Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

6Chuong i 1otxa2y9rv 20130111020257 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.01 KB, 5 trang )

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Toyota supra
Toyota supra là dòng xe 2 cửa, thiết kế kiểu dáng thể thao hiện đại với
phần capô máy dài hơn hẳn so với những chiếc xe thông thường, nội thất rất
tiện nghi và rộng rãi nơi hai ghế ngồi. Dịng xe Toyota supra có mặt trên thị
trường được gần

thế kỉ, từ năm 1978- 2002. Xe được trang bị động cơ 3,0l

mạnh mẽ mang lại sự  hài lòng cao nhất khi vận hành trong các điều kiện
đường sá và địa hình, có thể đạt vận tốc 366 km/h trong quãng đường 1,6 km.

Hình 1.1: Hình dáng bên ngoài xe supra

Toàn bộ các bảng điều khiển, đồng hồ chỉ báo, đầu video có màn hình
liền đều được thiết kế gọn gàng. Mặt táp-lơ được thiết kế vịng cung, kéo dài

2


xuống tay số, tạo thành một đường cong quanh ghế người lái, rất thuận tiện
khi điều khiển và dễ dàng trong tầm mắt. Đầu phát, màn hình và 4 loa nhỏ
được gắn trong khoang ngồi của xe cho hình ảnh và âm thanh khá tốt.

Hình 1.2: Một số hình ảnh bên trong xe

Các thông số kỹ thuật của xe Toyota supra được giới thiệu trong bảng 1.1
Bảng 1.1: Thông số kỹ thuật của xe Toyota supra

Đơn vị



TT

Thông số

1

Kiểu xe

2

Công thức bánh xe

3

Cơng suất riêng

Nl

Kw/l

59,67

4

Chiều dài tồn bộ

La

mm


4350

5

Chiều dài cơ sở

L

mm

3600

6

Chiều rộng tồn bộ

B

mm

1690

Kí hiệu

tính

Nội dung, giá trị
Coupe (vỏ cứng, 2
ghế, 2 cửa)

4x2

3


7

Chiều cao toàn bộ

8

mm

1710

Vệt bánh xe trước

mm

1415

9

Vệt bánh xe sau

mm

1410

10


Khoảng sáng gầm xe

mm

186

11

Góc thốt trước

độ

35

12

Góc thốt sau

độ

27

13

Bán kính quay vịng

m

5,8


13

Trọng lượng xe khơng tải

kg

1880

14

Trọng lượng xe có tải

kg

2410

s

5,8

15

H

Rqmin

Thời gian tăng tốc đến
100 km/h


1.2 Giới thiệu động cơ Toyota 7M- GTE
Toyota supra là dòng xe thể thao, sành điệu nên yêu cầu về khả năng
tăng tốc, cơng suất lớn. Vì vậy trên động cơ đã được thiết kế máy nén khí
Turbo chager ( tua bin tăng áp), tận dụng nguồn năng lượng do khí thải tạo ra
để làm tăng cơng suất động cơ.
Động cơ Toyota 7M- GTE sản xuất từ năm 1986 đến 1993 được lắp trên
dòng xe Toyota Supra. Động cơ Toyota 7M- GTE (G = Double overhead
camshafts; T = Turbocharger; E = Electronic fuel injection) là động cơ sử
dụng nhiên liệu xăng, một hàng 6 xy lanh, thứ tự đánh lửa 1-5-3-6-2-4, dung
tích xy lanh 3,0l sử dụng 24 xu páp (4 xu páp cho một xy lanh) cho phép tăng
hiệu quả trao đổi khí nhưng khơng làm tăng đường kính xy lanh quá lớn. Nắp
máy được làm từ hợp kim nhôm, sử dụng hệ thống cung cấp nhiên liệu phun
xăng điện tử EFI (Electronic fuel injection), xy lanh được đúc liền thân máy,

4


thân máy thuộc nhóm vỏ thân chịu lực. Ngồi ra, động cơ Toyota 7M- GTE
còn sử dụng các hệ thống hiện đại vừa có khả năng tăng cơng suất của động
cơ lại giảm mức tiêu hao nhiên liệu. Với các tính năng vượt trội của động cơ
7M- GTE về cơng suất lớn, kích thước nhỏ gọn đã hồn tồn đáp ứng được
yêu cầu khắt khe của dòng xe Toyota supra rất thể thao và sành điệu.

Hình 1.3: Mặt cắt dọc động cơ Toyota 7M- GTE

Các hệ thống trên động cơ bao gồm:
- Hệ thống làm mát bằng nước cưỡng bức một vịng tuần hồn kín.
- Hệ thống đánh lửa điện tử EIS (Electronic ignition system), tự động điều
chỉnh góc đánh lửa sớm ESA (Electronic spark advance) nhờ tín hiệu khối
điều khiển trung tâm ECU ( Engine control unit) của động cơ.

- Hệ thống bôi trơn.
- Hệ Thống tự động chuẩn đốn ODB system (On-board diagnostic system)
giúp lái xe nhanh chóng phát hiện tình trạng hỏng hóc của động cơ.

5


- Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử đa điểm, bố trí 1 vịi phun trước mỗi
xupap nạp, tích hợp với hệ thống đánh lửa điện tử EIS giúp động cơ đạt hiệu
suất lớn nhất ở mọi chế độ làm việc.
Các cơ cấu chính của động cơ gồm:
- Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
- Cơ cấu phối khí.
Các thơng số kỹ thuật cơ bản của động cơ Toyota 7M- GTE được giới
thiệu trong bảng 1.2
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật của động cơ Toyota 7M-GTE



Đơn

hiệu

vị

Đường kính xi lanh

D

mm


83

Hành trình pít tơng

S

mm

91

Cơng suất cực đại

Nemax

Kw

179

Tại 5800 vg/ph

Mơmen xoắn cực đại

Memax N.m

325

Tại 4000 vg/ph

Khối lượng tồn bộ


m

Kg

125,5

Góc mở sớm xu páp thải

3

độ

-580

Góc đóng muộn xu páp thải

4

độ

100

Góc mở sớm xu páp nạp

1

độ

-180


Góc đóng muộn xu páp nạp

2

độ

500

Chiều cao

h

mm

600

Chiều rộng

b

mm

760

Thơng số

6

Giá trị


Ghi chú



×