Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

382 bài tập hóa vô cơ hữu cơ thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.29 KB, 23 trang )

Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Phần 1: hóa học vô cơ
Cõu 1: Cation kim loi M
+
cú cu hỡnh electron: (Ne) 3s
2
3p
6
. Nhn nh no sau õy l ỳng?
A. M ụ s 18, chu kỡ 3, nhúm VIII
A
B. kh M
+
cú th in phõn dung dch mui MCl
C. Kim loi M kh c Cu
2+
trong dung dch mui ng
D. Kim loi M phn ng mnh vi H
2
O nhit thng.
Cõu 2: Trong t nhiờn, nguyờn t clo (Cl = 35,5) cú 2 ng v l
35
17
Cl v
37
17
Cl. Phn trm khi lng ca
35
17
Cl cú trong
KClO


3
l:
A. 21,43% B. 21,73% C. 26,63% D. 75%
Cõu 3: Trong t nhiờn ng cú 2 ng v
63
29
Cu v
65
29
Cu trong ú ng v
65
29
Cu chim 27% v s nguyờn t. Phn trm khi
lng ca
63
29
Cu cú trong Cu
2
O l:
A. 73% B. 64,29% C. 35,71% D. 27%
Cõu 4: Hn hp A cú khi lng 17,86 gam gm CuO, Al
2
O
3
v FeO. Cho H
2
d qua A nung núng, sau khi phn ng xong
thu c 3,6 gam H
2
O. Hũa tan hon ton A bng dung dch HCl d, c dung dch B. Cụ cn dung dch B thu c

33,81 gam mui khan. Khi lng ca Al
2
O
3
trong hn hp A l:
A. 3,46 gam B. 3,06 gam C. 1,86 gam D. 1,53 gam
Cõu 5: Trong t nhiờn ng cú 2 ng v
63
29
Cu v
65
29
Cu. Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Cu l 63,546. Cho
N = 6,022.10
23
. S nguyờn t ca
65
29
Cu cú trong 32 gam Cu l:
A. 8,220.10
22
B. 2,189.10
23
C. 2,205.10
23
D. 8,279.10
22
Cõu 6: Trong t nhiờn clo cú 2 ng v l
35
17

Cl v
37
17
Cl (
Cl
M
= 35,5). Phn trm khi lng ca
37
17
Cl cú trong HClO
4
l:
A. 9,20% B. 25,00% C. 35,32% D. 75%
Cõu 7: Cho cỏc cht sau: H
2
O
2
, Cl
2
, F
2
, HNO
3
, KMnO
4
,CuSO
4
. S cht ch th hin tớnh oxi húa khụng th hin tớnh kh l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 8: Hũa tan 10 gam mui st (II) khụng nguyờn cht trong nc thnh 200 ml dung dch. Ly 20 ml dung dch ú axit

húa bng H
2
SO
4
loóng ri chun bng dung dch KMnO
4
0,03M, th tớch dung dch KMnO
4
ó dựng l 25 ml. T l % khi
lng st trong dung dch mui st (II) khụng nguyờn cht trờn l:
A. 21% B. 4,2% C. 28% D. 10,5%
Cõu 9: Hũa tan m gam Fe
3
O
4
bng dung dch H
2
SO
4
loóng d, thu c dung dch X. Dung dch X phn ng va vi 40
ml dung dch hn hp KMnO
4
0,3M v K
2
Cr
2
O
7
0,5M. Giỏ tr ca m l:
A. 9,28 B. 13,92 C. 27,84 D. 41,76

Cõu 10: Trng hp no sau õy dung dch chuyn t mu da cam sang mu vng ?
A. Cho dung dch KOH vo dung dch K
2
CrO
4
B. Cho dung dch H
2
SO
4
loóng vo dung dch K
2
Cr
2
O
7
D. Cho dung dch KOH vo dung dch K
2
Cr
2
O
7
C. Cho dung dch H
2
SO
4
loóng vo dung dch K
2
CrO
4
Cõu 11: Cho phn ng: 2SO

3 (k)
2SO
2 (k)
+ O
2 (k)
. Trong bỡnh nh mc 2,00 lớt ban u cha 0,777 mol SO
3
(k) ti
1100
0
K. Bit ti trng thỏi cõn bng cú 0,52 mol SO
3
. Tớnh giỏ tr K
C
A. 1,569.10
-2
B. 3,139.10
-2
C. 3,175.10
-2
D. 6,351.10
-2
Cõu 12: Trong dung dch CH
3
COOH tn ti cõn bng sau: CH
3
COOH CH
3
COO


+ H
+
Tỏc ng lm gim in li ca CH
3
COOH l:
A. Pha loang dung dch B. Nh vi git dung dch NaOH
C. Nh vi git dung dch Na
2
CO
3
D. Nh vi git dung dch NH
4
Cl
Cõu 13: Khi cho hn hp rn gm: MgSO
4
, Ba
3
(PO
4
)
2
, FeCO
3
, FeS, CuS vo dd HCl d thỡ s cht rn thu c cha ?
A. Ba
3
(PO
4
)
2

, CuS B. BaSO
4
, CuS C. CuS v FeS D. CuS
Cõu 14: im ging nhau gia s in phõn v s in li l:
A. u l quỏ trỡnh oxi húa - kh B. u cú mt ca cỏc ion
C. u nh vo dũng in 1 chiu D. u phi cú dung mụi
Cõu 15: Trn 3 dung dch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M; H
3
PO
4
0,1M vi nhng th tớch bng nhau thu c dung dch A.
trung hũa 300 ml dung dch A cn va V ml dd B gm NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M. Giỏ tr ca V l:
A. 200 B. 333,3 C. 600 D. 1000
Cõu 16: Tng s ht (phõn t, ion) ca axit fomic HCOOH cú trong 10 ml dung dch axit 0,3M (cho bit in li ca
HCOOH trong dung dch l

= 2%) l
A. 18,42.10
20
B. 6,02.10
23
C. 18,42.10
23
D. 18,06.10

20
Cõu 17: phõn bit 3 khớ ng trong 3 bỡnh mt nhón: N
2
, O
2
, O
3
mt hc sinh ó dựng cỏc thuc th (cú trt t) theo 4
cỏch di õy. Cỏch no l sai?
A. lỏ Ag núng, que úm B. Que úm, lỏ Ag núng
C. Dung dch KI/ h tinh bt, que úm D. Dung dch KI/ h tinh bt, lỏ Ag
Cõu 18: phõn bit 2 khớ SO
2
v CO
2
, thỡ thuc th khụng dựng c l:
A. Dung dch Br
2
B. Dung dch KMnO
4
C. Dung dch Ba(OH)
2
D. Dung dch H
2
S
Cõu 19: Cho 25,95 gam hn hp NaX v NaY (X, Y l hai halogen hai chu kỡ k tip) vo dung dch AgNO
3
d thỡ thu
c dung dch cha 2 cht tan v 43,05 gam kt ta. Cụng thc ca 2 mui NaX v NaY ln lt l:
A. NaF v NaCl B. NaCl v NaBr C. NaBr v NaI D. NaF v NaCl hoc NaBr v NaI

Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
1
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 20: Mt loi oleum cú cụng thc H
2
SO
4
.nSO
3
. Ly 3,38 gam oleum núi trờn pha thnh 100 ml dung dch X. trung
hũa 50 ml dung dch X cn dựng va 20 ml dung dch NaOH 2M. giỏ tr ca n l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 21: Cú mt loi qung cha 96% FeS
2
. Nu mi ngy nh mỏy sn xut 100 tn H
2
SO
4
98% v hiu sut iu ch
H
2
SO
4
l 90% thỡ lng qung st cn dựng l:
A. 69,44 tn B. 68,44 tn C. 67,44 tn D. 70,44 tn
Cõu 22: Cho 24 gam Cu vo 400 ml dung dch NaNO
3
0,5M sau ú thờm tip 500 ml dung dch HCl 2M thu c dung dch
X v cú khớ NO thoỏt ra. Th tớch khớ NO bay ra (ktc) v th tớch dung dch NaOH 0,5M ti thiu cn dựng kt ta ht
Cu

2+
trong X ln lt l:
A. 4,48 lớt v 1,2 lớt B. 5,6 lớt v 1,2 lớt C. 4,48 lớt v 1,6 lớt D. 5,6 lớt v 1,6 lớt
Cõu 23: Nung m gam hn hp X gm 2 mui cacbonat trung tớnh ca 2 kim loi kim th N v M. Sau mt thi gian thu
c 3,36 lớt CO
2
(ktc) v cũn li hn hp rn Y. Cho Y tỏc dng ht vi dung dch HCl d thu thờm 3,36 lớt CO
2
(ktc).
Phn dung dch em cụ cn thu c 32,5 gam mui khan. Khi lng m ca hn hp X ban u l:
A. 22,9 gam B. 29,2 gam C. 35,8 gam D. 38,5 gam
Cõu 24: Dung dch X cha a mol Ca(OH)
2
. Cho dung dch X hp th 0,06 mol CO
2
thu c 2b mol kt ta, nhng nu
dựng 0,08 mol CO
2
thỡ thu c b mol kt ta. Giỏ tr ca a v b ln lt l:
A. 0,08 v 0,04 B. 0,05 v 0,02 C. 0,06 v 0,02 D. 0,08 v 0,05
Cõu 25: Trn 100 ml dung dch cha KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M vi 100ml dung dch cha NaHCO
3
1M v Na
2

CO
3
1M c
200 ml dung dch X. Nh t t 100 ml dung dch Y cha H
2
SO
4
1M v HCl 1M vo dung dch X thu c V lớt CO
2
(ktc) v
dung dch Z. Cho Ba(OH)
2
d vo dd Z thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca V v m ln lt l:
A. 5,6 lớt v 59,1 gam B. 1,12 lớt v 82,4 gam C. 2,24 lớt v 59,1 gam D. 2,24 lớt v 82,4 gam
Cõu 26: Cú 2 cc riờng bit: cc 1 ng dung dch cha 0,2 mol Na
2
CO
3
v 0,3 mol NaHCO
3
. Cc 2 ng dung dch cha
0,5 mol HCl. Khi nh t t cc 1 vo cc 2 thy thoỏt ra V lớt khớ CO
2
(ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 6,72 lớt B. 7,84 lớt C. 8,00 lớt D. 8,96 lớt
Cõu 27: Hũa tan ht hn hp 2 kim loi X, Y trong dung dch HCl d, thờm tip vo ú lng d dung dch NaOH. Lc tỏch
kt ta, nhit phõn kt ta, ri kh cht rn thu c bng CO thỡ c kim loi X. Thi CO
2
vo dung dch nc lc, tỏch
kt ta, nung n khi lng khụng i ri em in phõn núng chy cht rn, thu c kim loi Y. Cp X, Y cú th l:

A. Mg v Al B. Mg v Zn C. Fe v Al D. Fe v Zn
Cõu 28: phõn bit cỏc kim loi dng bt: Ba, Cu, Al, Ag cú th dựng.
A. Dung dch HCl B. H
2
O C. Dung dch FeCl
3
D. Dung dch NaOH
Cõu 29: in phõn 100 ml dung dch X cha M(NO
3
)
2
2M v NaCl 0,3M vi in cc tr. Kt thỳc in phõn thu c
11,2 gam kim loi ti catot v 2,128 lớt khớ (ktc) ti anot. Kim loi M l:
A. Fe B. Ni C. Cu D. Sn
Cõu 30: Cú 200 ml dung dch X cha CuSO
4
(d = 1,25g/ml). Sau khi in phõn X, khi lng ca dung dch gim i 8 gam.
Mt khỏc, lm kt ta ht lng CuSO
4
cũn li cha b in phõn phi dựng ht 1,12 lớt H
2
S ( ktc). Nng mol/l v
nng % ca dung dch X l:
A. 0,875M v 9,6M B. 0,75M v 9,6% C. 0,875M v 11,2% D. 0,75M v 11,2%
Cõu 31: Cho 3 kim loi X, Y, Z bit E
0
ca 2 cp oxi húa kh: X
2+
/X = -0,76V v Y
2+

/Y = +0,34V . Khi cho Z vo dung dch
mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui ca X thỡ khụng xy ra phn ng. Bit E
0
Z-X
= +0,63V
thỡ E
0
Z-Y
bng
A. +1,73V B. +2,49V C. +0,21V D. +0,47V
Cõu 32: Khi ln lt cho tng hn hp kim loi di õy vo H
2
O d, thỡ khi phn ng hon ton, trng hp no thu
c th tớch H
2
(ktc) ln nht?
A. 1 mol Na v 1mol K B. 1 mol Na v 1mol Ca C. 1 mol Na v 1mol Al D. 1 mol Na v 1mol Zn
Cõu 33: Nc cng khụng gõy tỏc hi no sau õy?
A. Lm gim mựi v ca thc phm B. Lm gim an ton ca cỏc ni hi
C. Lm hao tn cht git ra tng hp D. Lm mt tớnh ty ra ca x phũng, lm h hi qun ỏo
Cõu 34: Na
2
CO
3
cú ln tp cht l NaHCO
3
. Phng phỏp loi b tp cht l:
A. Nung núng hn hp B. Cho dung dch NaOH d vo
C. Cho dung dch HCl d vo D. Sc CO
2

d vo
Cõu 35: Cho hn hp X gm Mg v Fe vo dung dch HNO
3
loóng n phn ng hon ton c dung dch Y v mt phn
Fe khụng tan, cụ cn cn thn dung dch Y c cht rn khan Z. Nung Z n khi lng khụng i c cht rn E v
hn hp 3 khớ. Cht tan trong Y l:
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
B. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
C. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3

)
3
, NH
4
NO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
Cõu 36: Cho a mol Ba(OH)
2
vo dung dch cha b mol NaHCO
3
(bit a < b < 2a). Sau khi kt thỳc tt c cỏc phn ng thu
c kt ta X v dung dch Y. S cht tan trong Y l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 37: Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)

3
v 0,1 mol H
2
SO
4
n khi phn ng hon ton
thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c kt ta trờn l:
A. 0,45 lớt B. 0,35 lớt C. 0,25 lớt D. 0,15 lớt
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
2
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 38: Hũa tan 47,4 gam phốn chua KAl(SO
4
)
2
. 12H
2
O vo nc c dung dch X. Thờm dn n ht 300 ml dung dch
Ba(OH)
2
1M vo X thỡ c a gam kt ta v dung dch Y. Lc b kt ta ri sc khớ CO
2
d vo dung dch nc lc thy
to ra b gam kt ta. Giỏ tr ca a v b ln lt l:
A. 46,6 v 27,5 B. 54,4 v 7,8 C. 46,6 v 7,8 D. 52,2 v 27,5
Cõu 39: Mt dung dch X cha NaOH v 0,3 mol Na[Al(OH)
4
] . Cho 1 mol HCl vo X thu c 15,6 gam kt ta. S mol
NaOH trong dung dch X l:
A. 0,2 hoc 0,8 B. 0,2 hoc 0,4 C. 0,4 hoc 0,8 D. 0,2 hoc 0,6

Cõu 40: Thờm dung dch HCl vo 100 ml dung dch hn hp gm NaOH 1M v Na[Al(OH)
4
] 1M. Khi kt ta thu c l
6,24 gam thỡ s mol HCl ó dựng l:
A. 0,08 hoc 0,16 B. 0,18 hoc 0,26 C. 0,18 hoc 0,22 D. 0,26 hoc 0,36
Cõu 41: Khi cho 41,4 gam hn hp X gm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
v Al
2
O
3
tỏc dng vi dung dch NaOH c d. Sau phn ng
c cht rn cú khi lng 16 gam. kh hon ton 41,4 gam X bng phn ng nhit nhụm, phi dựng 10,8 gam Al.
% khi lng ca Cr
2
O
3
trong X l (bit cỏc phn ng xy ra hon ton)
A. 20,33% B. 36,71% C. 50,67% D. 66,67%
Cõu 42: Khớ H
2
S tỏc dng vi dung dch K
2
Cr

2
O
7
v H
2
SO
4
to nờn kt ta. Kt ta ny chỏy trong O
2
to nờn mt khớ cú
mựi khú chu. Hũa tan khớ ny vo nc thu c 100 gam dd axit 8,2%. Khi lng K
2
Cr
2
O
7
ó tỏc dng vi H
2
S l:
A. 8,2 gam B. 9,8 gam C. 22,5 gam D. 29,4 gam
Cõu 43: Dung dch X cha 0,4 mol HCl v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Cho m (g) bt Fe vo dd khuy u khi phn ng kt thỳc
c cht rn Y gm 2 kim loi cú khi lng 0,8m (g). Gi thit sn phm kh ch cú NO. Giỏ tr ca m l:
A. 30 gam B. 40 gam C. 35 gam D. 45 gam
Cõu 44: Nung núng 18,56 gam hn hp X gm FeCO
3
v Fe

x
O
y
trong khụng khớ ti phn ng hon ton c CO
2
v 16
gam mt oxit st duy nht. Cho ton b CO
2
hp th ht vo 400 ml dung dch Ba(OH)
2
0,15M thu c 7,88 gam kt ta.
hũa tan ht 18,56 gam X cn ớt nht V ml dung dch HCl 2M. Giỏ tr ca V l:
A. 240 ml B. 320 ml C. 480 ml D. 160 ml
Cõu 45: Hũa tan 10 gam hn hp Cu
2
S v CuS bng 200 ml dung dch MnO

4
0,75M trong mụi trng axit. Sau khi un sụi
ui ht SO
2
sinh ra, lng MnO

4
cũn d trong dung dch phn ng va ht vi 175 ml dung dch Fe
2+
1M. % khi
lng CuS trong hn hp ban u l:
A. 40% B. 60% C. 50% D. 70%
Cõu 46: Phn ng gia cp cht no sau õy khụng th to 2 mui?

A. NO
2
+ NaOH d B. Fe
3
O
4
+ HCl d C. Ca(HCO
3
)
2
+NaOH d D. CO
2
+ NaOH d
Cõu 47: phõn bit cỏc cht rn: CuS, MnO
2
, Ag
2
O, CuO, Fe
3
O
4
bng mt thuc th, mt hc sinh ó ngh s dng
dung dch HCl. Kt lun no di õy l khụng ỳng.
A. Mu th tan, to kt ta trng l Ag
2
O B. Mu th tan, to khớ mu vng lc l MnO
2
C. Mu th tan, to khớ mựi trng thi l CuS D. Mu th tan, to dung dch mu vng nht l Fe
3
O

4

Cõu 48: Hũa tan phốn nhụm KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vo nc c dung dch X. Thờm NH
3
d vo X. Sau khi kt thỳc phn
ng, thờm tip Ba(OH)
2
d c kt ta Y v dung dch Z. Lc ly Z, sc CO
2
d vo Z c kt ta E v dung dch F. Kt
lun no sau õy khụng ỳng?
A. Y l BaSO
4
B. Dung dch Z cha K
+
, Ba
2+
, OH

, AlO

2
C. E l Al(OH)
3

D. Dung dch F cha K
+
, CO
2
3
Cõu 49: Hn hp X gm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hũa tan X vo nc d, c dung dch Y v phn khụng tan Z. Cho CO d
qua Z nung núng c cht rn E. Cho E tỏc dng vi dung dch NaOH d, thy tan mt phn cũn li cht rn G. Kt lun
no di õy khụng ỳng?
A. Y gm Ba(AlO
2
)
2
v Ba(OH)
2
d B. E cha Fe v Al
2
O
3
C. Z gm FeO v Al
2
O
3
D. G cha Fe
Cõu 50: Trong quỏ trỡnh in phõn (in cc tr, mng ngn) dung dch cha hn hp HCl, CuCl
2
v NaCl thỡ pH ca dung

dch bin i theo trỡnh t.
A. pH < 7 pH = 7 pH > 7 B. pH > 7 pH = 7 pH < 7
C. pH < 7 pH = 7 D. pH < 7 pH = 7 pH > 7 pH = 7
Cõu 51: Ho tan hon ton m gam Na vo 1 lớt dd HCl a M , thu c dd A v a (mol) khớ thoỏt ra . Dóy gm cc cht u
tỏc dng vi dd A l
A. AgNO
3
, Na
2
CO
3
.CaCO
3
B. FeSO
4
, Zn ,Al
2
O
3
, NaHSO
4

C. Al, BaCl
2
, NH
4
NO
3
. Na
2

HPO
3
D. Mg, ZnO, Na
2
CO
3
. NaOH
Cõu 52: Trn 200 ml dung dch hn hp H
2
SO
4
0,04M v HNO
3
0,02M vi 300 ml dung dch hn hp NaOH 0,04M v KOH
0,02M. pH ca dung dch to thnh l:
A. 2,4 B. 1,9 C. 1,6 D. 2,7
Cõu 53: trung hũa dung dch thu c khi thy phõn 4,5375 gam photpho trihalogenua cn dựng 55 ml dung dch
NaOH 3M. CTPT ca photpho trihalogenua trờn l:
A. PF
3
B. PCl
3
PI
3
PBr
3
Cõu 54: Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr
2
O
3

v m gam Al nhit cao. Sau khi phn ng hon ton, thu c 23,3
gam hn hp rn X. Cho ton b X phn ng vi HCl d thoỏt ra V lớt khớ H
2
(ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 4,48 lớt B. 10,08 lớt C. 3,36 lớt D. 7,84 lớt
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
3
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 55: Cho hn hp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta ri chia lm 2 phn. Phn
1 em tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d. Phn 2 em tỏc dng vi dd HCl d. S phn ng oxi húa kh xy ra l:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Cõu 56: Cho 0,784 lớt CO
2
(ktc) hp th hon ton vo dung dch hn hp X cha 0,03 mol NaOH v 0,01 mol Ca(OH)
2
.
Khi lng kt ta thu c l:
A. 1,0 gam B. 1,5 gam C. 3,5 gam D. 3,0 gam
Cõu 57: Cho phn ng sau X + H
2
SO
4

(c, núng)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. S cht X cú th thc hin phn ng
trờn l
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Cõu 58: Cho cỏc cht: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe

2
O
3
. S cht trong dóy b oxi húa khi tỏc dng vi dung
dch HNO
3
c núng l:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Cõu 59: Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
d. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ NO
(ktc) duy nht v dung dch X. Khi lng mui thu c khi lm bay hi dd X l:
A. 13,92 gam B. 8,88 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam
Cõu 60: Cho cỏc cht v ion: Mg
2+
, Ca, Br
2
, S
2-
, Fe
2+
, NO
2
. Cỏc cht hoc ion va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh l:
A. Br
2
, Fe
2+
, NO
2

B. Mg
2+
, Fe
2+
, NO
2
C. Ca, Br
2
, S
2-
D. Fe
2+
, NO
2
Cõu 61: Dung dch A lm quỡ tớm chuyn sang mu xanh, cũn dung dch B khụng lm quỡ tớm chuyn mu. Trn 2 dung dch
A v B li xut hin kt ta. A v B cú th l:
A. NaOH v K
2
SO
4
B. KOH v FeCl
3
C. Na
2
CO
3
v KNO
3
D. K
2

CO
3
va Ba(NO
3
)
2
Cõu 62: Cho 5,1 gam hn hp X gm Al v Mg tỏc dng va vi dung dch HCl thy khi lng dung dch tng lờn 4,6
gam. S mol HCl tham gia phn ng l:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,25 mol D. 0,125 mol
Cõu 63: A l hn hp kim loi Ba v Al. Hũa tan m gam hn hp A vo nc d thy thoỏt ra 8,96 lớt khớ H
2
(ktc). Cng
hũa tan m gam A vo dd NaOH d thỡ thu c 12,32 lớt H
2
(ktc). Giỏ tr ca m l:
A. 58,85 gam B. 21,80 gam C. 57,50 gam D. 13,7 gam
Cõu 64: Hũa tan m gam hn hp Fe
3
O
4
v FeCO
3
trong dung dch HNO
3
núng d, thu c 3,36 lớt hn hp A gm 2 khớ
(ktc) v dung dch B. T khi hi ca A i vi hiro bng 22,6. Giỏ tr ca m l:
A. 13,92 gam B. 69,6 gam C. 15,24 gam D. 6,96 gam
Cõu 65: So sỏnh tớnh kim loi ca 4 kim loi A, B, C, D. Bit rng: (1) ch cú A v C tỏc dng c vi dung dch HCl gii
phúng H
2

, (2) C y c cỏc kim loi A, B, D ra khi dung dch mui, (3) D + B
n+


D
n+
+ B.
A. B<D<C<A B. A<C<B<D C. A<B<C<D D. B<D<A<C
Cõu 66: Nguyờn t ca nguyờn t no cú s electron c thõn nhiu nht?
A. Co (Z = 27) B. Ni (Z = 28) C. Cu (Z = 29) D. Ga (Z = 31)
Cõu 67: Cho 6,72 gam Fe vo dung dch cha 0,3 mol H
2
SO
4
c, núng (gi thit SO
2
l sn phm kh duy nht). Sau khi
phn ng xy ra hon ton, thu c m gam mui. Giỏ tr ca m l:
A. 20,16 gam B. 21,12 gam C. 18,24 gam D. 23,04 gam
Cõu 68: Trong cỏc dung dch HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
v Mg(NO

3
)
2
, dóy gm cỏc cht u tỏc dng c
vi Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
v Na
2
SO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO

4
v Mg(NO
3
)
2
D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
Cõu 69: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
tan hon ton trong dung dch H
2
SO
4
loóng d thu c dung
dch B. Cụ cn dung dch B thu c 55,2 gam mui khan. Nu cho dung dch B tỏc dng vi Cl
2
d sau ú cụ cn dung
dch thỡ thu c 58,75 gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 15,2 gam D. 39,2 gam
Cõu 70: Hũa tan 17 gam hn hp X gm Na v K vo nc c dung dch Y v 6,72 lớt H

2
(ktc). trung hũa ẵ dung
dch Y cn dung dch hn hp H
2
SO
4
v HCl (t l mol 1:3). Khi lng mui khan thu c l:
A. 20,65 gam B. 12,55 gam C. 14,97 gam D. 21,05 gam
Cõu 71: Cho 5,4 gam Al vo dung dch X cha 0,15 mol HCl v 0,3 mol CuSO
4
, sau mt thi gian c 1,68 lớt khớ H
2
(ktc), dung dch Y, cht rn Z. Cho Y tỏc dng vi dung dch NH
3
thỡ cú 7,8 gam kt ta. Khi lng ca Z l:
A. 7,5 gam B. 15 gam C. 7,05 gam D. 9,6 gam
Cõu 72: Cho 7,22 gam hn hp Fe v kim loi M cú húa tr khụng i. Chia hn hp thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 hũa
tan ht trong dung dch HCl d thu c 2,128 lớt H
2
(ktc). Phn 2 hũa tan ht trong dung dch HNO3 d thu c 1,792 lớt
khớ NO (ddktc) sn phm kh duy nht. Kim loi M l:
A. Al B. Mg C. Cu D. Zn
Cõu 73. Nhit phõn mui nitrat A thu c 15,4 gam cht rn v 10,08 lớt khớ (ktc) hn hp 2 khớ. Xỏc nh cụng thc ca
mui.
A. Cu(NO
3
)
2
B. AgNO
3

C. Al(NO
3
)
3
D. Mg(NO
3
)
2
Cõu 74: Cho 0,1 mol FeS v 0,2 mol CuFeS
2
tỏc dng hon ton vi lng HNO
3
d thu c dung dch A v khớ NO
(khụng to ra mui NH
4
NO
3
). Cho dd A tỏc dng vi Ba(OH)
2
d thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 51,7 gam B. 32,1 gam C. 116,5 gam D. 168,2 gam
Cõu 75: Cho cỏc cht sau: Na
2
SO
3
, CaSO
3
, Na
2
S, NaHSO

3
, FeS, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(HCO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
. Cú bao nhiờu cht khi
tỏc dng vi H
2
SO
4
c núng cú th to ra khớ SO
2
?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
4
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 76: Hũa tan ht m gam hn hp gm FeO, Fe
2
O

3
v Fe
3
O
4
bng HNO
3
c, núng d thu c 4,48 lớt khớ NO
2
(ktc).
Cụ cn dung dch sau phn ng c 145,2 gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 35,7 g B. 46,4 g C. 37,2 g D. 77,7 g
Cõu 77: Cho lung khớ NH
3
d ln lt qua qua cỏc bỡnh cha cỏc cht sau: bỡnh (1) cha CuO nung núng; bỡnh (2) cha
AgCl trong H
2
O; bỡnh (3) cha dung dch SO
2
; bỡnh (4) cha dung dch ZnSO
4
; bỡnh (5) cha Fe(OH)
2
; bỡnh (6) cha dung
dch H
3
PO
4
; bỡnh (7) cha AlCl
3

. S bỡnh xy ra phn ng v s bỡnh cũn cht khụng tan trong H
2
O ln lt l (cỏc phn
ng xy ra hon ton).
A. 5 v 4 B. 6 v 3 C. 7 v 4 D. 7 v 3
Cõu 78: iu ch HX (X l halogen) ngi ta s dng phng phỏp theo phng trỡnh sau:
NaX + H
2
SO
4
c

0
t
NaHSO
4
(hoc Na
2
SO
4
) + HX
HX no sau õy c iu ch bng phng phỏp trờn?
A. HCl v HF B. HF, HCl, HBr C. HBr, HI D. HCl, HBr, HI
Cõu 79: X,Y, Z l hp cht vụ c ca mt kim loi, khi t núng nhit cao u cho ngn la mu vng. Bit X tỏc dng
vi Y thnh Z. Nung Y nhit cao thu c Z, hi nc v khớ E, khớ E l hp cht ca cacbon. E tỏc dng vi X cho Y
hoc Z. Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A. NaOH, Na
2
CO
3

, NaHCO
3
, CO
2
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
C. KOH, K
2
CO
3
, KHCO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
Cõu 80: Phn ng no di õy chuyn dch theo chiu thun khi tng ỏp sut hoc gim nhit ca bỡnh?
A. COCl

2
(k) CO (k) + Cl
2
(k)

H = 113 kJ/mol
B. CO (k) + H
2
O (h) CO
2
(k) + H
2
(k)

H = -41,8 kJ/mol
C. N
2
(k) + 3H
2
2NH
3
(k)

H = -92 kJ/mol
D. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2

(k)

H = 192 kJ/mol
Cõu 81: Cho 3 khớ A, B, C. t chỏy 1 V khớ A cn 3V khớ O
2
sinh ra 1 V khớ B v 1 V khớ C. khớ B l oxit trong ú khi lng
oxi gp 2,67 ln khi lng nguyờn t to nờn oxit ú. Khớ C cú kh nng lm mt mu dung dch Br
2
. Cụng thc phõn t A
v B l :
A. CO
2
v SO
2
B. CS
2
v SO
2
C. CS
2
v CO
2
D. CO
2
v SO
3

Cõu 82: Khi cho m(g) hn hp 2 kim loi l Fe v Cu ( Fe chim 30% v khi lng) vo HNO
3
cú khi lng l 44,1 gam

khuy u n khi phn ng xy ra hon ton thu c cht rn A nng 0,75m (g), dung dch B v 5,6 lớt hn hp khớ NO
2
v NO (ktc). Cụ cn dng dch thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan
A. 40,5 g B. 36,3 g C. 50,2 g D. 50,4 g
Cõu 83: Kim loi R tỏc dng ht vi m (g) H
2
SO
4
c, núng thỡ thu c dung dch cú khi lng m (g) v cú khớ SO
2
ó
bay ra ht. Kim loi R l kim loi no sau dõy .
A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
Cõu 84: Cho t t 0,15 mol KOH vo V (ml) H
3
PO
4
1M sau phn ng thu c dung dch A, cụ cn dung dch A thỡ thu
c 15,5 g mui khan. Th tớch V(ml) cn dựng (biờt 0,05 lớt

V

0,3 lớt ).
A. 60 ml B. 80 ml C. 100 ml D. 200 ml
Cõu 85: Cho 0,01 mol Fe v 0,015 mol Cu vo dung dch cha 0,06 mol AgNO
3
thỡ thu c m
1
gam kt ta v dung dch
A. Cho HCl d vo dung dch A ri cho tip Cu vo n cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ thy tiờu phớ m

2
(g) Cu. Giỏ tr
ca m
1
v m
2
l:
A. m
1
= 4,32g ; m
2
= 5,76g B. m
1
= 4,32g ; m
2
= 6,4g
C. m
1
= 6,48g ; m
2
= 5,76g D. m
1
= 6,48g ; m
2
= 6,72g (6,08 gam)
Cõu 86: Cho 5,8g FeCO
3
tỏc dng va vi 1 lng HNO
3
(loóng) thu c hn hp khớ NO v CO

2
v dung dch X. cho
HCl d vo dung dch X c dung dch Y, dung dch Y hũa tan c ti a m(g) Cu sinh ra khớ khớ NO. Giỏ tr ca m l:
A. 9,6g B.11,2g C. 14,4g D.16g
Cõu 87: iu ch photpho ( dng P) ngi ta trn 1 loi qung cú cha Ca
3
(PO
4
)
2
vi SiO
2
v lng cacbon va v
nung trong lũ vi nhit cao (2000
0
C). Nu t 1 tn qung cha 62% l Ca
3
(PO
4
)
2
thỡ sau phn ng s thu c bao
nhiờu tn Photpho bit rng hiu sut phn ng l 90%.
A. 12,4 kg B. 137,78 kg C. 124 kg D. 111,6 kg.
Cõu 88: Trong s :
Cu + X

A + B Fe + A

B + Cu

Fe + X

B B + Cl
2


X
Thỡ X, A, B ln lt l:
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
2
C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
2
; HNO
3
D. HNO
3

; Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
Cõu 89: Cho cỏc phn ng sau:
HCl + H
2
O

H
3
O
+
+ Cl

(1) NH
3
+ H
2
O NH
+
4
+ OH

(2)
CuSO

4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O (3) HSO

3
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
2
3
(4)
HSO

3
+ H
2
O H
2
SO

3
+ OH

(5)
Theo Bronxtet, H
2
O úng vai trũ l axit trong cỏc phn ng:
A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
5
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 90: Cho cỏc phn ng sau:
a> FeO + HNO
3


b> FeS + H
2
SO
4
c núng

c> Al
2
O
3
+ HNO
3

d> Cu + dd FeCl

3

e> CH
3
CHO + H
2


0
tNi,
f> Glucoz + AgNO
3
/NH
3

0
t
g> C
2
H
4
+ Br
2

h> glixezol + Cu(OH)
2


Dóy gm cỏc phn ng u thuc loi phn ng oxi húa kh l:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, h D. a, b, c, d, e, g

Cõu 91: Nung hn hp rn gm a mol FeCO
3
v b mol FeS
2
trong bỡnh kớn cha khụng khớ (d). Sau khi phn ng xy ra
hon ton, a bỡnh v nhit ban u thy ỏp sut trong bỡnh khụng thay i so vi trc khi phn ng. Mi liờn h gia
a v b l: (cỏc cht rn cú th tớch khụng ỏng k)
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
Cõu 92: Cho cỏc cht: Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Ba, Na
2
O, K, MgO, Fe. S cht no hũa tan
c trong dung dch xut l?
A. 10 B. 11 C. 12 D.13
Cõu 93: Ho tan hon ton hn hp X cha Fe
3
O
4
v FeS

2
trong 63 gam dung dch HNO
3
thu c 1,568 lớt NO
2
duy nht
(ktc). Dung dch thu c tỏc dng va vi 200 ml dung dch NaOH 2M, lc kt ta ri em nung n khi lng khụng
i thỡ thu c 9,76 gam cht rn. Nng % ca dung dch HNO
3
ban u l:
A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6%
Cõu 94: Ngi ta trn dung dch C cha 0,1 mol Na
+
, 0,2 mol K
+
, 0,05 mol SO
2
4
v OH
-
vi dung dch D cha 0,05 mol
Ba
2+
, 0,2 mol K
+
, 0,1 mol Cl
-
v HCO

3

thỡ thu c 200 ml dung dch E cú pH ?
A. = 12 B. < 7 C. = 7 D. > 7
Cõu 95: Hũa tan m gam hn hp X gm Al, Fe, Zn bng dung dch HCl d. Dung dch thu c sau phn ng tng lờn so
vi dung dch ban u (m 2) gam. Khi lng (gam) mui clorua to thnh trong dung dch l
A. m + 73 B. m + 35,5 C. m + 36,5 D. m + 71
Cõu 96: Mt loi nc cú cha: 0,03 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
, 0,005 mol Mg
2+
, 0,02 mol Cl
-
, 0,06 mol HCO

3
. Nc trờn
thuc loi:
A. Nc mm B. Nc cng tm thi
C. Nc cng ton phn D. nc cng vnh cu
Cõu 97: Ly x mol Al cho vo mt dung dch cú a mol AgNO
3
v b mol Zn(NO
3
)
2
. Phn ng kt thỳc thu c dung dch X
cú hai mui. Cho dung dch X tỏc dng NaOH d khụng cú kt ta. Giỏ tr ca x l:
A. 2a < x < 4b B. a < 3x < a + 2b C. a+2b<2x<a+3b D. x = a + 2b
Cõu 98: Hũa tan ht 20,8 gam hn hp X gm FeS v FeS

2
cú cựng s mol bng lng d dung dch HNO
3
c, núng thu
c dung dch Y. Thờm dung dch Ba(OH)
2
d vo Y thu c kt ta Z. Nung Z n khi lng khụng i c m gam
cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 16 gam. B. 69,9 gam. C. 85,9 gam. D. 91,3 gam.
Cõu 99: Cú cỏc phn ng sinh ra khớ SO
2
(1) 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) S + O
2


0

t
SO
2
(3) Cu + 2H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (4) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ SO

2
+ H
2
O
Cỏc phn ng c dựng iu ch khớ SO
2
trong cụng nghip l:
A. (1) v (2) B. (2) v (3) C. (2) v (4) D. (1), (2) v (3)
Cõu 100: Dựng mt lng dung dch H
2
SO
4
nng 20%, un núng hũa tan va a mol CuO. Sau phn ng lm
ngui dung dch n 100
0
C thỡ khi lng tinh th CuSO
4
.5H
2
O ó tỏch ra khi dung dch l 30,7 gam. Bit rng tan ca
dung dch CuSO
4
100
0
C l 17,4 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
Cõu 101: Hũa tan ht m gam hn hp X gm Mg, FeCl
3
vo nc ch thu c dung dch Y gm 3 mui v khụng cũn cht
rn. Nu hũa tan m gam X bng dung dich HCl d 2,688 lớt H

2
(ktc). Dung dch Y cú th hũa tan va ht 1,12 gam bt Fe.
m cú giỏ tr l :
A. 46,82 gam B. 56,42 gam C. 48,38 gam D. 52,22 gam
Cõu 102: Khi b

nhi

t phõn, dóy mu

i nitrat

u cho s

n ph

m g

m: kim lo

i, NO
2

v O
2

l:
A. Cu(NO
3
)

2
, Hg(NO
3
)
2
B. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
C. KNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, AgNO
3
D. Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)

2
Cõu 103: Ch

n phỏt bi

u chớnh xỏc:
A. Al(OH)
3

l m

t baz

l


ng tớnh B. Al l m

t kim lo

i l


ng tớnh
C. Al
2
O
3

l m


t oxit baz

D. Zn(OH)
2

l m

t hi

roxit l


ng tớnh
Cõu 104: Kh hon ton mt oxit st nguyờn cht bng CO d nhit cao. Kt thỳc phn ng, khi lng cht rn
gim i 27,58%. Oxit st ó dựng l:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. A, B, C u tha món
Cõu 105: Cho hn hp gm Ba, Al
2
O
3
v Mg vo dung dch NaOH d, cú bao nhiờu phn ng dng phõn t cú th xy ra?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 106: Cho mt lng mui FeS
2
tỏc dng vi lng d dung dch H
2
SO
4
loóng, sau khi kt thỳc phn ng, thy cũn li
mt cht rn. Cht rn ny l:
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
6
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. FeS
2
cha phn ng ht B. FeS
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. S
Cõu 107: Cho mt inh st lung d vo 20 ml dung dch mui nitrat kim loi X cú nng 0,1M. Sau khi phn ng xy ra
hon ton, tt c kim loi X to ra bỏm ht vo inh st cũn d, thu c dung dch D. Khi lng dung dch D gim 0,16
gam so vi dung dch nitrat X lỳc u. Kim loi X l:
A. ng (Cu) B. Thy ngõn (Hg) C. Niken (Ni) D. Mt kim loi khỏc
Cõu 108: Cho hn hp hai khớ NO
2
v CO
2

vo lng d dd xỳt, thu c dung dch cú hũa tan cỏc cht:
A. NaNO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH; H
2
O B. NaHCO
3
; NaNO
2
; NaNO
3
; NaOH; H
2
O
C. Na
2
CO
3
; NaNO
3
; NaNO
2
; NaOH; H
2
O D. Tt c u cha y cỏc cht
Cõu 109: Xem phn ng: aCu + bNO

3
-
+ cH
+


dCu
2+
+ eNO + fH
2
O
Tng s cỏc h s (a + b + c + d + e + f) nguyờn, nh nht, phn ng trờn cõn bng, l: (cú th cú cỏc h s ging
nhau)
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Cõu 110: Cn thờm bao nhiờu gam CuSO
4
.5H
2
O vo 200 gam dd CuSO
4
5% thu c dung dch 10%?
A. 17,35 gam B.19, 63 gam C. 16,50 gam D. 18,52 gam
Cõu 111: Xem phn ng: Fe
x
O
y
+ (6x-2y)HNO
3
(m c)


0
t
xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO
2
+ (3x-y)H
2
O
Nhn xột ỳng l
A. õy phi l mt phn ng oxi húa kh, Fe
x
O
y
l cht kh, nú b oxi húa to Fe(NO
3
)
3
.
B. Trong phn ng ny, HNO
3
phi l mt cht oxi húa, nú b kh to khớ NO
2
.
C. õy cú th l mt phn ng trao i, cú th HNO
3
khụng úng vai trũ cht oxi húa.
D. C (A) v (B)

Cõu 112: Cho m gam hn hp gm ba kim loi l Mg, Al v Fe vo mt bỡnh kớn cú th tớch khụng i 10 lớt cha khớ oxi,
136,5C ỏp sut trong bỡnh l 1,428 atm. Nung núng bỡnh mt thi gian, sau ú a nhit bỡnh v bng nhit lỳc u
(136,5C), ỏp sut trong bỡnh gim 10% so vi lỳc u. Trong bỡnh cú 3,82 gam cỏc cht rn. Coi th tớch cỏc cht rn
khụng ỏng k. Tr s ca m l:
A. 2,46 gam B. 2,12 gam C. 3,24 gam D. 1,18 gam
Cõu 113: Chn cõu tr li ỳng
CaCO
3
+ BaCl
2


BaCO
3
+ CaCl
2
(1) K
2
CO
3
+ Ba(NO
3
)
2


BaCO
3
+ 2KNO
3

(2)
CuS + 2NaOH

Cu(OH)
2
+ Na
2
S (3) CuSO
4
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4)
A. C bn phn ng (1), (2), (3), (4) u xy ra B. Cỏc phn ng (1), (2), (4) xy ra
C. Cỏc phn ng (2), (3), (4) xy ra D. Cỏc phn ỳng (2), (4) xy ra
Cõu 114: Th t nhit sụi tng dn ca cỏc hirohalogenua nh sau:
A. HF < HCl < HBr < HI B. HCl < HBr < HI < HF C. HCl < HF < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF
Cõu 115: Hũa tan ht m gam hn hp X gm Cu v 2 oxit st cn va 500ml dung dch HCl 1,2M. Cụ cn dung dch
sau phn ng thu c 38,74 gam hn hp hai mui khan. m nhn giỏ tr ?
A.22,24 B.20,72 C.23,36 D.27,04
Cõu 116: em nung hn hp A, gm hai kim loi: x mol Fe v 0,15 mol Cu, trong khụng khớ mt thi gian, thu c 63,2
gam hn hp B, gm hai kim loi trờn v hn hp cỏc oxit ca chỳng. em hũa tan ht lng hn hp B trờn bng dung
dch H
2
SO

4
m c, thỡ thu c 0,3 mol SO
2
. Tr s ca x l:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Cõu 117: Mt hc sinh thc hin hai thớ nghim sau:
- Ly 16,2 gam Ag em hũa tan trong 200 ml dung dch HNO
3
0,6M, thu c V lớt NO (ktc)
- Ly 16,2 gam Ag em hũa tan trong 200 ml dung dch hn hp HNO
3
0,6M H
2
SO
4
0,1M, thu c V lớt NO (ktc). Cỏc
phn ng xy ra hon ton, coi H
2
SO
4
loóng phõn ly hon ton to 2H
+
v SO
4
2-
.
A. V = V = 0,672 lớt B. V = 0,672 lớt; V = 0,896 lớt
C. V = V = 0,448 lớt D. V = 0,672 lớt; V = 0,448 lớt
Cõu 118: Sc V lớt CO
2

(ktc) vo 1 lớt dung dch hn hp Ca(OH)
2
0,02M v NaOH 0,1M. Sau khi kt thỳc phn ng, thu
c 1,5 gam kt ta trng. Tr s ca V l:
A. 0,336 lớt B. 2,800 lớt C. 2,688 lớt D. (a), (b)
Cõu 119: Khớ than t l:
A. Hn hp khớ: CO H
2
B. Hn hp khớ: CO CO
2
H
2

C. Hn hp: C hi nc D. Hn hp: C O
2
N
2
H
2
O
Cõu 120: em in phõn 100 ml dung dch AgNO
3
cú nng C (mol/l), dựng in cc tr. Sau mt thi gian in phõn,
thy cú kim loi bỏm vo catot, catot khụng thy xut hin bt khớ, anot thy xut hin bt khớ v thu c 100 ml dung
dch cú pH = 1. em cụ cn dung dch ny, sau ú em nung núng cht rn thu c cho n khi lng khụng i thỡ thu
c 2,16 gam mt kim loi. Coi s in phõn v cỏc quỏ trỡnh khỏc xy ra vi hiu sut 100%. Tr s ca C l:
A. 0,3M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,4M
Cõu 121: Khi in phõn dd cha cỏc ion: Ag
+
, Cu

2+
, Fe
3+
. Th t cỏc ion kim loi b kh catot l:
A. Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
B. Fe
3+
> Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
C. Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
D. Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+

> Fe
2+
Cõu 122: Cho x mol Al v y mol Zn vo dung dch cha z mol Fe
2+
v t mol Cu
2+
. Cho bit 2t/3 < x . Tỡm iu kin ca y theo
x,z,t dung dch thu c cú cha 3 loi ion kim loi. Cỏc phn ng xy ra hon ton.
A. y < z -3x/2 +t B. y < z-3x + t C. y < 2z + 3x t D. y < 2z 3x + 2t
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
7
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 123: Cho 6,48 gam bt kim loi nhụm vo 100 ml dung dch hn hp Fe
2
(SO
4
)
3
1M v ZnSO
4
0,8M. Sau khi kt thỳc
phn ng, thu c hn hp cỏc kim loi cú khi lng m gam. Tr s ca m l:
A. 16,4 gam B. 15,1 gam C.14,5 gam D. 12,8 gam
Cõu 124: Gia mui icromat (Cr
2
O
7
2-
), cú mu da cam, v mui cromat (CrO
4

2-
), cú mu vng ti, cú s cõn bng
trong dung dch nc nh sau:
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+

(mu da cam) (mu vng ti)
Nu ly ng nghim ng dung dch kali icromat (K
2
Cr
2
O
7
), cho t t dung dch xỳt vo ng nghim trờn thỡ s cú
hin tng gỡ?
A. Thy mu da cam nht dn do cú s pha loóng ca dung dch xỳt
B. Khụng thy cú hin tng gỡ l, vỡ khụng cú xy ra phn ng
C. Húa cht trong ng nghim nhiu dn, mu dung dch trong ng nghim khụng i
D. Dung dch chuyn dn sang mu vng ti
Cõu 125: Cho lung khớ CO i qua ng s cha a gam hn hp A gm CuO, Fe

2
O
3
v MgO, un núng. Sau mt thi gian,
trong ng s cũn li b gam hn hp cht rn B. Cho hp th hon ton khớ no b hp th trong dung dch Ba(OH)
2
d ca
hn hp khớ thoỏt ra khi ng s, thu c x gam kt ta. Biu thc ca a theo b, x l:
A. a = b - 16x/197 B. a = b + 16x/197 C. a = b 0,09x D. a = b + 0,09x
Cõu 126: Hn hp A gm ba oxit st (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) cú s mol bng nhau. Hũa tan ht m gam hn hp A ny bng
dung dch HNO
3
thỡ thu c hn hp K gm hai khớ NO
2
v NO cú th tớch 1,12 lớt (ktc) v t khi hn hp K so vi hiro
bng 19,8. Tr s ca m l:
A. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 16,24 gam
Cõu 127: Cho mt lng bt kim loi nhụm trong mt cc thy tinh, cho tip dung dch HNO
3
loóng vo cc, khuy u
cho phn ng hon ton, cú cỏc khớ NO, N
2

O v N
2
thoỏt ra. Bõy gi cho tip dung dch xỳt vo cc, khuy u, cú hn hp
khớ thoỏt ra (khụng k hi nc, khụng khớ). Hn hp khớ ny cú th l khớ no?
A. NO
2
; NH
3
B. NH
3
; H
2
C. CO
2
; NH
3
D. H
2
; N
2
Cõu 128: Mt dung dch cú cha cỏc ion: x mol M
3+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,3 mol Cu
2+
; 0,6 mol SO
4
2-
; 0,4 mol NO

3
-
. Cụ cn dung
dch ny thu c 116,8 gam hn hp cỏc mui khan. M l:
A. Cr B. Fe C. Al D. Mt kim loi khỏc
Cõu 129: Trong cỏc cht v ion: CH
3
COO
-
;NH
3
; NO
3
-
; CO
3
2-
; OH
-
; Cl
-
; SO
4
2-
; AlO
2
-
; C
6
H

5
NH
3
+
; C
6
H
5
O
-
(phenolat); ClO
4
-
; K
+
;
Fe
3+
; C
2
H
5
O
-
(etylat); S
2-
; C
6
H
5

NH
2
(anilin) thỡ cỏc cht c coi l baz l:
A. NH
3
; OH
-
; C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
COO
-
; NH
3
; CO
3
2-
; OH
-
; AlO
2
-
; C
6
H

5
O
-
; C
2
H
5
O
-
; S
2-
; C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
COO
-
; CO
3
2-
; AlO
2
-
; C
6
H

5
O
-
; ClO
4
-
; C
2
H
5
O
-
; S
2-
D. CH
3
COO
-
; NH
3
; CO
3
2-
; OH
-
; C
6
H
5
O

-
; C
2
H
5
O
-
; S
2-
; C
6
H
5
NH
2
Cõu 130: Cho lu

ng khớ H
2

d

qua

ng s



ng h


n h

p b

t r

n g

m cỏc ch

t CuO, CaO, Fe
2
O
3

v Al
2
O
3

nung núng


hi

ro kh

hon ton oxit kim lo

i t


o kim lo

i nh

ng oxit no
m nú kh




c. Cỏc ch

t r

n sau ph

n

ng g

m cỏc ch

t
no?
A. Cu, Ca, Fe, Al B. Cu, Fe, CaO, Al
2
O
3
, CuO, Fe

2
O
3
C. Cu, Ca, Fe, Al
2
O
3
D. Cu, Fe, CaO, Al
2
O
3
Cõu 131: Hũa tan h

t h

n h

p g

m a mol FeS
2

v 0,1 mol Cu
2
S trong dung d

ch HNO
3

loóng, ch


thu


c hai mu

i
sunfat v cú khớ NO thoỏt ra. Tr

s

c

a a l:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Cõu 132: Hũa tan ht 26,5 gam hn hp bt gm Mg, Al, Al
2
O
3
v MgO bng 800 ml dung dch hn hp gm HCl 0,5M v H
2
SO
4
0,75M (va ). Sau phn ng thu c dung dch X v 4,48 lớt khớ H
2
( ktc). Cụ cn dd X thu c khi lng mui khan l
A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.
Cõu 133: Nhỳng mt thanh Al vo dung dch hn hp FeSO
4
v Fe

2
(SO
4
)
3
, sau mt thi gian ly thanh Al ra thy khi lng
ca thanh Al khụng i, thu c dung dch A . Vy dung dch A cú cha
A. Al
2
(SO
4
)
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
C. FeSO
4
; Fe

2
(SO
4
)
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
Cõu 134: Cho cỏc ph

n

ng:
(1): FeO + H
2
SO
4
(l) (2): FeO + HNO
3

(l)
(3): Fe
3
O
4

+ H
2
SO
4
(

, núng) (4): Fe
2
O
3

+ H
2
SO
4
(

, núng)
(5): FeS + HCl (6): Fe + HCl
(7): AgNO
3

+ FeCl
3


(8): AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2


Cỏc ph

n

ng oxi húa kh

l:
A. (2), (3), (4), (6), (8) B. (3), (6), (8) C. (1), (2), (3), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8)
Cõu 135: H

n h

p A d

ng b

t cú kh

i l



ng 21,67 gam g

m Al v Fe
2
O
3
. Nung núng h

n h

p A

Al kh

Fe
2
O
3

t

o kim
lo

i, thu


c h


n h

p H. Cho hũa tan l


ng h

n h

p H trờn

b

ng dung d

ch NaOH d

, sau khi k

t thỳc ph

n

ng, cú
1,68 lớt H
2

(

ktc) v cũn l


i
12,16 gam ch

t r

n. Hi

u su

t ph

n

ng nhi

t nhụm l:
A. 100% B. 76,2% C. 80% D. 85%
Cõu 136: Th

c hi

n ph

n

ng nhi

t nhụm hon ton m gam h


n h

p g

m Al v Fe
3
O
4
.

hũa tan h

t cỏc ch

t tan


c
trong dd KOH thỡ c

n dựng 400 gam dung d

ch KOH 11,2%, khụng cú khớ thoỏt ra. Sau khi hũa tan b

ng dung d

ch
KOH, ph

n ch


t r

n cũn l

i cú kh

i l


ng 73,6 gam. Tr

s

c

a m l:
A. 91,2 B. 114,4 C. 69,6 D. 103,6
Cõu 137: i

n phõn dung d

ch h

n h

p g

m x mol CuSO
4


v y mol NaCl, dựng

i

n c

c tr

, cú vỏch ng

n x

p. Lỳc


u
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
8
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
cú kim lo

i

ng bỏm vo catot, khớ Cl
2

thoỏt ra

anot. Sau m


t th

i gian

i

n phõn th

y cú khớ thoỏt ra

catot, khớ O
2
thoỏt ra

anot. Sau khi cho d

ng s



i

n phõn thỡ thu


c dung d

ch cú pH = 7. Mi liờn h


gi

a x v y l:
A. x = y B. x = 2y C. y = 2x D. x = 2y
Cõu 138: i

n phõn dung d

ch h

n h

p g

m x mol CuSO
4

v y mol NaCl, dựng

i

n c

c tr

, cú vỏch ng

n x

p. Lỳc



u
cú kim lo

i

ng bỏm vo catot, khớ Cl
2

thoỏt ra

anot. Sau m

t th

i gian

i

n phõn thỡ thu


c dung d

ch cú pH > 7. S

liờn h

gi


a x v y l:
A. y > 2x B. y > x/2 C. y = x/2 D. x > y/2
Cõu 139: i

n phõn dung d

ch cú hũa tan h

n h

p g

m a mol CuSO
4

v b mol NaCl, dựng

i

n c

c tr

, cú vỏch ng

n
x

p. Lỳc



u cú kim lo

i

ng bỏm vo catot, khớ Cl
2

thoỏt ra

anot. Sau m

t th

i gian

i

n phõn thỡ th

y cú khớ thoỏt ra

catot v thu



c dung d

ch cú pH < 7. S


liờn h

gi

a a v b l:
A. a > 2b B. a > b/2 C. a = 2b D. a < b/2
Cõu 140: Hũa tan h

t h

n h

p g

m 0,001 mol FeS
2

v 0,002 mol FeS vo dung d

ch H
2
SO
4


m

c, núng cú d


, thu


c dung d

ch X v khớ SO
2
. H

p th

h

t khớ SO
2

sinh ra trờn b

ng dung d

ch n


c brom v

a

,



c dung d

ch Y
khụng cú mu. Cho ti

p dung d

ch
BaCl
2

cú d

vo dung d

ch Y, th

y cú t

o k

t t

a tr

ng. L

c b

k


t t

a, thu


c
dung
d

ch Z. Dung d

ch Z cú pH = 1. Cỏc ph

n

ng x

y ra hon ton. Th

tớch dung d

ch Z l:
A. 1080 ml B. 750 ml C. 660 ml D. 330 ml
Cõu 141: Trong m

t bỡnh kớn th

tớch khụng


i, ch

a h

n h

p khớ X g

m N
2

v H
2
.

15C, h

n h

p X cú ỏp su

t p
1
.
Nung núng bỡnh v

i m

t ớt xỳc tỏc r


n thớch h

p, thu


c h

n khớ
Y.

663C, h

n h

p Y t

o ỏp su

t p
2

= 3p
1
.



ktc, kh

i

l


ng riờng c

a h

n h

p Y l

0,399 g/l. Hi

u su

t ph

n

ng t

o khớ NH
3

t

N
2

v H

2

l:
A. 16% B. 20% C. 24% D. 30%
Cõu 142: H

n h

p A g

m hai kim lo

i l Al v Fe. em hũa tan h

t 19,3 gam h

n h

p A trong dung d

ch H
2
SO
4


m

c, núng, thu



c x mol khớ SO
2

duy nh

t. Tr

s

c

a x
l:
A. 0,5 B. 1,1 C. 1,5 D. 0,75
Cõu 143:
Hũa tan m gam FeS
2

b

ng dung d

ch HNO
3


m



c, cú hũa tan x mol HNO
3
. Cú 33,6 lớt

khớ NO
2

duy nh

t thoỏt
ra (

ktc). Dung d

ch thu


c tỏc d

ng v

i l


ng d

dung d

ch


BaCl
2
, thu


c 46,6 gam k

t t

a tr

ng. Tr

s

c

a x l:
A. 1,6 B. 1,8 C. 2,0 D. 2,2
Cõu 144: Khi cho FeS
2

tỏc d

ng v

i dung d

ch H
2

SO
4


m

c, núng, t

o mu

i s

t (III), khớ SO
2

v H
2
O. N

u 12 gam
FeS
2



c hũa tan h

t trong dung d

ch H

2
SO
4


m

c, núng, thỡ

l


ng FeS
2

ny

ó trao

i bao nhiờu mol

i

n t

?
A. ó cho 0,1 mol
e
B. ó nh


n 0,1 mol
e
C. ó cho 1,1 mol
e
D. ó cho 0,6 mol
e
Cõu 145:
Trong cỏc dung d

ch sau

õy: K
2
CO
3
, NaHCO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,

K
2
S, Fe
2
(SO

4
)
3
,
NaAlO
2
, Cu(NO
3
)
2
, KI, NaF cú bao nhiờu dung d

ch cú pH > 7?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 146: Cho 0,01 mol Zn v 0,012 mol Fe d

ng b

t vo 100 ml dung d

ch AgNO
3

0,5 M. Khu

y k

cỏc ph

n


ng x

y
ra hon ton, kh

i l


ng mu

i trong dung d

ch thu


c sau ph

n

ng l:
A. 4,310 g B. 4,050 g C. 4,422 g D. 4,794 g
Cõu 147: H

n h

p d

ng b


t g

m hai kim lo

i s

t v

ng cú s

mol b

ng nhau. em hũa tan 12 gam h

n h

p A trong
dung d

ch HNO
3

loóng, sau khi ph

n

ng xong, cú 0,12 mol khớ NO thoỏt ra, thu


c dung d


ch X v cũn l

i m

t kim lo

i.
em cụ c

n dung d

ch X, thu


c m gam mu

i khan. Tr

s

c

a m l:
A. 33,04 g B. 39,24 g C. 36,80 g D. 43,00 g
Cõu 148: H

n h

p A g


m Fe, FeO, Fe
3
O
4

v Fe
2
O
3
.

kh

hon ton 160,8 gam h

n h

p A c

n
2,7 mol CO. M

t khỏc,
hũa tan h

t 160,8 gam h

n h


p A trong dung d

ch HNO
3

loóng
v

a

, thu


c x mol khớ NO. Tr

s

c

a x l:
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Cõu 149: Cho r

t t

t

dd HCl cú hũa tan x mol HCl vo c

c


ng dung d

ch xụ

a cú hũa
tan y mol Na
2
CO
3
, cú V lớt CO
2
thoỏt ra (

ktc). N

u cho ti

p n


c vụi trong vo c

c thỡ
cú k

t t

a xu


t hi

n. Tr

s

c

a V l:
A. V = 11,2x B. V = 11,2(y + x) C. V = 22,4(y x) D. V = 22,4(x y)
Cõu 150: Cho t

t

dung d

ch cú hũa tan y mol Na
2
CO
3

vo c

c th

y tinh cú hũa tan x mol HCl,
cú V lớt CO
2

thoỏt ra

(

ktc). N

u cho ti

p dung d

ch n


c vụi d

vo c

c, th

y trong c

c
cú t

o m gam ch

t khụng tan. Tr

s

c


a V v m l:
A. V = 22,4(x y); m = 100(y x) B. V = 11,2x; m = 100(y 0,5x)
C. V = 11,2x; m = 100(x y) D. V = 22,4(x y); m = 100(y 0,5x)
Cõu 151: S

th

t

nguyờn t

Z c

a O, F, Na, Mg, Al l

n l


t l: 8, 9, 11, 12, 13. b
ỏn kớnh cỏc ion t

ng d

n nh

sau:
A. O
2-
, F


, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
B. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, F

, O
2-
C. F

, O
2
, Na
+
, Mg
+2
, Al
+3
D. Al
+3
, Mg
+2

, Na
+
, O
2
, F

Cõu 152:
Cho a mol Al tỏc d

ng v

i dung d

ch cú hũa tan x mol AgNO
3

v y mol Cu(NO
3
)
2
. Sau
khi ph

n

ng xong, thu


c dung d


ch cú hũa tan hai mu

i. Bi

u th

c liờn h

gi

a a, x, y l:
A. a = x + 2y B. x + 2y 2a < x + 3y C. 2x a < 4y D. x 3a < x + 2y
Cõu 153: Nung núng 17,54 gam h

n h

p hai mu

i KNO
3

v AgNO
3


ph

n

ng nhi


t phõn x

y ra hon ton, h

n h

p khớ
thoỏt ra cú t

kh

i so v

i heli b

ng 8,7. Kh

i l


ng kim lo

i thu


c sau ph

n


ng nhi

t phõn l:
A. 1,62 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 7,62 gam
Cõu 154: X, Y, Z l ba nguyờn t húa hc cú cu hỡnh electron lp húa tr ln lt l: 2s
2
2p
3
; 3s
2
3p
3
; 4s
2
4p
3
.
A. Tớnh kim loi gim dn: X > Y > Z B. Tớnh oxi húa tng dn: X < Y < Z
C. Tớnh phi kim gim dn: X > Y > Z D. Bỏn kớnh nguyờn t gim dn: X > Y > Z
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
9
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 155: Metylamin l mt cht khớ cú mựi khai ging amoniac, metylamin hũa tan trong nc v cú phn ng mt phn
vi nc theo phn ng: CH
3
NH
2
+ H
2
O CH

3
NH
3
+
+ OH
-
. Nc trong phn ng trờn úng vai trũ cht gỡ?
A. Axit B. Baz C. Cht b oxi húa D. Cht b kh
Cõu 156: Hũa tan ht hn hp A gm x mol Fe v y mol Ag bng dung dch hn hp HNO
3
v H
2
SO
4
, cú 0,062 mol khớ NO
v 0,047 mol SO
2
thoỏt ra. em cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c 22,164 gam hn hp cỏc mui khan. Tr s
ca x v y l:
A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,07; y = 0,02 C. x = 0,09; y = 0,01 D. x = 0,12; y = 0,02
Cõu 157: Th t tr s pH gim dn ca cỏc dung dch sau õy cú cựng nng mol/lớt: KCl; NH
4
Cl; KOH; HCl; K
2
CO
3
;
Ba(OH)
2
; H

2
SO
4
l:
A. Ba(OH)
2
> KOH > KCl > K
2
CO
3
> NH
4
Cl > HCl > H
2
SO
4
B Ba(OH)
2
> KOH > K
2
CO
3
> KCl > NH
4
Cl > HCl > H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2

> KOH > K
2
CO
3
> NH
4
Cl > KCl > HCl > H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
> HCl > NH
4
Cl > KCl > K
2
CO
3
> KOH > Ba(OH)
2
Cõu 158: Cho 100 ml dung d

ch h

n h

p A g


m HCl 1M H
2
SO
4

0,6M tỏc d

ng v

i 100 ml dung d

ch h

n h

p B
g

m NaOH 2M Ba(OH)
2

0,12M. Sau khi ph

n

ng xong thu


c 200 ml dung d


ch C. Giỏ tr pH c

a dung d

ch C l:
A. 6,3 B. 7,0 C. 13,7 D. 12,3
Cõu 159: H

n h

p A g

m ba axit: HCl 1M HBr 0,5M H
2
O
4

0,5M. Cho m gam h

n h

p ba kim lo

i d

ng b

t g

m

nhụm, k

m v s

t hũa tan trong 100 mldung d

ch A. Sau khi ph

n

ng hon ton cú 2,688 lớt khớ hi

ro thoỏt ra (

ktc)
v thu


c dung d

ch B. Coi
th

tớch dung d

ch khụng thay

i v H
2
O

4

phõn ly hon ton t

o 2H
+
v SO
2
4
. Giỏ tr pH
c

a dung d

ch B l:
A. 7 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 160:
Xem ph

n

ng cõn b

ng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)

. Ch

n phỏt bi

u

ỳng:
A. T

ng n

ng

O
2

v SO
3


u hai l

n, khụng lm

nh h


ng

n d


ch chuy

n cõn b

ng
B. Lm t

ng n

ng

O
2

lm cho cõn b

ng d

ch chuy

n theo chi

u thu

n
C. Lm gi

m th


tớch bỡnh ch

a khớ, lm cho cõn d

ch chy

n theo chi

u thu

n
D. Khi cựng lm gi

m n

ng

cỏc ch

t trong ph

n

ng thỡ khụng lm

nh h


ng



n s

d

ch chuy

n cõn b

ng
Cõu 161: Khi l

t v

hnh th


ng b

ch

y n


c m

t l do cú s

t


o ra m

t axit,

ú l:
A. CH
3
COOH B. H
3
PO
4
C. HNO
3
D. H
2
SO
4
Cõu 162: Ph

n

ng no d


i

õy cú th

khụng ph


i l m

t ph

n

ng oxi húa kh

?
A. NaCl+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Cl
2

+ MnSO
4

+ H
2
O B. CH
2
=CH
2

+ H
2


CH
3
-CH
3
C. Fe
x
O
y

+ H
2
SO
4
(

, núng) Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2

+ H
2
O
D. MnO

2

+ HCl MnCl
2

+ Cl
2

+ H
2
O
Cõu 163: Cho lu

ng khớ CO

i qua

ng s



ng m gam m

t oxit s

t (Fe
x
O
y
),


un núng, thu



c h

n h

p ch

t r

n R cú kh

i
l


ng 10,24 gam g

m cỏc ch

t Fe, FeO, Fe
3
O
4

v Fe
2

O
3
. Cho l


ng h

n h

p R trờn hũa tan h

t trong l


ng d

dd HNO
3
loóng, thu


c 896 mL khớ NO duy nh

t (

ktc). Tr

s

c


a m l:
A. 9,6 B. 11,2 C. 12,8 D. 14,4
Cõu 164: Cho dung d

ch HNO
3

vo m

t c

c th

y tinh cú

ng b

t kim lo

i

ng. Sau khi ph

n

ng k

t thỳc cú 4,48 lớt khớ
NO duy nh


t thoỏt ra (

ktc), Trong c

c cũn l

i ch

t r

n.

hũa tan h

t l


ng ch

t r

n ny c

n dựng 100 ml dung d

ch HCl
2,4 M cho ti

p vo c


c, cú khớ NO thoỏt ra. em cụ c

n dung d

ch thu


c hai mu

i khan. S

mol c

a hai mu

i ny l:
A. 0,3 mol; 0,1 mol B. 0,27 mol; 0,12 mol C. 0,24 mol; 0,12 mol D. 0,32 mol; 0,12 mol
Cõu 165:
H

n h

p X g

m hai khớ l CO
2

v SO
2

. Cho 7,168 lớt h

n h

p X (

ktc) l

i qua bỡnh


ng n


c vụi d

, thu


c 35 gam k

t t

a. N

u cho l


ng h


n h

p X trờn l

i qua
dung d

ch n


c brom thỡ s

lm m

t mu


c bao nhiờu th

tớch dung d

ch Br
2

0,05M?
A. 3,0 lớt B. 6,4 lớt C. 3,4 lớt D. 2,8 lớt
Cõu 166: Cho hn hp gm Fe, FeO, Fe
3
O
4

cú khi lng 4,04 gam phn ng ht vi dung dch HNO
3
d thu c 336 ml
NO duy nht ( ktc). S mol HNO
3
ó phn ng l:
A. 0,06 B. 0,0975 C. 0,18 D. 0,125
Cõu 167: Th tớch khớ thoỏt ra khi cho 10,4 gam Fe, C trong ú Fe chim 53,85% v khi lng, phn ng vi dung dch
HNO
3
c núng d. (V khớ o ktc)
A. 42,56 lớt B. 51,52 lớt C. 14,2 lớt D. 44,8 lớt
Cõu 168: Tớnh s mol HNO
3
ti thiu hũa tan 0,06 mol Fe kim loi (Gi s sn phm kh l NO duy nht)
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,2 D. 0,28
Cõu 169: Cho 11,6 gam hn hp Al, Cu. Phn ng vi dd hn hp HNO
3
v H
2
SO
4
d thu c 13,44 lớt khớ (ktc) hn hp
khớ A gm SO
2
v NO
2
cú dA/H
2
= 26. Cụ cn dd sau phn ng c khi lng mui l:

A. 55,6 gam B. 50 gam C. 61,2 gam D. 56 gam
Cõu 170: Cho 24,3 gam Al vo 225 ml dung dch hn hp NaNO
3
1M, NaOH 3M khuy u cho ngng khớ thoỏt ra thỡ dng
li. V khớ gii phúng ktc l:
A. 22,68 lớt B. 15,12 lớt C. 5,04 lớt D. 20,16 lớt
Cõu 171: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi 300 ml dung dch HCl 1M thu c dung dch A v khớ H
2
. Cho lng d dung dch
AgNO
3
vo dung dch A thu c m (g) cht rn. Tớnh giỏ tr ca m?
A. 10,8 gam B. 45,75 gam C. 43,05 gam D. 53,85 gam
Cõu 172: Dung dch X cú 0,4 mol HCl v 0,12 mol Cu(NO
3
)
2
. Thờm m gam Fe vo dung dch X. Sau khi kt thỳc phn ng
thu c hn hp kim loi cú khi lng 0,5m (g). Giỏ tr ca m l:
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
10
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. 1,92 gam B. 20,48 gam C. 9,28 gam D. 14,88 gam
Cõu 173: Hũa tan 0,1 mol mi kim loi Cu, Fe vo 450 ml dung dch AgNO
3
1M. Kt thỳc phn ng thu c dung dch X
v m gam cht rn Y. Giỏ tr ca m l:
A. 43,2 gam B. 48,6 gam C. 50,2 gam D. 28 gam
Cõu 174: Hũa tan 0,72 gam Mg vo 200 ml dung dch hn hp AgNO
3

0,15M ; Fe(NO
3
)
3
0,1M. Khuy k n phn ng hon
ton thu c m (g) cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 3,52 gam B. 3,8 gam C. 1,12 gam D. 4,36 gam
Cõu 175: Cho 18,5 gam hn hp Z gm Fe, Fe
3
O
4
tỏc dng vi 200 ml dung dch HNO
3
loóng un núng v khuy u. Sau
khi phn ng xy ra hon ton thu c 2,24 lớt khớ NO duy nht (ktc), dung dch Z
1
v cũn li 1,46 gam kim loi. Nng
mol/l ca dung dch HNO
3
v khi lng mui trong dd Z
1
l:
A. 3,5 M v 48,6 g B. 2,5 M v 46,8 g C. 3,2 M v 48,6 g D. 2,4 M v 50,3 g
Cõu 176: Kh hon ton 4,06 gam mt oxit kim loi bng CO nhit cao thnh kim loi. Dn ton b khớ sinh ra vo
bỡnh ng dd Ca(OH)
2
d thy to thnh 7 gam kt ta. Nu ly lng kim loi sinh ra hũa tan ht trong dung dch HCl d
thỡ thu c 1,176 lớt H
2
(ktc). Xỏc inh cụng thc ca oxit kim loi

A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. MgO
Cõu 177: t chỏy hon ton 33,4 gam hn hp B
1
gm bt cỏc kim loi Al, Fe v Cu ngoi khụng khớ thu c 41,4 gam
B
2
hn hp cỏc oxit kim loi. Cho ton b B
2
tỏc dng hon ton vi dung dch H
2
SO
4
20% (d = 1,14 g/ml). Tớnh th tớch
ti thiu ca H
2
SO
4
20% cn hũa tan ht hn hp B

2
.
A. V = 214,9 ml B. 220,5 ml C. 210,0 ml D. 200,0 ml
Cõu 178: Hn hp E
1
gm 15,06 gam Fe v mt kim loi R cú húa tr khụng i chia thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 tan
ht trong dung dch HCl d thu c 3,696 lớt H
2
(ktc). Phn 2 tan ht trong dung dch HNO
3
loóng d thu c 3,36 lớt NO
(sn phm kh duy nht ktc). Kim loi R l:
A. Al B. Zn C. Mg D. Ca
Cõu 179: Dung dch X gm AlCl
3
a mol/l v Al
2
(SO
4
)
3
b mol/l. Cho 400 ml dung dch X tỏc dng vi 612 ml dung dch NaOH
1M thu c 8,424 gam kt ta. Mt khỏc nu cho 400 ml dung dch X tỏc dng vi dung dch BaCl
2
d thu c 83,88
gam kt ta. T s a/b l :
A.2 B. 0,5 C. 1,75 D. 2,75
Cõu 180 : Cho 8,64 gam Al vo dung dch X (to thnh bng cỏch hũa tan 74,7 gam hn hp Y gm CuCl
2
v FeCl

3
vo
nc) Kt thỳc phn ng thu c 17,76 gam cht rn gm hai kim loi. T l s mol FeCl
3
:CuCl
2
trong hn hp Y l :
A.2:1 B.3:2 C. 3:1 D.5:3
Cõu 181: Hũa tan ht a gam hn hp X gm Fe v mt oxit st trong b gam dung dch H
2
SO
4
9,8% ( lng va ), sau
phn ng thu c dung dch cha 51,76 gam hn hp hai mui khan. Mt khỏc nu hũa tan ht a gam X bng dung dch
H
2
SO
4
c núng thỡ thu c duy nht 58 gam mui Fe (III). Xỏc nh b ?
A. 370 B. 220 C. 500 D. 420
Cõu 182: Hũa tan ht m gam hn hp A gm Cu v 1 oxit st bng 320 ml dung dch HCl 1M (va ). Dung dch thu c
sau phn ng ch cha hai mui l FeCl
2
(cú khi lng 15,24 gam ) v CuCl
2
. Xỏc nh cụng thc ca oxit st v giỏ tr m
A. Fe
3
O
4

v 14,40 gam B. Fe
2
O
3
v 11,84 gam C. Fe
3
O
4
v 11,84 gam D. Fe
2
O
3
v 14,40 gam
Cõu 183: A l hn hp cỏc mui Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
v Fe(NO
3
)
3
. Trong ú N chim 16,03% v khi lng. Cho dung dch
KOH d vo dung dch cha 65,5 gam mui A. Lc kt ta thu c em nung trong iu kin khụng cú khụng khớ thỡ thu
c bao nhiờu gam oxit ?
A. 27 B. 34 C. 25 D. 31
Cõu 184: Cho V(lớt) khớ CO

2
hp th hon ton bi 200 ml dung dch Ba(OH)
2
0,5M v NaOH 1,0M. Tớnh V kt ta thu
c l cc i?
A. 2,24 lớt V 6,72 lớt B. 2,24 lớt V 5,6 lớt C. 2,24 lớt V 8,96 lớt D. 2,24 lớt V 4,48 lớt
Cõu 185: Hũa tan m gam hh X gm CuCl
2
v FeCl
3
trong nc c dung dch Y. Chia Y thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 :
cho khớ H
2
S d vo c 1,28g kt ta. Phn 2 : cho Na
2
S d vo c 3,04g kt ta. Giỏ tr ca m l :
A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 g
Cõu 186: Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO
3
nng a mol/l, thu c 2 lớt dung dch X. Ly 1 lớt dung dch X
tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d) thu c 11,82 gam kt ta. Mt khỏc, cho 1 lớt dung dch X vo dung dch CaCl
2
(d) ri
un núng, sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu c 7,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A. 0,08 v 4,8. B. 0,04 v 4,8. C. 0,04 v 2,4. D. 0,07 v 3,2.
Cõu 187: Dung dch X cha cỏc ion: Ca
2+
, Na

+
, HCO

3
v Cl

, trong ú s mol ca ion Cl

l 0,1. Cho1/2 dung dch X phn
ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta. Cho 1/2 dung dch X cũn li phn ng vi dung dch Ca(OH)
2
(d),
thu c 3 gam kt ta. Mt khỏc, nu un sụi n cn dung dch X thỡ thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 8,79. B. 9,21. C. 9,26. D. 7,47.
Cõu 188: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO

3
v 0,001 mol NO

3
.
loi b ht Ca
2+
trong X cn mt lng va dung dch cha a gam Ca(OH)

2
. Giỏ tr ca a l
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Cõu 189: Cho 17,5 gam hn hp X gm hai mui MHCO
3
v M
2
CO
3
tỏc dng va vi dung dch Ca(OH)
2
c 20 gam
kt ta. Nu cng 17,5 X cho tỏc dng vi dung dch CaCl
2
d c 10 gam kt ta. Cho 17,5 g X tỏc dng va vi V
lớt dung dch KOH 2M. Giỏ tr va V l
A. 0,2 lớt. B. 0,1 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,05 lớt.
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
11
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 190: Cho t t 100ml dung dch Na
2
CO
3
2M vo 100ml dung dch HCl 3,5M sau phn thu c V
1
lit khớ CO
2
(ktc).
Mt khỏc, nu lm thớ nghim ngc li thỡ thu c V

2
lit khớ CO
2
. T l V
1
: V
2
l
A. 6 : 7. B. 7 : 6. C. 5 : 6. D. 6 : 5.
Cõu 191: Nh t t 100ml dung dch Na
2
CO
3
3M v NaHCO
3
2M vo 200ml dung dch HCl 3,5M, sau phn ng thu c
V lớt khớ CO
2
(ktc). Giỏ tr V l.
A. 7,84. B. 9,52. C. 11,20. D. 10,64.
Cõu 192: Nh t t 200ml dung dch X cú cha HCl 2M v NaHSO
4
0,5M vo 100 ml dung dch Y cú cha Na
2
CO
3
2M v
K
2
CO

3
1M, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c V lit khớ CO
2
(ktc) v dung dch Z, nh Ba(OH)
2
n d vo dung
dch Z thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr V v m ln lt l
A. 2,24 v 62,7. B. 2,24 v 39,4. C. 4,48 v 19,7. D. 4,48 v 43,0.
Cõu 193: Hp th hon ton 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo 100 ml dung dch gm K
2
CO
3
2M v KOH xM, sau khi cỏc phn ng
xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d), thu c 49,25 gam kt ta, un
núng dung dch li thu thờm kt ta na . Giỏ tr ca x l
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
Cõu 194: Trong mt cc nc cú ho tan a mol Ca(HCO
3
)
2
v b mol Mg(HCO
3
)
2
. lm mm nc trong cc cn dựng V
lớt nc vụi trong, nng p mol/lit. Biu thc liờn h gia V vi a, b, p l:

A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p.
Cõu 195: Hũa tan ht 1 lng Na vo dung dch HCl 10% thu c 46,88 gam dung dch gm NaCl v NaOH v 1,568 lớt
H
2
(ktc). Nng % NaCl trong dung dch thu c l:
A. 12,68 B. 14,97 C. 12,48 D. 15,38
Cõu 196: Cho Na d vo m gam dung dch loóng hn hp HCl v H
2
SO
4
cú cựng nng % thu c 0,045 m gam H
2
.
Nng % ca mi axit l:
A. 18,48 B. 15,54 C. 16,67 D. 13,36
Cõu 197: Cho t t dung dch HCl 35% vo 56,76 ml dung dch NH
3
16% (cú khi lng riờng 0,936 gam/ml) 20C, cho
n khi trung hũa va , thu c dung dch A. Lm lnh dung dch A v 0C thỡ thu c dung dch B cú nng 22,9%
v cú m gam mui kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 2,515 gam B. 2,927 gam C. 3,014 gam D. 3,428 gam
Cõu 198: Cho 250 gam dung dch FeCl
3
6,5% vo 150 gam dd Na
2
CO
3
10,6% thu c khớ A, kt ta B v dung dch X.
Thờm m gam dung dch AgNO
3

21,25% vo dung dch X thu c dd Y cú nng % cu NaCl l 1,138%. Giỏ tr ca m l:
A. 120 B. 140 C. 100 D. 160
Cõu 199: Cho 0,10 mol Ba vo dung dch cha 0,10 mol CuSO
4
v 0,12 mol HCl. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton,
lc ly kt ta nung nhit cao n khi lng khụng i thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 12,52 gam. B. 13,98 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam
Cõu 200: X l hn hp cỏc mui Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong ú O chim 9,6% v khi lng. Nung 50
gam X trong bỡnh kớn khụng cú oxi n khi phn ng xy ra hon ton thu c m gam oxit. Giỏ tr ca m l
A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3
Cõu 201: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Na, Na
2
O, NaOH v Na
2

CO
3
trong dung dch axớt H
2
SO
4
40% (va )
thu c 8,96 lớt hn hp khớ cú t khi i vi H
2
bng 16,75 v dung dch Y cú nng 51,449%. Cụ cn Y thu c
170,4 gam mui. Giỏ tr ca m l:
A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 23,8 gam D. 50,6 gam
Cõu 202: em hũa tan hon ton m gam Mg trong dd cha ng thi a mol H
2
SO
4
v b mol HCl, sau phn ng hon ton
thu c dung dch cha 2 mui cú tng khi lng l 4,1667m. Thit lp biu thc liờn h gia s mol ca 2 axit:
A. b = 6a B. b = 4a C. b = 8a D. b = 7a
Cõu 203: Cho m gam bt Fe vo 200 ml dung dch hn hp A cha H
2
SO
4
1M, Fe(NO
3
)
3
0,5M v CuSO
4
0,25M. Khuy u

cho n khi phn ng kt thỳc thu c 0,75m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam
Cõu 204: Cho 2,8 gam bt st tỏc dng hon ton vi V ml dung dch HNO
3
0,5M thu c sn phm kh NO duy nht v
dung dch X. X cú th tỏc dng va vi dung dch cha 0,03 mol AgNO
3
. Giỏ tr ca V l:
A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml
Cõu 205: Hũa tan ht 35,84 gam hn hp Fe v Fe
2
O
3
bng dung dch HNO
3
1M ti thiu thu c dung dch A trong ú s
mol Fe(NO
3
)
2
bng 4,2 ln Fe(NO
3
)
3
v V lớt khớ NO (iu kin tiờu chun). Tớnh th tớch ca HNO
3
.
A. 1,24 lớt B. 1,5 lớt C. 1,6 lớt D. 1,8 lớt
Cõu 206: Hũa tan hon ton 30 gam hn hp X gm Mg, Al v Zn trong dung dch HNO
3

, sau phn ng hon ton thu c dung dch Y
v hn hp gm 0,1 mol N
2
O v 0,1 mol NO. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 127 gam hn hp mui. Vy s mol HNO
3
ó b
kh trong phn ng trờn l:
A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol
Cõu 207: Cho m gam kim loi M tan hon ton trong 200 ml dung dch HCl 0,5M thu c dung dch X v 2,016 lớt H
2
(ktc). Cho dung dch AgNO
3
d vo dung dch X thỡ thu c bao nhiờu gam kt ta?
A. 23,63 gam B. 32,84 gam C. 28,70 gam D. 14,35 gam
Cõu 208: Ly 5,2 gam hn hp FeS
2
v Cu
2
S tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
thỡ thu c dung dch ch cha 2
mui v 12,208 lớt hn hp NO
2
v SO
2
(ktc). Xỏc nh % v khi lng ca FeS
2
trong hn hp ban u
A. 71,53% hoc 81,39% B. 93,23% hoc 71,53%
C. 69,23% hoc 81,39% D. 69,23% hoc 93,23%

Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
12
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 209: ho tan hon ton 19,225 gam hn hp X gm Mg, Zn cn dựng va 800 ml dung dch HNO
3
1,5M.
Sau khi phn ng kt thỳc thu c dung dch Y v 2,24 lớt (ktc) hn hp khớ A gm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(trong ú s
mol ca N
2
O v NO
2
bng nhau) cú t khi i vi H
2
l 14,5. Phn trm v khi lng ca Mg trong X l
A. 90,58 B. 62,55 C. 9,42 D. 37,45
Phần 2: hóa học hữu cơ
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Cỏc cht cú cụng thc chung C
n
H
2n
thuc dóy ng ng ca anken
B. Hirocacbon no cú cụng thc chung C
n

H
2n+2
C. Cụng thc chung ca hirocacbon thm l C
n
H
2n-6

D. Dóy ng ng ca ankin cú cụng thc chung l C
n
H
2n-2
Cõu 2: C
4
H
y
l cụng thc ca n hirocacbon cú kh nng to kt ta vng nht vi AgNO
3
/NH
3
. Giỏ tr ca n l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 3: Cho cụng thc cht A l C
3
H
5
Br
3
. Khi A tỏc dng vi dd NaOH d to ra mt hp cht tp chc ca ancol bc 1 v
anehit. CTCT ca A l
A. CH

3
-CHBr-CHBr
2
. B. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
. C. CH
2
Br-CHBr-CH
2
Br. D. CH
3
-CBr
2
-CH
2
Br.
Cõu 4: t chỏy hon ton 4,16 lớt hn hp cỏc cht hu c X cn dựng 8,736 lớt O
2
thu c 3,78 gam H
2
O. Lng khớ
CO
2
sinh ra c dn qua dung dch Ca(OH)
2
thy to thnh 6,0 gam kt ta, un núng dung dch sau phn ng thy thu

c thờm 15 gam kt ta. X ch cú th cựng dóy ng ng vi cht no di õy (cỏc th tớch khớ u o 65,2
0
C v 1,0
atm)?
A. axit fomic B. acrolein C. anehit oxalic D axit axetic
Cõu 5: Xột phn ng ca cỏc hp cht thm cú cựng cụng thc phõn t C
7
H
8
O vi Na v NaOH thỡ: cú x hp cht cú kh
nng phn ng vi c 2 cht trờn; cú y cht phn ng vi Na; z hp cht ch phn ng vi NaOH v t hp cht khụng phn
ng vi c 2. Kt lun no di dõy khụng ỳng?
A. x = 3 B. y = 1 C. z = 0 D. t = 1
Cõu 6: Cho cỏc cht sau: phenol, etanol, axit axetic, natriphenolat, natrihiroxit, etylaxetat. S cp cht tỏc dng c vi
nhau l:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 7: Cp cht no sau õy khi phn ng to ra phenol?
A. C
6
H
5
Cl + NaOH
d
B. C
6
H
5
ONa + NaHSO
4
C. C

6
H
5
OOCCH
3
+ KOH
d
D. C
6
H
5
ONa + NaHCO
3
Cõu 8: Cho axit salixylic (axit o-hiroxibenzoic X) phn ng vi CH
3
OH cú H
2
SO
4
c xỳc tỏc c metylsalixylat (Y) lm
thuc gim au. Cho Y tỏc dng vi dung dch NaOH d c hn hp sn phm trong ú cú mui Z. Cụng thc cu to
ca Z l:
A. o-NaOC
6
H
4
COOCH
3
B. o-HO-C
6

H
4
COONa
C. o-NaOOCC
6
H
4
COONa D. o-NaOC
6
H
4
COONa
Cõu 9: t chỏy hon ton a mol axit X c 2a mol CO
2
. Mt khỏc trung hũa a mol X cn va 2a mol KOH. Kt
lun no sau õy l sai?
A. Cụng thc cu to ca X l HOOC-COOH B. X tỏc dng vi C
2
H
5
OH cú th cho 2 este
C. X kh c Ag
+
(AgNO
3
/NH
3
) cho Ag D. X tỏc dng vi Ca(OH)
2
to kt ta

Cõu 10: Dóy cỏc cht khụng phõn bit c khi ch cú dung dch Br
2
v quỡ tớm l:
A. C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; CH
3
COOH; CH
2
=CH-COOH
B. CH
3
CHO; C
2
H
5
COOH; CH
2
=CH-COOH
C. C
2
H
5
OH; CH
2
=CH-CH

2
-OH; CH
3
COOH; CH
2
=CH-COOH
D. CH
3
CHO; CH
3
COOH; CH
2
=CH-CHO
Cõu 11: Este X khụng no, mch h (d
2
X/O
= 3,125) khi x phũng húa to ra 1 anehit v mui ca axit hu c. S ng
phõn cu to ca X l:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 12: X l este ca glixin (M
X
= 89). Cho m(g) X tỏc dng vi dung dch NaOH d, hi ancol bay ra cho qua ng ng
CuO núng. Cho sn phm thc hin phn ng trỏng gng thu c 8,64 gam Ag. Giỏ tr ca m l:
A. 0,89 gam B. 1,78 gam C. 2,225 gam D. 2,67 gam
Cõu 13: ng vi cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2

cú x ng phõn lm quỡ tớm húa , y ng phõn tỏc dng vi NaOH nhng
khụng phn ng vi Na, z ng phõn tỏc dng vi AgNO
3
/NH
3
v dung dch NaOH, t ng phõn va tỏc dng vi Na va
tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Nhn nh khụng ỳng l:
A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2
Cõu 14: Cho glixezol tỏc dng vi hn hp 3 axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH v C
15
H
31
COOH. S este ba chc ti a cú
th to thnh l:
A. 9 B. 12 C. 16 D. 18
Cõu 15: Húa hi hon ton 2,54 gam este X thu c th tớch bng th tớch ca 0,32 gam O
2
o cựng iu kin. thy

phõn 25,4 gam X cn dựng 200 gam dung dch NaOH 6%. Mt khỏc khi x phũng húa 6,35 gam X thỡ thu c 7,05 gam
mui duy nht . CTCT ca X l (bit rng axit hoc ancol to este l n chc).
A. C
3
H
5
(COOCH=CH
2
)
3
B. (CH
2
=CH-COO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. (CH
3

COO)
3
C
3
H
5
Cõu 16: Cho 10 gam este X cú cụng thc C
5
H
8
O
2
tỏc dng vi lng NaOH va , cụ cn dung dch sau phn ng thu
c 14,0 gam mui khan Y. Cho Y tỏc dng va vi dung dch axit loóng thu c hp cht hu c Z khụng phõn
nhỏnh. Cụng thc phõn t ca X l:
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
13
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. CH
2
=CH-CH
2
-COOCH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3

C.
O
CH
3
O
D.
O O
Cõu 17: Mt mu cht bộo cú ch s axit bng 7, ch s x phũng húa l 191,8. X phũng húa hon ton 1 tn mu cht
bộo núi trờn thu c m kg x phũng natri. Bit rng 5% cht bộo ny khụng phi l triglixerit hoc axit bộo, v hiu xut
ca quỏ trỡnh x phũng húa t 90%. Giỏ tr ca m l:
A. 1034,250 B. 885,200 C. 983,550 D. 889,695
Cõu 18: Tớnh cht no sau õy khụng ỳng vi cht:
H N-CH-COO
-
COOH
3
+
A. Phn ng vi NaOH v HCl B. Phn ng vi ancol
C. Lm quỡ tớm húa xanh D. Cho phn ng trựng ngng
Cõu 19: Thy phõn mt peptit: Ala Gli Glu Val Lys. Thỡ trong sn phm thu c s khụng cha cht?
A. Ala Gli Glu B. Glu Val C. Gli Glu Val D. Glu - Lys
Cõu 20: Thy phõn mt loi peptit thu c Ala v Glu. S ng phõn tripeptit cha Ala v Glu l:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 21: Cho hn hp X gm 2 cht hu c cú cựng CTPT C
2
H
7
O
2
N tỏc dng vi 300 ml dung dch NaOH 1M v un núng,

thu c dung dch Y v 4,48 lớt hn hp khớ Z ( ktc) gm 2 khớ (u lm xanh quỡ m). T khi ca Z i vi H
2
bng
13,75. Cụ cn dung dch Y thu c khi lng cht rn l:
A. 18,3 B. 15,7 C. 19,7 D. 14,3
Cõu 22: t chỏy hon ton m gam mt amin X bng mt lng khụng khớ va thu c 1,76 gam CO
2
, 1,26 gam H
2
O
v V lớt N
2
(ktc). Gi thit khụng khớ gm N
2
v O
2
trong ú O
2
chim 20% th tớch khụng khớ. Cụng thc phõn t ca X v
giỏ tr ca V ln lt l:
A. X l C
2
H
5
NH
2
v V = 6,72 lớt B. X l C
2
H
5

NH
2
v V = 6,944 lớt
C. X l C
3
H
7
NH
2
v V = 6,72 lớt D. X l C
3
H
7
NH
2
v V = 6,944 lớt
Cõu 23: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Saccaroz c dựng trong cụng nghip trỏng gng
B. T glucoz cú th iu ch C
2
H
5
OH bng mt phn ng
C. Glucoz v fructoz u tham gia phn ng trỏng gng
D. Tinh bt v xenluloz l ng phõn ca nhau.
Cõu 24: Tinh bt, xenluloz, saccaroz, mantoz u cú kh nng tham gia:
A. Phn ng vi [Cu(NH
3
)
4

](OH)
2
B. Phn ng kh Cu(OH)
2
khi un núng
C. Phn ng thy phõn D. Phn ng kh Cu(OH)
2
nhit thng
Cõu 25: Thc hin phn ng trỏng gng vi dung dch X cha m gam hn hp glucoz v saccaroz thu c 0,02 mol
Ag. Nu un núng X vi H
2
SO
4
loóng, trung hũa thu c dd Y ri mi trỏng gng thỡ c 0,06 mol Ag. Giỏ tr ca m l:
A. 8,44 gam B. 10,24 gam C. 5,22 gam D. 3,6 gam
Cõu 26: Chia 200 gam dung dch hn hp glucoz v fructoz thnh 2 phn bng nhau.
Phn 1: tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
c 86,4 gam Ag
Phn 2: tỏc dng ht vi 35,2 gam Br
2
. Nng % ca fructoz trong dung dch ban u l:
A. 32,4% B. 39,6% C. 16,2% D. 40,5%
Cõu 27: Hũa tan m gam hn hp saccaroz v mantoz vo nc c dung dch X. Chia X thnh 2 phn bng nhau.
Phn 1: tỏc dng vi lng d dung dch [Ag(NH
3
)
2

]OH c 10,8 gam Ag
Phn 2: un vi dung dch HCl loóng phn ng xy ra hon ton c dung dch Y. Dung dch Y phn ng ht
vi 30,4 gam Br
2
. Hm lng % ca saccaroz trong m gam hn hp u l:
A. 35,7% B. 47,3% C. 52,7% D. 64,3%
Cõu 28: Cho polime X cú cụng thc [-NH (CH
2
)
5
-CO-]
n
. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. X thuc loi poliamit B. X cú th kộo thnh si
C. X ch c to ra t phn ng trựng ngng D. % khi lng C trong X khụng thay i vi mi n
Cõu 29: T lapsan c sn xut t
A. polieste ca axit aipic v etylenglicol. B. poliamit ca axit aipic v hexametyleniamin.
C. poliamit ca axit - aminocaproic. D. polieste ca axit terephtalic v etylenglicol.
Cõu 30: Trong s cỏc polime sau õy: t tm; s bụng; len; t enang; t visco; si ay; nilon-6,6; t axetat. Loi t cú
ngun gc xenluloz l
A. t tm, si bụng, nilon-6,6. B. si bụng, len, t axetat, t visco.
C. si bụng, len, t enan, nilon-6,6. D. t visco, si bụng, si ay, t axetat.
Cõu 31: Khi tin hnh ng trựng hp buta-1,3-ien v acrilonitrin thu c mt loi cao su buna-N cha 8,96% nit. T l
s mol buta-1,3-diden v acrilonitrin trong cao su l:
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
14
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. 1:2 B. 1:1 C. 3:1 D. 2:1
Cõu 32: Khi thy phõn 312,500 kg mt mu PVC trong dung dch NaOH thu c hn hp cỏc cht hu c cú khi lng
222,405 kg. Hiu xut ca quỏ trỡnh thy phõn l:

A. 97,4% B. 71,2% C. 97,1% D. 98,9%
Cõu 33: Tinh bt c to thnh trong cõy xanh nh quỏ trỡnh quang hp t CO
2
v hi nc. Bit rng CO
2
chim 0,03%
th tớch khụng khớ. Mun cú 405 gam tinh bt thỡ th tớch khụng khớ (ktc) cn dựng cung cp lng CO
2
cho phn ng
quang hp l bao nhiờu?
A. 112000,0 lớt B. 18666,7 lớt C. 1120,0 lớt D. 186,7 lớt
Cõu 34: Cao su buna c sn xut t g cha 50% xenluloz theo s sau:
Xenluloz

)1(
glucoz

)2(
etanol

)3(
buta-1,3-ien

)4(
cao su buna
Hiu sut ca 4 giai on ln lt l 60%, 80%, 75%, 100%. sn xut 1,0 tn cao su buna cn bao nhiờu tn g:
A. 8,33 tn B. 16,2 tn C. 8,1 tn D. 16,67 tn
Cõu 35: Cho xenluloz phn ng vi anhirit axetic (cú H
2
SO

4
c lm xỳc tỏc) thu c 12,0 gam hn hp X gm:
xenluloz triaxetat v xenluloz iaxetat v 4,2 gam CH
3
COOH. Thnh phn % theo khi lng ca xenluloz triaxetat v
xenluloz iaxetat trong X ln lt l:
A. 48,0% v 20,5% B. 24,0% v 41,0% C. 39,87% v 25,13% D. 45,26% v 34,06%
Cõu 36: Cht 3-MCPD (3-monoclopropandiol) thng ln trong nc tng v cú th gõy ra bnh ung th. Cht ny cú
CTCT l:
A. CH
3
-CH
2
-CCl(CH
2
CH
2
CH
3
)-[CH
2
]
6
-CH
3
B. HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-Cl

C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-CH
2
Cl D. HO-CH
2
-CH
2
-CHCl-CH
2
-CH
2
-OH
Cõu 37: Melamin (melamine) l cht chớnh gõy ra bnh si thn tr em, c phỏt hin cú trong sa bt ca tp on
SANLU, Trung Quc vo nm 2008. t chỏy hon ton 1,89 gam melamin bng lng va khớ oxi, dn sn phm chỏy
qua bỡnh (1) ng H
2
SO
4
c, bỡnh (2) ng nc vụi trong d thy khi lng bỡnh (1) tng 0,81 gan, bỡnh (2) xut hin
4,5 gam kt ta v cũn 1,008 lớt khớ (ktc) khụng mu thoỏt ra. Bit melamin cú cu to gm 1 vũng v 3 liờn kt

, CTPT
ca melamin l:
A. CH
2

N
2
B. CH
2
O
4
N
2
C. C
3
H
6
N
6
D. C
3
H
6
O
12
N
6

Cõu 38: Cho 2 cht hu c n chc tỏc dng vi 0,05 mol NaOH thu c 0,04 mol ancol n chc v 2 mui hu c.
Hn hp ban u cha:
A. 1este v 1 axit B. 2 este C. 1 ancol v 1 este D. 1 axit v 1 ancol
Cõu 39: Cho cỏc cht sau: CH
3
NH
2

; CH
3
COONH
4
; CH
3
COOH;
+
H
3
N-CH
2
-COO
-
; HCOOCH
3
; NaHCO
3
; C
6
H
5
ONa; KHSO
4
;
C
2
H
5
OH

(un núng)
;
+
H
3
N-C
2
H
2
-COOH.Cl
-
. S cht tỏc dng c vi dd HCl l:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Cõu 40: un núng ancol A vi hn hp (ly d) KBr + H
2
SO
4
c, thu c cht hu c B. Hi ca 12,3 gam cht B trờn
chim th tớch bng th tớch ca 2,8 gam nit trong cựng iu kin. Khi un núng vi CuO ancol A bin thnh anehit. Cụng
thc cu to ca A l:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
3
CH
2

CH
2
OH D. CH
3
CH(OH)CH
3
Cõu 41: Cho 6,8 gam hn hp CH
3
COOC
6
H
5
v C
6
H
5
COOCH
3
tỏc dng va vi NaOH thu c dung dch B, sau khi cụ
cn dung dch thu c 0,336 lớt hi (ktc) C khụng cha H
2
O v a gam cht rn D. Tớnh khi lng ca D (cỏc phn ng
xy ra hon ton).
A. 5,03 gam B. 10,8 gam C. 8,3 gam D. 9,09 gam
Cõu 42: Cho cỏc phn ng sau:
X + 2HCl

Y (sn phm duy nht) Y + 2NaOH

2NaCl + Z + H

2
O
Z + 2CH
3
COOH

T (tp chc)
Bit X l hp cht ch cha cỏc nhúm chc: -OH, -NH
2
, -COOH, v 50u < M
X
< 60u.
Nhn xột no sau õy l ỳng v cụng thc húa hc ca X.
A. X l 1 amin cú 2 nhúm chc NH
2
B. X cú phõn t khi bng 51u
C. X cú th tỏc dng vi dung dch Br
2
t
0
thng D. X cú 2 nhúm chc OH v NH
2
Cõu 43: Cho hn hp A gm 2 anehit no, mch h cú khụng quỏ 2 nhúm chc trong phõn t. Cho 10,2 gam A tỏc dng
vi AgNO
3
/NH
3
(d) thu c 64,8 gam kt ta, mt khỏc cho 12,75 gam A húa hi thỡ thu c 5,6 lớt khớ (ktc). CTCT ca
2 anehit l:
A. HCHO; CH

2
(CHO)
2
B. CH
3
CHO; (CHO)
2
C. CH
3
CHO; CH
2
(CHO)
2
D. CH
3
CHO; CH
3
CH
2
CHO
Cõu 44: Polime A c to ra t phn ng ng trựng hp gia stiren v buta-1,3-ien. Bit 6,234 gam A tỏc dng va
vi 3,807 gam Br
2
. Tớnh t l mt xớch buta-1,3-ien v stiren trong polime trờn.
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3
Cõu 45: Khi thc hin phn ng este húa gia ancol cú cha oxi ng v 17 (cú cha trong H
2
O nng) v axit thỡ thu c
nc no sau õy?
A. H

2
O thng B. H
2
O nng C. C A, B u ỳng D. C A, B u sai
Cõu 46: Cho s chuyn húa sau:
A

+ C,500Cl
0
2
B

+NaOH
D

+
0
tCuO,
E

+
32
NHO,Ag
G (axit acrylic)
Cỏc cht A v D ca s trờn l:
A. C
3
H
8
v CH

3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
6
v CH
2
=CH-CHO
C. C
3
H
6
v CH
2
=CH-CHO D. C
3
H
6
v CH
2
=CH-CH
2
-OH
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
15
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học

Cõu 47: Cho m (g) 2 amino axit no u cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm COOH tỏc dng vi 110 ml HCl 2M c dung dch
A, trung hũa cỏc cht trong A cn 140 ml dung dch KOH 3M. Nu ly m gam 2 amino axit trờn cho phn ng vi Na d
thỡ thu c V lớt khớ ktc. Giỏ tr ca V l:
A. 4,928 lớt B. 4,48 lớt C. 9,408 lớt D. 2,24 lớt
Cõu 48: Cho 1 mol hn hp gm 3 hirocacbon thuc cựng dóy ng ng. t chỏy hon ton hn hp trờn ri cho vo
dung dch Ca(OH)
2
d thỡ thy khi lng bỡnh tng lờn 98,6 gam. Hn hp trờn thuc loi no sau õy:
A. Ankan B. Anken C. Benzen D. Ankin
Cõu 49: Hn hp khớ A cha hiro v mt anken. T khi hi ca A i vi H
2
l 6. Nung núng nh A cú mt xỳc tỏc Ni thỡ A
bin thnh hn hp cht B cú t khi i vi H
2
l 8. Tỡm CTPT ca anken (cỏc phn ng xy ra hon ton).
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C

5
H
10

Cõu 50: Liờn kt hiro bn nht trong hn hp metanol nc theo t l mol 1: 1 l:
A.
O - H
H


CH
3
O - H

B.


CH
3
O - H

CH
3
O - H
C.
O - H
H




CH
3
O - H
D.
O - H
H



O - H
H
Cõu 51: t chỏy hon ton hirocacbon X cho CO
2
v H
2
O theo t l mol 1,75 : 1 v th tớch. Cho bay hi hon ton 5,06 g
X thu c mt th tớch hi ỳng bng th tớch ca 1,76 g oxi trong cựng iu kin. nhit phũng X khụng lm mt mu
dung dch brom, nhng lm mt mu dung dch KMnO4 khi un núng. CTCT ca X l:
A.
CH = CH
2
B.
C.
CH -
2
CH
3
D.
CH
3

Cõu 52: A l mt hirocacbon cú s nguyờn t C

6. A tỏc dng c vi H
2
theo t l 1:1 vi xỳc tỏc Ni thu c cht B,
cht B tỏc dng vi khớ Cl
2
(askt) thỡ thu c 4 dn xut monoclorua, A khụng tỏc dng vi dung dch brom nhit
thng. Tờn ca A l:
A. xiclobutan B. metylxiclobutan C. 2-metylbut-2-en D. 3,3-imetylbut-1-en
Cõu 53: t chỏy hon ton 7,2 gam cht hu c A, sn phm t chỏy cho qua bỡnh 1 ng P
2
O
5
, bỡnh 2 ng KOH. T l
v tng khi lng ca bỡnh 1 so vi bỡnh 2 l 5,4:11. CTPT ca A l:
A. C
3
H
6
B. C
4
H
10
C. C
3
H
8
D. C
5

H
12

Cõu 54: Dóy cỏc cht tham gia phn ng thy phõn (trong iu kin thớch hp) l
A. polistiren, tinh bt, steroit, saccaroz B. xenluloz, mantoz, frutoz
C. protit, glucoz, sỏp ong, mantoz D. xenluloz, tinh bt, cht bộo, saccaroz
Cõu 55: Cho cỏc cht sau: HCHO,HCOOH, HCOONH
4
, CH
3
CHO v C
2
H
2
s cht tham gia c phn ng trỏng gng l:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 56: axeton cú th tỏc dng c vi cỏc cht no sau õy?
. CH
3
MgBr, NaHSO
3
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
B. HCN, CH
3
MgBr, NaHSO

3
, Cu(OH)
2
/OH
-
, H
2

C. I
2
/NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-
, NH
2
-OH, H
2
D. CH
3
MgBr, H
2
, HCN, NaHSO
3
Cõu 57: Cho s sau:
Cụng thc ca X, Y, Z ln lt l:
A.C
2
H
4

, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B.CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C.C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
4
D.CH

3
CHO, C
2
H
5
OH, C
4
H
6
Cõu 58: Cho s phn ng sau:
Bit X, Y, Z, T l nhng sn phm chớnh. Cụng thc cu to ỳng nht ca T l:
A.C
6
H
5
COOH B. CH
3
C
6
H
4
COONH
4
C.C
6
H
5
COONH
4
D. pHOOC C

6
H
4
COONH
4
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
16
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 59: Cho cỏc hp cht: C
2
H
6
; C
2
H
5
Cl; C
2
H
5
NH
2
; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3

COOH; CH
3
CHO, C
2
H
5
OH. S cht to c liờn kt
hiro gia cỏc phõn t l:
A.5 B. 2 C. 4 D. 3
Cõu 60: 20 gam hn hp gm 3 amin n chc A, B, C k tiờp nhau trong dóy ng ng tỏc dng va vi dung dch
HCl 1M, ri cụ cn dung dch thỡ thu c 38,25 gam hn hp mui. Phõn t A, B, C cú c im l:
A. no B. Cú 1 liờn kt ụi C. Cú 2 liờn kt oi D. Cú 1 liờn kt ba
Cõu 61: Cho hn hp X gm 0,2 mol axetilen v 0,35 mol H
2
vo bỡnh kớn cú xỳc tỏc Ni nung núng. Sau mt thi gian thu
c hn hp Y gm 4 khớ. Khi cho Y li qua dung dch brom d thy cú 4,48 lớt (ktc) khớ Z bay ra. T khi ca Z so vi H
2
l 4,5. tng khi lng ca bỡnh brom l:
A. 5,2 gam B. 5,0 gam C. 4,1 gam D. 2,05 gam
Cõu 62: Cho s phn ng sau
A + NaOH

0
t
B + D B + Ag
2
O

0
3

t,NH
E + Ag D

0
txt,
J + H
2
+ H
2
O
E + NaOH

F + H
2
O J

Cao su buna A l hp cht cú tờn gi
A. Metyl axetat B. Isopropyl acrylat C. Vinyl fomat D. Etyl fomat
Cõu 63: Cho 1 mol hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
4
H
7
O
2
Cl. Khi thy phõn X trong mụi trng kim d thu
c dung dch Y, cho dung dch Y tỏc dng AgNO
3
d trong NH
3
thu c 4 mol Ag. Cụng thc cu to ca X l

A. HCOO CH
2
CHCl CH
3
B. CH
3
CH
2
-COO CH
2
Cl
C. CH
3
COO CH
2
CH
2
Cl D. HCOO CH
2
CH
2
CH
2
- Cl
Cõu 64: Cht hu c X cú cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2

. S lng ng phõn ca X cú phn ng trỏng gng l:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Cõu 65: Xp theo th t phõn cc tng dn ca liờn kt O H trong phõn t ca cỏc cht sau:
C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); CH
3
C
6
H
4
OH (5); C
6
H
5
CH
2
OH (6) l
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)

Cõu 66: Cho cỏc ancol sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3) CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4)
Dóy gm cỏc ancol khi tỏch nc t mi ancol ch cho 1 olefin duy nht l:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Cõu 67: Hai este A, B l dn xut ca benzen cú cụng thc phõn t l C

9
H
8
O
2
. A v B u tỏc dng vi dung dch Br
2
theo
t l mol 1:1. A tỏc dng vi dung dch NaOH cho 1 mui v 1 anehit. B tỏc dng vi dung dch NaOH d cho 2 mui v
nc. Cụng thc cu to ca A v B ln lt l cỏc cht no di õy?
A. HOOC C
6
H
4
CH = CH
2
v CH
2
= CH COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH = CH
2
v C
6

H
5
CH = CH COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2
v HCOOCH = CH C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH = CH
2
v CH
2
= CH COOC
6
H
5
Cõu 68: Cho 5 hp cht sau:
CH
3
CHCl
2

(1); CH
3
COO CH = CH
2
(2); CH
3
COOCH
2
CH = CH
2
(3)
CH
3
COOCH
3
(4); CH
3
CH
2
CH(OH) Cl (5);
Cht no thy phõn trong mụi trng kim to sn phm cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng?
A. (2), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)
Cõu 69: t chỏy hon ton 29,16 gam hn hp X gm RCOOH, C
2
H
3
COOH, v (COOH)
2
thu c m gam H
2

O v 21,952
lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc, 29,16 gam hn hp X phn ng hon ton vi NaHCO
3
d thu c 11,2 lớt (ktc) khớ CO
2
.Giỏ tr
ca m l
A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam
Cõu 70: Du chui l este cú tờn iso amyl axetat, c iu ch t
A. CH
3
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
C. (CH
3
)
2
CHCH
2

OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
Cõu 71: Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht rn Y v cht
hu c Z. Cho Z tỏc dng vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
thu c cht hu c T. Cho cht T tỏc dng vi dung dch
NaOH li thu c cht Y. Cht X cú th l cht no trong s cỏc cht cho di õy?
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH-CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2

D. HCOOCH
3
Cõu 72: Khi oxi hoỏ (cú xỳc tỏc) m gam hn hp Y gm HCHO v CH
3
CHO bng oxi ta thu c (m + 1,6) gam hn
hp Z gm 2 axit. Cũn nu cho m gam hn hp Y tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thỡ thu c 25,92g bc. Phn phn
trm theo khi lng ca CH
3
CHO trong hn hp Y l:
A. 85,44% B. 14,56% C. 83,9% D. 16,1%
Cõu 73: Dóy gm cỏc hidrocacbon tỏc dng vi Clo theo t l s mol 1:1 (chiu sỏng) u thu c 4 dn xut monoclo l
A. Metylxiclopentan v isopentan B. 2,2-imetylpentan v 2,3-imetylbutan
C. isopentan v 2,2-imetylbutan D. 2,3-imetylbutan v metylxiclopentan.
Cõu 74:

t chỏy hon ton 4,3 gam m

t este X r

i d

n s

n ph

m chỏy vo bỡnh (1)


ng l


ng
d

P
2
O
5
, sau

ú cho qua
bỡnh (2)

ng l


ng d

n


c vụi. Kh

i l


ng bỡnh (1) t


ng 4,5
gam cũn

bỡnh (2) cú 25 gam k

t t

a. X l:
A. ietyl a

ipat B. Glixeryl trifomat C. Neopentyl isobutirat D. Amylvalerat
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
17
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 75: Ch

t X cú cụng th

c phõn t

C
4
H
6
O
2
. X phự h

p v


i s



sau:
X + NaOH E + F E + HCl G + H
C

F v G


u tỏc d

ng dung d

ch AgNO
3

trong NH
3

t

o kim lo

i b

c. F, G l:
A. HCOONa, CH

3
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
CHO, HCOOH
C. CH
3
CH
2
CHO, HCOONa D. HCHO, HCOOH
Cõu 76: Cho 12,48 gam m

t axit X thu

c dóy

ng

ng axit oxalic tỏc d

ng hon ton v

i 200
ml dung d

ch h


n h

p
NaOH 1 M v Ba(OH)
2

0,5 M. em cụ c

n dung d

ch, thu


c
33,26 gam h

n h

p ch

t r

n khan. X l:
A. Axit a

ipic B. Axit malonic (HOOCCH
2
COOH)
C. Axit sucxinic (HOOC(CH
2

)
2
COOH D. Axit glutaric (HOOC(CH
2
)
3
COOH)
Cõu 77: X l m

t ch

t h

u c



n ch

c tỏc d

ng



c v

i dd NaOH. Khi

t chỏy ch


t

o ra CO
2

v H
2
O cú s

mol b

ng
nhau. Khi

t chỏy h

t a mol X, r

i cho s

n ph

m chỏy h

p th

h

t vo bỡnh


ng n


c vụi d

thỡ th

y kh

i l


ng bỡnh
t

ng thờm 248a gam. Cú bao nhiờu cụng th

c c

u t

o phự h

p c

a X?
A. 6 B. 7 C. 5 D.4
Cõu 78: H


n h

p g

m 0,1 mol acrolein, 0,15 mol axit acrilic v 0,32 mol H
2
. Nung núng h

n h

p cú Ni lm xỳc tỏc. Sau
thớ nghi

m thu


c h

n h

p h

i cú kh

i l


ng phõn t

trung bỡnh b


ng 56,8. Hi

u su

t H
2


ó tham gia ph

n

ng l:
A. 84,38% B. 85% C. 95,32% D. 80%
Cõu 79: X l m

t ch

t h

u c

ch

a m

t lo

i nhúm ch


c cú cụng th

c phõn t

C
8
H
8
O
2
. X khụng tỏc d

ng v

i Na. Qua thớ
nghi

m cho th

y 13,6 gam X tỏc d

ng v

a

v

i 100 ml dung d


ch NaOH 2 M khi

un núng. X cú th

cú bao nhiờu

ng phõn phự h

p v

i th

c nghi

m ny?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Cõu 80: Cht X cú CTPT C
4
H
9
O
2
N. Bit
X + NaOH

Y + CH
4
O Y + HCl d

Z + NaCl

Cụng thc cu to ca X v Z ln lt l
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
v CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2

H
5
v ClH
3
NCH
2
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
v CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 81: Cho X l mt aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tỏc dng vi HCl thỡ dựng ht 80 ml dung dch HCl 0,125M v thu
c 1,835 gam mui khan. Cũn cho 0,01mol X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ cn 25 gam dung dch NaOH 3,2%.
CTCT ca X l
A. H
2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NC
2

H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
3
H
4
(COOH)
2
Cõu 82: Hp cht X mch h cú CTPT l C
4
H
9
NO
2
. Cho10,3 gam X phn ng va vi dung dch NaOH sinh ra mt cht
khớ Y v dung dch Z. Khớ Y nng hn khụng khớ, lm quỡ tớm m chuyn mu xanh. Dung dch Z cú kh nng lm mt mu
dung dch nc brom. Cụ cn dung dch Z thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6

Cõu 83: Khi t chỏy cỏc ng ng ca metylamin, t l a =
OH
CO
2
2
n
n
bin i trong khong no sau õy:
A. 0,4 < a < 1,2 B. 1 < a < 2,5 C. 0,4 < a < 1 D. 0,75 < a < 1
Cõu 84: Khi t chỏy hon ton mt lng polime ng trựng hp imetylbuta-1,3-ien v acrilonitrin vi lng oxi va
thy to thnh mt hn hp khớ nhit v ỏp sut xỏc nh cha 57,69% CO
2
v th tớch. T l s mt xớch imetylbuta-
1,3-ien v acrilonitrin trong polime trờn l
A. 1:3. B. 1:2. C. 2:1. D. 3:1.
Cõu 85: Hn hp khớ X gm Hiro v mt hirocacbon. Nung núng 24,64 lớt hn hp X (ktc), cú Ni lm xỳc tỏc, phn
ng xy ra hon ton, bit rng cú Hirocacbon d. Sau phn ng thu c 20,4 gam hn hp khớ Y. T khi hn hp Y so
vi Hiro bng 17. Khi lng H
2
cú trong hn hp X l:
A. 3 gam B. 2 gam C. 1 gam D. 0,5 gam
Cõu 86: Hn hp khớ A gm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan v 0,7 mol Hiro. Nung núng hn hp A, cú Ni
lm xỳc tỏc, thu c 28 lớt hn hp khớ B (ktc). Hiu sut H
2
ó cng vo cỏc Hirocacbon khụng no l:
A. 35,71% B. 40,25% C. 80,56% D. 100%
Cõu 87: t chỏy hon ton 0,1 mol Hirocacbon A, thu c 0,6 mol CO
2
v 0,3 mol H
2

O. Cng 0,1 mol A cho tỏc dng
hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
thỡ thu c 29,2 gam kt ta cú mu vng nht. A l:
A. 3-Metyl penta-1,4-iin B. Hexa-1,5-iin C. Hexa-1,3-ien-5-in D. A v B
Cõu 88: Mt chai ruu vang cha ru 12. Khi lng riờng ca etanol l 0,79 g/ml. Khi lng riờng ca ru 12 l
0,89 g/ml. Nng phn trm khi lng etanol cú trong ru 12 l
A. 12% B. 10,65% C. 13,52% D. 9,48%
Cõu 89: Mt chai ru mnh cú dung tớch 0,9 lớt cha y ru 40. Etanol cú t khi 0,79. Khi lng Glucoz cn dựng
lờn men iu ch c lng ru cú trong chai ru trờn l (cho bit hiu sut phn ng lờn men ru ny l 80%):
A. 695,5 gam B. 1 391 gam C. 445, 15 gam D. 1 408,69 gam
Cõu 90: t chỏy hn hp A gm ba cht thuc dóy ng ng benzen cn dựng V lớt khụng khớ (ktc). Cho hp th sn
phm chỏy vo bỡnh ng nc vụi, thu c 3 gam kt ta, khi lng dung dch tng 12,012 gam. un núng dung dch,
thu c thờm 12 gam kt ta na. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Khụng khớ gm 20% O
2
v 80% N
2
. Tr s ca V l:
A. 7,9968 lớt B. 39,9840 lớt C. 31,9872 lớt D. Mt tr s khỏc
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
18
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 91: Nicotine l mt cht hu c cú trong thuc lỏ. Hp cht ny c to bi ba nguyờn t l Cacbon, Hiro v Nit.
em t chỏy ht 2,349 gam nicotine, thu c Nit n cht, 1,827 gam H
2
O v 6,380 gam CO
2
. Cụng thc n gin ca

nicotine l:
A. C
5
H
7
N B. C
3
H
7
N
2
C.C
4
H
9
N D. C
3
H
5
N
Cõu 92: Mt viờn thuc aspirin gm cú aspirin (axit o-axetyl salixilic,
COOH
O C
O
CH
3
) v cỏc cht n (cht ph gia). Viờn
thuc c hũa tan trong nc, dung dch ny trung hũa va 12 ml dung dch NaOH 0,15M. S gam aspirin cú trong
viờn thuc l:
A. 0,324 gam B.0,972 gam C. 1,296 gam D.0,500 gam

Cõu 93: Coi cỏc cht: (I): CH
3
COOH; (II): CH
3
CH
2
OH; (III): C
6
H
5
OH (phenol); (IV): HO-C
2
H
4
-OH; (V): H
2
O. S linh ng
ca nguyờn t H trong nhúm OH trong phõn t cỏc cht tng dn theo th t sau:
A. (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) B. (II) < (IV) < (V) < (III) < (I)
C. (V) < (II) < (IV) < (III) < (I) D. (III) < (V) < (IV) < (II) < (I)
Cõu 94: A l mt anehit n chc, thc hin phn ng trỏng bc hon ton a mol A vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
.
Lng kim loi bc thu c em hũa tan ht trong dung dch HNO
3
loóng thỡ thu c 4a/3 mol mol khớ NO duy nht. A l:
A. Fomanehit B. Anehit axetic
C. Benzanehit D. Tt c u khụng phự hp

Cõu 95: Hn hp E gm 3 este a chc ca axit oxalic v hai ru n chc, no, mch h, ng ng k tip. Thc hin
phn ng x phũng húa hon ton 4,8 gam hn hp E bng dung dch xỳt va thỡ thy ó dựng ht 19,48 ml dung dch
NaOH 11% (cú khi lng riờng 1,12 g/ml). Cụng thc ca hai ru to nờn hn hp E l:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D. C
5
H
11
OH, C

6
H
13
OH
Cõu 96: Cht hu c A cú cụng thc phõn t l C
4
H
10
O. A phự hp vi s phn ng di õy:

A
-
H
2
O
H
2
SO
4
(ủ); t
o
A
1
Br
2
A
2
+H
2
O

OH
A
3
+ CuO
t
Xeton ủa chửực
hai nhoựm chửực
o
A l:
A. Ru n-butylic B. Ru sec-butylic C. Ru isobutylic D. Ru tert-butylic
Cõu 97: A l mt cht hu c mch h, cha mt loi nhúm chc. A tỏc dng c kim loi kim to khớ hiro, nhng
khụng tỏc dng c dung dch kim. Khi lm bay hi ht 3,68 gam A thỡ thu c th tớch hi bng th tớch ca 1,04 gam
khớ axetilen o trong cựng iu kin v nhit v ỏp sut. A l:
A. Etyleglicol B. Glixerol C. Ru tert-butylic D. Ru neo-pentylic
Cõu 98: Hn hp A gm 0,1 mol acrolein (propenal, anehit acrilic) v 0,3 mol khớ hiro. Cho hn hp A qua ng s nung
núng cú cha Ni lm xỳc tỏc, thu c hn hp B gm bn cht, ú l propanal, propan-1-ol, propenal v hiro. T khi hi
ca hn hp B so vi metan bng 1,55. S mol H
2
trong hn hp B bng bao nhiờu
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20
Cõu 99: Xột cỏc cht: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin; (IV): imetylamin; (V): iphenylamin; (VI): Nc . mnh
tớnh baz cỏc cht tng dn nh sau:
A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)
C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
Cõu 100: Hn hp A cú khi lng 25,1 gam gm ba cht l axit axetic, axit acrilic v phenol. Lng hn hp A trờn c
trung hũa va bng 100 ml dung dch NaOH 3,5M. Tng khi lng ba mui thu c sau phn ng trung hũa l:
A. 33,15 gam B. 32,80 gam C. 31,52 gam D. 34,47 gam
Cõu 101: Cho hn hp khớ A gm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan v 0,36 mol hiro i qua ng s ng Ni
lm xỳc tỏc, un núng, thu c hn hp khớ B. Dn hn hp khớ B qua bỡnh ng nc brom d, khi lng bỡnh brom
tng 1,64 gam v cú hn hp khớ C thoỏt ra khi bỡnh brom. Khi lng ca hn hp khớ C bng bao nhiờu

A. 13,26 gam B. 10,28 gam C. 9,58 gam D. 8,20 gam
Cõu 102: Cho 2,87 gam hn hp A gm hai anehit, k tip nhau trong dóy ng ng acrolein, tỏc dng hon ton vi
lng d bc nitrat trong amoniac. Lng kim loi bc thu c nu em hũa tan ht trong dung dch HNO
3
loóng thỡ thu
c 672 ml khớ NO (ktc). Cụng thc hai cht trong hn hp A l:
A. C
4
H
7
CHO; C
5
H
9
CHO B. C
2
H
3
CHO; C
3
H
5
CHO
C. C
3
H
5
CHO; C
4
H

7
CHO D. C
5
H
9
CHO; C
6
H
11
CHO
Cõu 103: Ly 5,64 gam phenol em nitro húa bng lng d dung dch axit nitric, thu c 10,305 gam axit picric (2,4,6-
trinitro phenol). Hiu sut phn ng nitro húa phenol bng bao nhiờu?
A. 100% B. 75% C. 90% D. 80%
Cõu 104: Thc hin phn ng cracking hon ton m gam isobutan, thu c hn hp A gm hai hirocacbon. Cho hn
hp A qua dung dch nc brom cú hũa tan 11,2 gam Br
2
. Brom b mt mu hon ton. Khớ thoỏt ra khi bỡnh brom, khớ ny
cú t khi so vi CO
2
bng 0,5. Xỏc nh tr s ca m.
A. m = 5,22 gam B. m = 6,96 gam C. m = 5,80 gam D. m = 4,64 gam
Cõu 105: A l mt cht hu c n chc. A khụng tỏc dng c kim loi kim. t chỏy a mol A, thu c 7a mol CO
2
v
3a mol H
2
O. Khi cho 2,44 gam A tỏc dng vi dung dch NaOH 1M thỡ cn dựng va 40 ml. A l:
A. Axit benzoic B. p-Cresol C. Phenyl fomat D. Metyl benzoat
Cõu 106: Trong cỏc cụng thc nghim (cụng thc nguyờn): (CH
2

O)
n
; (CHO
2
)
n
; (CH
3
Cl)
n
; (CHBr
2
)
n
; (C
2
H
6
O)
n
; (CHO)
n
;
(CH
5
N)
n
thỡ cụng thc no m cụng thc phõn t ca nú ch cú th l cụng n gin ca nú?
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
19

Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. (CH
3
Cl)
n
; (C
2
H
6
O)
n
B. (CH
2
O)
n
; (CH
3
Cl)
n
; (C
2
H
6
O)
n
C. (CH
3
Cl)
n
; (CHO)

n
; (CHBr
2
)
n
D. (C
2
H
6
O)
n
; ; (CH
3
Cl)
n
; (CH
5
N)
n

Cõu 107: A l mt este. 11,8 gam A tỏc dng va 200 ml dung dch NaOH 1M. em chng ct thu c ru metylic v
mt mui. t chỏy ht lng mui ny, thu c CO
2
v m gam xụa. Tr s ca m l:
A. 10,6 gam B. 21,2 gam C. 5,3 gam D. 15,9 gam
Cõu 108: E l mt este. Cho 5,9 gam E húa hi ht thỡ thu c th tớch 1,4 lớt hi ( 136,5C; 1,2atm). em x phũng húa
11,8 gam E cn dựng 200 ml dung dch NaOH 1M. E l:
A. Este ca phenol B. Este ca axit fomic
C. Este ca axit oxalic D. B v C
Cõu 109: X l mt este (khụng tp chc, mch h). Lm bay hi ht 17 gam X thỡ thu c 2,24 lớt hi ( ktc). Thc hin

phn ng x phũng húa 17 gam X thỡ cn dựng 200 ml dung dch KOH 1M. X c to bi mt axit hu c n chc. X l
este ca:
A. Etylenglicol B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. Phenol
Cõu 110: Thc hin phn ng ete húa hn hp A gm hai ru n chc, thu c hn hp ba ete. em t chỏy mt ete
thỡ thu c 6,72 lớt CO
2
(ktc) v 7,2 gam H
2
O. Hai ru trong A l:
A. Hai ru no mch h B. CH
3
OH v CH
3
CH
2
OH
C. C
2

H
5
OH v C
3
H
7
OH D. CH
3
OH v CH
2
=CH-CH
2
OH
Cõu 111: Hn hp A gm hai ankin. Cho 1,32 gam hn hp A lm mt mu va 400 gam dung dch Br
2
3,2% do cú s
to sn phm cng dn xut tetrabrom. Hn hp A:
A. gm axetilen v metyl axetilen B. gm C
3
H
4
v C
4
H
6
C. gm C
2
H
2
v C

4
H
6
D. phi cú axetilen
Cõu 112: un núng hn hp A gm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol acrolein; 0,06 mol isopren v 0,32 mol hiro cú Ni lm xỳc
tỏc, thu c hn hp cỏc khớ v hi B. Bit d
B/KK
= 375/203. Hiu sut H
2
ó tham gia phn ng cng l:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Cõu 113: X l mt cht hu c cú cụng thc n gin l CHO. t chỏy x mol X thu c s mol CO
2
nh hn 6x. X cú
th cú ti a bao nhiờu cụng thc phõn t phự hp vi d kin ny?
A. 5 cụng thc B. 3 cụng thc C. 2 cụng thc D. 4 cụng thc
Cõu 114: A l mt cht hu c. t chỏy 1 mol A thu c 2 mol CO
2
. A cho c phn ng trỏng gng. A tỏc dng c
Mg, to ra mt cht khớ. Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
2
H
2
O
4
B. C
2
H
4

O
3
C. C
2
H
2
O
2
D. C
2
H
2
O
3
Cõu 115: em oxi húa 2,76 gam ru etylic bng CuO un núng, thu c dung dch A cú cha anehit, axit, ru v
nc. Mt na lng dung dch A cho tỏc dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong amoniac, thu c 3,024
gam bc kim loi. Mt na dung dch A cũn li trung hũa va 10 ml dung dch NaOH 1M. Phn trm khi lng ru
etylic ó b CuO oxi húa l:
A. 80% B. 90% C. 95% D. 75%
Cõu 116: Thc hin phn ng cracking 11,2 lớt hi isopentan (ktc), thu c hn hp A ch gm cỏc ankan v anken.
Trong hn hp A cú cha mt cht X m khi t chỏy thỡ thu c 11,2 lớt CO
2
(ktc) v 10,8 gam H
2
O. Hiu sut phn ng
cracking isopentan l:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
Cõu 117: Cho hn hp A gm 4,48 lớt etilen v 6,72 lớt hiro, u iu kin tiờu chun, i qua ng s ng Ni lm xỳc tỏc,

un núng, thu c hn hp khớ B. Trong hn hp B cú 1,4 gam mt cht Y, m khi t chỏy thỡ to s mol nc bng s
mol khớ cacbonic. Phn trm th tớch mi khớ trong hn hp B l:
A. 40%; 40%; 20% B. 41,25%; 15,47%; 43,28%
C. 42,86%; 14,28%; 42,86% D. Mt kt qu khỏc
Cõu 118: Th

c hi

n ph

n

ng cracking 5,8 gam isobutan, thu


c h

n h

p A g

m ba hi

rocacbon. L


ng h

n h


p
A ny lm m

t mu v

a

60 ml dung d

ch KMnO
4

1M. Coi s

cracking ankan ch

t

o ra ankan khỏc v anken. Hi

u
su

t ph

n

ng cracking isobutan l:
A. 80% B. 70% C. 90% D. 60%
Cõu 119: H


n h

p khớ A g

m 0,1 mol buta-1,3-

ien v 0,2 mol hi

ro


c d

n qua

ng s



ng b

t Ni lm xỳc tỏc

un
núng, thu



c h


n khớ B g

m b

n ch

t l butan, but-1-en, buta-1,3-

ien v hi

ro. T

kh

i h

i c

a h

n h

p B b

ng 1,25.
Hi

u su


t ph

n

ng buta-1,3-

ien c

ng hi

ro l:
A. 70% B. 80% C. 90% D. 95%
Cõu 120: H

n h

p A g

m hai r


u. un núng m gam h

n h

p A v

i H
2
SO

4


m

c, thu


c 3,584 lớt h

n h

p h

i hai
olefin k

ti

p nhau trong dóy

ng

ng (

ktc). N

u

em


t chỏy h

t l


ng olefin ny, r

i cho h

p th

s

n ph

m chỏy
trong bỡnh


ng dd NaOH d

, thỡ kh

i l


ng bỡnh t

ng 24,18 gam. Cỏc ph


n

ng x

y ra hon ton. Giỏ tr

c

a m l:
A. 8,34 B. 6,1 C. 10,58 D. 7,5
Cõu 121: Cho ch

t A tỏc d

ng v

i m

t l


ng v

a

dung d

ch KOH,


em cụ c

n dung d

ch thu


c ch

t r

n B v ch

t
h

u c

D. Cho D tỏc d

ng v

i AgNO
3
/NH
3

thu



c ch

t h

u
c

E. Cho ch

t E tỏc d

ng v

i dung d

ch KOH, thu


c ch

t
B. Ch

t A cú th

l:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3

CH
2
COOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Cõu 122: A l m

t ch

t h

u c



n ch

c.

t chỏy h


t 5,28 g A, thu


c 5,376 lớt CO
2

(

ktc)
v 4,32 g H
2
O. N

u cho
5,28 gam A tỏc d

ng v

i dd xỳt cú d

thỡ thu


c
4,92 g mu

i c

a axit h


u c
.
A l:
A. Metyl propionat B. n-Propyl fomiat C. Vinyl axetat D. Etyl axetat
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
20
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 123: em oxi húa hon ton m gam m

t ancol

n ch

c b

ng l


ng CuO (d

),
t
0
, thu


c an

ehit. Sau ph


n

ng th

y
kh

i l


ng ch

t r

n gi

m 0,48 gam. Ph

n h

n h

p h

i thu


c n

ng h


n khớ hi

ro 18,5 l

n. Tr

s

c

a m l:
A. 1,38 B. 2,76 C. 1,8 D. 1,74
Cõu 124: H

n h

p X g

m hai ch

t trong dóy

ng

ng ancol

n ch

c, m


ch h

, ch

a m

t liờn

ụi trong phõn t

. Cho m
gam h

n h

p X tỏc d

ng v

i CuO (d

),

un núng, thu


c h

n h


p ch

t r

n R v h

n h

p h

i Y cú t

kh

i so v

i etan
b

ng 1,35. Cho h

n h

p Y
tỏc d

ng v

i l



ng d

dung d

ch AgNO
3

trong NH
3
, thu


c 43,2 gam Ag. Cỏc ph

n


ng x

y
ra hon ton. Tr

s

c

a m l:
A. 13 B. 4,9 C. 12 D. 15,2

Cõu 125: V

i cỏc ch

t: (I): Metylamin; (II): imetylamin; (III): Anilin; (IV): iphenylamin; (V): Amoniac,

m

nh tớnh baz

(l

c baz

) t

ng d

n nh

sau:
A. (I),(II),(III),(IV),(V) B. (V),(IV),(III),(II),(I) C. (II),(I),(V),(III),(IV) D. (IV),(III),(V),(I),(II)
Cõu 126: Trong 12 dung d

ch: Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic;
Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xụ

a (Na
2
CO

3
), cú bao nhiờu dung d

ch lm

i mu quỡ tớm?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Cõu 127:

t chỏy h

t 6,49 gam ch

t h

u c

X b

ng oxi, thu


c 7,392 lớt CO
2

(

ktc), 8,91 gam
H
2

O v 1,232 lớt N
2
(

ktc). X cú bao nhiờu cụng th

c c

u t

o phự h

p?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 128: H

n h

p khớ X g

m buta-1,3-

ien v hi

ro cho qua

ng s





ng xỳc tỏc Ni,

un núng, thu


c h

n h

p khớ Y
g

m butan, but-1-en v buta-1,3-

ien. T

kh

i c

a Y so v

i nit

b

ng 2. T

kh


i c

a h

n h

p X so v

i oxi l:
A. 0,875 B. 1 C. 1,275 D. 1,5
Cõu 129: X l m

t este m

ch h

. Khi cho 0,01 mol X tỏc d

ng v

i dung d

ch KOH 0,1 M thỡ c

n dựng 200 m; dung d

ch
ny. em ch


ng c

t dung d

ch sau khi th

c hi

n ph

n

ng x phũng húa trờn, thu


c 0,64 gam m

t ancol

n ch

c,
sau khi ancol v dung mụi n


c bay h

i h

t, cũn l


i m

t mu

i r

n. em

t chỏy mu

i ny, thu


c K
2
CO
3

v 0,01 mol
CO
2
. Cụng th

c phõn t

c

a X l:
A. C

5
H
8
O
4
B. C
4
H
6
O
4
C. C
4
H
8
O
2
D. C
6
H
10
O
4
Cõu 130:



i

u ch


etyl axetat, ng


i dựng cỏch no?
A. Cho axit axetic tỏc d

ng v

i ancol etylic trong m

t c

c th

y tinh ch

u nhi

t cú H
2
SO
4

m

c lm xỳc tỏc,

un núng
B. un h


i l

u (hon l

u) h

n h

p gi

m

n v r


u tr

ng cú H
2
SO
4


m

c lm xỳc tỏc
C. un h

i l


u axit axetic v

i ancol etylic 40
0

cú H
2
SO
4


m

c lm xỳc tỏc
D. un hon l

u (h

i l

u) axit axetic v

i etanol cú H
2
SO
4


m


c lm xỳc tỏc
Cõu 131: Th

c hi

n ph

n

ng x phũng húa 2,96 gam h

n h

p X g

m hai este

ng phõn c

n dựng 80 ml dung
d

ch KOH 0,5 M. N

u

t chỏy h

t cựng l



ng h

n h

p hai este trờn
r

i cho s

n ph

m chỏy l

n l


t qua bỡnh (1)


ng
H
2
SO
4


m


c v bỡnh (2)

ng
NaOH cú d

thỡ sau thớ nghi

m nh

n th

y t

l



t

ng kh

i l


ng c

a hai bỡnh (1), (2) l
9 : 22. Hai ch

t trong h


n h

p X l:
A. Etyl fomiat; Metyl axetat B. Propyl fomiat; Etyl axetat
C. Vinyl axetat; Metyl acrilat D. Hai este khỏc
Cõu 132: X l m

t amino axit no m

ch h

, phõn t

ch

a 1 nhúm axit, 1 nhúm amino. Khi

t chỏy h

t 0,1 mol X, r

i cho
s

n ph

m chỏy (g

m CO

2
, H
2
O v N
2
) h

p th

vo bỡnh

ng n


c vụi d

. Sau thớ nghi

m, kh

i l


ng bỡnh n


c vụi t

ng
25,7 gam. X cú th


cú bao nhiờu cụng th

c c

u t

o phự h

p?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 133: Cú 4 dung d

ch cú cựng n

ng

mol: (I): Butylamin; (II): Axit axetic; (III): Axit fomic; (IV): Glyxin. Tr

s

pH t

ng
d

n cỏc dung d

ch trờn theo th


t

l:
A. (I), (IV), (II), (III) B. (III), (II), (I), (IV) C. (III), (II), (IV), (I) D. (II), (III), (IV), (I)
Cõu 134: H

p ch

t h

u c

X l m

t axit amin. Cho 0,12 mol X tỏc d

ng v

a

120 ml dung d

ch HCl 1M. Sau khi cụ c

n
dung d

ch thỡ thu



c 22,02 gam mu

i khan. Cũn n

u cho 0,12 mol X v

a

v

i dung d

ch NaOH thỡ sau khi cụ c

n
dung d

ch, thu


c 22,92 gam mu

i khan. X l:
A. Alanin B. Axit glutamic C. Lysin D. Glyxin
Cõu 135: X l m

t este

n ch


c. Ph

n tr

m kh

i l


ng oxi c

a X l 36,36%. X cú th

cú bao nhiờu CTCT
A. 2 B. 3 C. 4 D. > 4
Cõu 136:

t chỏy m gam h

n h

p X g

m hai anka

ien liờn ti

p trong dóy

ng


ng, r

i cho h

p th

s

n ph

m chỏy vo
dung d

ch n


c vụi, thu



c 26 gam k

t t

a. em

un sụi dung d

ch cũn l


i, thu


c 4 gam k

t t

a n

a. Th

tớch c

a m
gam h

i h

n h

p X b

ng th

tớch c

a 2,9 gam khụng khớ. Th

tớch cỏc khớ h


i

o trong cựng

i

u ki

n v

nhi

t

v ỏp
su

t. Cỏc ph

n

ng x

y ra hon ton. Tr

s

c


a m l:
A. 4,56 B. 4,48 C. 3,85 D. 5,6
Cõu 137: Trong 12 ch

t: Benzen, Toluen, Propilen, o-Xilen, Axit axetic, Axit acrilic, Acrolein, Glixerol, Axetilen, Axit
tereptalic, Isopren, Metyl metacrilat, cú bao nhiờu ch

t cú th

cho


c ph

n

ng trựng h

p?
A. 7 ch

t B. 6 ch

t C. 5 ch

t D. 8 ch

t
Cõu 138: Trong 12 ch


t: Glyxin,Etanol, Etylen glicol, Axit a

ipic, Hexametylen

iamin, Isoamyl axetat, Stiren, Alanin, Axit
glutamic, Lysin, Toluen, Metylamin, s

ch

t cho


c ph

n

ng trựng ng

ng l:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Cõu 139: Cho 21,6 gam cht X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tỏc dng vi 400 ml dung dch NaOH 1M, un núng. Sau phn ng thu c
dung dch Y v cht khớ Z lm xanh giy quỡ tớm tm t. Cụ cn dung dch Y thỡ khi lng cht rn khan thu c l

A. 11,4 gam. B. 25,0 gam. C. 30,0 gam. D. 21,8 gam.
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
21
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
Cõu 140: Cao su thiờn nhiờn l polime c

a isopren. Cao su l

u húa cú 3,04% l

u hunh v

kh

i l


ng. Kho

ng bao
nhiờu m

t xớch isopren cú m

t c

u

isunfua (-S-S-)? Gi


thi

t S

ó thay th

H

c

u metylen trong m

ch cao su.
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Cõu 141: Cho cỏc cht sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dch C
6

H
5
ONa, dung dch NaOH, dung dch CH
3
COOH, dung
dch HCl. Cho tng cp cht tỏc dng vi nhau cú xỳc tỏc, s cp cht cú phn ng xy ra l
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Cõu 142: Qua thớ nghi

m cho th

y c

5,3 gam m

t lo

i cao su buna-S

ó ph

n

ng v

a

v

i dung d


ch cú hũa tan 8
gam Br
2

trong CCl
4
. T

l

s

m

t xớch buta-1,3-

ien v stiren trong lo

i cao su nhõn t

o ny l:
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 3 : 2
Cõu 143: X l m

t ch

t h

u c


, khi

t chỏy x mol X thu


c 8x mol CO
2

v 5x mol H
2
O. T

kh

i h

i c

a X so v

i heli
b

ng 30,5. ehi

rat húa X, cú H
2
SO
4



m

c

170
0
C, thu


c Y, t

Y

em trựng h

p, thu


c nh

a PS (polistiren). X
cú th

cú bao nhiờu cụng th

c phự h

p?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 144: M

t lo

i cao su nhõn t

o buna-N


c t

o ra do th

c hi

n ph

n

ng

ng trựng h

p gi

a buta-1,3-

ien v


i
nitrinacrilic (CH
2
=CH-CN). Trong m

t thớ nghi

m, ng


i ta th

y c

1 ph

n kh

i l


ng cao su ny ph

n

ng v

a

v


i
1 ph

n kh

i l


ng Br
2

trong CCl
4
. T

l

s

m

t xớch buta

ien : nitrincacrlic trong lo

i cao su ny l:
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2
Cõu 145:
H


n h

p A g

m X v Y l hai ch

t h

u c



ng phõn cú cụng th

c C
2
H
7
O
2
N. Cho m

t
l


ng h

n h


p A tỏc d

ng
dung d

ch xỳt v

a

,

un núng, cú hai khớ mựi khai thoỏt ra cú th

tớch 11,2 lớt (

ktc), t

kh

i h

n h

p khớ ny so v

i hi

ro
b


ng 12,7. em cụ c

n dung d

ch sau ph

n

ng, thu


c m gam mu

i khan. Tr

s

c

a m l:
A. 36,8 B. 38,2 C. 30 D. 37,5
Cõu 146: H

n h

p A g

m 4 ch


t h

u c



ng phõn cú cụng th

c phõn t

C
3
H
9
NO
2
. Cho m gam h

n h

p A tỏc d

ng h

t v

i
dung d

ch NaOH,


un núng, t

o ra 21,504 lớt h

n h

p g

m 4 khớ (

54,6
0
C; 1 atm)

u cú kh

n

ng lm gi

y quỡ




t
húa xanh. Dung d

ch thu



c cú hũa tan 3 mu

i. Giỏ tr

c

a m l:
A. 91 B. 72,8 C. 72 D. 81,9
Cõu 147: V

i 2 amino axit l glyxin v alanin cú th

k

t h

p t

o ra nhi

u nh

t bao nhiờu tripeptit m trong

ú cú ch

a g


c
c

a c

2 amino axit ny?
A. 10 B. 8 C. 6 D. 4
Cõu 148: X l m

t ch

t h

u c



n ch

c cú cụng th

c phõn t

C
7
H
6
O
2
. M


t mol X tỏc d

ng


c 2 mol NaOH trong dung
d

ch. X l:
A. Axit th

m B. Este C. Phenol D. Este c

a axit fomic
Cõu 149: X l m

t an

ehit


n ch

c no m

ch h

. Khi


t chỏy X s

mol n


c t

o ra b

ng s

mol khớ oxi c

n dựng



t chỏy
X. X l:
A. Butanal B. Propanal C. Etanal D. Metanal
Cõu 150: H

n h

p X g

m axit axetic v phenyl axetat.

ph


n

ng v

a

25,6 gam h

n h

p X c

n dựng 168,2 ml dung
d

ch KOH 12% (cú kh

i l


ng riờng 1,11 g/ml). Ph

n tr

m kh

i l


ng este trong h


n h

p X l:
A. 45% B. 53,13% C. 60,25% D. 65,7%
Cõu 151: Caroten cú cụng thc phõn t C
40
H
56
. Khi hiro hoỏ hon ton caroten thu c hirocacbon no cú cụng thc
C
40
H
78
. S liờn kt v s vũng trong caroten ln lt l
A. 12 v 1. B. 11 v 1. C. 12 v 2. D. 11 v 2.
Cõu 152: cho cht A cú CTPT C
4
H
7
ClO
2
phn ng vi dd NaOH d thu c mt mui hu c, ancol n chc v natri
clorua. CTCT ca A l:
A. CH
3
-COO-CHClCH
3
B. CH
3

CH
2
-OCOCH
2
Cl C. CH
3
-COO-CH
2
CH
2
Cl D. CH
3
-CH
2
OCO-CH
2
Cl
Cõu 153: mt loi m cha 50% olein, 30% panmitin v 20% stearin. Khi lng x phũng thu c t 100 kg loi m trờn
khi tỏc dng vi NaOH l:
A. 82,63 kg B. 101,68kg C. 103,32 kg D. 103,24 kg
Cõu 154: Cho s dng: X

Y

Z. Cho cỏc cht sau õy: etilen, etyl clorua, ancol etylic. S s nhiu nht th
hin mi quan h gia cỏc cht trờn l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 155: Cho cỏc cht sau: sec-butyl clorua, neo-pentyl clorua, benzyl clorua, 3-clobut-1-en, 4-clo-2-metylpent-1-en, p-
clotoluen. S cht b thy phõn khi un vi nc, b thy phõn khi un vi dung dch NaOH, b thy phõn khi un vi dung
dch NaOH c, nhit v ỏp sut cao ln lt l:

A. 1 5 1 B. 2 5 6 C. 1 4 6 D. 2 3 1
Cõu 156: Thu phõn hon ton 1 mol pentapeptit A thỡ thu c 3 mol glyxin; 1 mol alanin v 1mol valin. Khi thu phõn
khụng hon ton A thỡ trong hn hp sn phm thy cú cỏc ipeptit Ala-Gly; Gly-Ala v tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit u
N, amino axit u C pentapeptit A ln lt l:
A. Gly, Gly. B. Ala, Val. C. Ala, Gly. D. Gly, Val.
Cõu 157: Hn hp M gm mt peptit X v mt peptit Y (chỳng cu to t 1 loi aminoaxit, tng s nhúm CONH trong 2
phõn t l 5) vi t l s mol n
X
:n
Y
=1:3 Khi thy phõn hon ton m gam M thu c 81 gam glixin v 42,72 gam alanin. m
cú giỏ tr l
A. 104,28 gam B. 109,5 gam C. 116,28 gam D. 110,28 gam
Cõu 158: Thy phõn hon ton 34,2 gam mantoz. Ly ton b sn phm ca phn ng thy phõn cho tỏc dng vi lng
d Cu(OH)
2
trong dung dch NaOH núng thỡ thu c a gam kt ta. Cũn nu cho ton b sn phm ny tỏc dng vi dung
dch nc brom d thỡ ó cú b gam brom tham gia phn ng. Giỏ tr ca a v b ln lt l
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
22
Trờng thpt hậu lộc 2 382 câu hỏi trọng tâm ôn thi đại học
A. 14,4 gam v 16 gam B. 28,8 gam v 16 gam
C. 14,4 gam v 32 gam D. 28,8 gam v 32 gam
Cõu 159: Hp cht X cú cụng thc phõn t C
11
H
22
O
4
. Bit X tỏc dng vi NaOH to ra mui ca axit hu c Y mch thng v 2

ancol l etanol v propan 2 ol. Kt lun no sau õy khụng ỳng?
A. X l ieste. B. T Y cú th iu ch c t nilon 6,6.
C. Cụng thc ca Y l HOOC[CH
2
]
4
COOH D. Tờn gi ca X l etyl propyl aipat.
Cõu 160: Cho hn hp X gm hai hp cht hu c no, n chc tỏc dng va vi 100 ml dung dch KOH 0,4M, thu
c mt mui v 336 ml hi mt ancol ( ktc). Nu t chỏy hon ton lng hn hp X trờn, sau ú hp th ht
sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng bỡnh tng 6,82 gam. Cụng thc ca hai hp cht hu
c trong X l
A. HCOOH v HCOOCH
3
B. HCOOH v HCOO C
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH v C
2
H
5
COOCH
3
D. CH

3
COOH v CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 161: X gm O
2
v O
3
cú d
X/He
= 10. Th tớch ca X t hon ton 25 lớt Y l hn hp 2 ankan k tip cú
d
Y/He
= 11,875 l (Th tớch khớ o cựng iu kin):
A. 107 lớt. B. 107,5 lớt. C. 105 lớt. D. 105,7 llớt.
Cõu 162: Cho s : C
6
H
6

X

Y

Z

m-HO-C

6
H
4
-NH
2 .
X, Y, Z tng ng l:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
. B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5

NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
C. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
. D. C
6
H
5
NO

2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
.
Cõu 163: Cho 32,8 gam hn hp gm axit glutamic v tyrosin (t l mol 1:1) tỏc dng vi 500ml dd NaOH 1M, phn ng
hon ton thu c dung dch Y. Cụ cn cn thn dd Y thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 43,8 B. 45,6 C. 52,8 D. 49,2
Cõu 164: Hn hp X gm hai aminoaxit mch h no cú 1 nhúm COOH v 1 nhúm NH
2
ng ng k tip cú phn
trm khi lng oxi l 37,427%. Cho m gam X tỏc dng vi 800ml dung dch KOH 1M (d) sau khi phn ng kt thỳc cụ
cn dung dch thu c 90,7gam cht rn khan. m cú giỏ tr l :
A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam
Cõu 165: Cht hu c X cú cụng thc phõn t l C
4
H
9
O
2
N. Cho 5,15 gam X tỏc dng dung dch NaOH (ly d 25% so

vi
lng phn ng) un núng. Sau phn ng hon ton, cụ cn dung dch thu c 6,05 gam cht rn khan. Cụng thc
ca X l:
A. H
2
N-CH
2
COO-C
2
H
5
B. H
2
N-C
3
H
6
COOH. C. C
2
H
3
COONH
3
-CH
3
. D. H
2
N-C
2
H

4
COO-CH
3
.
Cõu 166: Thy phõn ht m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mch h) thu c hn hp gm 28,48 gam Ala, 32 gam
Ala-Ala v 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giỏ tr ca m l
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
Cõu 167: Mt nonapeptit cú cụng thc: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thu phõn khụng hon ton peptit ny,
s tripeptit cha phenylalanin (Phe) cú th thu c l
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Cõu 168: ipeptit X, hexapeptit Y u mch h v cựng c to ra t 1 amino axit no, mch h trong phõn t cú 1 nhúm
-NH
2
v 1 nhúm -COOH. Cho 13,2 gam X tỏc dng ht vi dung dch HCl d, lm khụ cn thn dung dch sau phn ng thu
c 22,3 gam cht rn. Vy khi t chỏy hon ton 0,1 mol Y thỡ cn ớt nht bao nhiờu mol O
2
nu sn phm chỏy thu
c gm CO
2
, H
2
O, N
2
?
A. 2,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 1,25 mol.
Cõu 169: Thy phõn hon ton 60 gam hn hp hai ipetit thu c 63,6 gam hn hp X gm cỏc amino axit (cỏc amino
axit ch cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl trong phõn t). Nu cho 1/10 hn hp X tỏc dng vi dung dch HCl
(d), cụ cn cn thn dung dch, thỡ lng mui khan thu c l :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
Cõu 170: X l tetrapeptit cú cụng thc Gly Ala Val Gly. Y l tripeptit cú cụng thc Gly Val Ala. un m gam hn hp A

gm X, Y cú t l mol tng ng l 4:3 vi dung dch KOH va sau khi phn ng xy ra hon ton cụ cn dung dch thu c
257,36g cht rn khan. Giỏ tr ca m l:
A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam
Cõu 171: Hn hp X gm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
v CH
3
CH(OH)COOH. t chỏy hon ton hn hp X cn V lớt
O
2
(ktc) sau phn ng thu c CO
2
v H
2
O. Hp th ht sn phm chỏy vo nc vụi trong d thu c 50 gam kt ta.
Vy giỏ tr ca V tng ng l:
A. 7,84 lớt B. 8,40 lớt C. 11,2 lớt D. 16,8 lớt
Cõu 172: Hn hp X gm axit panmitic, axit stearic v axit linoleic. trung hũa m gam X cn 50 ml dung dch NaOH 1M.
Mt khỏc, nu t chỏy hon ton m gam X thỡ thu c 19,04 lớt khớ CO
2
( ktc) v 14,76 gam H
2
O. % s mol ca axit
linoleic trong m gam hn hp X l:
A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60%
Cõu 173: Hn hp X cú C
2
H

5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO (trong ú C
2
H
5
OH chim 50% theo s mol). t chỏy m gam hn
hp X thu c 3,06 gam H
2
O v 3,136 lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc 13,2 gam hn hp X thc hin phn ng trỏng bc thy cú
p gam Ag kt ta. Giỏ tr ca p l
A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
HT
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng - 0943208480
23

×