lu
z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n


va
ac
th
si


TĨMTẮTĐỀTÀI:
Mụctiêu:(1)Mơtảthựctrạngnhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủa
ngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016.(2
)Xácđịnhmốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểu
hiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđak
hoatỉnhĐắkLắknăm2016.
Phươngpháp:Nghiêncứumơtảcắtngangvớibộcâuhỏimởvềnhậnthứcđộtquỵnão(yếutốn

lu

guycơ,biểuhiệncảnhbáo,nguồnthơngtin,vàhànhđộngkhigặptrườnghợpnghingờđộtquỵn

an

ão).Thờigiannghiêncứulà5thángcủanăm2016,chúngtơiđãphỏngvấn196ngườibệnhcóng

va
n

uycơcaođộtquỵnãoởkhoaNội,BệnhviệnĐakhoatỉnhĐắkLắk.Dữliệuđượcphântíchbằng

Kếtquả:Nhậnthứcvềyếutốnguycơđộtquỵnão:Tănghuyếtáp(67,3%);Tiềnsửgiađìnhcóng

ie


gh

tn

to

SPSS16.0.

p

ườibịđộtquỵnão(49,5%);Lớntuổi(28,1%).Nhậnthứcvềbiểuhiệncảnhbáo:“Độtngộttêhoặ

do

cyếuliệtvậnđộngnửangười”(46,4%);“Độtngộtnóikhóhoặckhơngnóiđượchoặcgiảmkhả

w

oa

nl

năngthơnghiểu”(31,1%).Nhậnthứcđạtcủangườibệnhvềyếutốnguycơđộtquỵnãolà84,7%

d

,vềbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãolà43,8%.Thơngtinvềđộtquỵnãochủyếuquanhânviênytế(

an


lu

70,9%),quagiađình,bạnbèvàhàngxóm(63,3%)vàquativi,đài(59,2%).Hànhđộngđượclựa

nf

va

chọnkhigặptrườnghợpnghingờbịđộtquỵnão:Đưangườibệnhđếnbệnhviện(53,8%).Cácy
ếutốcóliênquanvớinhậnthứcđạtvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão:Tuổit

ul

oi
lm

ừ65trởlên,cóviệclàm,trìnhđộvănhóatrêntiểuhọc,sốngcùngvợ(chồng)vàcóthunhậptrung
bìnhtrởlên.Trongđótrìnhđộhọcvấncómốiliênquanđộclập.

z
at
nh

Kếtluận:Nhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguy
cơcaođộtquỵnãocịnhạnchế.Cầnnângcaotựnhậnthức,nguồnthơngtintừnhânviênytếđểdự

z
gm


@

phịngvàđiềutrịđộtquỵnãokịpthờivàchínhxác.

Từkhóa:Nhậnthức,yếutốnguycơ,biểuhiệncảnhbáo,ngườibệnh,độtquỵnão.

m
co

l.
ai
an
Lu
n

va
ac
th
si


1

ĐẶTVẤNĐỀ
Độtquỵnão(ĐQN
)lnlàmộttháchthứcquantrọngđốivớinềnytếtrêntồncầubởiđâylàngunnhângâytửv
ongđứngthứhaitrêntồnthếgiớivàđứnghàngđầuởcácquốcgiacómứcthunhậptrungbình
[72].Hơn2thậpkỷqua,gánhnặngcủađộtquỵnãođãtăng26%.Hơn80%trườnghợpĐQN
xảyraởcácnướccóthunhậpthấpvàtrungbình,baogồmcảViệtNam.Mặtkhác,


ĐQN

lu

đangcóxuhướngngàycàngtrẻhóa

an
va

[74].TheoChủtịchTổchứcĐộtquỵnãothếgiới,mỗinămtrêntồncầucó16triệucamắcmớivà

n

khoảng6triệucatửvong

cómộttrườnghợptửvong

ie

gh

tn

to

[69].MộtthốngkêmớinhấttạiMỹchothấycứmỗi40giâycómộtngườibịđộtquỵnão,mỗi4phút

p

[34].Dựbáođếnnăm2030,theoHiệpĐộtquỵHoaKỳ,độtquỵnãosẽtăngthêm20,5%sovớină


do

m2012.Chiphíđểđiềutrịđộtquỵnãocóthểtănglên183130triệuđơlasovới71550triệuđơlană

w

oa

nl

m2010 [31].

d

Hơnnữa,độtquỵnãolàngunnhângâytàntậthàngđầu.TheoOvbiagelevàcộngsự(

lu

an

2013)thìcó90%ngườibệnhđộtquỵnãocókhuyếttậtcịnlạivàchỉcó10%hồiphụchồntồn

nf

va

[59].TạiViệtNamcũngnhưnhiềunướcchâkhác,tỷlệđộtquỵnãocaohơnnhiềusovớicác

ửvong


oi
lm

ul

nướcởphươngTây.Mỗinămcókhoảng200.000ngườimắcbệnhvàcóhơn50%trườnghợpt

[14].Đểlàmgiảmgánhnặngdođộtquỵnãogâyrathìdựphịngvàđiềutrịsớmđộtquỵlàvấnđề

z
at
nh

hếtsứcquantrọng.Đểthựchiệntốtđiềuđóchúngtacầnphảihiểubiếtrõvềnhậnthứccủangườ
ibệnhđốivớicácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão.

z
gm

@

Theoyvăn,trênthếgiớiđãcónhiềucơngtrìnhnghiêncứuvềvấnđềnày.Trongđó,hầuh
ếtcáctácgiảđềunhấnmạnhrằngnhậnthứcvềđộtquỵnãocủangườidânnóichungcịnhạnch

l.
ai

ếvàthựcsựcầnphảinângcaonhậnthứcvềđộtquỵnão(baogồmcảnhậnthứcvềcácyếutốngu


m
co

ycơvàcácbiểuhiệncảnhbáo),trongđócóngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnão

[35],

an
Lu

[68].Nhìnchung,kếtquảthuđượcgiữacácnghiêncứuchưađượcđồngnhất.Cụthể,tỷlệđốit
ượngnghiêncứucóthểkểtênítnhấtmộtyếutốnguycơđộtquỵnão,thayđổitừ18%đến94%v

n

va
ac
th
si


2

àítnhấtmộttrongnhữngbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãodaođộngtừ25%đến72%
[50].Trongnhữngngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnão,chỉcó42,7%ngườibệnhkểđược
ítnhất2biểuhiệncảnhbáovà28,5%ngườibệnhkểđượcítnhất2yếutốnguycơ
[68].Trongkhi31%ngườidânkểđượcítnhất2biểuhiệncảnhbáovà71%ngườidânkểđượcí
tnhất2yếutốnguycơđộtquỵnão [46].
ỞViệtNam,thựctếchothấyđãcómộtsốnghiêncứuvềnhậnthứcđộtquỵnãonhưngs
ốlượngcịnhạnchếvàcáctácgiảchưađisâuvàotìmhiểucácyếutốliênquanvớinhậnthứcvềđ


lu

ộtquỵnão.TheoniêngiámthốngkêcủaBộYtế,tỷlệmắcđộtquỵnãolà47,6/100.000dânvàc

an

hiphítrựctiếpđểđiềutrịbệnhnàylà144tỷđồngmỗinăm.Trongđóhậuquảdotănghuyếtápgâ

va

yralênđến85,4tỷđồng.Cókhoảng15.990ngườibịliệt,tànphế,mấtsứclaođộngdoĐQN /năm

n
chưahiểuđúngvềnguycơbịđộtquỵnão

gh

tn

to

[3].Thốngkêtrongchươngtrìnhquốcgiaphịngchốngbệnhtănghuyếtápcóđến77%ngườidân

p

ie

[5].Mộtsốnghiêncứucũngchothấytỷlệhiểubiếtcủangườidâncịnhạnchế,hơn2/3ngườidâ


do

nbịtănghuyếtápkhơngcónhậnthứcđượcyếutốnguycơ,chỉcó25%xácđịnhđượcítnhấtmột

nl

w

biểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão

d

oa

[20],70%ngườibệnhnghĩrằngđáitháođườnglàyếutốnguycơcủađộtquỵnão;chỉcó5,7%n

não

va

an

lu

gườibệnhnghĩrằngtiềnsửđộtquỵ/cơnthiếumáunãothốngqualàyếutốnguycơgâyđộtquỵ

ul

nf


[28].Sốlượngbiểuhiệncảnhbáođượckểlạităngtheotuổi,84%ngườitrưởngthànhdưới40tuổi

oi
lm

đãkểrằnghọkhơngtrảiquabấtkỳbiểuhiệncảnhbáonào,75,3%cácđốitượng70tuổitrởlênkểrằ
nghọđềutrảiquacácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão [39].

z
at
nh

RiêngtạiĐắkLắk,mộttỉnhthuộckhuvựcTâyNgunvớinhiềuđặcthùriêngvềcácdântộc
cùngsinhsống,vềkhíhậu,tậpqn,lốisống,vàtrìnhđộdântrí,chođếnnayvẫnchưacótácgiả

z

nàonghiêncứuvềnhậnthứcđộtquỵnão.Vìvậyviệcchúngtơitiếnhànhthựchiệnđềtài:“Nhậ

@

gm

nthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaođộtqu

l.
ai

ỵnãotạikhoaNội,BệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016”làthựcsựcầnthiết,nhằmgópph


an
Lu

ópphầnlàmgiảmgánhnặngdođộtquỵnãogâyra.

m
co

ầncungcấpnhữngthơngtinquantrọngvềthựctrạngnhậnthựcđộtquỵnãoởViệtNam,từđóg

n

va
ac
th
si


3

MỤCTIÊUNGHIÊNCỨU

1.Mơtảthựctrạngnhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangười
bệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016.
2.Xácđịnhmốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiể
uhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđa

lu

khoatỉnhĐắkLắknăm2016.


an
n

va
p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
oi
lm

ul

nf


va

an

lu
z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


4


CHƯƠNG1:TỔNGQUANTÀILIỆU

1.1.MỘTSỐVẤNĐỀVỀĐỘTQUỴNÃO(TAIBIẾNMẠCHMÁUNÃO)
1.1.1.Địnhnghĩa
TheoTổChứcYTếThếGiới,độtquỵnão(ĐQN
)là“Dấuhiệupháttriểnnhanhchóngtrênlâmsàngcủamộtrốiloạnkhutrúchứcnăngcủanão

lu

kéodàitrên24giờvàthườngdongunnhânmạchmáu” [44].

an

1.1.2.Phânloại

va
n

Baogồm:độtquỵthiếumáucụcbộvàđộtquỵchảymáunão [19], [27], [30].

tn

to

1.1.2.1.Độtquỵthiếumáucụcbộ

gh

Độtquỵnhồimáunãođượcmơtảlàtìnhtrạngbệnhgâyradosựtắcnghẽnmạchmáunãolàmn


p

ie

gừngtrệdịngmáulênninãophíasauchỗtắc [27].

w

do

Sựtắcnghẽnnàydocácngunnhângâyhẹpmạchmáutạichổhaydocụcmáuđơngtừnơikhá

oa

nl

ctrơitớithườnglàtừtim,trongqtrìnhcobópđượcđẩytrơilênnão.
Bệnhchiếm75-80%sốngườibệnhđộtquỵnão,gồmcó:

d

- Tắcmạchnão.

- Hộichứnglỗkhuyết.

1.1.2.2.Độtquỵchảymáunão

oi
lm


ul

nf

va

an

lu

- Huyếtkhốiđộngmạchnão.

Độtquỵchảymáunãođượcmơtảlàtìnhtrạngbệnhgâyradosựvỡmạchmáutrongnãolàm

z
at
nh

chomáutronglịngmạchthốtrabênngồicóthểtrànvàotrongmơnãogâypháhuỷvàchèné
pmơnão,máucũngcóthểtrànvàonãothấtgọilàchảymáunãonãothấthaycũngcóthểtrànvào

z

@

khoangmàngnhệngọilàchảymáunãokhoangdướinhện [27].

m
co


-Chảymáudướinhện.

l.
ai

-Chảymáunão.

gm

Bệnhchiếm20-25%sốngườibệnhđộtquỵnão,gồmcó:

an
Lu
n

va
ac
th
si


5

1.1.3.Dịchtễhọc:
Trong50nămtrởlạiđây,tỷlệtửvongdo

ĐQN

đãcóxuhướnggiảm,cáctỷlệmớimắcvàhiệnmắccũnggiảmởcácnướcÂuMỹnhưnglạicóxuh
ướngtăngởkhuvựcChâsongsongvớigiatăngtầnsuấtbệnhtimmạchvàđáitháođường

[3].ĐQN
làmốiquantâmcủayhọcvàxãhộihiệnnay,đãcónhiềucơngtrìnhnghiêncứukhảosáttỷlệmắ
cmới,tỷlệhiệnmắcvàtỷlệtửvongđểgópphầntrongcơngtácphịngvàđiềutrịbệnhđượctốth

lu

ơn.Cácnghiêncứuđãchỉrasựkhácbiệtvềđộtuổimớimắctrênphạmvitồnthếgiớivàchorằn

an

gtỷlệmắcmớikhơnggiảmtrongvịng20nămquavàcóxuhướnggiatăngdotăngtỷlệdânsốgi

va

à

[34].Trongnăm2010,tỷlệ

ĐQN

n
[34].Độtquỵnãolàngunnhânthứhaidẫnđầutồncầuvềcáichếtđằngsaubệnhtim,chiếm

gh

tn

to

trêntồnthếgiớicủađộtquỵnãolà16,9triệungười,chiphíđiềutrịlà33triệuUSD


p

ie

11,13%tổngsốtrườnghợptửvongtrêntồnthếgiới.Độtquỵnãolàngunnhânthứ5tửvon

do

gởHoaKỳ,giếtchếtgần129.000ngườimộtnăm.TỷlệmớimắccủaMỹtừ500.000đến750.00
ĐQN

,tiêutốn20tỷđơlaMỹ

[71].Dựbáo,năm1995có12,8%ngườiMỹlớnhơn65tuổimắc

ĐQN

d

oa

nl

w

0ngườimỗinăm,chỉcó3triệungườicịnsốngsau

gbanămđầu


va

an

lu

thìđếnnăm2025sẽlà18,7%.Tỷlệsốngsótlà12.000/1triệudâncó7%táiphátđộtquỵnãotron

ul

nf

[31].TạiChâu,tỷlệmớimắccủaLonDon(Anh)là123,9/100.000dân,Dijon(Pháp)là10

oi
lm

0,4/100.000dân,Erlangen(Đức)là136,4/100.000dân
[36].Tươngứngtỷlệtửvonglà27%;34%;41%;TỷlệmớimắctạiEstonialà227/100.000dân

mtăng26,5%

z
at
nh

;TạiNgacó3,36/1000dân;TạiScotlenlà280/100.000dân,tỷlệtửvonglà10,1%,saumộtnă
[53].TạiNamPhi:72%mắc

ĐQN


z

lầnđầuvàYTNCcaonhấtlàtănghuyếtáp(THA)tạiMartinique,Pháplà164/100.000dântro

@

[34].TạiViệtNam,theoBộYTếnăm2015

l.
ai

59;698/100.000dântrên95tuổi

gm

ngđóTHAchiếm69,1%,ĐTĐchiếm29,5% [55].TạiHàLanlà170/100.000dântuổitừ55-

m
co

[3]tửvongdođộtquỵnãođứngđầutrongcácngunnhângâytửvongởcảnamvànữgiới:18

an
Lu

%tửvongdođộtquỵnãoởnamvà23%tửvongởnữ,ướctínhhằngnămcókhoảng200nghìnn
gườibịđộtquỵnãovàsốlượngngườimắcđangcóxuhướngtrẻhóa.Nhìnchung,cácyếutốdẫ

n


va
ac
th
si


6

ntớiđộtquỵnãocóthểkểtới:tănghuyếtáp,hútthuốclá,nghiệnrượu,béophì,tiểuđường,mỡ(
lipit)trongmáutăngcao,stress,dịdạngmạchmáonão,bệnhtimvàítvậnđộng [11], [12],
[19], [34].Theo dự báo của Hội tim mạch, đến năm 2017, Việt Nam sẽ có 1/5 dân số
mắc bệnh tim mạch và tăng huyết áp. Đặc biệt, trong những năm gần đây, bệnh lý
tăng huyết ápđang được trẻ hóa với rất nhiều đối tượng trong độ tuổi lao động. Tại
Việt Nam, tỷ lệ tăng huyết ápở những người từ 25 tuổi trở lên chiếm 25,1%. Cứ 3
phụ nữ tử vong thì có 1 người tử vong là do bệnh lý tim mạch. Riêng ở Đắk lắk Tỷ

lu

lệ người bị thừa cân và béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường lần lượt là 22,8%,

an

19,66%, 17,06% và 30,1%. Tỉ lệ dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành 5,93% nguy

va



cao,


25,65%

nguy



trung

bình

[4].

n
/2007đến3/2008,tỷlệhiệnmắcđộtquỵnãotạiKhánhHịalà294,7/100.000,tỷsốnam/nữ1,

gh

tn

to

TheoTrịnhViếtThắngkhinghiêncứu20.898hộgiađìnhtạiKhánhHịatrongvịng1nămtừ3

p

ie

54/1,tuổihiệnmắctrungbình65,95±11,5.Tỷlệmớimắcnăm2007-


do

2008là96,2/100/000dân/năm,tỷchết/mắc11,2%

nl

w

[24].Khảosátvềnhậnthứccủangườidântrongchươngtrìnhquốcgiaphịngchốngtănghuyết

d

oa

ápnăm2011có77%ngườidânhiểusaivềbệnhTHAvàcácyếutốnguycơcủabệnh

an

lu

[5],hơn70%trườnghợpkhơngbiếtcáchpháthiệnsớmvàdựphịngbệnhTHA
[16].Nhậnthứccủangườidânvềbệnhđộtquỵnãocịnhạnchếởkhuvựcnơngthơn

[10],

va

ul

nf


[39],ngườilớntuổi [6], [21]vàtrìnhđộhọcvấnthấp[7], [28].

oi
lm

1.1.4.Cácyếutốnguycơcủađộtquỵnão
TheoHộiTimMạchcủaMỹ [42]cácyếutốnguycơcủađộtquỵnão:

z
at
nh

1.1.4.1.Nhómcácyếutốnguycơkhơngthểthayđổi
Tuổi

z
gm

@
Tuổicótácđộngrõrànglênhệthốngtimmạch.Theothờigiannguycơmắcđộtquỵnãotăn

l.
ai

gdầnvàngườitathấysautuổi55,cứ10nămtỷlệnàysẽtănggấpđơi.Tuổikhơngthểthayđổiđư

m
co


ợcnhưngviệcănuốngđiềuđộvàsinhhoạthợplýcóthểlàmchậmqtrìnhthốihóadotuổitá

Giớitính

an
Lu

cgâyra [12], [16], [42]

n

va
ac
th
si


7

Namgiớithườngbị

ĐQN

nhiềuhơnnữgiới1,5đến2lần.Tỷlệmớimắc

ĐQN

cịnphụthuộcvàotuổiởnamcaohơnởnữ.Tuynhiênởlớptuổi35–
44vàtrên85tuổi,tỷlệmớimắcởnữcaohơnởnam.Việcdùngthuốctránhthaicùnglàmtăngtỷ
lệmắc ĐQN ởphụnữtrẻ [12], [30], [42]

Ditruyền
Tiềnsửgiađìnhcóbốhoặcmẹbịđộtquỵnãođềulàmtăngnguycơbịbệnhnày.Cónhiềucơc
hếliênquanđếnhiệntượngnàynhưditruyềncácyếutốnguycơcủaĐQ,ditruyềntínhnhạycả

lu

mđốivớicácnguycơnày,giốngnhauvềvănhóa,lốisốngvàtươngtácgiữayếutốditruyềnvà

an

ngoạicảnh.Cácbấtthườngvềditruyềncóthểlàmbộclộcácyếutốnguycơnhưtănghuyếtáp,đ

va

áitháođường,tănglipidmáu,rốiloạnđơngmáu [34], [59].

n
ĐQN

đốivớingườiđãcótiềnsửbịtaibiếnmạchmáunãohaythiếumáunãothốngqualà7lầntrong

gh

tn

to

Tiềnsửbảnthânbịđộtqụynão:Nguycơbị

p


ie

vịng5năm,nguycơnàyđặcbiệtcaotrongnămđầutiên(13-16lần) [44].

do

1.1.4.2.Nhómcácyếutốnguycơcóthểthayđổiđược:

nl

w

Tănghuyếtáp
ĐQN

d

oa

Tănghuyếtápđượcxemlàyếutốnguycơhàngđầutrongcơchếbệnhsinhcủa

an

lu

[34].Tănghuyếtáplâudàigâytổnthươngthànhmạchhìnhthànhcácmảngxơvữa,tạohuyếtk
hốitắcmạch,phìnhmạchnhỏtrongnão,dễgâytrạngtháinhồimáuổkhuyếtchảymáunãovàc

ul


nf

va

ácrốiloạnkhác

pgâyratấtcảcácloại

ĐQN

oi
lm

[42].Tănghuyếtáptâmthu,tâmtrươnghoặccảtâmthulẫntâmtrươnglàyếutốnguycơđộclậ
[16],

[30].Tuynhiên,tỷlệcácloạităngHAgây

ĐQN
ĐQN

z
at
nh

cịnchưacónhiềunghiêncứuđềcập.Khihuyếtáp>160/95mmHgsẽlàmtăngnguycơ

làkhoảng4lầnsovớicánhâncóhuyếtápbìnhthườngvà>140-159/90-94thìsẽtăngnguycơ


z

ĐQN gấp2lầncánhâncóhuyếtápbìnhthường [14].

gm

@

Đáitháođường

[8],

m
co

ĐQN

l.
ai

Hiệnnaycácnghiêncứuđãchứngminhrằngđáitháođườnglàyếutốnguycơgâyracácthể

an
Lu

[25].Ngườitachorằngđáitháođườnglàyếutốlàmtăngtìnhtrạngxơvữamạchmáunão
[29].Khimứcđườnghuyếtlà11mmol/Lsovớimứcđườnghuyết6,4mmol/Lnguycơtương

n


va
ac
th
si


8

đốicủađáitháođườngvới

ĐQN

làtừ1,4-2lần

[25].Phốihợpvớitănghuyếtáp,đáitháođườnglàmtăngtỷlệmắcnhồimáunão.TácgiảYoon
nhậnđịnhđáitháođườnglàmtăngnguycơ

ĐQN

ởngườibệnhdưới<55tuổilên11,6lần

[73].TheoMozafariannăm2016
[56]chothấyđáitháođườnglàmtănggấp2đến3lầnnguycơxơvữađộngmạch.TheotácgiảH
ồngKhánhnăm2009lạithấyrằngđáitháođườngchỉchiếm1,99%ởthểNMNvà2,57%ởth
ểCMN

lu

[12]Tănghuyếtáp(THA)cóquanhệmậtthiếtvớiđáitháođường(ĐTĐ)type2,THAlàmộtt


an

hànhphầnquantrọngtronghộichứngchuyểnhóa,vốncóliênquanđếnđềkhánginsulingâyr

va

aĐTĐtype2,ngượclạiĐTĐlàngunnhângâytổnthươngmạchmáu,gâynênTHA

[3],

n
[25],

[56].PhốihợpTHAvàĐTĐsẽlàmgiatăngnguycơbiếnchứngvàtửvongdotimmạchởngườ

gh

tn

to

[14],

p

ie

ibệnhĐTĐvớinguycơbệnhmạchvành,độtquỵnãovàtửvonggiatănggấp2-

do


3lầnsovớingườibệnhĐTĐkhơngcóTHA

nl

w

[8].CácnghiêncứuchothấyviệcđiềutrịTHAởngườibệnhĐTĐlàmgiảmrõrệttỉlệtửvongv

d

oa

àtỉlệbiếnchứngởngườibệnhĐTĐ,đặcbiệtlàbiếnchứngmạchmáu [34].

an

lu

Hútthuốclá

ThuốclálàmbiếnđổinồngđộlipidmàquantrọnglàgiảmHDLlipit,ngồiracịntăngfibrino

va

[12

below],

ul


nf

gen,tăngtínhđơngmáu,độnhớtmáu,tăngkếtdínhtiểucầu

oi
lm

[34].ThuốclácũnggâyảnhhưởngkhácnhautớicácthểkhácnhaucủaĐQN.Nhómtuổicóth
óiquenhútthuốclákhácnhausẽgâyảnhhưởngkhácnhautớiĐQN.Tuổidưới55màhútthuố

z
at
nh

clásẽcónguycơtươngđốicaolà2,9,nguycơnàylà1,8ởtuổi55–74và1,1trên75tuổi [34].
Cáccơngtrìnhnghiêncứuđãxácđịnhrằnghútthuốclálàmtăngnguycơđộtquỵnãonhưng

z

nguycơcủađộtquỵnãogiảmrõmỗinămsaukhingừnghútthuốclávàgầnnhưkhơngcịnởcác

@

gm

cánhânsau5nămkhơnghútthuốchoặcchưatừnghút.Hútthuốcláthụđộnghaytrựctiếpđềul

vàtăng50%sovớinhómkhơnghútthuốclá [56].


an
Lu

Rungnhĩ

m
co

l.
ai

àmtăngnguycơbệnhlýtimmạch,vàlàyếutốđộclậpgâyđộtquỵnãoởcảhaigiới,mọilứatuổi

n

va
ac
th
si


9

Làngunnhânđầutiêncủabệnhlývềtimgâyrađộtquỵnão,rungnhĩcóthểxảyra2%4%trongquầnthểtuổi60hoặchơn,rungnhĩảnhhưởngnhiềuhơn10%ởnhữngngườitrên80t
uổi.Có1/6trườnghợpđộtquỵnãothểnhồimáunãoởngườitrên60tuổidorungnhĩ.Tỷlệrung
nhĩtăngtheotuổi,từ1.3%ởnhómtuổi50-59tuổiđến5.1%ởnhómtuổi8089tuổi.Sosánhvớidânsốchung,rungnhĩcónguycơtăngđộtquỵnãoởnữnhiềuhơnởnam.T
ạiHuế,theonghiêncứucủaHồngKhánh,“rungnhĩ”là4,16%ởthểNMN [12].

lu
an

n

va
p

ie

gh

tn

to
d

oa

nl

w

do
oi
lm

ul

nf

va


an

lu
z
at
nh
z
m
co

l.
ai

gm

@
an
Lu
n

va
ac
th
si


10

Rốiloạnlipitmáu
Có7thànhphầncủalipidmáugồm:

Triglyceride,Lipittồnphần,HDL-C,ApolipoproteinA-1,ApolipoproteinB100,LipoproteinαvàLDL-C.Sựrốiloạnvềchuyểnhóamỡmáulà1YTNCgâyđộtquỵnão
[18],

[42].NghiêncứuvềhàmlượngHDL-

Ccàngcaothìcàngítcónguycơđộtquỵnão(tăng5mg/dLHDLCthìgiảm24%nguycơđộtquỵnão

[15].Lipoproteinαlàyếutốquantrọngcủa

ĐQN

lu

gâyxơcứngmạchvàhìnhthànhcụcmáuđơng,LDL-Ctăng10%thìtăng20%nguycơbị

an

ĐQN

va

doxơvữađộngmạch.TuynhiêngiảmLipit<160mg/dLcóthểđikèmvớitănghuyếtáptâmtrươ

n
tn

to

ngcóliênquanđếntăngxuấthuyếtnãogặpnhiềuhơnởnhómtăngcholesterol [34].


Béophìphầnlớnliênquanđếnthóiquenănuống,chếđộănuống.Vềyếutốnguycơcủađột

p

ie

gh

Béophì

do

quỵnão,nghiêncứusứckhỏedinhdưỡngđãxácđịnhrằngtăngBMI(>27kg/m2)vàtăngcânn

nl

w

ặngsau18tuổi,tươngtựcảBMIvàtăngcânđềulàmgiatăngkhơngnhữnglàmtăngnguycơcủ

d

oa

ađộtquỵnãothểnhồimáunãonóiriêngvàđộtquỵnãonóichung.

ạch

va


an

lu

Béobụnglàmộtyếutốnguycơkhơngtrựctiếpgâyđộtquỵnãomàthơngquacácbệnhlýtimm

ul

nf

[12].Trọnglượngtăngqhơn30%làmtăngnguycơđộtquỵnãovàtăngtươngđốiởnhómcóB

Ítvậnđộng

oi
lm

MIcaolà2,33sovớinhómthấphơnởnamgiới [34].

z
at
nh

Nhiềunghiêncứuchứngminhrằngítvậnđộngthểlựclàmtăngnguycơđộtquỵnãochocảha
igiớivàkhơngphânbiệtchủngtộc.Ởnamgiớithườngxunhoạtđộngđủmạnhđểướtđẫmmồ

z

hơigiảm20%nguycơđộtquỵnão,thểdụclàmgiảmnhồimáucơtimdođócũnglàmgiảmđộtqu


gm

@

ỵnão.Ngườitậpthểdục(4-

m
co

n/tuần) [71].

l.
ai

5lần/tuần)đãgiảm50%nguycơtửvongdođộtquỵnãohơnnhữngngườiíttậpthểdục(íthơn1lầ

onamgiớicóthểlàmtănghuyếtápvàsẽlàmtăngnguycơ

an
Lu

Uốngrượunhiều:Uốngtrungbìnhnhiềuhơn1lymỗingàychophụnữhayhơn2lymộtngàych
ĐQN

n

va
ac
th
si



11

[12].Sayrượucóthểdẫnđếnđộtquỵnão.Nguycơtươngđối1,6%gâyđộtquỵnãoxảyraởcảh
aigiới [13].
Stress/lôu
StresslàYTNCcóthểdẫnđếnđộtquỵnão.Khibịstress,cơthểtiếtqmứcnhữngchấtlàm
tăngnhucầuoxycơtimnhấtlàadrenalin,làmcomạchvành,rốiloạnchứcnăngđơngmáu,thà
nhmạch…Ngồirastressvà

ĐQN

cóthểliênquanvớinhaudonhữngngườilôucịncókhuynhhướnghútthuốcnhiều,ítvậnđộ

lu

ng,uốngrượunhiềunêndễmắctimmạchhơn [16].

an

1.1.5.Cácbiểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão [22], [30], [56], [59]:

va

1.1.5.1.Độtngộtnóikhó/khơngnóiđược,hoặcđộtngộtgiảmkhảnăngthơnghiểu

n
hkhơngnóithànhlờinhưngvẫngiữkhảnăngtrìnhbàythơnghiểulờinói(úớ,nóingọng),cần


gh

tn

to

MấtngơnngữvậnđộngkhitổnthươngvùngBroca(vùngsauhồitrán3)làmchongườibện

p

ie

phânbiệtvớinóikhódorốiloạnởcơlưỡi,họng.

do

1.1.5.2.Độtngộtchóngmặthoặcmấtthăngbằng,điđứngkhókhăn

nl

w

Làbiểuhiệnbáohiệuchứcnăngtiềnđìnhngoạivihaytrungươngbịkíchthíchmàtrongbệnh

d

oa

độtquỵnãothìhaygặpchóngmặttiềnđìnhtrungươngdorốiloạntuầnhồnsaunhồimáuhoặcx


an

lu

uấthuyếtởtiểunãohoặcthânnão,thiếumáucụcbộthốngqua.Hầunhưbiểuhiệnchóngmặtcị
nkèmtheorốiloạnvậnnhãn,mấtđiềuhịavậnđộng.

va

ĐQN

oi
lm

Biểuhiệnhaygặpnhấtcủa

ul

nf

1.1.5.3.Độtngộttêhoặcyếuliệtvậnđộngnửangười

,mứcđộliệtnửangườitronglâmsàngcóthểgiúpđịnhkhutổnthương,liệtnửangườikhơngđồng

z
at
nh

đềutayhoặcchânnặnghơngặptrongtổnthươngvỏnão.
1.1.5.4.Độtngộtđauđầudữdộikhơngrõngunnhân


z

Thườngđauđầudữdội,độtngột,cườngđộđaucaongaytừkhikhởiphát,đaunhưmuốnvỡtun

@
l.
ai

1.1.5.5.Độtngộtgiảmkhảnăngnhìnởmộthoặchaimắt

gm

gđầu,thườngkèmtheonơnói,gáycứngvàdấumàngnão.

an
Lu

1.1.5.6.Độtngộtlúlẫnhoặcmấtýthức

m
co

Thườnggặplàmấtthịlực,thịtrườngvànhìnđơi,mấtthịlựcmộthayhaibên.

n

va
ac
th

si


12

Bìnhthườngthìhệthơngdẫntruyềncủathânnãotrênvàcácneuronđồithịsẽkíchhoạthệthốn
glướivàtiếpnốichúngvớihaibáncầunãogâyrasựthứctỉnh.Khihệthốnglướikíchhoạtbịgiảm
hoạtđộngvà/hoặchaibênbáncầunãohoạtđộngsuygiảmsẽgâyrarốiloạnýthứcvàhơnmê.
Nếuchúngtacóthểkiểmsốt,giảmcácyếutốnguycơthìcóthểphịngđược80%nguycơđ
ộtquỵnão
[59]chonênngườidânnóichungvàngườibệnhnóiriêngbiếtđược,nhậnthứcđượccácdấuhi
ệuvàyếutốnguycơsẽgiúpphịngngừatốthơntrướckhixảyrađộtquỵvìphịngbệnhlntốth

lu

ơnchữabệnh [2].

an

1.1.6.Chẩnđốnđộtquỵnão: [1], [22], [72].

va

Đểchẩnđốnquyếtđịnhđộtquỵnãodựavàolâmsàngvàcậnlâmsàng.

n
tn

to


1.1.6.1.Dấuhiệutrênlâmsàng,cáctriệuchứngthầnkinhkhutrú

gh

Khởiphátđộtngột(tínhbằnggiây,phút,giờ)vớibiểuhiệnchínhlàcáctriệuchứngthầnkin

p

ie

hkhutrú(cịngọilàcụcbộhoặcđịnhvị)hơnlàlantỏa.

w

do

Cáctriệuchứnglâmsàngcủađộtquỵnão:

oa

nl

 Yếusứccơnửangười:Thườnggặpnhấttrongđộtquỵnão.
 Liệtdâythầnkinhsọ:dâyVIIlàphổbiếnnhất

d

an

lu


 Rốiloạnngơnngữ:mấtngơnngữBrocahoặcWernickehoặctồnbộ,rốiloạnphátâm.

va

 Rốiloạncảmgiác:Thườngđikèmvớiliệtnửangười.

ul

nf

 Đauđầu:Thườnggặptrongđộtquỵchảymáunão.

oi
lm

 Chóngmặt:Thườngđikèmvớitriệuchứngkháccủatổnthươngthânnãohoặctiểunão.
 Rốiloạnthịgiác:songthị,giảmthịlực,...

z
at
nh

 Rốiloạnýthức:ngủgà,lơmơ,hơnmê,...
Cáctriệuchứngítgặp:

z
 Rốiloạncơvịng,rốiloạntâmthần,…

an

Lu

 Runggiậtnhãncầu.

m
co

 HộichứngHorner

l.
ai

 Hộichứngtiểunão.

gm

 Phảnxạthùytrán.

@

 Cogiật-Dấumàngnão.

n

va
ac
th
si



13

Cáctriệuchứngthầnkinh:
Thườngtiếntriểnnhanh,đạtmứcđộnặngtốiđangaytừnhữnggiờđầuvàthườngkhơngthố
iluitrước24giờ.
Trongtrườnghợpcáctriệuchứngphụchồihồntồntrongvịng24giờthìđólàcơnthiếumá
unãothốngqua(TIA)màchưaphảilàđộtquỵnãothựcsự.Tuynhiên,gầnđâymộtsốtácgiảđã
đềnghịthayđổiđịnhnghĩavềcơnthiếumáunãothốngquanhưđãtrìnhbàyởtrên.
Ngườibệnhthườngcókèmtheomộtsốyếutốnguycơcủađộtquỵnãonhưtănghuyếtáp,béo

lu

phì,đáitháođường,hútthuốclá,rốiloạnlipitmáu,rungnhĩ,lôu,trầmcảm,...

an
va

1.1.6.2.Cậnlâmsàng:

n

Cáccậnlâmsàngthườngquy:

gh

tn

to

- Xétnghiệmmáu:Cơngthứcmáu,urê,crêatinin,đườngmáu,ionđồ,mentim(troponinT),

chứcnănggan,bộmỡ,bộđơngmáu.

ie

p

- Đođộbãohịaoxytrongmáu

do

nl

w

- Điệntâmđồ

d

oa

- Chụpcắtlớpvitính(CTScan)sọnão

an

lu

Cáccậnlâmsàngkhác:
- Cáchìnhảnhsọnãokhác:MRI(thườngquy,táitướimáu,khuếchtán)…

va


- Chọcdịdịchnãotủy

- Tầmsốtđộcchất

z
at
nh

- Điệnnãođồ

oi
lm

- ChụpXquangphổi

ul

nf

- Siêuâmtim,siêuâmmạchmáu

z
gm

@

- Mộtsốxétnghiệmmáukhác:ProteinS,C,tốcđộlắngmáu,hsCRP(highsensitivityCReactionProtein),khímáuđộngmạch,miễndịch,…

m

co

l.
ai
an
Lu
n

va
ac
th
si


14

1.2.MỘTSỐNGHIÊNCỨUTRONGVÀNGỒINƯỚCCĨLIÊNQUANĐẾNVẤ
NĐỀNGHIÊNCỨU
1.2.1.TrênThếgiới
NghiêncứucủaGregoryP.SamsavàCSnăm1998
[66]:NghiêncứukhảosátnhiềutrungtâmchămsócsứckhỏeởAnhvới621ngườibệnhnộitr
útrongđộtuổikhácnhaucủanămtrungtâmytếhọcthuật;n=321ngườibệnhtừ65tuổicủacác
việnnghiêncứusứckhỏetimmạch;n=319ngườibệnhnộitrúvàngoạitrútuổinhỏhơn65tuổi

lu

ởtrungtâmchămsócsứckhỏeđểkhảosátnhậnthứcnguycơbịđộtquỵnãocủahọ.Kếtquảlàc

an


hỉcó41%sốngườiđượchỏiđãnhậnthứcđượcnguycơcủađộtquỵnão.Khoảng74%ngườib

va

ệnhbiếtđượcthơngtinđộtquỵnãonhờbácsĩ.Khoảng62%nhữngngườicótiềnsửTIAđãnhậ

n
ườicónguycơđộtquỵnãocao.Khoảng50%ngườibệnhdưới65tuổiđãnhậnthứcđượcYTN

gh

tn

to

nthứcđượcYTNCcủađộtquỵnão,sovới42%ngườibệnhcótiềnsửđộtquỵnãovà34%sống

p

ie

Cđộtquỵnãosovới30%nhữngngườituổitừ65trởlên.Nhómngườibệnhcầncónhậnthứcvề

do

YTNClàngườibệnhtrẻtuổi,trầmcảm,sứckhỏeyếu,vàtiềnsửTIA.

nl

w


NghiêncứucủaGupta2002

d

oa

[43]:Nghiêncứuđượctiếnhànhvới410ngườibệnhcóyếutốnguycơđộtquỵnão(Rungnhĩ,

an

lu

bệnhtiểuđường,tănghuyếtáp,độtquỵtrướcđó,cơnthiếumáunãothốngqua)tạibệnhviện
Landough,PenarthtạiAnhngườibệnhđãđượcphỏngvấnvàtrảlờichomộtcâuhỏibáncấutr

va

ul

nf

úc.Tổngcộng336ngườibệnhcóthểnhậnbiếtcácbiểuhiệncảnhbáomộtcáchchínhxác;sốc

oi
lm

ịnlạikhơngchắcchắnhoặcchocâutrảlờikhơngchínhxác,267xácđịnhđượcítnhấtmộtyếut
ốnguycủađộtquỵnão.VềnhậnthứccủangườibệnhvềcácYTNCchínhgâyđộtquỵnão,có2


z
at
nh

13ngườixácđịnhlàcăngthẳng,lolắng;Chỉcó197ngườichorằngtănghuyếtáplàYTNCchí
nhgâyrađộtquỵnão;Chỉcó62ngườibệnhtựnhậnbiếtmìnhcónguycơtăngđộtquỵnão.Córấ

z

títcácđốitượng(n=90)nóirằnghọđượccungcấpthơngtintừnhânviênytế,đâycóthểđượcxe

@

gm

mlàmộtđiềukiệncơbảnkhiếnchohọdễmắcĐQN.Hầuhếtngườibệnhkhơngtựcoimìnhlàc

l.
ai

ónguycơtiếptụcbịđộtquỵnão.Theotácgiảcầncóchiếnlượcphịngngừađộtquỵnãothơngq

m
co

uagiáodục,loạibỏnhữngquanniệmsailầmvềđộtquỵnãovànhậnthứcđúnghơnvềYTNCv

an
Lu


àBHCBcủa ĐQN cũngnhưlàhànhđộngđúngkhigặpngườibịđộtquỵnão.

n

va
ac
th
si


15

NghiêncứucủaCarrollvàCSnăm2003
[33]:NghiêncứuđượctiếnhànhtạiBệnhviệnDerrifordởPlymouthtạiAnhvớihainhómng
ườibệnhđượcchẩnđốnlàđộtquỵnãohoặcTIA(trongvịng48giờnhậpviện)vànhómngườ
ibệnhcónguycơcaođộtquỵnão.Hainhómsẽhồnthànhbảngcâuhỏiđểxácđịnhnhậnthứcc
ủahọvềcácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão,cácyếutốnguycơvàcáchànhđộngmàhọđãhoặcs
ẽlàmkhigặpmộttrườnghợpxảyrađộtquỵnão.Kếtquả:Có40%ngườitrongnhómngườibệ
nhđộtquỵnãocóthểxácđịnhđượcYTNCđộtquỵnãocủahọ,80%ngườibệnhgọibácsĩđếnn

lu

hàthayvìgọicấpcứu.Trongnhómngườibệnhcónguycơcao,có93%ngườitrongđãcóthểliệ

an

tkêđượcítnhấtmộtBHCBCủa

va


ĐQN,cũngnhư88%chocảhainhómnóichung,73%sẽgọixecứuthươngnếugặptrườnghợ

n
ácgiả,nhómngườibệnhnguycơ

ĐQN

gh

tn

to

pnghingờđộtquỵnãovàchỉcó7,5%biếtđượcthơngtinvềđộtquỵtừcácnhânviênytế.Theot

p

ie

caocầnđượcnângcaonhậnthứcvềđộtquỵnãođặcbiệtlànhậnthứcYTNCvàBHCBcủa

do

ĐQN vàcáchtiếpcậndịchvụytế.

nl

w

NghiêncứucủaShafaeeM.AvàCSnăm2006


d

oa

[68]:Khảosát400ngườibệnhcóyếutốnguycơđộtquỵnãotạiBệnhviệnĐạihọcSultanQaboo

an

lu

s,Omani.Nghiêncứuchỉrarằngcó35%sốđốitượngnóirằngnãolàcơquanbịảnhhưởngbởim
ộtcơnđộtquỵnão,68%đượcxácđịnhmộtcáchchínhxácítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáocủađột

va

ul

nf

quỵnãovà43%mộtcáchchínhxácđượcxácđịnhítnhấtmộtyếutốnguycơđộtquỵnão;42,7%

oi
lm

ngườibệnhkểđượcítnhất2biểuhiệncảnhbáo,và26%ngườibệnhkểđược3hoặcnhiềuhơncá
cBHCBcủaĐQN.Có43%ngườibệnhtrảlờiđượcítnhất1YTNC;28,5%ngườibệnhtrảlờiđư

z
at

nh

ợc2YTNC;14%ngườibệnhtrảlờiđượctrên3YTNCđộtquỵnão.Đasố(62%)khơngtinrằng
họcónguycơtăngđộtquỵnão,và98%đãkhơngđượctưvấnbởibácsĩcủahọ.Theotácgiả,ởnh

z

ữngngườitrẻtuổicótrìnhđộhọcvấncaothìcónhậnthứctốthơnvềcácbiểuhiệncảnhbáo,yếut

l.
ai

gm

NghiêncứucủaDominicisL.DvàCSnăm2006

@

ốnguycơcủađộtquỵnão.

m
co

[35]:Nghiêncứuđượcthựchiệnvới352ngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãolànhữngng

an
Lu

ườibệnhngoạitrúở3khoacủabệnhviệntrongvùngMarche(Italy)đãđượcucầutrảlờimột
bảngcâuhỏi.Dữliệuđượcthuthậpvào:(1)Đặcđiểmnhânkhẩuhọc;(2)Yếutốnguycơđược


n

va
ac
th
si


16

xácđịnhbằngcáchsửdụnghệthốngtínhđiểmCoppola.(3)Nhậnthứcvềcáctriệuchứng,các
yếutốnguycơ,mộtphầncủacơthểbịthươngvàlựachọnhànhđộngkhipháthiệnbịĐQN.Tro
ngsố352ngườiđượchỏi,có52%ngườibệnhkhơngkểđượcítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáo
ĐQN
,58,4%sốngườicónguycơđộtquỵnãocaokhơnghềbiếtbấtkỳyếutốnguycơ.Chỉcó59,4%c
họnlàđưangườibệnhlênkhoaCấpcứukhipháthiệnngườibệnhbịđộtquỵnão.Nghiêncứun
àykhẳngđịnhnhậnthứcvềđộtquỵnãocịnhạnchếtrongdânsốnghiêncứu,đặcbiệtlàởnhữn

lu

gngườicónguycơđộtquỵnãocao.

an

NghiêncứucủaAnneHickeyvàCSnăm2012

va

[46]:Nghiêncứuđượctiếnhànhvới1000ngườilớn(≥18tuổi)ởcộngđồngcủaIrelandđãđượ


n
,thơngtinđượcthuthậpbằngcáchsửdụngbộcâuhỏinhậnthứcđộtquỵnão(SAQ).Nghiêncứ

gh

tn

to

cphỏngvấnquađiệnthoạivềnhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão

p

ie

uchothấycó71%ngườithamgiaxácđịnhđượchaihoặcnhiềuyếutốnguycơđộtquỵnão.Có

do

31%ngườithamgiaxácđịnhhaihoặcnhiềubiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão;Chỉcóíthơn50%

nl

w

ngườidânsẽchọngọixecứuthươngnếubịđộtquỵnão.

d


oa

NghiêncứucủaDuqueA.SvàCSnăm2015

an

lu

[37]:Nghiêncứutại4khoacủabệnhviệnSanFansicotạiAnh.Hainhómđượcchọnthamgia
nghiêncứulàtănghuyếtápvàngườigià.vớicỡmẫun=252ngườibệnhđãđượclựachọnngẫu

va

oi
lm

ảng21-

ul

nf

nhiênphỏngvấn,146ngườibệnhlànữgiới(58,9%).Tuổitrungbìnhlà60,56±16,7tuổi(kho

90tuổi).Sốlượngtrungbìnhcủayếutốnguycơđộtquỵđượcngườibệnhkểlà4,44±2,09.Các

z
at
nh


yếutốnguycơđộtquỵnãophổbiếnđượcxácđịnhlàtănghuyếtápvới209ngườibệnh(84,3%)
nhớlạiítnhấtmộtyếutốnguycơnhất,thườnglàtănghuyếtáp,rốiloạnlipidmáuvàcăngthẳng

z

.Có184ngườibệnh(74,2%)kểđượcítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáo,thườngxunnhấtlàliệtn

@

gm

ửangười,nóikhóvàliệtmặt,nhưngrấtít(6,5%)nhớlạibabiểuhiệncùngnhau.169ngườibện

ĐQN

m
co

ao

l.
ai

h(69,5%)nóisẽgọicấpcứukhigặpngườibệnhđộtquỵnão.Trongsốngườibệnhcónguycơc

ềtuổi.

an
Lu


thìngườibệnhtănghuyếtáp,trìnhđộhọcvấncaocónhậnthứctốthơn,khơngcósựkhácbiệtv

n

va
ac
th
si


17

1.2.2.TạiViệtNam
NghiêncứuVũAnhNhịvàCSnăm2003
[28]:NghiêncứuđượcthựchiệntạikhoaThầnKinhbệnhviệnChợRẫy,thànhphốHồChíMi
nhvớin=200ngườithamgianghiêncứubaogồm42ngườibệnhvà158thânnhânngườibệnh
ĐQN
cácyếutốcầnkhảosátbaogồm:Tuổi,giới,dântộc,trìnhđộhọcvấn,cácyếutốnguycơ,hiểubi
ếtvềYTNC,BHCB,tiếntriển,biếnchứng,khảnăngphịngngừa,làmgiảmcácYTNCvàmo

lu

ngmuốncầnhiểuthêmvềcủa

ĐQN

an

dựavàobảngcâuhỏiđượcthiếtkếsẵnởdạngđóng.Kếtquảlàtrongnhómngườibệnhcótiềns


va

ửtănghuyếtápcó89,5%ngườibệnhvà100%ngườinhànghĩrằngTHAchínhlànguycơgây

n
ànghĩrằngTHAchínhlànguycơgây

gh

tn

to

ĐQN.Trongnhómngườibệnhkhơngbịtănghuyếtápthì100%ngườibệnhvà91%ngườinh

p

ie

ĐQN.TrongnhómngườibệnhcótiềnsửĐTĐthì100%ngườibệnhvà83,3%ngườinhànghĩ

do

rằngĐTĐchínhlànguycơgâyĐQN.Ngượclại,trongnhómngườibệnhkhơngbịĐTĐthì70

nl

w

%ngườibệnhvà59,2%ngườinhànghĩrằngĐTĐlàYTNCgâyĐQN.Nghiêncứuchỉracó5,


d

oa

7%ngườibệnhvà80%ngườinhànghĩrằngtiềnsửđộtquỵ/cơnthiếumáunãothốngqualàY

an

lu

TNCgâyĐQN.Có97.6%ngườibệnhvà96,8%ngườinhànhậnbiếtđượcítnhất1YTNC;có
92,8%ngườibệnhvà93,7%ngườinhànhậnbiếtđượcítnhất1BHCBcủaĐQN.

va

ul

nf

NghiêncứucủaNguyễnVănTriệuvàCSnăm2007

oi
lm

[20].NghiêncứuđượctiếnhànhtạicộngđồngcủatỉnhHảiDươngvớin=1056ngườidântham
gia.Kếtquảnhậnthứcvềcácyếutốnguycơđộtquỵnãonhưsau:Tănghuyếtáp(27,3%),hútthu

z
at

nh

ốclá(26,2%)vàthừacân,béophì(16,1%).Trongnhữngngườicótănghuyếtápthìhơn2/3ngư
ờidânkhơngnhậnthứcđượctìnhtrạngcủahọ,1/4ngườithamgiatrảlờixácđịnhđượcítnhấtm

z

ộtBHCBcủađộtquỵnão.Nghiêncứucũngchothấy84%ngườidưới40tuổikhơngnhậnbiếtđ

@

gm

ượcbấtkỳBHCBnàocủađộtquỵnãovàgiảmxuốngcịn63,5%khi70tuổitrởlên.Kếtquảđiềut

l.
ai

racũngchothấytănghuyếtáp,tăngcholestetolmáu,đaungực,hútthuốclá,tăngcânbéophìđư

m
co

ợccoilàyếutốnguycơcủađộtquỵnão.CácBHCBchủyếucủađộtquỵnãođượcmọingườinhậ

ngđồngvềcácBHCBcủa

an
Lu


nthấylàliệtnửangười(71,4%),dịcảm(41,2%),nóikhó(58,8%).Chínhvìsựnhậnthứccủacộ
ĐQN

n

va
ac
th
si


×