Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Của Cơ sở NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA, HÓA MỸ PHẨM – CÔNG SUẤT 60.000 TẤN SẢN PHẨMNĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 84 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN HĨA MỸ PHẨM MỸ HẢO
--------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Của Cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA, HĨA MỸ PHẨM –
CƠNG SUẤT 60.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ:
F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2023


CƠNG TY CỔ PHẦN HĨA MỸ PHẨM MỸ HẢO
--------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Của Cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA, HĨA MỸ PHẨM –
CƠNG SUẤT 60.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
Địa chỉ:
F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

CHỦ CƠ SỞ

Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... 7
Chương 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐẦU TƯ.................................... 8
1.1. Tên chủ Cơ sở đầu tư ......................................................................................... 8
1.2. Tên Cơ sở đầu tư ................................................................................................ 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở đầu tư .......................................... 10
Công suất hoạt động của Cơ sở đầu tư ...................................................... 10
Công nghệ sản xuất của Cơ sở đầu tư ....................................................... 10
Sản phẩm của Cơ sở đầu tư ....................................................................... 19
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của Cơ sở đầu tư ..................................................................... 22
Nguyên, nhiên liệu sử dụng ....................................................................... 22
Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................ 26
Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................... 26
1.5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở đầu tư................................................ 28
Vị trí địa lý của Cơ sở ................................................................................ 28
Các hạng mục cơng trình của Cơ sở .......................................................... 29
Tiến độ thực hiện Cơ sở............................................................................. 31
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................... 34
Chương 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU TƯ.................................................. 35
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............... 35
Thu gom, thoát nước mưa.......................................................................... 35
Thu gom, thoát nước thải ........................................................................... 36

Xử lý nước thải .......................................................................................... 37
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ......................................................... 47
Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí phát sinh từ cơng đoạn khuấy trộn,
chiết rót ................................................................................................................... 47
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí phát sinh từ công đoạn trộn, cán,
đùn, định hình của quy trình sản xuất bánh xà phịng (giặt) .................................. 47
Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí phát sinh từ hoạt động của máy
phát điện .................................................................................................................. 48
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..................... 49
Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Chất thải sinh hoạt .....................................................................................49
Chất thải rắn công nghiệp thông thường ...................................................50
3.4. Chất thải nguy hại.............................................................................................51
3.5. Chất thải quản lý nghiêm ngặt..........................................................................54
3.6. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) ..........................55
3.7. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .........................................56
3.8. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): ................................60
3.9. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có) ................................................60
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có) .......................................................60
3.11. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động mơi trường (nếu có) .............................................................60
Máy móc, thiết bị .......................................................................................61


3.12.
có)
3.13.

Hệ thống xử lý khí thải ..............................................................................63
Hệ thống xử lý nước thải ...........................................................................63
Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu
....................................................................................................................64
Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có) .......................................................65
Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........66
4.1. Nội dung cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường
đối với thu gom, xử lý nước thải .............................................................................66
Nội dung cấp phép xả nước thải ................................................................66
Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải ...................67
4.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và u cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom,
xử lý khí thải ............................................................................................................71
Nội dung cấp phép xả khí thải ...................................................................71
u cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý khí thải......................72
4.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi
trường ......................................................................................................................72
Nguồn và vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ...............................................72
Chất lượng tiếng ồn, độ rung .....................................................................73
4.4. Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo
vệ môi trường ..........................................................................................................73
4.5. Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
và yêu cầu bảo vệ môi trường .................................................................................74
Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo


Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
4.6. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ........ 74
Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ................................................ 74
Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại .......................................... 75
Chương 5.

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ĐẦU


............................................................................................................. 77
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ................................. 77
5.1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ............................. 77
5.2. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với
cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định) ............................... 79
Chương 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 80
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của Cơ sở: ............ 80
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật ............................................................................................................ 80
Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .............................................. 80
Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................... 80
Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ Cơ
sở
................................................................................................................... 80
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ........................................ 80
Chương 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ .......................................................... 81
Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ ........................................ 82

Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
BOD

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
: Nhu cầu oxy sinh học

BTCT
BTNMT

:
:

Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

:

Bộ Y tế

COD

CP

:
:

Nhu cầu oxy hóa học
Chính phủ

CTNH
CTR

:
:

Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

DO
DV

:
:

Oxy hòa tan
Dịch vụ

HTXLNT

PCCC


:
:
:

Hệ thống xử lý nước thải
Nghị định
Phòng cháy chữa cháy

QCVN
QCXD

STT
TCXD

:
:
:
:
:

Quy chuẩn Việt Nam
Quy chuẩn xây dựng
Quyết định
Số thứ tự
Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH
TSS
TT


:
:
:

Trách nhiệm hữu hạn
Chất rắn lơ lửng
Thông tư

UBND
VN

:
:

Ủy ban nhân dân
Việt Nam

Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Công suất sản xuất tại Cơ sở ......................................................................10
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị tại Cơ sở .......................................................17
Bảng 1.3. Sản phẩm tại Cơ sở .....................................................................................19
Bảng 1.4. Quy cách đóng gói sản phẩm tại Cơ sở ......................................................19
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại Cơ sở.............................22
Bảng 1.6. Bảng cân bằng vật chất tại Cơ sở ...............................................................23

Bảng 1.7. Thống kê hóa đơn tiền nước tại Cơ sở........................................................26
Bảng 1.8. Lượng nước sử dụng và lượng nước thải phát sinh tại Cơ sở ....................27
Bảng 1.9. Tọa độ địa lý giới hạn của Cơ sở ................................................................28
Bảng 1.10. Thơng tin về diện tích đất thực hiện Cơ sở...............................................30
Bảng 1.11. Các hạng mục cơng trình của Cơ sở .........................................................30
Bảng 1.12. Bảng tiến độ thực hiện Cơ sở ...................................................................31
Bảng 1.13. Nhu cầu lao động của Cơ sở .....................................................................33
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại ................................................................39
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải ........................................43
Bảng 3.3. Vị trí lấy mẫu nước thải ..............................................................................46
Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại Cơ sở ......................................46
Bảng 3.5. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh .......................................50
Bảng 3.6. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Cơ sở .....................................51
Bảng 3.7. Công suất sản phẩm theo đề án BVMT và thay đổi chỉnh sửa được thực hiện
.....................................................................................................................................61
Bảng 3.8. Quy trình sản xuất theo đề án BVMT và thay đổi chỉnh sửa được thực hiện
.....................................................................................................................................61
Bảng 3.9. Máy móc, thiết bị theo đề án BVMT đã được phê duyệt và điều chỉnh thay
đổi ................................................................................................................................61
Bảng 3.10. Hệ thống xử lý khí thải theo đề án BVMT đã được phê duyệt và điều chỉnh
thay đổi ........................................................................................................................63
Bảng 3.11. Hệ thống xử lý nước thải theo đề án BVMT đã được phê duyệt và điều
chỉnh thay đổi ..............................................................................................................64
Bảng 3.12. Thông tin về diện tích đất thực hiện Cơ sở...............................................64
Bảng 3.13. Diện tích thực hiện Cơ sở theo đề án BVMT đã được phê duyệt và điều
chỉnh thay đổi ..............................................................................................................65
Bảng 4.1. Thông số giám sát chất lượng nước thải.....................................................67
Bảng 4.2. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải tại Cơ sở ...............................68
Bảng 4.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí thải ..71
Bảng 4.4. Nguồn và và vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ...........................................72

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Bảng 4.5. Thông số và giá trị giới hạn của ô nhiễm tiếng ồn .................................... 73
Bảng 4.6. Thông số và giá trị giới hạn của ô nhiễm độ rung ..................................... 73
Bảng 4.7. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên .......... 74
Bảng 5.1. Vị trí lấy mẫu nước thải ............................................................................. 77
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại Cơ sở ..................................... 77
Bảng 5.3. Vị trí lấy mẫu khơng khí ........................................................................... 77
Bảng 5.4. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại Cơ sở .................................... 78
Bảng 5.5. Kết quả phân tích vi khí hậu tại Cơ sở....................................................... 78

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất nước rửa chén ...............................................................10
Hình 1.2. Quy trình sản xuất nước giặt .......................................................................12
Hình 1.3. Quy trình sản xuất xà phịng bánh (giặt) .....................................................14
Hình 1.4. Quy trình sản xuất nước tẩy Javel ...............................................................16
Hình 1.5. Một số hình ảnh sản phẩm tại Cơ sở ...........................................................21
Hình 1.6. Vị trí Cơ sở với các đối tượng xung quanh .................................................29
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức quản lý Cơ sở .......................................................................32
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa tại Cơ sở ..................................................35

Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải phát sinh tại Cơ sở ....................................37
Hình 3.3. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn............................................................................38
Hình 3.4. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của Cơ sở .........................................40
Hình 3.5. Sơ đồ quản lý chất thải sinh hoạt tại Cơ sở .................................................49
Hình 3.6. Sơ đồ quản lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường tại Cơ sở ...............51
Hình 3.7. Hình ảnh khu chứa chất thải thơng thường tại Cơ sở .................................51
Hình 3.8. Sơ đồ quản lý chất thải nguy hại tại Cơ sở .................................................53
Hình 3.9. Hình ảnh khu chứa chất thải nguy hại tại Cơ sở .........................................54
Hình 3.10. Sơ đồ quản lý bùn thải tại Cơ sở ...............................................................54
Hình 3.11. Hình ảnh khu chứa bùn thải tại Cơ sở .......................................................55

Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ Cơ sở đầu tư
CƠNG TY CỔ PHẦN HĨA MỸ PHẨM MỸ HẢO
 Địa chỉ văn phòng: F1/35 (Hương lộ 80) Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình
Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
 Đại diện pháp luật: Ơng. Lương Vạn Vinh – Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản
trị.
 Sinh ngày: 15/09/1960; Dân tộc: Hoa; Quốc tịch: Việt Nam.
 Số thẻ căn cước công dân: 079060006446; Ngày cấp: 29/11/2021; Nơi cấp: Cục
trưởng cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
 Chỗ ở hiện tại: số 208 Bãi Sậy, phường 4, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam.

 Điện thoại: 02838777586; Fax: 02838777585.
 Email: ; Website: www.myhao.vn.
 Giấy chứng nhận đăng ký doang nghiệp Cơng ty Cổ phần mã số doanh nghiệp
0306371001 do Phịng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh – đăng ký lần đầu ngày 15/12/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 16/06/2020.
1.2. Tên Cơ sở đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẤT TẨY RỬA, HĨA MỸ PHẨM –
CƠNG SUẤT 60.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
˗ Địa điểm thực hiện Cơ sở: F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh.
˗ Hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi số 01/2009/HĐSH ngày 10/03/2009 giữa
Công ty TNHH SX TM Sơn Hải và Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo.
˗ Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của “Nhà máy sản xuất
chất tẩy rửa, hóa mỹ phẩm” số 971/QĐ-TNMT-CCBVMT do Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/09/2012.
˗ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về Phòng cháy và chữa cháy số 65/CN-PCCC
ngày 19/01/2015 và Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy và chữa cháy
số 1227/TD-PCCC ngày 12/10/2015 được cấp từ Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
thành phố Hồ Chí Minh.
˗ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 1640/GP-TNMT-QLTN ngày 28/06/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh.
˗ Cơng văn tiếp nhận nước thải sau xử lý của Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ
Hảo ra kênh AH-KC của Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy Lợi.
˗ Hợp đồng dịch vụ thu gom chất thải thông thường với Hộ kinh doanh Lê Thị
Xuyến theo hợp đồng số 039/2022/HĐ-MH ngày 02/01/2022.
Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
˗

Hợp đồng dịch vụ thu gom chất thải nguy hại với Công ty TNHH MTV SX TM

DV Xử lý chất thải nguy hại Tùng Nguyên H.S theo hợp đồng số
001/020622/HĐKT/TNHS-MH ngày 02/06/2022.
- Năm 2012, Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo đã được Sở Tài nguyên và
Môi trường thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt đề án bảo vệ mơi trường chi tiết của
“Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa, hóa mỹ phẩm” tại F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B,
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 971/QĐ-TNMTCCBVMT ngày 14/09/2012.
- Theo đề án BVMT đã được phê duyệt Cơ sở đăng ký sản xuất các dòng sản
phẩm nước rửa chén, nước giặt, xà phòng bánh, nước tẩy Javel. Hiện tại, Cơ sở đang
thực hiện mục tiêu sản xuất sản phẩm theo đề án BVMT đã được phê duyệt. Do đó,
khi lập giấy phép mơi trường tên Cơ sở được thể hiện là “Nhà máy sản xuất chất tẩy
rửa, hóa mỹ phẩm - cơng suất 60.000 tấn sản phẩm/năm”.
– Quy mô của Cơ sở đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 152.000.000.000 VNĐ (một trăm năm mươi
hai tỷ đồng Việt Nam) do đó Cơ sở thuộc nhóm B (Cơ sở có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ
đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng) và nhóm II (các Cơ sở có nguy cơ tác động xấu đến môi
trường quy định tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường).
– Cơ sở thuộc Danh mục các Cơ sở đầu tư Nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến
mơi trường quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại
Mục I.2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính Phủ (Cơ sở Nhóm A và nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo
tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và khơng thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường). Theo khoản 1 điều 39
và điểm a khoản 3 điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020, Giấy phép môi trường của Cơ sở sẽ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ
Chí Minh cấp.

- Nội dung báo cáo được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X (mẫu
báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh
dịch vụ tập trung, cụm cơng nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương
đương với Cơ sở nhóm I hoặc nhóm II) Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở đầu tư
Công suất hoạt động của Cơ sở đầu tư
Công suất sản xuất tại Cơ sở được thể hiện cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Công suất sản xuất tại Cơ sở
STT
1
2
3
4

Sản phẩm
Nước rửa chén
Nước giặt
Xà phịng bánh (giặt)
Nước tẩy Javel
Tổng cộng

Cơng suất (Tấn sản phẩm/năm)
30.000

12.000
5.000
13.000
60.000
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Công nghệ sản xuất của Cơ sở đầu tư
1.3.2.1. Quy trình sản xuất
a. Quy trình sản xuất nước rửa chén
Nguyên liệu đầu vào
(Nước, Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid,
Sodium lauryl Ether Sulphate, Xút, Hương liệu, Chất
bảo quản, Màu vàng, xanh (dùng trong thực phẩm))

Khuấy trộn

Ồn, Mùi hắc (từ
Linear Alkyl
Benzene
Sulphonic Acid)

Bồn chứa
Đạt

Khơng đạt

Bao bì

Chiết rót


CTR

Nhãn mác

Dán nhãn

CTR

Bao bì

Đóng thùng

CTR

Thành phẩm
Hình 1.1. Quy trình sản xuất nước rửa chén
 Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu
Cơ sở sử dụng các loại nguyên liệu như Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid,
Sodium lauryl Ether Sulphate, Xút, Hương liệu, Chất bảo quản, Màu vàng, xanh (dùng
Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
trong thực phẩm) được thu mua từ các đơn vị trong nước. Ngun liệu sản xuất chính
là các loại hóa chất dạng bột và dạng lỏng. Nguyên liệu dạng bột được nhập về chứa
trong bao PP, nguyên liệu dạng lỏng sẽ được lưu chứa trong can, phuy kín. Nguyên
liệu sau khi được nhập vào nhà máy thông qua xe tải chuyên dụng và được vận chuyển

vào kho nguyên liệu bằng xe nâng.
Khuấy trộn
Nguyên liệu sau khi được nhập về nhà máy sẽ được định lượng đã đề ra mà cân
nguyên liệu đúng chuẩn theo từng mẻ sản xuất. Sau đó đưa vào máy khuấy trộn theo
từng bước sau:
-

Cho nước vào bồn
Đầu tiên, cho một lượng nước vừa đủ vào bồn khuấy trộn.

-

Cho Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid vào bồn
Tiếp theo, Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid chất hoạt động bề mặt anion
được cho vào bồn trộn. Chất này giúp làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng
khơng hịa tan và làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng.
- Cho Sodium lauryl Ether Sulphate vào bồn
Tiếp theo, chất tạo bọt Sodium lauryl Ether Sulphate khá bền, được thêm vào
để tăng độ đặc của bọt cao, bọt rất dày và hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại đến da.
Ngồi ra, chất này còn giữ vai trò là chất tẩy rửa và làm sạch bề mặt, loại bỏ các chất
dư thừa trên bề mặt rất hiệu quả.
- Chỉnh pH bằng Xút
Nguyên liệu sau phối trộn sẽ được thêm thêm phụ gia ổn định và chỉnh độ nhờn
sản phẩm bằng xút (NaOH).
- Cho hương, màu, chất bảo quản
Tiếp đến, cho hương, màu, chất bảo quản vào hỗn hợp nguyên liệu để tạo hương
thơm và màu sắc cho sản phẩm.
-

Chỉnh pH về 6-8 bằng NaOH

Bước cuối cùng của công đoạn trộn hỗn hợp nguyên liệu là điều hòa lại độ nhớt
và cân chỉnh pH về 6-8 để tránh hiện tượng ăn mòn da tay trong sản phẩm. Các nguyên
liệu cần phải khuấy thật điều để dung dịch được hịa tan hồn tồn, như vậy chất lượng
nước rửa chén mới tốt.
Bồn chứa
Sau khi khuấy đều, sẽ thấy bọt nổi lên rất nhiều, để đảm bảo các chất đã hòa tan
vào nhau. Thành phẩm được chứa trong bồn chứa, đậy nắp và để yên khoảng 6 tiếng,
cho bọt lắng hết.

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
Chiết rót
Tiếp theo, thành phẩm được chuyển sang máy chiết rót qua đường ống dẫn sẽ
tiếp nhận dung dịch đã được khuấy đều. Tại đây, sản phẩm cũng sẽ được chiết vào
những chai, bình có dung tích khác nhau: 200g (PET), 390g (PET), 1,5kg, 3,6kg,…..
Dán nhãn, in hạn sử dụng và đóng thùng
Tiếp đến, máy đóng nhãn sẽ hỗ trợ dập li nhãn mác, cuối cùng đóng gói các
chai thành phẩm. Đối với bao bì sản phẩm được chủ đầu tư đặt mua từ đơn vị sản xuất
bao bì nhãn mác, tại Cơ sở khơng sản xuất và in ấn bao bì.
Thành phẩm
Kết thúc hoàn thiện sản phẩm, thành phẩm đạt chất lượng sẽ được chuyển vào
kho chứa thành phẩm và chờ xuất hàng.
b. Quy trình sản xuất nước giặt
Nguyên liệu đầu vào
(Nước, Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid,
Sodium lauryl Ether Sulphate, Xút, Hương liệu,

Chất bảo quản)

Khuấy trộn

Ồn, Mùi hắc (từ
Linear Alkyl
Benzene
Sulphonic Acid)

Bồn chứa
Đạt

Khơng đạt

Bao bì

Chiết rót

CTR

Nhãn mác

Dán nhãn

CTR

Bao bì

Đóng thùng


CTR

Thành phẩm
Hình 1.2. Quy trình sản xuất nước giặt
 Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu
Cơ sở sử dụng các loại nguyên liệu như Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid,
Sodium lauryl Ether Sulphate, Xút, Hương liệu, Chất bảo quản được thu mua từ các
Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
đơn vị trong nước. Nguyên liệu sản xuất chính là các loại hóa chất dạng bột và dạng
lỏng. Nguyên liệu sau khi được nhập vào nhà máy thông qua xe tải chuyên dụng và
được vận chuyển vào kho nguyên liệu bằng xe nâng. Đối với nguyên liệu dạng bột sẽ
được chứa trong bao PP, nguyên liệu dạng lỏng sẽ được lưu chứa trong can, phuy kín.
Khuấy trộn
Nguyên liệu sau khi được nhập về nhà máy sẽ được định lượng đã đề ra mà cân
nguyên liệu đúng chuẩn theo từng mẻ sản xuất. Sau đó đưa vào máy khuấy trộn theo
từng bước cụ thể, sau:
- Cho nước vào bồn
Đầu tiên, cho một lượng nước vừa đủ vào bồn khuấy trộn.
- Cho Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid vào bồn
Tiếp theo, Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid chất hoạt động bề mặt anion
được cho vào bồn trộn. Chất này giúp làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng
khơng hịa tan và làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng.
-


Cho Sodium lauryl Ether Sulphate vào bồn
Tiếp theo, chất tạo bọt Sodium lauryl Ether Sulphate khá bền, được thêm vào
để tăng độ đặc của bọt cao, bọt rất dày và hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại đến da.
Ngồi ra, chất này còn giữ vai trò là chất tẩy rửa và làm sạch bề mặt, loại bỏ các chất
dư thừa trên bề mặt rất hiệu quả.
Cho hương liệu và chất bảo quản
Tiếp đến, cho hương liệu và chất bảo quản vào hỗn hợp nguyên liệu để tạo
hương thơm và lưu giữ cho sản phẩm.
-

-

Chỉnh pH về 6-8 bằng NaOH
Bước cuối cùng của cơng đoạn trộn hỗn hợp ngun liệu là điều hịa lại độ nhớt
và cân chỉnh pH về 6-8 để tránh hiện tượng ăn mòn da tay trong sản phẩm. Các nguyên
liệu cần phải khuấy thật điều để dung dịch được hịa tan hồn tồn, như vậy chất lượng
nước giặt mới tốt.
Bồn chứa
Sau khi khuấy đều, để đảm bảo các chất đã hòa tan vào nhau. Thành phẩm được
chứa trong bồn chứa, nếu vẫn còn đục sẽ tiếp tục khuấy đều đến khi thu được dung
dịch đồng nhất và trong suốt.
Chiết rót
Tiếp theo, thành phẩm được chuyển sang máy chiết rót qua đường ống dẫn sẽ
tiếp nhận dung dịch đã được khuấy đều. Tại đây, sản phẩm cũng sẽ được chiết vào
những chai, gói có dung tích khác nhau: 900g, 800g, 3.6kg, 5kg, 450g,…..

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Dán nhãn, in hạn sử dụng và đóng thùng
Tiếp đến, máy đóng nhãn sẽ hỗ trợ dập li nhãn mác, cuối cùng đóng gói các
chai thành phẩm. Đối với bao bì sản phẩm được chủ đầu tư đặt mua từ đơn vị sản xuất
bao bì nhãn mác, tại Cơ sở khơng sản xuất và in ấn bao bì.
Thành phẩm
Kết thúc hồn thiện sản phẩm, thành phẩm đạt chất lượng sẽ được chuyển vào
kho chứa thành phẩm và chờ xuất hàng.
c. Quy trình sản xuất xà phòng bánh (giặt):
Nguyên liệu đầu vào
(Soap chip, Disodium Edta, Glycerin,
Màu, Hương liệu)

Phối trộn

Ồn, bụi

Đạt Không đạt
Cán

Ồn

Đùn cây

Ồn

Định hình

Ồn


Bao bì

Co màng

CTR

Bao bì

Đóng thùng

Thành phẩm
Hình 1.3. Quy trình sản xuất xà phịng bánh (giặt)
 Thuyết minh quy trình :
Ngun liệu
Cơ sở sử dụng các loại nguyên liệu như Soap chip, Disodium Edta, Màu, Hương
được thu mua từ các đơn vị trong nước. Nguyên liệu sản xuất chính là các loại hóa
chất dạng bột và dạng lỏng. Nguyên liệu sau khi được nhập vào nhà máy thông qua xe
tải chuyên dụng và được vận chuyển vào kho nguyên liệu bằng xe nâng. Đối với
nguyên liệu dạng bột (Soap chip, Disodium Edta) sẽ được chứa trong bao PP kín loại
Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo
Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
25kg và đóng thùng carton. Đối với nguyên liệu dạng lỏng (Glycerin, Hương liệu) sẽ
được lưu chứa trong can, phuy kín.
Phối trộn
Nguyên liệu sau khi được nhập về nhà máy sẽ được định lượng theo đúng quy
chuẩn đã đề ra cho từng mẻ sản xuất. Sau đó đưa vào bồn phối trộn theo từng bước cụ

thể, sau:
- Cho nguyên liệu vào bồn để trộn
Cho Soap Chip, Disodium Edta và Glycerin vào bồn trộn. Trộn khoảng 15 phút
cho hỗn hợp đồng nhất.
-

Cho hương liệu và màu
Tiếp đến, cho hương liệu và màu vào hỗn hợp nguyên liệu để tạo hương thơm

và màu sắc cho sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Hỗn hợp nguyên liệu sau khi trộn sẽ được công nhân kiểm tra cảm quan về độ
đồng nhất và độ ẩm. Hỗn hợp nguyên liệu đạt chất lượng sẽ chuyển sang công đoạn
cán, không đạt sẽ quay trở lại công đoạn phối trộn.
Cán, đùn cây, định hình
Sau khi nguyên liệu được trộn xong sẽ chuyển qua công đoạn cán để hỗn hợp
nguyên liệu được cán mỏng và chuyển sang công đoạn đùn để tạo thành những thanh
xà phòng dài, thanh xà phòng sẽ được tự động chuyển sang cơng đoạn định hình để
tạo hình sản phẩm theo yêu cầu đồng thời dập nhãn hiệu lên bánh xà phịng.
Co màng, đóng thùng
Tiếp đến, bánh xà bông sẽ theo băng tải đi qua máy co màng để đóng gói bánh
xà bơng trong màng co để bảo quản hương thơm và sau đó qua máy phun date để phun
hạn sử dụng của sản phẩm. Đối với bao bì sản phẩm được chủ đầu tư đặt mua từ đơn
vị sản xuất bao bì nhãn mác, tại Cơ sở khơng sản xuất và in ấn bao bì.
Q trình sản xuất xà phịng bánh (giặt) tại Cơ sở được thực hiện theo dây
chuyền được đồng bộ tự động từ cơng đoạn phối trộn đến đóng gói.
Thành phẩm
Sản phẩm sau khi hoàn thiện theo yêu cầu sẽ được chuyển vào kho chứa thành
phẩm và chờ xuất hàng.


Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
d. Quy trình sản xuất nước tẩy Javel
Nguyên liệu đầu vào
(Nước, Javen, Hương liệu)

Khuấy trộn

Ồn

Bồn chứa

Đạt

Khơng đạt

Bao bì

Chiết rót

CTR

Nhãn mác

Dán nhãn


CTR

Bao bì

Đóng thùng

CTR

Thành phẩm
Hình 1.4. Quy trình sản xuất nước tẩy Javel
 Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu
Cơ sở sử dụng các loại nguyên liệu như Javen, Hương liệu được thu mua từ các
đơn vị trong nước. Nguyên liệu sản xuất chính là các loại hóa chất dạng lỏng. Nguyên
liệu sau khi được nhập vào nhà máy thông qua xe tải chuyên dụng và được vận chuyển
vào kho nguyên liệu bằng xe nâng. Đối với nguyên liệu dạng lỏng sẽ được lưu chứa
trong can, phuy kín.
Khuấy trộn
Nguyên liệu sau khi được nhập về nhà máy sẽ được định lượng đã đề ra mà cân
nguyên liệu đúng chuẩn theo từng mẻ sản xuất. Sau đó đưa vào máy khuấy trộn theo
từng bước cụ thể:
Cho nước vào bồn
Đầu tiên, cho một lượng nước vừa đủ vào bồn khuấy trộn.
Cho Javel vào bồn
Tiếp theo, Javel được cho vào bồn trộn. Chất này có hiệu quả trong việc loại bỏ
các vết bẩn trên quần áo.
Cho hương liệu
Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 16



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Tiếp đến, cho hương liệu vào hỗn hợp nguyên liệu để tạo hương thơm cho sản
phẩm.
Bồn chứa
Sau khi phối trộn, để đảm bảo các chất đã hòa tan vào nhau. Thành phẩm được
chứa trong bồn chứa, nếu hỗn hợp dung dịch còn đục và các ngun liệu cịn đóng cục
thì phải tiếp tục vận hành khuấy trộn cho đến khi thu được một dung dịch thành phẩm
đạt yêu cầu cả về cảm quan và chất lượng.
Chiết rót
Tiếp theo, thành phẩm được chuyển sang máy chiết rót qua đường ống dẫn sẽ
tiếp nhận dung dịch đã được khuấy đều. Tại đây, sản phẩm cũng sẽ được chiết vào
những chai có dung tích khác nhau: 300g, 550g, 1kg, 2kg,…..
Dán nhãn, in hạn sử dụng và đóng thùng
Tiếp đến, máy đóng nhãn sẽ hỗ trợ dập li nhãn mác, cuối cùng đóng gói các
chai thành phẩm. Đối với bao bì sản phẩm được chủ đầu tư đặt mua từ đơn vị sản xuất
bao bì nhãn mác, tại Cơ sở không sản xuất và in ấn bao bì.
Thành phẩm
Kết thúc hồn thiện sản phẩm, thành phẩm đạt chất lượng sẽ được chuyển vào
kho chứa thành phẩm và chờ xuất hàng.
 Quy trình sản xuất nước nước rửa chén, nước giặt và nước tẩy Javel được
thiết kế hồn tồn tự động và khép kín từ khâu trộn, điều chỉnh pH, chiết rót và đóng
gói cho đến khi thành phẩm.
1.3.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị
Danh mục máy móc thiết bị đang phục vụ sản xuất tại Cơ sở được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị tại Cơ sở
STT


Tên máy
móc, thiết bị

I
1
2
3
4
5

Hệ thống bồn
khuấy trộn
Hệ thống nạp
nguyên liệu
Hệ thống bồn
chứa
Hệ thống nạp
bao bì
Hệ
thống
chiết rót

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Cơng suất


Máy móc thiết bị sản xuất nước rửa chén
Hệ
02
Việt Nam
800 kg/mẻ
thống
Hệ
02
Việt Nam
800 kg/mẻ
thống
Hệ
02
Việt Nam
800 kg/mẻ
thống
Hệ
03
Việt Nam
300 kg/mẻ
thống
Hệ
08
Trung Quốc 200 kg/mẻ
thống

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Tình
trạng


80%
80%
80%
80%
80%

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường
STT

6

7

Tên máy
móc, thiết bị
Hệ
thống
đóng nắp, dán
tem nhãn và
in date
Hệ
thống
đóng thùng

Đơn vị


Số lượng

Xuất xứ

Cơng suất

Tình
trạng

Hệ
thống

06

Việt Nam,
Trung Quốc

10 giây/sản
phẩm

80%

Hệ
thống

03

Đài Loan

30 giây/sản

phẩm

80%

Máy móc thiết bị sản xuất nước giặt

II
1

Bồn
trộn

2

khuấy

Cái

02

Việt Nam

300 kg/mẻ

80%

Bồn chứa

Cái


07

Việt Nam

100 kg/mẻ

80%

3

Máy chiết rót

Cái

03

Trung Quốc

400 kg/mẻ

80%

4

Máy
đóng
nắp, dán tem
nhãn và in
date


Cái

01

Việt Nam

10 giây/sản
phẩm

80%

III
1

Máy móc thiết bị sản xuất xà phòng bánh (giặt)
Dây chuyền
sản xuất xà
phịng bánh

Hệ
thống

01

Việt Nam

100 kg/mẻ

V


Máy móc thiết bị sản xuất nước tẩy Javen
Hệ
thống
Hệ
Việt Nam,
02
300 kg/mẻ
khuấy trộn
thống
Đài Loan
Hệ thống bồn
Hệ
02
Việt Nam
300 kg/mẻ
chứa
thống
Hệ
thống
Hệ
04
Trung Quốc 200 kg/mẻ
chiết rót
thống
Hệ
thống
đóng nắp, dán
Hệ
10 giây/sản
04

Việt Nam
tem nhãn và thống
phẩm
in date
Máy móc, thiết bị phụ trợ

1

Máy phát điện

IV
1
2
3

4

VI
1

Hệ thống xử
lý nước thải

Cái

01

Việt Nam

600 KVA


80%

80%
80%
80%

80%

80%

Máy móc, thiết bị xử lý mơi trường
Hệ
50 m3/ngày
01
Việt Nam
80%
thống
đêm
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Sản phẩm của Cơ sở đầu tư
Tại Cơ sở có các dịng sản phẩm cụ thể như sau:
Bảng 1.3. Sản phẩm tại Cơ sở

STT

Sản phẩm

Công suất (Tấn sản phẩm/năm)

1

Nước rửa chén

30.000

2

Nước giặt

12.000

3

Xà phịng bánh (giặt)

5.000

4

Nước tẩy Javel

13.000


Tổng cộng

60.000
Nguồn: Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Quy cách đóng gói sản phẩm tại Cơ sở
Tại Cơ sở các dòng sản phẩm được đóng gói theo quy cách cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Quy cách đóng gói sản phẩm tại Cơ sở
STT

Tên sản phẩm

Số lượng/thùng

Nước rửa chén

I
I.1

Đơn vị

Nước rửa chén SUPER 5X

1

Nước rửa chén 5X 200g (PET)

Chai

40


2

Nước rửa chén 5X 390g (PET)

Chai

24

3

Nước rửa chén 5X 750g (PET)

Chai

12

4

Nước rửa chén 5X 1,5kg (PET)

Chai

10

5

Nước rửa chén 5X 3,6 kg

Bình


4

6

Nước rửa chén 5X 5kg

Bình

4

7

Nước rửa chén 5X 9,5kg; 10kg

Bình

2

8

Nước rửa chén 5X 400g

Chai

24

9

Nước rửa chén 5X 800g


Chai

12

I.2

Nước rửa chén Mỹ Hảo (Truyền thống)

1

Nước rửa chén Mỹ Hảo 1,5kg

Bình

10

2

Nước rửa chén Mỹ Hảo 3,0kg

Bình

6

3

Nước rửa chén Mỹ Hảo 3,6kg

Chai


4

I.3

Nước rửa chén Daily chanh

1

Nước rửa chén Daily chanh 1,5kg

Chai

10

2

Nước rửa chén Daily chanh 3,6kg

Chai

4

3

Nước rửa chén Daily 5kg

Chai

4


Nước giặt

II
1

Nước giặt Mỹ Hảo 900g

Chai

12

2

Nước giặt máy Mỹ Hảo 800g

Chai

12

Công ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3

Nước giặt máy Mỹ Hảo 3,6kg


Chai

4

4

Nước giặt máy Mỹ Hảo 5kg

Chai

4

5

Nước giặt 5X 450g

Chai

32

6

Nước giặt 5X 1,8kg

Chai

6

7


Nước giặt 5X 3,8kg

Chai

4

8

Nước giặt 38g

Gói

200

Xà phịng bánh (giặt)

III
1

Xà bơng giặt 180g

Cục

72

Nước tẩy Javel

IV
1


Nước tẩy Javel 300g

Chai

24

2

Nước tẩy Javel 550g

Chai

20

3

Nước tẩy Javel 1kg

Chai

12

4

Nước tẩy Javel 2kg

Chai

6


5

Nước tẩy Javel 4kg

Chai

4

Nguồn: Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Một số hình ảnh sản phẩm tại Cơ sở

Nước rửa chén 5X

Nước rửa chén Mỹ Hảo (truyền thống)

Nước rửa chén daily chanh

Nước tẩy Javel

Nước giặt 5X

Nước giặt máy Mỹ Hảo


Hình 1.5. Một số hình ảnh sản phẩm tại Cơ sở
Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở đầu tư
Nguyên, nhiên liệu sử dụng
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản xuất tại Cơ sở như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại Cơ sở
STT
I
1
2

3
4
5
6
7

II
1
2

3
4
5

6
III
1

Tên nguyên,
nhiên liệu và
hóa chất
Nước
Linear Alkyl
Benzene
Sulphonic
Acid
Sodium lauryl
Ether Sulphate
Xút
Hương liệu
Chất bảo quản
Màu
vàng,
xanh
(dùng
trong
thực
phẩm)
Tổng cộng
Nước
Linear Alkyl
Benzene
Sulphonic
Acid

Sodium lauryl
Ether Sulphate
Xút
Hương liệu
Chất bảo quản
Tổng cộng
Soap chip

2

Disodium Edta

3
4

Glycerin
Màu

Khối
lượng
Mã số
Cơng thức
Nguồn
(Tấn/
CAS
hóa học
cung cấp
năm)
Ngun, nhiên liệu sản xuất nước rửa chén
21.002

7732-18-5
H2O
Việt Nam
5.930

27176-87-0

CH3(CH2)11.
C6H4SO3Na

2.508

68585-34-2

248
300
5

1310-73-2
-

CH3(CH2)11
(OCH2CH2)n
OSO3Na
NaOH
-

10

-


-

Công
đoạn
sử dụng

Việt Nam

Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam

Sản
xuất

Việt Nam

30.003
Nguyên, nhiên liệu sản xuất nước giặt
8.400
7732-18-5
H2O
Việt Nam
2.424

1.025,2

27176-87-0


68585-34-2

CH3(CH2)11.
C6H4SO3Na
CH3(CH2)11
(OCH2CH2)n
OSO3Na
NaOH
-

Việt Nam

Việt Nam

Sản
xuất

50
1310-73-2
Việt Nam
100
Việt Nam
2
Việt Nam
12.001,2
Nguyên, nhiên liệu sản xuất xà phịng bánh (giặt)
4.800
61790-79-2
R-COONa

Việt nam
50,5

6381-92-6

C10H14N2Na2O8
· 2H2O

Việt nam

48
2

56-81-5
-

C3H8O3
-

Việt nam
Việt nam

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Sản
xuất

Trang 22



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT
5
IV
1
2
3
V
1
2
3
4
5
6

Tên nguyên,
nhiên liệu và
hóa chất
Hương liệu
Tổng cộng
Nước
Javen
Hương liệu
Tổng cộng
Bao nilon
Thùng carton

Javen
Phèn

Polymer
PAC
Tổng cộng

Khối
lượng
Mã số
Cơng thức
Nguồn
(Tấn/
CAS
hóa học
cung cấp
năm)
100
Việt nam
5.000,5
Ngun, nhiên liệu sản xuất nước tẩy Javen
9.101
7732-18-5
H2O
Việt Nam
30780,3 7681-52-9
NaClO
Việt Nam
120
Việt Nam
13.001,3
Nguyên, nhiên liệu phụ trợ
3

Việt Nam
2
Việt Nam
1,5
Việt Nam
1,5
Việt Nam
3
Việt Nam
1,5
Việt Nam
12,5

Cơng
đoạn
sử dụng

Sản
xuất

Đóng
gói
Xử lý
nước
thải

Nguồn: Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo
Ghi chú: Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong quá trình sản xuất các sản phẩm tại
Cơ sở là 0,01% tổng nguyên liệu chính. Nước cung cấp cho quy trình sản xuất chiếm
khoảng 70% tổng nguyên liệu.

 Cân bằng vật chất tại Cơ sở được thể hiện như sau:
Bảng 1.6. Bảng cân bằng vật chất tại Cơ sở
Nguyên liệu
STT

Tên nguyên liệu

Số lượng
(tấn/năm)

Loại chất thải

Số lượng
(Tấn/năm)

Sản xuất nước rửa chén

I
1

Nước

21.002

2

Linear Alkyl Benzene
Sulphonic Acid

5.930


3

Sodium lauryl Ether
Sulphate

2.508

4

Xút

248

5

Hương liệu

300

6

Chất bảo quản

5

7

Màu vàng, xanh (dùng
trong thực phẩm)


10

Tổng cộng
II

Chất thải

Thành
phẩm
(tấn/năm)

30.003

30.000

Nguyên liệu rơi
vãi trong quá
trình cung cấp
nguyên liệu vào
bồn khuấy trộn
và ngun liệu
bám dính vào
máy móc, thiết bị

30.000

3

3


Sản xuất nước giặt

Cơng ty Cổ phần Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo

Trang 23


×