1. Chọn câu đúng khi nói về loét dạ dày – tá tràng:
a. Vị trí hay gặp nhất là ở bờ cong lớn, hang vị, môn vị và hành tá tràng
b. Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày bao gồm sự tiết chất nhầy, HP, pepsin
c. Đau bụng vùng thượng vị có triệu chứng chính là đau âm ỉ, hoặc bỏng rát, hoặc đau
quặn
d. Mục đích điều trị loét dạ dày – tá tràng là tăng yếu tố gây loét
2. Huyết áp của một người có đặc điểm:
Đáp án: Thay đổi theo thời điểm trong ngày
3. Hôn mê nhiễm toan ceton:
A. Do thiếu insulin trầm trọng.
B. Chủ yếu ở Typ 1
C. Có glucose huyết tăng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
4. Yếu tố thuận lợi gây ra đợt cấp của suy thận mạn là:
A. Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng
C. Dùng thuốc độc với tận
D. Tất cả đều đúng
5. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
Cầu thận
Tái hấp thu ống thận
Bài tiết ống thận
Tất cả các chức năng trên
6. Xuất huyết nào sau đây là xuất huyết niêm mạc. Ngoại trừ:
Xuất huyết dạ dày
Xuất huyết niêm mạc lưỡi
Xuất huyết lợi
A, C sai
7. Khó khăn trong điều trị viêm phổi mắc tại bệnh viện?
Kháng sinh kém hiệu quả
Dụng cụ đắt tiền
Chi phí điều trị cao
Tắt cả đều đúng
8. 90% trường hợp nhiệm HCV là do lây nhiễm qua đường:
Quan hệ tình dục đồng giới
Truyền máu khơng an tồn
Đường thức ăn
Tiêm chích ma túy
9. Biến chứng khơng do bệnh Basedow gây ra là:
Lồi mắt ác tính
Nhiễm khuẩn huyết
Suy tim
Nhiễm độc giáp
10. Phương pháp nào dùng để phát hiện những vùng nhu mô não không khuếch tán
vào một vùng não
CT scan
PWI, DWI
MRA
MRI
11. Các điều sau đây được khuyên cho bệnh nhân suy tim, ngoài trừ:
Tránh quá cân
Tập vận động thể lực
Chủng ngừa cúm
Bỏ thuốc lá
15. Giai đoạn nào trong tiến triển của bệnh Parkinson dùng Levodopa có tác dụng tốt
A. Giai đoạn triệu chứng sớm
B. Giai đoạn điều trị chủ yếu
C. Giai đoạn muộn
D. Giai đoạn cuối cùng
16. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp: CHỌN CÂU SAI
A. Nhiễm trùng hô hấp trên
B. Nhiễm trùng hô hấp dưới
C. Sau khi mắc các bệnh: sởi, cúm, ho gà
D. Hít phải khí độc: clor, ammoniac, dung mơi cơng nghiệp, khói thuốc lá
17. Ở bất kỳ giai đoạn nào của suy thận mạn bệnh nhân cần phải:
A. Chạy thận nhân tạo
B. Ăn nhiều đạm
C. Điều chỉnh liều thuốc chuyển hóa qua thận
D. Ghép thận
18. Đặc điểm nào sau đây là của triệu chứng run trong bệnh Parkinson
A. Tăng khi vận động
B. Giảm khi làm động tác hữu ý
C. Thường xảy ra ở gốc chi
D. tất cả đều đúng
19. Viêm khớp dạng thấp xảy ra ở vị trí khớp nào sau đây, ngoại trừ
A. Khớp cổ tay, cổ chân
B. Khớp bàn ngón
C. Khớp đốt ngón gần
D. Khớp đốt ngón xa
20. Cơ chế nào sau đây sai khi nói vè cơ chế bệnh sinh của suy thạn cấp
A. Giảm áp lực tổ chưc kẽ thận
B. Tắc ống thận
C. Giảm lượng máu đến cầu thận
D. Giảm tính thấm màng đáy mao mạch cầu thận
21. Viêm phổi do virus cúm A, chọn câu SAI:
A. Triệu chứng như sốt cao, ho, khó thở
B. Triệu chứng trầm trọng như suy hô hấp nặng kèm theo suy đa tạng
C. Nhiễm virus cúm A/H5N1
D. Thời kì ủ bệnh từ khi nhiễm virus đến khi có triệu chứng khoảng 14 ngày
22. Nguyên nhân chính gây ra viêm phổi khơng điển hình
A. Streptococcus pneumonia
B. Haemophilus influenza
C. Legionnella pneumophila
D. Pseudomonas aegirusa
23. Thuốc chông viêm dùng trong thấp tim (có viêm tim) là
Đáp án: Aspirin
24. Hoạt chất được sử dụng trong glucocorticoid dạng tiêm trong giảm triệu chứng
hen phế quản
Đáp án: Hydrocortison
29. Để đánh giá mức độ cơn hen trong kiểm sốt hồn tồn dựa vào:
A. Có từ 3 dấu hiệu trở lên
B. Bất kì dấu hiệu nào trong tuần
C. Có từ 2 dấu hiệu trở lên
D. Tất cả các tiêu chí
30. Bệnh Parkinson
A. Nam mắc bệnh ít hơn nữ
B. Tuổi khởi phát trung bình là 60 tuổi
C. Bệnh giảm dần theo thời gian
D. Ít dẫn tới tàn phế
31. Bệnh nhân bệnh viêm phổi có chỉ định nhập viện, NGOẠI TRỪ
A. Nhịp thở nhanh >30 lần / phút
B. PaO2 > 60 mmHg
C. Có bệnh phối hợp: đái tháo đường, COPD...
D. Tuổi > 65 tuổi
32. Bệnh lý nào gây ra huyết khối trong buồng tim di chuyển lên mạch não
A. Rung nhĩ
B. Nhồi máu cơ tim
C. Sa van 2 lá
D. Tất cả đều dúng
33. Triệu chứng nào khơng có ở bệnh nhân suy thận mạn
A. Táo bón
B. Phù
C. Nơn, tiêu chảy
D. Thiếu máu
34. Kháng nguyên P24 bắt đầu xuất hiện trong giai đoạn nào
Giai đoạn nhiễm trùng tiềm tàng
Giai đoạn nhiễm trùng khởi phát
Giai đoạn hình thành hội chứng AIDS
Tất cả đều sai
35. Biến chứng của loét dạ dày. Ngoại trừ
Hẹp môn vị
Ung thư hóa
Viêm ruột hoại tử
Xuất huyết tiêu hóa
36. Ưu điểm trong vận động liệu pháp khi phục hồi chức năng khớp VKDT
Tăng cường vận động để chống dính khớp
Tăng cường vận động để chống biến dạng khớp
Tăng cường dinh dưỡng khớp và phục hồi
Tất cả đều đúng
37. Ở trẻ nhỏ nhiễm khuẩn loài nào sau đây làm cho bệnh hen tình hình ngày càng
tăng dần
Legionnella pneumophila
Starphyloccoccus aureus
Parainfluenza virus
Influenzae virus
42. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp
a. Khớp biến dạng, sưng đau, ít khi nóng đỏ
b. Khớp biến dạng, sưng, nóng, đỏ, đau
c. Khớp bình thường, không biến dạng
d. Không bao giờ gây hạn chế vận động
43: Thuốc nào sau đây ít được sử dụng vì tác dụng phụ cao và hiệu quả điều trị viêm
khớp dạng thấp kém, ngoại trừ
A. Sulfasalazin
B. Infliximab
C. Amoxicillin
D. Ciprofloxacin
44. Chọn câu ĐÚNG khi nói về các thể bệnh Tuyến giáp:
A. Bệnh viêm giáp Hashimoto có triệu chứng như cường giáp (đúng)
B. Trong bướu giáp đa nhân có sự gia tăng hormon tuyến yên
C. Quá tải iod gây bệnh viêm giáp Hashimoto
D. A,C đúng
45. Điều này sau đây đúng khi nói về điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, NGOẠI TRỪ:
A. Cần cấy nước tiểu làm kháng sinh đồ
B. Các nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới thường có biến chứng nên yêu cầu liều điều
trị cao và thời gian kéo dài
C. Phát hiện những yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn tiết niệu
D. A,C sai
46. Vị trí có thể bị tổn thương trưc tiếp do vi khuẩn lậu
A. Niệu đạo
B. Trực tràng
C. Họng
D. Tất cả đều đúng
47. Thuốc nào sau đây được ưu tiên sử dụng trong bệnh SCHOLEIN- HENOCH
A. Atenolol
B. Truyền máu
C. Prednisolon
D. Truyền yếu tố VII
48. Triệu chứng của xuất huyết não, chọn câu sai
A. Hôn mê ngày từ giờ đầu
B. Rối loạn thần kinh thực vật
C. Liệt mặt, liệt nữa người
D. Triệu chứng xuất hiện vài phút, tối đa vài ngày
49. Thuốc điều trị HIV nào sau đây có cơ chế ức chế men RT để ức chế quá trình sao
chép RNA, NGOẠI TRỪ
A. Zidovudin
B. Zalcitabin,
C. Lamivudin.
D. Delavirdine
50. Thuốc kiểm soát hen phế quản
A. B2- agonist tác dụng nhanh dạng hít
B. Thuốc kháng cholinergic
C. Thuốc kháng IgE
D. Glucocorticoid dạng uống hoặc tiêm
51. Nguyên nhân gây viêm phổi khơng điển hình thường gặp: CHỌN CÂU SAI
A. Virus
B. Haemophilus influenza
C. Mycoplasma pneumonia
D. Legionnella pneumophila
52. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, tình trạng dính và biến dạng khớp với các di
chứng: CHỌN CÂU SAI:
Đáp án: Bàn tay vuốt trụ
53. Thuốc điều trị cơ bản bệnh được ưu tiên sử dụng khi điều trị viêm khớp dạng thấp
Đáp án: Chloroquin
56. Biến chứng thường gặp nhiều trong viêm khớp dạng thấp:
Tổn thương nội tạng
Xơ dính dây thần kinh ngoại biên
Tai biến do dùng các thuốc điều trị
Nhiễm khuẩn (Lao)
57. Dị nguyên ngoại sinh gồm, NGOẠI TRỪ
A. Thực phẩm
B. Bụi nhà
C. Virus
C. Tia phóng xạ
58. Chọn câu đúng khi nói về Đái tháo đường typ 1
A. Khởi phát <40 tuổi
B. Khởi bệnh rầm, rộ
C. Insulin máu rất thấp
D. Tất cả ý trên đúng
59. Thuốc có tác dụng giãn mạch thuộc nhóm giãn mạch trực tiếp trong điều trị tăng
huyết áp là
A. Enalapril
B. Hydralazin
C. Losartan
D. Nifedipin
60. Nguyên nhân nào sẽ gây tiêu chảy thẩm thấu, NGOẠI TRỪ
A. Độc tố vi khuẩn
B. Lạm dụng thuốc nhuận tràng
C. Thiếu men lactase
D. Glucid
61. Điều trị bướu giáp đơn thuần
Sử dụng hormon tuyến giáp để ức chế quá trình tiết TSH
Điều trị nội khoa có thể làm nhỏ bướu giáp
Thời gian điều trị ít nhất 3 tháng
Phẫu thuật cắt bướu giáp được chỉ định cho tất cả các trường hợp
62. Đặc điểm của thiếu máu tan máu tự miễn
A. Thường xuất hiện từ từ
B. Mức độ thiếu máu thường mức độ nhẹ
C. Có tăng số lượng hồng cầu lưới, hồng cầu hình bi
D. Tất cả đúng
63. Tăng huyết áp là htifnh trạng bệnh nhan có huyết áp tâm thu lớn hơn
A. 160 mmHg
B. 140 mmHg
C. 200 mmHg
D. 180 mmHg
64. Suy vỏ thượng thận cấp xảy ra khi NGOẠI TRỪ
A. Ngưng điều trị corticoid đột ngột
B. Có chân thương nặng hoặc phẫu thuật
C. Giai đoạn cuối của suy vỏ thượng thận mạn
D. Suy vỏ thương thận mạn có xuất hiện nhiễm trùng