Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài Tập Hóa Vô Cơ 02(Cực hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.47 KB, 3 trang )

Bài 2. Hoá vô cơ
Câu 1:
Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dd H
2
SO
4
loãng (không đợc dùng thêm
bất cứ chất nào khác kể cả quì tím, nớc nguyên chất) có thể nhận biết đợc những kim loại nào?
A. Cả 5 kim loại B. Ag, Fe C. Ba, Al, Ag
D. Ba, Mg, Fe, Al E. Fe, Ag, Al
Câu 2:
Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong 1 dd nh sau: Na
+
: 0,05; Ca
2+
: 0,01; NO
3
: 0,01;
Cl
-
: 0,04; HCO
3
-
: 0,025
Hỏi kết quả đó đúng hay sai
A. Sai B. Đúng
C. Không xác định đợc do không cho thể tích dd
D. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đợc
E. Thiếu công thức phân tử các chất cụ thể nên không xác định đợc
Câu 3:
Cho 4,5g hỗn hợp Rubidi và một kim loại kiềm A vào nớc thu đợc 2,24 lít khí H


2
(ở đktc)
Kim loại kiềm A và thành phần % khối lợng của nó là:
A. Li; 24,34 B. Na; 20,3 C. K; 40,5
D. Cs; 50,3 E. Kết quả khác
Câu 4:
Lấy 1 dd clorua sắt hai thêm d axit HCl rồi thêm 0,5g một hỗn hợp nớc muối mà ngời ta chỉ biết
chứa nitrat và clorua Kali. Một khí đợc giải phóng, làm khô chiếm 100 ml (ở đktc)
Thành phần % khối lợng của hỗn hợp muối nitrat và lợng sắt tối thiểu cần hoà tan trong d axit HCl
là:
A. 90,18%; 0,75g B. 50,2%; 0,5g C. 60,4%; 0,675g
D. 40,5%; 0,7g E. Không xác định đợc
Câu 5:
Hoà tan 0,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl d thu đợc khí A và 2,54g chất rắn B. Biết trong
hợp kim này khối lợng Al gấp 4,5 lần khối lợng Mg. Thể tích khí A là (lit)
A. 7,84 B. 5,6 C. 5,8 D. 6,2 E. Không xác định đợc
Câu 6:
Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong H
2
SO
4
loãng thu đợc 1,792 lít H
2
(đktc), lợng Zn gấp 4,514 lần l-
ợng Mg. Khối lợng hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 0,72; 3,25 B. 0,62; 3,2 C. 0,5; 3,0
D. 0,3; 2,5 E. Không xác định đợc
Câu 6a:
Hoà tan 72g hỗn hợp Cu và Mg trong H
2

SO
4
đặc đợc 27,72 lít SO
2
(đktc) và 4,8g S
Thành phần % Cu trong hỗn hợp là:
A. 50 B. 30 C. 20 D. 40 E. 70
Câu 7:
Ngời ta thờng đánh giá chất lợng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ Clo hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần
trăm của lợng khí Clo sinh ra khí clorua vôi tác dụng với axit HCl đặc so với lợng clorua vôi kĩ
thuật
1. Độ clo hoạt động lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl
2
tinh khiết là (%)
A. 40 B. 56 C. 60 D. 35 E. Kết quả khác
2. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu đợc 1,222 lít Clo (ở đktc). Độ
Clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàm lợng CaOCl
2
trong sản phẩm kĩ thuật là (%)
A. 31 và 54,9 B. 25,5 và 60 C. 15 và 27,4
D. 29 và 40,5 E. Kết quả khác
Câu 8:
Hoà tan vào nớc 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của một kim loại hoá trị 1. Sau đó
đổ thêm vào dd thu đợc 0,672 lít khí ở đktc
Thành phần số mol của nớc cacbonat trong hỗn hợp trên là:
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,1
D. 0,2 E. Không xác định đợc
Câu 9:
Khi dùng CO để khử Fe
2

O
3
thu đợc hỗn hợp các chất rắn còn lại. Hoà tan hỗn hợp chất rắn đó
bằng dd HCl d giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi hoà tan cho tác dụng với dd
NaOH d thu đợc 45g kết tủa trắng. Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200
o
C; 0,8 at là (lít):
A. 23,3 B. 2,33 C. 46,6 D. 5,25 E. Kết quả khác
Câu 10:
Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng d thấy có 0,336 lít khí thoát ra
(đktc). Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc sẽ là (gam)
A. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96 E. Kết quả khác
Câu 11;
Thể tích dd H
2
SO
4
0,5M tối thiểu để
loại ở câu trên (câu 10) là:
A. 0,3 lít B. 0,6 lít C. 0,045 lít D. 0,1
Câu 12:
Cho 100 ml dd KOH vào 100 ml dd
gam kết tủa keo. Nồng độ mol/lit của dd KO
A. 1,5M B. 3,5MC. 1
D. 2M và 3M E. Kết quả khác
Câu 13:

Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và CO
2
có tỉ khối đối với H
2
là d
x
= 19,5. Thành phần % theo khối lợng
của hỗn hợp là (%)
A. 50 và 50 B. 59,26 và 40,7 C. 43,59 và 56,41
D. 35,5 và 64,5 E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện
Câu 14:
Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol/lit của muối trong dd thu
đợc là:
A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M
D. 1,1M E. Kết quả khác
Câu 15:
Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và CO
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là d
x

= 19,5
Thể tích dd KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho trên là (ml)
A. 100 B. 200 C. 150 D. 150 hay 200
E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện để biết tỉ lệ mol giữa CO
2
và KOH
Câu 16:
Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M thì
khối lợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g E. Kết quả khác
Câu 17:
Xem các phản ứng:
CuSO
4
+ Mg = MgSO
4
+ Cu (1)
CuSO
4
+ 2KOH = Cu(OH)
2
+ K

2
SO
4
(2)
CuO + 2HCl = CuCl
2
+ H
2
O (3)
Mg + 2HCl = MgCl
2
+ H
2
(4)
CaCO
3
t
o
CaO + CO
2
(5)
CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+ H
2
O (6)

Zn + H
2
SO
4
= ZnSO
4
+ H
2
(7)
NaCl + H
2
O đp NaOH + 1/2H
2
+ 1/2Cl
2
(8)
Các phản ứng oxi hoá khử là:
A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8) C. (1), (4), (7), (8)
D. (1), (3), (4), (6) E. Tất cả đều sai
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 1,2g một sunfat kim loại khí SO
2
thoát ra bị oxy hoá hoàn toàn và cho vào nớc
đợc một dd. Cho dd này tác dụng với dd BaCl
2
d thu đợc 4,66g kết tủa. Thành phần % của S trong
muối sunfat là:
A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33%
D. 26,666% E. Kết quả khác
Câu 19:

Cho 112 ml lít khí CO
2
(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ca(OH)
2
ta đợc 0,1g kết tủa.
Nồng độ mol/l của dd nớc vôi là:
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,002M
D. 0,015M E. Kết quả khác
Câu 20:
Cho 19,2g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thì thu đợc 4,48 lít (đktc) NO. Vậy kim
loại M là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg E. Tất cả đều sai
Câu 21:
Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dd nớc brom:
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S B. SO
2
, H
2
S C. H
2

S, N
2
, NO, SO
2
D. NO
2
, CO
2
, SO
2
E. Tất cả đều sai
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng
A. Một chất hay ion có tính oxy hoá gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản
ứng oxy hoá khử
B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxy hoá
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng HTTH, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các
nguyên tố phi kim
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dơng
E. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng
Câu 23:
Cho các chất khí và hơi sau: CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
S, NH

3
, NO, CO, H
2
O, CH
4
, HCl. Các khí và hơi
nào có thể hấp thụ bởi dd NaOH đặc:
A. CO
2
, SO
2
, CH
4
, HCl, NH
3
B. CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
O, HCl, H
2
S
C. NO, CO, NH
3
, H
2

O, HCl D. Cả A, B, C đều đúng
E. Tất cả A, B, C, D đều sai
Câu 24:
Giả sử có 6 phản ứng sau:
CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O (1)
Al
2
O
3
+ 2Fe t
o
Fe
2
O
3
+ 2Al (2)
Na
2
O + H
2
t
o
2Na + H
2

O (3)
SO
2
+ 2NaOH t
o
Na2SO
3
+ H
2
O (4)
Cu + MgCl
2
t
o
CuCl
2
+ Mg (5)
H
2
CO
3
+ CaCl
2
t
o
CaCO
3
2HCl (6)
Phản ứng nào có thể xảy ra:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (4), (6) C. (1), (4)

D. (1), (2), (4), (5) E. Tất cả đều sai.

×