Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thong bao hoc ccsp nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------- --------------------------------
Cần Thơ, ngày 21 tháng 3 năm 2011
THÔNG BÁO
V/v mở các lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm cho sinh viên ngành Cử nhân
Được sự chấp thuận của Ban Giám Hiệu, Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm sẽ mở các lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ Sư phạm cho sinh viên ngành cử nhân
nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên cử nhân tham gia giảng dạy sau khi tốt nghiệp.
• Đối tượng đăng ký: sinh viên Anh văn, Ngữ văn, Hoá học, Tin học, Toán,
Sinh học, Du lịch, Thể dục thể thao…
• Thời gian đăng ký: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/5/2011 (đủ 35 học
viên là mở lớp)
• Nơi đăng ký: Văn phòng Khoa Sư phạm (liên hệ Cô Mừng hoặc cô Oanh)
hoặc đăng ký tại đơn vị liên kết (nếu học tại đơn vị liên kết).
• Thời gian học: khoảng 02 tháng .
• Dự kiến khai giảng : ngày 23/5/2011
• Học phí: 90.000 đồng/tín chỉ. (Học tại trường Đại học Cần Thơ)
• 140.000 đồng/tín chỉ (Học tại đơn vị liên kết)
• Lệ phí Cấp chứng chỉ sư phạm và chứng chỉ Luật Giáo dục-QLHCNN:
20.000đ
• Chương trình học các ngành:
* Ngành Ngữ văn
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 XH101 Học hợp tác trong dạy học ngữ văn 1 15
05 XH105 Lí luận dạy học Ngữ văn 3 45
06 XH148 Đánh giá giáo dục – Ngữ văn 2 30
07 XH107 Phân tích chương trình văn PT 2 30


08 XH108 Tập giảng Ngữ văn 1 15
09 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 17 255
* Ngành Anh văn
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 XH460 Lược sử & Vai trò phương pháp GD 2 30
05 XH487 Giảng dạy các yếu tố ngôn ngữ và
phân tích chương trình tiếng Anh
trung học
4 60
06 XH176 Đánh giá giáo dục – Anh văn 2 30
07 XH462 Giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ 4 60
08 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 20 300
* Ngành Hóa học
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 SP160 Lý luận dạy học ĐC & Hóa học 3 45
05 SP386 Thực tập PPGD Hóa 2 30
06 SP161 Đánh giá giáo dục hóa 2 30
07 SP162 Phân tích chương trình hóa PT 2 30
08 SP163 Tập giảng hóa học 1 45
09 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 18 300
* Ngành Tin học

TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 Lý luận dạy học tin học 3 45
05 Đánh giá giáo dục tin học 2 30
06 Phân tích chương trình tin học PT 2 30
07 Tập giảng tin học 2 30
08 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 17 255
* Ngành Sinh học
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TÍN CHỈ SỐ TIẾT
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 SP170 Lý luận dạy học Sinh học 3 45
05 SP171 Đánh giá trong giáo dục - Sinh 2 30
06 SP173 Phân tích chương trình Sinh 2 30
07 SP174 Tập giảng Sinh vật 1 45
08 SP421 Thí nghiệm Sinh phổ thông 1 30
09 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
10 SP429 Câu hỏi và bài tập sinh phổ thông 2 30
Tổng cộng 19 330
* Ngành Thể dục thể thao
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TC Số tiết
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 TC109 Lý luận & PP thể thao trường học 3 45
05 TC103 Đặc điểm sinh lý lứa tuổi cấp 1 đến cấp 3 1 15

06 Đổi mới PP dạy học môn Thể dục 2 30
07 PP đánh giá giờ học Thể dục ở trường
THPT
1 15
08 Tập giảng môn Thể dục 2 30
09 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 17 255
* Ngành Toán học
TT MSMH TÊN MÔN HỌC SỐ TC Số tiết
01 XH007 Tâm lí học đại cương 2 30
02 XH008 Tâm lý học sư phạm 2 30
03 XH009 Giáo dục học 3 45
04 SP105 Lý luận dạy học toán học 3 45
05 SP106 Đánh giá giáo dục toán học 2 30
06 SP107 Phân tích chương trình toán học PT 2 30
07 SP108 Tập giảng toán học 2 30
08 XH010 Luật Giáo dục & Quản lý HCNN 1 15
Tổng cộng 17 255
* Ngành Du lịch
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC ĐĂNG KÝ
NGÀNH DU LỊCH
TT MSMH Tên môn học
Số
Tín chỉ
Số tiết
1
Giáo dục đại học, thế giới và Việt Nam 2
30
2
Tâm lí giáo dục đại học 2

30
3
Lí luận và phương pháp dạy học đại học 2
30
4
Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo 1
15
5
Đánh giá trong giáo dục đại học 2
30
6
Sử dụng phương tiện kỹ thuật và công nghệ trong
dạy học ĐH
1
15
7
Tổ chức hoạt động giáo dục ở đại học 2
30
8
Thực hành giảng dạy ở bậc đại học 2
30
9
Biên soạn giáo trình, bài giảng bậc đại học 1
15
Tổng cộng 15

Các môn sinh viên đã học xong trong chương trình đào tạo chính khoá sẽ
được công nhận dựa trên kết quả thi hết môn.
Chứng chỉ: Học viên hoàn thành các môn học sẽ được nhận CHỨNG CHỈ SƯ
PHẠM do Khoa cấp. Hình thức đăng ký: học viên có thể đăng ký tập thể hoặc cá

nhân theo mẫu đăng ký (Đính kèm mẫu) (có dán ảnh 3 x 4 cm). Khi nộp phiếu đăng
ký môn học, học viên nộp luôn học phí.
Mọi chi tiết cần biết khác xin liên hệ tại Văn phòng Khoa Sư Phạm hoặc đơn vị liên kết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×