Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

1384 tranhoa tvl8y 20130114012141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 27 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
----------------------------

ĐỒ ÁN TỐT NGHỆP
Đề tài:

KHẢO SÁT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
COMMON RAIL ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
Sinh viên thực hiện
Lớp
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên duyệt

:
:
:
:

TRẦN VĂN HÒA
03C4B
TS. DƯƠNG VIỆT DŨNG
KS. NGUYỄN QUANG TRUNG
Đà Nẵng 2008


NỘI DUNG CHÍNH

1. Tổng quan về động cơ Duratorq 2.4l.
2. Khảo sát hệ thống nhiên liệu động cơ


Duratorq 2.4l.
3. Tính toán nhiệt, động học và động
lực hoc.
4. Chuẩn đoán hư hỏng.
5. Kết luận.


1. TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L

1.1. Giới thiệu động cơ
1.2. Các thông số kỷ thuật của động cơ
1.3. Các cơ cấu trong động cơ Duratorq 2.4l
1.4. Các hệ thống chính trong động cơ
Duratorq 2.4l


1.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L





Động cơ Duratorq 2.4l
Là loại động cơ Diesel tua bin tăng áp
Dung tích xy lanh 2.4 liter, 4 xy lanh thẳng hàng
Hệ thống cam kép tác dụng trực tiếp, 16 xupáp


1.2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
Bảng 1: Các thông số kỹ thuật động cơ Duratorq 2.4l


Thông số
Số kỳ
Số xi lanh
Thứ tự làm việc
Hành trình piston
Đường kính xi lanh

Giá trị
4

Đơn vị

4 xếp thẳng hàng
1-3-4-2
94,6
89,9

[mm]
[mm]

Tổng dung tích
Kiểu buồng cháy

2402
Buồng cháy thống nhất

[cm3]

Tỉ số nén

Công suất cực đại

19:1
74[kW]/3500[v/ph]

Momen xoắn cực đại
Góc phun sớm

285[Nm]/1600[v/ph]
210/ĐCT


1.3. CHI TIẾT VÀ CƠ CẤU CHÍNH CỦA ĐỘNG CƠ
DURATORQ 2.4L


Piston



Chế tạo bằng hợp kim nhơm
Đỉnh piston có dạng hình ômêga
Buồng cháy

Rãnh xéc măng bằng
hợp kim Ni
Rãnh làm mát


CƠ CẤU PHỐI KHÍ

- Cơ cấu phối khí được sử dụng phương án xupap treo.
- Gồm 16 xupáp 8 xupáp nạp và 8 xupap thải.
- Để dẫn động xupáp người ta bố trí 2 trục cam trên nắp máy
để điều khiển.


1.4. CÁC HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L
1.4.1. HỆ THỐNG LÀM MÁT

Kiểu làm mát: làm mát cưỡng bức.
Kiểu bơm nước: cưỡng bức.
Van hằng nhiệt : Bắt đầu mở: 800C
Mở tồn bộ: 1150C
4

5
6

3
1- Két nước, 2- Quạt gió, 3Bình nước, 4- Van hằng
nhiệt, 5- Đồng hồ, 6- Nước
làm mát, 7- Bơm.

2
1
7


1.4.2. HỆ THỐNG BƠI TRƠN
 Hệ thống bơi trơn là hệ thống bơi trơn bằng áp lực cưỡng bức

 Có đồng hồ đo áp lực dầu, áp suất ổn định 7 KN/m2
8
9
10

11

7

12
4
6

5

3

2

1

1- Phao; 2- Cacte; 3-Bơm; 5- Lọc thô;
4,6,12- Van; 8- Trục khuỷu; 9- Vòi phun;
10- Trục cam; 11- Lọc tinh


1.4.3. HỆ THỐNG TĂNG ÁP


Tua bin tăng áp

 Dùng tăng áp tuabin khí xả có bộ làm mát trung gian.


2. KHẢO SÁT HTNL ĐỘNG CƠ
DURATORQ 2.4L

2.1. Sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống
2.2. Đặc điểm hệ thống nhiên liệu động cơ
Duratorq 2.4l
2.3. Các cụm chi tiết của HTNL động cơ
Duratorq 2.4l
2.4. Hệ thống điều khiển điện tử
2.5. Các cảm biến


2.1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG

C
2
1

5
A

4
D

F

9


E
8
7

6

3


2.2. ĐẶC ĐIỂM HTNL ĐỘNG CƠ DURATORQ 2.4L

Áp suất nhiên liệu, lượng
phun và thời điểm phun
được điều khiển điện tử

Điều khiển động cơ với
độ chính xác cao

Áp suất nhiên liệu cao

Nhiên liệu hịa trộn tốt hơn

Tích trữ áp suất nhiên liệu
cao

Nhiên liệu được phun với
áp suất cao ở mọi dải tốc
độ của động cơ


• Hiệu năng và tính kinh tế nhiên liệu tăng cao
• Tiếng ồn nhỏ và ít rung động
• Khí thải sạch


2.3. CÁC CHI TIẾT CỦA HTNL
2.3.1. LỌC NHIÊN LIỆU
74

2

1

3

110

200

4

5

6

7

8
110
120



2.3.2. BƠM TIẾP VẬN

8

9

6

7

5

3

4

2
1

10

12

13

14

15


16
17

3 läù10

11

2 läùM12

6 läùM8


v

A

2.3.3. BƠM CAO ÁP
3

A-A

I

6

4

II


30

32

48

2

A

10

8
9

1

I

II

Tèlãû
: 2:1

Tèlãû
: 2:1

1,5

4,5


11

8
12
14

5

III
Tèlãû
: 2:1

III
7

1. Đường nhiên liệu từ bơm tiếp vận
2. Trục dẫn động
3. Van hút
4. Dường nhiên liệu cao áp đến ống phân phối
5. Piston
6. Cam lệch tâm
7. Buồng chứa của bơm
8. Van điều khiển áp suất ống phân phối
9. Đường dầu hồi
10. Lò xo
11. Van bơm


2.2.4. ỐNG PHÂN PHỐI - CẢM BIẾN ÁP SUẤT NHIÊN

LIỆU - VAN AN TOÀN - VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT
8 9 10 11

3

ÄÚ
NG PHÁN PHÄÚ
I

4

5 6

7

2

1

CM BIÃÚ
N ẠP SÚ
T NHIÃN LIÃÛ
U

12

13 14 15 16 17

VAN AN TON
VAN ÂIÃƯ

U CHÈNH ẠP SUÁÚ
T


2.2.5. VỊI PHUN
Được sử dụng là vịi phun kín
Điện áp cấp cho van solenoil V = 12v

I

8
9

7

2

10

6
5

Tèlãû
: 2:1

14

1

11


3

12
59°

3,2

2
13
,25
x

5

1
I

0

230

4


2.2.6. SƠ ĐỒ ĐIỀU KHIỂN
ÂÃÚ
N GIÀÕ
C NGUÄÖ
N CUNG CÁÚ

P

1
2
3
4

11
12
13

1
2
3

5

4

14
16

15
1

2

3

6

7
8

ÂÃÚ
N GIÀÕ
C CHØ
N
ÂOẠN VCẠC
DÁY MẢ
NG

9

+
+

10

(-)

(+)

4

1. Cảm biến nhiệt độ dầu bơi trơn
2. Cảm biến nhiệt độ khí nạp
3. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
4. Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
5. Vòi phun
6. Van EGR

7. Cảm biến vị trí bàn đạp ga
8. Relay chính
9. Cầu trì ácquy
10. Ácquy
11. Cảm biến vị trí trục khuỷu
12. Cảm biến vị trí trục cam
13. Cảm biến áp suất nhiên liệu
14. Cảm biến áp suất khí nạp
15. Bộ bugi xông máy
16. Hộp PCM


2.2.7. CÁC CẢM BIẾN

CM BIÃÚ
N NHIÃÛ
T ÂÄÜNỈÅÏC
LM MẠT

CM BIÃÚ
N NHIÃÛ
T ÂÄÜ
KHÄNG KHÊ

CM BIÃÚ
N ẠP SÚ
T ÂỈÅÌNG
ÄÚ
NG NẢ
P


9

1

10

11

13

12

15

14

2
8

3
4

Tín hi?u THW

Tín hi?u THA
THA

VC
PIM


5V

THA

E2

E2
E1

5

PCM
6

7

E2
E1

THW

5V

E2

E2
E1

R


PCM

PCM
C?m bi?n nhi?t d?
khí n?p

THW

5V
R

C?m bi?n nhi?t d?
nu?c làm mát

16

17



×