Tải bản đầy đủ (.docx) (172 trang)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.45 MB, 172 trang )

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

MỤC LỤC

-----------CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TRÌNH VÀ ĐỀ BÀI.....................................................................3
1.1

Cơng trình.............................................................................................................................................. 3

1.2

Nội dung thiết kế.............................................................................................................................. 5

1.3

Phần thể hiện bản vẽ...................................................................................................................... 5

1.4

Phần thuyết minh............................................................................................................................. 5

1.5

Tầm quan trọng của tổ chức thi cơng......................................................................................5

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC THI CƠNG ĐÀO ĐẤT......................................................................................8
2.1

Đặc điểm thi cơng phần móng và danh mục cơng việc...................................................8



2.2

Xác định khối lượng đất đào hố móng....................................................................................9

2.3

Xác định khối lượng đất đào sườn đồi.................................................................................11

2.4

Xác định khối lượng đất đào móng tường chắn...............................................................12

2.5

Xác định khối lượng đất vận chuyển đi...............................................................................13

2.6

Xác định phương án thi công phần đào đất........................................................................15

2.7

Công tác vận chuyển đất.............................................................................................................19

2.8

Cơng tác đầm đất............................................................................................................................ 22

CHƯƠNG III: CƠNG TÁC BÊ TƠNG.........................................................................................................24

3.1

Lựa chọn phương án đổ bê tơng và loại máy thi cơng...................................................24

3.2

Tính năng suất đổ bê tơng..........................................................................................................26

3.3

Phân đợt thi cơng............................................................................................................................ 27

3.4

Tính khối lượng bê tơng.............................................................................................................. 30

3.5

Tính số phân đoạn......................................................................................................................... 41

3.6

Cơng tác cốt thép.............................................................................................................................44

3.7

Hình ảnh biện pháp đổ bê tơng................................................................................................46

CHƯƠNG IV: CƠNG TÁC CỐP PHA........................................................................................................ 52
4.1


Thơng tin loại cốp pha sử dụng cho cơng trình................................................................52

4.2

Tính tốn cốp pha móng..............................................................................................................54

4.3

Tính tốn cốp pha cổ cột.............................................................................................................63

4.4

Tính tốn cốp pha tường chắn................................................................................................. 70

4.5

Tính tốn cốp pha cột................................................................................................................... 81

4.6

Tính tốn cốp pha sàn...................................................................................................................90

4.7

Tính tốn cốp pha dầm phụ...................................................................................................... 98

4.8

Tính tốn cốp pha dầm chính.................................................................................................115


LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 1


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

4.9

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Thống kê khối lượng cốp pha................................................................................................ 127

CHƯƠNG V: TIẾN ĐỘ THI CÔNG........................................................................................................ 134
CHƯƠNG VI: TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG...................................................................................145
CHƯƠNG VII: YÊU CẦU BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG THI
CƠNG.................................................................................................................................................................... 149
7.1

Những u cầu biện pháp thi cơng bê tơng cơng trình...............................................149

7.2

Những u cầu đối với công tác đầm bê tông.................................................................152

7.3

Những yêu cầu đối với công tác bảo dưỡng bê tông...................................................153


7.4

Những yêu cầu đối với công tác ván khn.....................................................................153

7.5

Lập tiến độ..................................................................................................................................... 155

7.6

An tồn lao động........................................................................................................................... 155

7.7

An tồn về cơng tác ván khn..............................................................................................156

7.8

An tồn trong cơng tác thi cơng cốt thép...........................................................................157

7.9

An tồn trong cơng tác thi cơng bê tông.............................................................................158

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................. 167

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 2



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TRÌNH VÀ ĐỀ BÀI
1.1 Cơng trình
1.1.1 Đề bài
NHÀ TRÊN SƯỜN ĐỒI
Bảng 1.1 Số liệu đề bài
PA

7

Bước cột (m)

6.0

Số bước cột

20

Cấp đất

III

Lc x Hc (cm x cm)

40x50


H dầm chính
(mm)

1100

H dầm phụ (mm)

550

Cao móng (cm)

40+40

Hình 1.1 Mặt cắt cơng trình

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 3


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

1.1.2 Tổng quan cơng trình
a) Tên cơng trình
Tên cơng trình: CafeLand
Đà Lạt về đêm ln là khung cảnh khiến lịng người đắm say. Hồng hơn d ần bng,
đêm đen phủ che thành phố cũng là lúc cao nguyên r ực lên nh ững ánh đèn ấm áp. Đèn
sáng trên những cung đường, đèn ấm áp trải dài thung lũng, đèn th ắp lên m ột Đà L ạt

huyền diệu và lung linh.
Những lúc Đà Lạt về đêm, còn gì tuyệt hơn khi có th ể tìm đ ược m ột n ơi th ơ m ộng
để ngắm nhìn thành phố. Và CafeLand chính là nơi tuyệt vời như thế.
Cơng trình với chiều cao 12m, có 3 tầng, mỗi tầng cao 4m.
b) Địa điểm
CafeLand tọa lạc trên một ngọn đồi nhỏ tại số 1 6 Đống Đa, phường 3. Được bao
quanh bởi khu đất trồng rau xen kẽ.
Cách chợ Đà Lạt 2km chạy xe máy, CafeLand sở hữu cho mình view ngắm cảnh tồn
thành phố đẹp . Từ khung cửa kính, bạn có thể thu được trọn vẹn nét đẹp c ủa Đà L ạt
vào tầm mắt.
Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu c ầu
cho công tác xây dựng.
c) Mật độ dân số và điều kiện con người, giao thông


Mật độ dân số: 1.029 người/km2



Con người
Trong lịch sử, Đà Lạt từng là nơi sinh sống của nhiều nhóm dân c ư có ngu ồn g ốc đa

dạng, từ người Kinh, người Cơ Ho đến những người Hoa, người Pháp. Ngày nay, phần
lớn cư dân của thành phố là người Kinh, phần nhỏ còn lại gồm những người Hoa, ng ười
Cơ Ho và các dân tộc thiểu số khác như Tày, Nùng, Chăm.. . Cũng như các đô thị
khác, mật độ dân số của Đà Lạt không đồng đều, dân cư tập trung nhiều nh ất ở các
phường trung tâm như: phường 1, phường 2, phường 6. Ở ngoại thành, cư dân sống
chủ yếu bằng nông nghiệp, lâm nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, trong đó nơng nghi ệp
chiếm một phần quan trọng. Khu vực ngoại thành của Đà Lạt rõ nét nh ất là các xã Xuân
Trường, Xuân Thọ và Tà Nung.



Giao thơng
Do đặc điểm địa hình, giao thơng Đà Lạt chỉ gồm  đường bộ, đường sắt và đường

hàng không, nhưng hiện nay chỉ giao thông đường bộ và đường không th ực s ự ho ạt
động. Tuyến đường quan trọng nhất nối Đà Lạt với các thành ph ố khác là  quốc lộ 20.
LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 4


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Con đường này giao với quốc lộ 1 tại ngã ba Dầu Giây, tỉnh Đồng Nai, từ đó hướng
về Thành phố Hồ Chí Minh và nối với quốc lộ 27 tại D'Ran để về Phan Rang và các
tỉnh Nam Trung Bộ.
1.2 Nội dung thiết kế


Phân chia cơng trình thành các bộ phận cấu t ạo, thành các đ ợt, các đo ạn đ ổ bê
tơng hợp lí.



Lập bảng thống kế khối lượng bê t ông của từng đoạn, từng đợt và trình tự đúc
chúng.




Chọn phương án cấu tạo cốp pha, cốt thép của từng k ết c ấu cơng trình (móng,
cột, dầm, sàn, tường…)



Trình tự lắp đặt cốp pha, cốt thép của từng cấu kết cấu cơng trình.



Tính tốn kiểm tra khả năng chịu lực, độ ổn định của cốp pha, giàn giáo, sàn công
tác.



Phương án vận chuyển, đổ, đầm bê tơng từng bộ phận cơng trình. Cách th ức b ảo
dưỡng bê tơng. Trình tự tháo dỡ cốp pha.



Tính nhu cầu về máy thi công.



Lập mặt bằng công trường trong các giai đoạn đúc cơng trình, v ị trí đ ặt các máy
thi cơng




Các biện pháp an tồn lao động và PCCC.



Lập tiến độ thi công, biểu đồ nhân lực.

1.3 Phần thể hiện bản vẽ


Cần thể hiện mặt cắt ngang và mặt bằng cơng trình cùng với các m ạch ng ừng phân
đoạn phân đợt đúc bê tông và vị trí đăt máy thi cơng.



Cấu tạo hệ cốp pha dàn giáo, sàn công tác của từng bộ phận công trình.



Các hình vẽ phải đầy đủ kích thước và đúng tiêu chu ẩn vẽ kỹ thu ật, cung các l ời chú
thích chỉ dẫn.

1.4 Phần thuyết minh


Cần đề xuất một vài phương án thi công (cơ gi ới, th ủ cơng) đúc tồn kh ối cơng
trình,
phân tích ưu khuyết điểm và khả năng áp dụng chúng, r ồi lựa ch ọn m ột ph ương án
để thiết kệ cụ thể.

LÊ DUY KIÊN - 16149063


Trang 5


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG



GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Dựa trên phương án thi công đã chọn, vẽ cấu t ạo và tính tốn kh ả năng ch ịu l ực, đ ộ
ổn định của cốp pha, dàn giáo, sàn cơng tác và trình t ự th ực hi ện các công tác: c ốp
pha, sắt, bê tông, nhằm đảm bảo kỹ thuật, tiết kiệm vật liệu và nhân lực.



Tính sơ bộ số cơng lao động cần thiết.

1.5 Tầm quan trọng của tổ chức thi công
1.5.1 Vai trò, tầm quan trọng của sản xuất xây dựng trong sự nghi ệp cơng nghi ệp
hóa hiện đại hóa


Xây dựng cơ bản giữ một vai trò quan trọng trong nền kinh tế qu ốc dân. Vai
trò ý nghĩa của xây dựng cơ bản có thể thấy rõ từ s ự phân tích ph ần đóng góp
của lĩnh vực sản xuất này trong quá trình tái s ản xuất tài sản c ố đ ịnh cho n ền
kinh tế quốc dân, từ ý nghĩa của các cơng trình xây d ựng nên và t ừ kh ối l ượng
vốn sản xuất to lớn được sử dụng trong xây dựng.




Theo số liệu của nước ngoài phần sản phẩm của ngành xây dựng chiếm
khoảng 11% tổng sản phẩm xã hội, lực lượng lao động chi ếm kho ảng 14%
lức lượng lao động của khu vực sản xuất vật chất.



Giá trị tài sản cố định sản xuất của ngành công nghiệp xây d ựng k ể c ả các
ngành có liên quan đến việc phục vụ cho ngành xây dựng c ơ b ản nh ư v ật li ệu
xây dưng, chế tạo máy,...chiếm khoảng 20% tài s ản c ố định c ủa n ền kinh t ế
quốc dân.

1.5.2 Vai trò ý nghĩa của công tác thiết kế tổ chức xây dựng và tổ chức thi công


Thiết kế tổ chức xây dựng là một bộ phân của thiết kế kỹ thuật nh ằm đưa
vào hoạt động từng cơng đồn hay tồn cơng trình theo các ch ức năng sử dựng
và đảm bảo thời gian xây dựng.



Thiết kế tổ chức xây dựng là cơ sở để xác định nhu cầu vốn và các loại vật tư,
thiết bị cho từng giai đoạn hay cả quá trình, là c ơ sở đ ể xác đ ịnh d ự tốn chi
phí một cách khoa học.



Thiết kế tổ chức xây dựng được tiến hành song song cùng việc thiết k ế xây
dựng ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật nhằm đảm bảo mối liên hệ phù h ợp gi ữa
các giải pháp hình khối mặt bằng, giải pháp kết cấu v ới giải pháp v ề kỹ thu ật

thi công và tổ chức thi công xây dựng.



Thiết kế tổ chức xây dựng được tiến hành trên cơ sở bản vẽ thi công và
những điều kiện thực tế, các qui định hiện hành mang tính ch ất kh ả thi nh ằm
rút ngắn thời gian xây dựng, hạ giá thành, đảm bảo chất lượng, an tồn và bảo
vệ mơi trường.

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 6


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

1.5.3 Các số liệu cơ sở


Cơng trình nhà trên sườn đồi



Cơng trình ba tầng hai nhịp gồm 20 bước cột, m ỗi bước c ột b= 6.0 m, nh ịp 1
dài L1 = 10.5 (m), nhịp 2 dài L2 = 3 (m)




Cơng trình kết cấu chịu lực chính là khung ngang và hệ thống dầm dọc bê
tông cốt thép đổ tồn khối.



Móng cột độc lập bằng bê tơng cốt thép đổ tại chỗ, bê tông mác 250, hàm
lượng cốt thép 35 kg/m3 bê tơng, tiết diện móng (2 2.6) m.




Mặt bằng thi cơng trên nền đất cấp III
Có cấu tạo khe nhiệt dọc nhà.

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 7


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Hình 1.2 Mặt bằng móng – Lưới cột

Hình 1.3 Mặt bằng bố trí khe nhiệt

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 8



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
2.1 Đặc điểm thi cơng phần móng và danh mục cơng việc
Tại địa điểm xây dựng mặt đất tương đối phẳng. Mực nước ng ầm khơng ảnh
hưởng đến cơng trình.
Đất thuộc cấp đất III là đất sét (Có tên và phân loại như Bảng 2.1)
Bảng 2.1 Bảng phân cấp đất dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ cơng
(TCVN Cơng trình thủy lợi – phân cấp đất đá , 2015)

Các cơng tác chính khi thi cơng đất:


Đào đất hố móng.



Sửa hố móng.

Móng bê tơng đổ tại chỗ gồm các q trình sau:


Đổ bê tơng lót móng.




Đặt cốt thép móng.



Lắp ván khn móng.



Đổ bê tơng và bảo dưỡng bê tơng móng.

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 9


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Tháo dỡ ván khuôn. Xác định khối lượng cơng tác
2.2 Xác định khối lượng đất đào hố móng
Kích thước mặt bằng móng đơn:
Mở rộng đáy móng
Chiều dày lớp bê tơng lót: 100 (mm)
Bảng 2.2 Bảng độ dốc cho phép khi đào hố tạm thời (Theo TCVN 4447 – 2012)

Đất nền tại hiện trường thi công thuộc cấp đất III (Đ ất sét) và chi ều sâu h ố đào móng


(Bao gồm cả lớp bê tơng lót), dựa vào Bảng 2.2  Độ dốc của mái đất


Các thông số sơ bộ tính tốn hố móng:

Tra Bảng 2.2 ta có

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 10


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Hình 2.1 Hình 3D và kích thước khối đào

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 11


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Hình 2.2 Mặt cắt và mặt bằng khối đào


nên đào hố móng theo từng hố riêng biệt.


Khối lượng đất đào cho một khối móng:

2.3Xác định khối lượng đất đào sườn đồi
Dùng phần mềm Autocad hatch phần diện tích mặt cắt phần sườn đồi cần đào như
Hình 2.3
Ta được diện tích mặt cắt phần cần đào là 72.26066 m2

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 12


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Hình 2.3 Mặt cắt phần sườn đồi cần đào
Khối lượng đất đào sườn đồi:

2.4Xác định khối lượng đất đào móng tường chắn

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 13


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH


Hình 2.4 Kích thước móng tường chắn

Hình 2.5 3D hố móng tường chắn
Đất nền tại hiện trường thi công thuộc cấp đất III (Đ ất sét) và chi ều sâu h ố đào móng

Tra Bảng 2.2 ta có
Để thuận tiện cho việc đào ta cho máy đào đào hố móng sâu 1,5m và kết h ợp đ ắp đ ất
thủ cơng để được như Hình 2.4
Khối lượng đất đào móng tường chắn:

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 14


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

2.5Xác định khối lượng đất vận chuyển đi
Tổng khối lượng đất cần đào:

Thể tích đất tời:

Trong đó: ktoi = 1.32 dựa vào Bảng 2.3 (Theo Phụ lục C – TCVN 4447 – 2012) với loại đất
sét
Bảng 2.3 Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi

Thể tích khối móng cột chiếm chỗ:


 Khối lượng đất đắp hố móng cột:

Trong đó: kdap là hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp
Bảng 2.4 Bảng hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 15


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Dựa vào Bảng 2.4 (Theo Quyết định 24/2005/QĐ - BXD) với K = 0.9  kdap = 1.1

 Khối lượng đất đắp hố móng tường chắn:

 Khối lượng đất đắp sườn đồi:
Dùng phần mềm Autocad hatch phần diện tích mặt cắt phần sườn đồi cần đắp như
Hình 2.6
Ta được diện tích mặt cắt phần cần đắp là 46.244 m2

Hình 2.6 Vùng đất đắp sườn đồi
Khối lượng đất đắp sườn đồi:
LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 16



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Khối lượng đất vận chuyển đi:

2.6Xác định phương án thi công phần đào đất
Do khối lượng đào đất khá lớn, mặt bằng thi công rộng và nhằm đáp ứng tốt tiến độ
thi cơng của cơng trình, nên sử dụng máy đào đ ể thi công. Tuy v ậy máy khơng th ể đào
chính xác kích thước hố móng như yêu cầu nên cần kết hợp với đào thủ cơng.


Máy đào gầu thuận
Máy đào gầu thuận có cánh tay gầu ngắn và kh ỏe, máy có th ể đào đ ược đ ất c ấp I

đến cấp IV. Máy có khả năng tự hành cao, nó có th ể làm việc mà không c ần các lo ại máy
khác hỗ trợ. Khi làm việc máy vừa đào, quay, đ ổ đ ất lên xe v ận chuy ển. Dung tích t ừ
0.35 đến 6 m3. Máy đào gầu thuận chỉ thích hợp cho vi ệc đào đ ất đá ở đ ộ cao l ớn h ơn
độ cao máy đứng nên máy đào gầu thuận ít dùng trong các cơng trình th ường có h ố
móng thấp hơn nền đất tự nhiên, được dung chủ yếu trong khai thác m ỏ đ ặc bi ệt là các
mỏ lộ thiên và trong cơng trình hạ tầng lớn (như cơng trình thủy điện,..).
Máy đào gầu thuận chỉ làm việc những nơi khô ráo. Khi đào đ ất máy đ ứng d ưới h ố
nên phải mở đường cho máy lên xuống.


Máy đào gầu nghịch
Máy đào gầu nghịch (còn gọi là gầu sấp) đào được nh ững h ố có chiều sâu không l ớn

lắm (<6m). Máy được sử dụng đào hố móng các cơng trình dân dụng và cơng nghi ệp,
đào mương, đào hào đặt các đường ống thoát nước. Khi đào máy đ ứng trên b ờ nên có

thể đào được ở những nơi có nước ngầm. Khi đào máy đào g ầu ngh ịch không ph ải m ở
đường lên xuống. Máy có thể đào hố có vách thẳng đứng ho ặc mái d ốc. Dung tích g ầu
từ 0.15 đến 1 m3.
Do có cấu tạo gầu đào thuận lợi cho việc tạo điểm t ựa cho máy (c ần và g ầu khoan
như một chân càng vững chắc thứ 5, ngoài hệ 4 bánh l ốp hay bánh xích), giúp cho máy
có thể làm việc trên mọi địa hình. Khi g ặp sự cố m ất thăng b ằng, l ật máy xu ống h ố hay
sa lầy, thì có thể dùng gầu đào làm chân tr ụ ch ống đ ỡ đ ể t ự thân máy gi ải c ứu cho máy.
Máy đào gầu nghịch loại bánh xích cịn có thể ho ạt động trên m ọi đ ịa hình c ả ở trên
nền đất yếu
LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 17


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

2.6.1 Chọn phương án đào móng


Chọn phương án đào móng b ằng máy đào c ơ gi ới d ựa trên các cơ sở sau đây: Đáp
ứng tốt tiến độ thi cơng c ủa cơng trình, nâng cao hi ệu su ất làm vi ệc, gi ảm chi
phí so với đào b ằng th ủ công, thu ận ti ện cho vi ệc v ận chuy ển đ ất.



Phương án lựa chọn máy đào móng: Máy đào gầu nghịch (Vì máy g ầu ngh ịch có
thể đào từ cao đ ộ ngang thân máy tr ở xu ống, thích h ợp cho đào h ố móng)




Cơng suất máy đào:

Trong đó:


C là số chu kỳ cơng tác trong một giờ được.
Bảng 2.5 Số chu kỳ tháo tác trong 1 giờ

Tra Bảng 2.4 với loại đất trung bình và loại máy đào có gầu nhỏ hơn 0.76 m3
 C = 200 (chu kỳ/giờ)


S là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ sâu đào thực tế cùng với góc quay máy từ
nơi đào đến nơi đổ, tới năng suất làm việc của máy đào gầu nghịch.
Bảng 2.6 Hệ số điều chỉnh góc quay

Tra Bảng 2.5 với góc quay 900 và H = 30%Hmax
 S = 1.15


V = 0.4 m3 là dung tích gầu



B là hệ số đầy gầu
Bảng 2.7 Hệ số làm đầy gầu

LÊ DUY KIÊN - 16149063


Trang 18


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Tra Bảng 2.6 với cấp đất III và loại gầu ngược
 B = 1.2


E là hệ số hữu dụng, thường E = 0.8 – 0.9
Chọn E = 0.9

Một ca có 8h, trong đó dùng 1h để bảo dưỡng máy như: thăm nhớt, châm d ầu, kiểm tra
các bộ phận,…



Thời gian thi công đào

Chọn máy đào gầu nghịch ED – 3322, với thời gian thi công 19 (ngày)
Thông tin máy đào 1 g ầu ED – 3322: Chọn máy đào một gầu ED – 3322 (Máy đào m ột
gầu thủy lực của Nga) với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng 2.8 Thông số kỹ thuật máy đào ED - 3322
Dung tích gầu

Cơ cấu di


(m3)

chuyển

0.4

Bánh xích

LÊ DUY KIÊN - 16149063

Động cơ
XMD_14A

Trang 19

Khối
lượng (T)
13.1

Chiều cao
đổ lớn
nhất (m)
4.4


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH

Hình 2.7 Mặt cắt bố trí phương án máy đào


Hình 2.8 3D bố trí phương án máy đào
LÊ DUY KIÊN - 16149063

Trang 20



×