Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ đề test giữa kỳ toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.88 KB, 4 trang )

ĐỀ TEST GIỮA KỲ 1 – TỐN 6
Vịng 1: tập hợp – số phần tử của tập hợp – tập con
1.
Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P ={x ∈ N | x < 7}
B. P ={x ∈ N | x > 7}
C. P ={x ∈ N | x ≥7}
D. P ={x ∈ N | x ≤7}
2.
Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
3.
Cho tập hợp A ={x ∈ N | 5≤x ≤15}. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
4.
Tập hợp B = { 2; 3; 4; 5}. Tập hợp có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
5.
Viết tập hợp B = { 11; 13; 15;...19; 51} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng?
A. P ={x ∈ N | 10B. P ={x ∈ N | 10C. P ={x ∈ N | 10≤x ≤ 52}


D. P ={x ∈ N | 10≤x ≤ 52; x +2}
Vòng 2: cấu tạo số - số liền trước – số liền sau
6.
Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
7.
Số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
8.
Dùng 3 chữ số 3,6,8, hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đều khác
nhau?
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
9.
Viết số 789 thành tổng?
A. 7.100 + 8.10 + 9
B. 7.100 + 89
C. 7.1000 + 8.100 + 9.10
D. 7.100 + 8.10
10.
Viết số abc thành tổng?
A. a.100 + bc.10

B. a.100 + b.10 + c
C. a.1000 + b.100 + c.10
D. a.100 + c.10 + b


Vịng 3: nâng lên lũy thừa
11.
Kết quả phép tính 18:3².2 là:
4
12.
Kết quả phép tính 2⁴. 2 là:
A. 2⁴
B. 2³
C. 2⁶
D. 2⁵
13.
Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 3.3.3.3.5.5.5
A. 3⁴5⁴
B. 3³5⁴
C. 3⁴5³
D. 3²5⁴
14.
Tìm n biết 4ⁿ = 256?
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
15.
Kết quả phép tính 27⁴.9³
A. 3¹⁴
B. 3¹⁸

C. 3¹⁵
D. 3⁷²

D. n = 5

Vịng 4: tính chất chia hết của một tổng – dấu hiệu chia hết 2,3,5,9
16.
Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
17.
Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x khơng chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
18.
Tìm số 5a12b. Biết rằng số này chia hết cho cả 2,5,9
A. 50120
B. 50125
C. 51120
D. 51125
19.
Trong các số 40252, 2145, 2301, 26100. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
A. 2145
B. 2145; 40252
C. 2301; 26100
D. 2145; 2301

20.
Tìm x trong số 405x. Biết rằng số này chia hết cho 3 và 4 < x < 10
A. 5 và 9
B. 6 và 9
C. 6 và 10
D. 4 và 9
Vòng 5: bội – ước – số nguyên tố
21.
Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3


22.

23.

24.

25.

C. 6
D. 9
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5

B. 3 . 5 . 7
C. 3 .
D. 3² . 5
Cho 27 ⁝ x và 9 ≤ x < 15 . Thì x có giá trị là:
A. 27
B. 1
C. 9
D. 3
Cho số 144 = a⁴b² a, b là số nguyên tố, tìm a và b?
A. a = 3, b = 2
B. a = 2, b = 3
C. a = 2, b = 5
D. a = 2, b = 9

Vịng 6: hình học trực quan
26.
Chọn đáp án đúng nhất, trong hình vng có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc
27.
Cho H.1. Cơng thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = ½ (a + b)
C. C = ½ ab
D. C= 2.(a + b)

28.


Cho H.2. Cơng thức tính diện tích của hình bình hành là:
A. S = ab
B. S = ½ ah
C. S = ½ bh
D. S = ah


29.

Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
30.
Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 5

Vòng 7: thực hiện phép tính
31.
Tính: 6250 : {50² : [ 112 - ( 32 - 2².5)
32.
Tính nhanh: 49. 55 + 45.49
33.
Tính: 369000 : 15.[256 – (2010 – 2000)]
34.

Tìm x , biết x € N: 45 – 3x = 15 (chỉ ghi số)
35.
Tìm x biết: 47x + 52x + x = 300
Vịng 8: Bài tốn có lời giải
36.
Cơ Liên có 120 lít nước mắm được chia đều vào các can. Sau khi bán 5 can nước mắm, cơ
Liên cịn lại 45 lít nước mắm. Hỏi mỗi can đựng bao nhiêu lít nước mắm? (chỉ ghi số)
37.
Một quyển sách có 180 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số hết các trang
sách đó? (chỉ ghi số)
38.
Bạn Mai đi nhà sách để mua bút bi và cuốn tập, giá của một quyển tập là 14000 đồng, giá
một cây bút bi là 5000 đồng. Bạn Mai đem theo 200000 đồng để mua 10 bút bi và một số
cuốn tập. Hỏi bạn Mai mua nhiều nhất bao nhiêu cuốn tập? (chỉ ghi số)
39.
* Một hình vng có diện tích là 3025 m vng. Tính chu vi của hình vng đó? (chỉ ghi
số)
40.
Bạn Qun mua 5 bút bi và 3 quyển vở hết số tiền là 70000 đồng. Giá tiền 1 bút bi là 5000
đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở là bao nhiêu? (chỉ ghi số)
15000



×