Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHÍ CÔNG NGHIỆP MESSER HẢI PHÒNG – THÁI NGUYÊN 2 (BỔ SUNG, NÂNG CẤP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 81 trang )

CƠNG TY TNHH KHÍ CƠNG NGHIỆP MESSER HẢI PHỊNG
-----------o0o----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHÍ CƠNG
NGHIỆP MESSER HẢI PHỊNG – THÁI NGUN 2 (BỔ
SUNG, NÂNG CẤP)
Địa điểm: Lô CN2, Khu công nghiệp Yên Bình giai đoạn 2, phường Đồng Tiến,
thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam

Thái Nguyên, năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................. 1
1.1. Tên chủ Dự án ..................................................................................................................... 1
1.2. Tên Dự án: Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Ngun 2…….1
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của nhà máy: ..................................................... 4
1.3.1. Công suất của nhà máy ..................................................................................................... 4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của nhà máy ..................................................................................... 5
1.3.3. Sản phẩm của nhà máy ................................................................................................... 13
1.3.4. Quy trình rửa xe bồn của nhà máy ................................................................................. 13
1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước, máy móc thiết bị của nhà máy ............................................................................... 15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến nhà máy ........................................................................ 19
1.5.1. Các hạng mục cơng trình đã hồn thành xây dựng......................................................... 19


1.5.2. Phạm vi xin cấp phép của dự án ..................................................................................... 20
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................................... 21
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................................................................................... 22
3.1. Cơng trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước chất thải .......................... 22
3.1.1. Thu gom và thoát nước mưa ........................................................................................... 22
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................................................ 22
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................................... 25
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................................... 39
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................. 40
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại, chất thải rắn sản xuất thông thường
và chất thải rắn cơng nghiệp phải kiểm sốt ............................................................................. 41
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................................... 44
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm và
khi dự án đi vào vận hành ......................................................................................................... 45
3.6.1. Sự cố cháy nổ ................................................................................................................. 45
3.6.2. Sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất, CTNH ra mơi trường ........................................................ 48
3.6.3. Sự cố vỡ đường ống thoát nước thải.............................................................................. 55
3.6.5. Sự cố bỏng lạnh ............................................................................................................. 55
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)
3.6.6. Các biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị áp lực ......................................................... 56
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ................................................................. 59
3.8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động xả

nước thải vào cơng trình thủy lợi.............................................................................................. 59
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án
bồi hoàn đa dạng sinh học ........................................................................................................ 59
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.................................................................................................................. 59
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..................... 61
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................................... 61
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...................................................................... 63
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................... 63
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, rung ...................................................................................... 63
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ....................................................................... 64
4.4. Nội dung cấp phép quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chát thải rắn công nghiệp thông thường,
chất thải rắn công nghiệp cần phải kiểm soát và chất thải nguy hại......................................... 65
4.5. Thời hạn của giấy phép môi trường................................................................................... 66
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................... 67
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ............................... 67
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................................... 67
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .......................................... 68
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường kịnh kỳ và quan trắc tự động, liên tục chất thải .... 69
5.2.2. Chương trình quan trắc định kỳ chất thải do chủ dự án đề xuất ..................................... 69
5.2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ....................................................... 69
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 70
6.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường........ 70
6.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường 70
6.3. Cam kết các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan .......................................... 71

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
B
BHLĐ
BTNMT
BVMT
C
CBCNV
CTNH
CTR
Đ
ĐTM
H
HST
HTXL
P
PCCC
Q
QCVN
QLMT
QLNN
QTMT
T
TCVN
TNHH
TSS


:
:
:

Bảo hộ lao động
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ môi trường

:
:
:

Cán bộ công nhân viên
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

:

Đánh giá tác động môi trường

:
:

Hệ sinh thái
Hệ thống xử lý

:

Phòng cháy chữa cháy


:
:
:
:

Quy chuẩn việt nam
Quản lý môi trường
Quản lý Nhà nước
Quan trắc môi trường

:
:
:

Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Quy mô công suất nhà máy .............................................................................. 4
Bảng 1.2. Sản phẩm và công suất của nhà máy .............................................................. 13

Bảng 1.3. Thống kê nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất .................................................... 15
Bảng 1.4. Thống kê nhu cầu nguyên liệu chiết nạp ........................................................ 16
Bảng 1.5. Thống kê nhu cầu sử dung dung dịch rửa xe tải ............................................. 18
Hình 1.6. Dung dịch sử dụng cho quá trình rửa xe tải tự động của nhà máy .................. 19
Bảng 1.7. Bảng thống kê các cơng trình xây dựng ......................................................... 19
Bảng 3.1. Bảng thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước thải ...................................... 24
Bảng 3.2. Bảng cân bằng nước thải phát sinh tại nhà máy ............................................. 25
Bảng 3.3. Thơng số kích thước bể của hệ thống xử lý nước thải 10 m3/ngày. ............... 29
Bảng 3.4. Danh mục thiết bị chính của hệ thống ............................................................ 29
Bảng 3.5. Định mức lượng hóa chất sử dụng cho hệ thống XLNT sinh hoạt ................. 33
Bảng 3.3. Thơng số kích thước bể của hệ thống xử lý nước thải 42 m3/ngày. ............... 36
Bảng 3.4. Danh mục thiết bị chính của hệ thống xử lý nước thải 42 m3/ngày................ 36
Bảng 3.6. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ............... 41
Bảng 3.7. Khối lượng, chủng loại chất thải sản xuất thông thường ................................ 42
Bảng 3.8. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn cần phải kiểm sốt................................ 42
Bảng 3.9. Vị trí và tọa độ vị trí phát ra tiếng ồn ............................................................. 44
Bảng 3.10. Nội dung kiểm tra, giám sát phịng ngừa sự cố hóa chất .............................. 49
Bảng 3.11. Biện pháp ứng phó sự cố tràn đổ CTNH dạng lỏng ra rãnh thoát nước ....... 53
Bảng 3.12. Biện pháp ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ CTNH dạng lỏng ra mương nước ... 53
Bảng 4.1. Bảng giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ..................................................... 64
(theo mức âm tương đương), dBA .................................................................................. 64
Bảng 4.2. Bảng giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung ........................................... 64
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ......................................... 67
Bảng 5.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả trong quá trình vận hành .................... 68
ổn định của các cơng trình xử lý chất thải....................................................................... 68
Bảng 5.3. Kế hoạch quan trắc định kỳ giai đoạn vận hành ổn định ................................ 69

DANH MỤC HÌNH
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

Hình 1.1 Vị trí khu vực thực hiện dự án ........................................................................... 1
Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (Oxy, Nitơ và Argon) và
dạng khí (N2) ..................................................................................................................... 6
Hình 1.3. Máy nén khí....................................................................................................... 8
Hình 1.4. Bộ lọc khí .......................................................................................................... 8
Hình 1.5. Sơ đồ cân bằng vật chất của Quy trình sản xuất khí ......................................... 9
Hình 1.6. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất khí Hydro ................................................................ 9
Hình 1.7. Sơ đồ chiết nạp khí H2..................................................................................... 12
Hình 1.8. Hình ảnh nhà rửa xe tải tự động của nhà máy ................................................. 14
Hình 1.9. Quy trình rửa xe tải tự động của nhà máy ....................................................... 14
Hình 1.10. Dung dịch sử dụng cho quá trình rửa xe tải tự động của nhà máy................ 19
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của Dự án ................................ 22
Hình 3.3. Khu vực bể lắng nước thải xe tải .................................................................... 24
Hình 3.2. Rảnh thu nước thải trạm rửa xe tải .................................................................. 24
Hình 3.4. Sơ đồ đường đi của nước thải sinh hoạt và nhà ăn ca ..................................... 25
Hình 3.5. Bể tách dầu mỡ khu vực nhà ăn ca .................................................................. 26
Hình 3.6. Hố thu 3 ngăn và hố thu nước thải chung ....................................................... 26
Hình 3.7. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt 10m3/ ngày.đêm ................................... 27
Hình 3.8. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống bể xử lý hợp khối .................................................. 27
Hình 3.9. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT rửa xe tải ................................................... 35
Hình 3.10. Bộ lọc nước thực tế tại dự án ........................................................................ 37
Hình 3.11. Mặt cắt bên trong của bộ lọc nước ................................................................ 37
Hình 3.12. Mặt cắt cơ bản thiết bị tách lọc dầu xử lý nước thải ..................................... 38
Hình 3.13. Tấm lọc dầu ................................................................................................... 38

Hình 3.14. Kho chứa CTNH , CTTT và CTR sinh hoạt của nhà máy ............................ 43
Hình 3.15. Trình tự ứng phó sự cố cháy nổ .................................................................... 47

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Ngun 2 (Bổ sung, nâng cấp)

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ Dự án
- Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh
n Bình Thái Ngun.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN2, KCN n Bình giai đoạn 2, diện tích 50,96 ha,
phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Anthony Yohann Grandpierre
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 02253 871 863
- Giấy đăng ký kinh doanh số 0200134811-007 đăng ký lần đầu ngày 09/11/2020
và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 27/04/2022 của Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
1.2. Tên Dự án: Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái
Ngun 2 (Bổ sung, nâng cấp).
- Địa điểm thực hiện: Lô CN2, Khu cơng nghiệp n Bình giai đoạn 2, diện tích
50,96 ha, phường Đồng Tiến , Thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Ngun, Việt Nam.

Dự án


Hình 1.1 Vị trí khu vực thực hiện dự án
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Nguyên
1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Dự án Nhà máy sản xuất khí
cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp).
- Quy mô của cơ sở đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Tổng vốn đầu tư: 649.720.500.000 đồng. Dự án thuộc nhóm B theo Luật Đầu
tư công (Khoản 1, Điều 9).
- Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Nguyên 2
(Bổ sung, nâng cấp) có phát sinh nước thải thải ra ngồi mơi trường đã được UBND
tỉnh Thái Nguyên phê duyệt báo cáo ĐTM. Ngoài ra nhà máy có tổng vốn đầu tư là
hơn 649,7 tỷ đồng thuộc nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí
quy định của pháp luật về đầu tư cơng, xây dựng và khơng thuộc loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường quy định tại điểm 2, Mục I,
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo Vệ mơi trường (Dự án nhóm
II). Theo quy định tại Khoản 1, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật bảo vệ
môi trường, dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấp
phép môi trường là UBND tỉnh Thái Nguyên.
* Khái qt q trình hoạt động của nhà máy.
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – chi nhánh n

Bình Thái Ngun trực thuộc Cơng ty trách nhiệm hữu hạn khí cơng nghiệp Messer Hải
Phịng, được thành lập năm 2021. Dự án Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải
Phịng – Thái Ngun 2 đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại
Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Tháng 7/2021 dự án đang thi công xây dựng các hạng mục cơng trình với khối
lượng khoảng 70% và chưa đi vào hoạt động.
Sau đấy, chủ dự án nhận thấy được nhu cầu tiềm năng của thị trường, Công ty
TNHH Khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng đã quyết định đầu tư thêm xưởng sản xuất,
chiết nạp khí cơng nghiệp Hydro công suất 300 Nm3/giờ và nâng công suất hoạt động
của trạm nạp khí cơng nghiệp từ 1000m3/giờ lên 1.400 m3/giờ để chiết nạp thêm các sản
phẩm bổ sung.
Năm 2021, Chủ dự án đã thuê công ty CP TV DV Kỹ thuật môi trường miền Trung
lập đánh giá tác động môi trường cho Dự án nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer
Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp), và đã được UBND tỉnh Thái Nguyên
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

phê duyệt ĐTM tại quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 04/04/2022. Như vậy, công suất
tổng của Dự án sẽ được thay đổi như sau:

STT

I
1


Sản phẩm

Sản phẩm, công

suất đã phê duyệt

suất đã phê duyệt

theo Quyết định số

theo Quyết định

Công suất

2292/QĐ-UBND

số 709/QĐ-UBND

tổng

tỉnh Thái Nguyên

tỉnh Thái Ngun

(Nm3/h)

ngày 30/6/2021

ngày 04/4/2022


(Nm3/h)

(Nm3/h)

Sản xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (O2, N2, Ar) và dạng khí (N2)
Ơxy lỏng 2.5
(>99,5%)

2

Sản phẩm, cơng

Ơxy lỏng 5.0
(99,9999%)

4.900

-

4.900

100

-

100

3

Nitơ lỏng


11.368

-

11.368

4

Khí Nito

3.300

-

3.300

5

Argon lỏng

173

-

173

6

Khí Hydro


-

300

300

II

Chiết nạp khí cơng nghiệp cơng suất 1.400 Nm3/h

1

Ơxy lỏng 5.0

100

-

100

2

Ơxy lỏng 2.5

150

-

150


3

Khí Nitơ

150

-

150

4

Khí Argon

200

-

200

5

Khí CO2

400

-

400


6

Khí Hydro

-

300

300

7

N2O lỏng

-

78

78

III

Khí trộn

1

80% Ar +20% CO2

-


150

150

2

98% Ar + 2% O2

-

225

225

3

95% Ar + 5% H2

-

180

180

4

95% N2 + 5% H2

-


180

180

5

98% N2 + 2%CO2

-

225

225

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

STT

Sản phẩm

Sản phẩm, công

Sản phẩm, công


suất đã phê duyệt

suất đã phê duyệt

theo Quyết định số

theo Quyết định

Công suất

2292/QĐ-UBND

số 709/QĐ-UBND

tổng

tỉnh Thái Nguyên

tỉnh Thái Nguyên

(Nm3/h)

ngày 30/6/2021

ngày 04/4/2022

(Nm3/h)

(Nm3/h)


6

98%N2 + 2% O2

-

225

225

7

70% O2 + 30% CO2

-

113

113

(Nguồn: Cơng ty TNHH Khí Cơng nghiệp Messer Hải Phịng)
Sau khi Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được phê duyệt thì chủ
dự án tiến hành xây dựng 30% các hạng mục cơng trình với khối lượng cịn lại và xưởng
sản xuất khí cơng nghiệp Hydro 300 Nm3/giờ. Tại thời điểm xin cấp giấy phép môi
trường, chủ dự án chưa xây dựng xưởng chiết nạp N2O lỏng 78 Nm3/giờ cùng với khu
vực bảo dưỡng chai , nhưng đã lắp đặt sẵn đường ống xả nước thải cho xưởng khi chính
thức đi vào hoạt động. Ngồi ra, dự án đã xây dựng thêm trạm rửa xe tải tự động và nhà
bảo trì, để phục vụ làm sạch xe tải cho q trình hoạt động của nhà máy.
1.3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của nhà máy:

1.3.1. Công suất của nhà máy:
Bảng 1.1. Quy mô công suất nhà máy
STT
I

Sản phẩm

Cơng suất tổng
(Nm3/h)

Sản xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (O2, N2, Ar) và dạng khí (N2)

1

Ơxy lỏng 2.5 (>99,5%)

4.900

2

Ơxy lỏng 5.0 (99,9999%)

100

3

Nitơ lỏng

11.368


4

Khí Nitơ

3.300

5

Argon lỏng

173

6

Khí Hydro

300

II

Chiết nạp khí cơng nghiệp, cơng suất 1.400 Nm3/h

1

Ơxy lỏng 2.5

150

2


Ơxy lỏng 5.0

100

3

Nitơ lỏng

150

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Ngun 2 (Bổ sung, nâng cấp)

STT

Cơng suất tổng

Sản phẩm

(Nm3/h)

4

Argon lỏng


200

5

CO2 lỏng

400

6

Khí Hydro

300

7

N2O lỏng

78

III

Khí trộn

1

80% Ar +20% CO2

150


2

98% Ar + 2% O2

225

3

95% Ar + 5% H2

180

4

95% N2 + 5% H2

180

5

98% N2 + 2%CO2

225

6

98%N2 + 2% O2

225


7

70% O2 + 30% CO2

113

Nhà máy nhập CO2 và N2O về để chiết nạp.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của nhà máy
Công nghệ sản xuất của nhà máy:
+ Cơng nghệ sản xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (Oxy, Nitơ và Argon) và dạng
khí (N2): Công nghệ chưng cất phân đoạn.
+ Công nghệ sản xuất, chiết nạp khí Hydro: Cơng nghệ phân tách (reforming),
hấp phụ (adsorbing).
+ Quy trình cơng nghệ chiết nạp O2, N2, Ar, CO2, N2O, khí trộn và cơng nghệ phụ trợ.
a. Cơng nghệ sản xuất khí xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (Oxy, Nitơ và Argon)
và dạng khí (N2)
a1. Quy trình cơng nghệ
Trong thành phần khơng khí Nitơ chiếm tỷ lệ 78%, Oxy 21%, Argon và các tạp
chất khác chiếm khoảng 1%. Khơng khí chính là ngun liệu thơ để cho ra được các sản
phẩm oxy, nitơ, argon tinh khiết thông qua cơng nghệ tách khí. Khí hỗn hợp được làm
lạnh tới điểm hóa lỏng bằng các phương pháp trao đổi nhiệt, tại nhiệt độ -196oC. Các
thành phần khí khác nhau do hóa hơi tại các nhiệt độ khác nhau nên được tách bằng tháp
phân ly và đạt độ tinh khiết theo u cầu. Cơng nghệ tách khí này được sử dụng thông
qua các thiết bị hiện đại và chất lượng cao nhằm đạt được độ tinh khiết cao nhất.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:

Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Ngun 2 (Bổ sung, nâng cấp)
Lọc khơng khí

Tiếng
ồn

Máy nén khơng
khí

Hóa chất

Nước làm
mát

Làm mát khơng
khí

Nước
thải

Làm sạch khơng
khí

CO2; H2O

Máy Rycycle

Máy FEED

Khí N2 thải

7.205,04Nm3/h

Khách hàng nếu


N2 lỏng
11.368Nm3/h

Bồn chứa lỏng
O2 2.5 1500m3,
20kpa

Khách hàng

Máy nén
giãn

Khí N2
3300Nm3/h

O2 2.5 lỏng
4.900Nm3/h

Xe bồn
chuyên dụng

Tiếng
ồn

Tháp chưng

chính

Bồn chứa lỏng N2
4500m3, 20kpa

Bồn chứa
N2 50m3, 17
bar

Khí điều khiển,
khí làm kín
thiết bị

Ar lỏng
173Nm3/h

O2 5.0 lỏng
100Nm3/h

Bồn chứa lỏng
O2 5.0 50m3,
4bar

Bồn chứa lỏng
Ar 50m3, 4bar

Xe bồn
Xe bồn
chuyên dụng chuyên dụng


Xe bồn
chuyên dụng

Khách hàng

Khách hàng

Khách hàng

Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất khí cơng nghiệp dạng lỏng (Oxy, Nitơ và Argon)
và dạng khí (N2)
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

a2. Thuyết minh quy trình cơng nghệ
* Thiết bị lọc:
Khơng khí (Áp suất và nhiệt độ môi trường) được hút vào, đi qua thiết bị lọc. Bụi
và các chất bẩn cơ học được lọc (giữ lại) trong thiết bị lọc. Thiết bị lọc này có thể vệ
sinh hoặc thay thế khi chênh áp (được đo bằng thiết bị đo chênh áp PdIAS) đạt tới giá
trị đủ lớn.
* Máy nén khơng khí:
Khơng khí sau lọc được đi vào máy nén khí kiểu ly tâm công suất 28.000 Nm3/h
và được nén đến 4,85 bar.
* Làm mát khơng khí:
Khơng khí được nén đến 4,85 bar trở nên rất nóng, khí nén được dẫn vào tháp làm

mát bằng nước, ở đó khí nén được làm mát đến nhiệt độ <10oC và được rửa sạch. Thiết
bị tách kiểu quán tính và kiểu dây được trang bị trên đỉnh của tháp làm mát khí để ngăn
các hạt nước đi ra lẫn với dịng khí cơng nghệ.
Trạm làm mát của Dự án gồm có 01 bể chứa nước có dung tích 780m 3, 04 máy
bơm 160kW, 03 quạt làm mát, 01 thiết bị lọc nước làm mát 150m 3/h; 01 tháp làm
mát 2.200m3/h. Nước làm mát từ bể chứa sẽ được 04 bơm cấp cho tháp làm mát để
làm mát khơng khí và cho thiết bị cả dây chuyền nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp
Oxy, Nitơ và Argon.
Nước sẽ qua quá trình làm mát bằng cách dùng quạt công suất lớn phun vào tháp
làm mát để trao đổi nhiệt. Sau đó, nước chảy xuống bể chứa và được bơm tuần hoàn lại
thiết bị làm mát. Một phần nước bay hơi tại vị trí thổi mát (khoảng 459m3/ngày), một
phần thải ra ngồi mơi trường khoảng 51m3/ngày để đảm bảo độ dẫn của nước. Để bù
vào lượng nước thất thoát, nhà máy cấp bổ sung mỗi ngày 510m3. Hệ thống làm mát
được lắp đặt cảm biến đo các chỉ số, khi các chỉ số trong nước làm mát tăng cao đến chỉ
số quy định, hệ thống xả đáy sẽ tự động mở van để xả nước thải làm mát với lưu lượng
xả thải khoảng 51m3/ngày. Nước thải làm mát, theo đường ống uPVC chảy vào hệ thống
thoát nước thải chung của khu công nghiệp.
Nước làm mát tại Dự án không tiếp xúc với hóa chất độc hại cũng như các chất ơ
nhiễm, chỉ sử dụng một số hóa chất diệt vi sinh vật và xử lý cáu cặn với liều lượng nhỏ
(ở mức không nguy hiểm) để đảm bảo sự tinh khiết cho q trình tách khí. Các hóa chất
này là 3DT129, 3DT104... với thành phần chính là các muối Natri. Nước thải làm mát
có tính chất trung tính (pH=7,5).
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)


* Làm sạch khơng khí:
Dịng khí cơng nghệ từ hệ thống tiền làm mát được dẫn vào thiết bị hấp phụ sử dụng
nhơm hoạt tính và sàng phân tử để loại bỏ nước, khí cacbonic và các hydrơ các bon.
Thiết bị hấp phụ trong hệ thống tinh khiết bao gồm hai bồn có cấu trúc 2 lớp: nhơm
hoạt tính ở phía dưới có chức năng hấp phụ nước và sàng phân tử ở phía trên có chức
năng hấp phụ CO2 và các hydro cacbon. Khi một bồn hấp phụ đang hoạt động thì bồn kia
được phục hồi bằng khí Nitơ thải nóng (nhiệt độ ~2200C) được sấy bằng thiết bị sấy nóng.
Nguồn khí nitơ thải được lấy ra từ hộp lạnh (cold box). Thời gian hấp phụ của bồn
là ~ 4 tiếng (240 phút), sau thời gian hấp phụ, bồn hấp phụ sẽ được tự động chuyển sang
tái sinh. Và chu kỳ hấp phụ – tái sinh được lặp lại trong quá trình hoạt động của dây
chuyền tách khí. Định kỳ khoảng 10 năm nhơm hoạt tính và sàng phân tử sẽ được thay thế.
* Chưng cất:
Sử dụng hệ thống máy nén tăng áp, máy nén giãn và hệ thống trao đổi nhiệt để làm
bay hơi và ngưng tụ các thành phần trong khơng khí để tách từng sản phẩm dựa trên tính
chất bay hơi, nhiệt độ sơi khác nhau của các thành phần trong khơng khí.
* Sản phẩm:
O2 lỏng, N2 lỏng, Ar lỏng từ quá trình chưng cất được lưu chứa trong các bồn chứa
chuyên dụng tại nhà máy sau đó cấp vào xe bồn vận chuyển cung cấp cho khách hàng
hoặc cấp sang trạm chiết nạp để nạp vào các bình chứa cơng nghiệp sau đó vận chuyển
cung cấp cho khách hàng. Đối với N2 khí được cung cấp cho các khách hàng trong KCN
Yên Bình qua hệ thống đường ống dẫn; đối với các khách hàng khác N2 khí được cấp
vào xe bồn hoặc bình chứa cơng nghiệp để vận chuyển đến cấp cho khách hàng; một
phần N2 khí được sử dụng cho hệ thống làm mát của dây chuyền sản xuất.

Hình 1.3. Bộ lọc khí

Hình 1.4. Máy nén khí

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)
Sản phẩm
- Oxy 2.5 lỏng: 4.900 Nm3/giờ
- Oxy 5.0 lỏng: 100 Nm3/giờ
- Nitơ lỏng: 11.368 Nm3/giờ
- Argon lỏng: 173 Nm3/giờ
- Khí Nitơ: 3.300 Nm3/giờ
Nước cấp
làm mát
510m3/ngày

Khí tự
nhiên
28.000

Lọc
khơng
khí

Làm
mát
khơng
khí

Nén khí


Làm sạch
khơngkhí

Tháp chưng chính

Nm3/ngày

Tiếng ồn

Bụi
thải

- Nước thải: 51
m3/ngày
- Bay hơi: 459
m3/ngày

- Ra ngồi
khơngkhí : CO2;
hơi H2O; O2;
N2.
- Khí trơ khác
là 6.000
Nm3/ngày

Ra ngồi khơng khí
- Oxy: 866 Nm3/ giờ
- Argon: 85,44 Nm3/giờ; - Khí Nitơ: 7.205,04
Nm3/giờ;


Hình 1.5. Sơ đồ cân bằng vật chất của Quy trình sản xuất khí
b. Cơng nghệ sản xuất, chiết nạp khí H2
b1. Quy trình cơng nghệ sản xuất
Tháp phân tách

Hơi H2O, CH4, CO, H2, CO2

CH3OH,
H2O

H2, CO, CH4,
H2O, CH3OH

CH3OH (170,9 kg/h)

Lò phản ứng

Bộ lọc khí

3

H2O khử khống (0,15m /h)

H2 (sản phẩm)
(27 kg/h  300 Nm3/h)

0

(t )
KK


CH3OH (24,95 kg/h)

Bộ gia nhiệt

CH4, CO, H2,
CO2, hơi H2O

Khí xả: CO2, hơi nước
(281kg/h), (81,35kg/h)

Hình 1.6. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất khí Hydro
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

b2. Thuyết minh quy trình
- Nguyên liệu
Methanol được nhập về nhà máy, lưu chứa trong bồn đựng chuyên dụng dung
tích 50m3 với lượng tồn trữ tối đa là 47,5m3, vị trí lưu chứa tại kho hố chất nằm trong
góc của xưởng sản xuất H2.
Nước khử khoáng: Nước sẽ được xử lý qua hệ thống khử khống để đạt các thơng
số phù hợp theo yêu cầu thiết kế: nhiệt độ ~300C, Chloride<1ppm, Conductivity <
10µs/cm, pH=7. Hệ thống nước khử khống hoạt động với công suất nước đầu vào 0,5
m3/h. Lượng nước đã khử khoáng cấp cho hệ thống sản xuất H2 là 0,15m3/h. Nước thải
từ q trình khử khống 0,35m3/h sẽ được dẫn theo đường ống đấu nối vào hệ thống

thoát nước thải của KCN Yên Bình cùng với nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt.
- Lò phản ứng/phân tách (Hệ thống Reforming)
Tại lị phản ứng, Methanol và nước khử khống được trộn đều theo tỷ lệ nhất
định, trong điều kiện nhiệt độ, áp suất và chất xúc tác nhất định để phản ứng chuyển
hóa CH3OH, nước khử khống thành H2, CO2, CO, CH4, H2O (dạng hơi).
Lò phản ứng được cấp nhiệt gián tiếp từ Bộ phận gia nhiệt sử dụng nhiên liệu
CH3OH và dịng khí tuần hồn (chứa CH4, H2, CO, CO2, hơi H2O) từ bộ lọc khí để làm
nóng dầu. Dầu trong đường ống kín được làm nóng lên đến nhiệt độ 2300C~2800C rồi
đưa vào lò phản ứng. Dầu nóng được tuần hồn & gia nhiệt trong suốt q trình sản
xuất. Khí CO2 và hơi nước từ q trình đốt cháy được xả ra ngồi mơi trường.
- Tháp phân tách
Hỗn hợp khí sau q trình phân tách được đưa tháp phân tách, tại đây hỗn hợp
khí được đưa qua hệ thống trao đổi nhiệt làm giảm nhiệt độ. Hơi nước và CH3OH
được ngưng tụ thành chất lỏng và sẽ được tách sau khi qua hệ thống tách lỏng-khí.
Hỗn hợp chất lỏng này (CH3OH, H2O) được tuần hồn lại lị phản ứng để tiếp tục
quy trình sản xuất. Hỗn hợp khí (CH4, CO, H2, CO2 và 1 phần hơi nước) được đưa
qua hệ thống hấp phụ (PSA).
- Bộ lọc khí (hệ thống hấp phụ PSA)
Bộ lọc khí H2 hoạt động theo nguyên tắc hấp phụ xoay áp (PSA). Nguyên tắc lọc
khí PSA: Lựa chọn các chất hấp phụ và khả năng hấp phụ khác nhau thay đổi theo áp
suất, hấp phụ tạp chất trong sản phẩm ở nhiệt độ cao và khử các tạp chất này ở áp suất
thấp để tái tạo hấp phụ.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Nguyên
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)


Hỗn hợp khí (CH4, CO, H2, CO2 và 1 phần hơi nước) từ tháp phân tách được
qua hệ thống hấp phụ sử dụng nhơm hoạt tính và sàng phân tử để để tách, làm tinh
khiết Hydro.
Bộ lọc hấp phụ sẽ hấp phụ các khí CH4, CO, CO2 và hơi nước. Vật liệu hấp phụ
gồm Nhơm hoạt tính hấp phụ hơi nước, sàng phân tử (mã vật liệu 13X-APG) hấp phụ
CO2, CO, CH4; trọng lượng chất hấp phụ của hệ thống PSA bao gồm: 1 tấn nhơm hoạt
tính + 3 tấn sàng phân tử. Sau đó, bộ lọc sẽ được giải hấp (tái tạo) để tiếp tục quá trình
hấp phụ. Trong bộ lọc có 5 cột hấp phụ hoạt động liên tục thay phiên nhau. Tại đầu ra
của bộ lọc sẽ thu được khí Hydro có độ tinh khiết 99,999% với áp suất khoảng 15 barg.
Hydro sản phẩm sẽ được lưu chứa vào các Tube trailer, bundle, cylinder chuyên dụng
với khối lượng tồn trữ tối đa tại nhà máy là 100m3 (tại áp suất 200 bar), tương đương
1,63 tấn, đảm bảo các yêu cầu về PCCC và an tồn hố chất.
- Hấp phụ
Dưới áp suất hệ thống, chất hấp phụ có khả năng hấp phụ các tạp chất được chọn
(CH4, CO, CO2 và 1 phần hơi nước) và để cho H2 thoát ra và thu được H2 tinh khiết.
- Giải hấp (Tái tạo)
Theo nguyên tắc thanh lọc PSA, áp suất hệ thống giảm, chất hấp phụ mất khả năng
liên kết các thành phần tạp chất. Tạp chất được giải phóng từ chất hấp phụ bằng cách
thông hơi và thanh lọc, để chất hấp phụ được tái tạo. Quá trình hấp phụ và tái sinh này
diễn ra liên tục để đạt được mục đích là làm sạch Hydro. Vì có q trình giải hấp nên
không cần phải thay thế vật liệu lọc thường xuyên. Theo chế độ bảo hành của nhà cung
cấp, thời gian thay thế bộ vật liệu lọc là 10 năm trong điều kiện chạy liên tục.
CH4, CO, CO2 sau quá trình giải hấp sẽ được đưa vào lò gia nhiệt, để đốt cháy CH4
và CO cấp nhiệt cho lò phản ứng. Sau quá trình đốt cháy, CO2 và hơi nước được thốt
ra mơi trường.
+ Các phản ứng phân tách và tạo ra khí H2 tại lị phản ứng như dưới đây:
CH3OH →CO +2H2 -90,7kJ/mol
CO+H2O →CO2+H2+41,2kJ/mol
4CH3OH →3CH4 + 2H2O + CO2.
+ Các phản ứng đốt cháy tại lò gia nhiệt như sau:

2CH3OH + 3O2 → 2CO2 + 4H2O
2CO + O2 → 2CO2
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
2H2 + O2 →2H20
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

- Hệ thống chiết nạp Hydro
Khí Hydro sản phẩm sau khi được sản xuất ra sẽ được nén ở áp suất cao bằng máy
nén cao áp, lưu chứa vào các chai Tube trailer, bundle, cylinder chuyên dụng và xe bồn
với khối lượng tồn trữ tối đa tại nhà máy là 100m3. Sau đó được chuyển đi tiêu thụ.
Máy nén
cao áp

Khí Hydro

Cung cấp
cho thị
trường

Chai chứa khí/ xe
Long tube Trailer

Hình 1.7. Sơ đồ chiết nạp khí H2


c. Quy trình cơng nghệ chiết nạp O2, N2, Ar, CO2, N2O, khí trộn và cơng nghệ phụ trợ.
c1. Quy trình cơng nghệ chiết nạp O2, N2, Ar.
+ Quy trình chiết nạp O2 lỏng, N2 lỏng, Ar lỏng từ bồn chứa

Bơm lỏng

Hệ thống dàn hóa hơi (dàn trao đổi nhiệt) để chuyển trạng thái từ lỏng sang trạng
thái khí

Hệ thống dàn nạp nạp khí vào bình chứa

Xuất hàng.

+ Quy trình chiết nạp CO2 lỏng: CO2 lỏng từ bồn chứa (được nhập từ các đơn vị
cung cấp)

Bơm lỏng

Bình chứa

Xuất hàng.

+ Quy trình chiết nạp N2O lỏng: N2O lỏng từ bồn chứa (được nhập từ các đơn vị
cung cấp)

Bơm lỏng

Bình chứa

Xuất hàng.


+ Quy trình chiết nạp khí trộn: Oxy lỏng, Nitơ lỏng, Argon lỏng, CO2 lỏng sau
khi chuyển sang trạng thái khí và khí Hydro được đưa qua hệ thống dàn nạp vào các
bình chứa theo tỷ lệ từng loại khí trộn, q trình nạp sử dụng đồng hồ áp suất của bơm
để kiểm sốt tỷ lệ % khí trộn theo khối lượng hoặc theo thể tích.
c2. Một số quy trình phụ trợ cho hoạt động của dây chuyền chiết nạp khí cơng
nghiệp gồm:
* Quy trình kiểm tra, sơn lại bình chứa:
+ Đối với bình mới mua

Kiểm tra chất lượng

Hệ thống dàn nạp để nạp

khí vào bình chứa.
+ Đối với bình thu hồi từ khách hàng
áp

Kiểm tra chất lượng

Làm sạch, thử

Hệ thống dàn nạp để nạp khí vào bình chứa.
* Quy trình phá hủy bình cũ:
Bình chứa cũ

Xả khí trong bình

Tháo van


Kiểm tra bình

Cắt phá

Thuê đơn vị xử lý.
Quy trình kiểm tra chất lượng bình chứa của cơng ty được thực hiện theo quy
trình kiểm định kỹ thuật an tồn chai chứa khí cơng nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ký hiệu QTKĐ: 06-2021/BLĐTBXH, được
ban hành theo Thông tư số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/11/2021.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

1.3.3. Sản phẩm của nhà máy
Bảng 1.2. Sản phẩm và công suất của nhà máy
STT
Sản phẩm

I

Công suất tổng
(Nm3/h)

Công suất quy đổi
theo tấn
(Tấn/ngày)


Sản xuất khí cơng nghiệp (dạng lỏng và dạng khí)

1

Ơxy lỏng 2.5 (>99,5%)

4.900

168

2

Ơxy lỏng 5.0 (99,9999%)

100

3,4

3

Nitơ lỏng

11.368

341,2

4

Khí Nito


3.300

99

5

Argon lỏng

173

7,4

6

Khí Hydro

300

0,648

II

Chiết nạp khí cơng nghiệp, cơng suất 1.400 Nm3/h

1

Ơxy lỏng 2.5

150


-

2

Ơxy lỏng 5.0

100

-

3

Nitơ lỏng

150

-

4

Argon lỏng

200

-

5

CO2 lỏng


400

16,67

6

Khí Hydro

300

-

7

N2O lỏng

78

2,86

III

Khí trộn

1

80% Ar +20% CO2

150


-

2

98% Ar + 2% O2

225

-

3

95% Ar + 5% H2

180

-

4

95% N2 + 5% H2

180

-

5

98% N2 + 2%CO2


225

-

6

98%N2 + 2% O2

225

-

7

70% O2 + 30% CO2

113

-

1.3.4. Quy trình rửa xe tải tự động của nhà máy
Xe khi cần rửa sẽ di chuyển vào vị trí đã được định vị trước và đứng yên tại chỗ.
Thiết bị sẽ di chuyển lên xuống xung quanh để làm sạch phương tiện.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Nguyên
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:

Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Thái Ngun 2 (Bổ sung, nâng cấp)

Hình 1.8. Hình ảnh nhà rửa xe tải tự động của nhà máy

Hình 1.9. Quy trình rửa xe tải tự động của nhà máy
* Quy trình rửa xe:
a. Phun xịt áp lực cao:
- Thiết bị sử dụng hệ thống phun áp lực cao 60bar lưu lượng 100 l/p, lưu lượng để
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

tẩy sạch bụi bẩn bám trên thiết bị.
- Các hướng phun sẽ là: phun 2 bên hơng xe, phía trước, phía trên và phía sau xe
bởi hệ thống tự động.
b. Làm sạch thân xe bằng chổi kết hợp với chất làm sạch:
- 03 chổi (hai bên và phía trên) sẽ quay trịn và tác động lên bề mặt phương tiện để
làm sạch (trừ các điểm mù chổi không tiếp xúc được).
- Kết hợp với chất làm sạch để có thể loại bỏ các vết bẩn cứng đầu và không để lại
các vết ố.
c. Phun chất hiệu ứng tạo khô:
- Sau khi thực hiện các bước làm sạch, thiết bị sẽ phun nước sạch để tẩy hết các
chất làm sạch cịn sót lại trên phương tiện. Đồng thời, chất hỗ trợ làm khô cũng được sử
dụng trong bước này để phương tiện khô nhanh và chóng bám bụi quay trở lại.
d. Hệ thống xử lý nước tái chế và hệ thống xử lý nước xả thải:
- Nước trong quá trình sử dụng để rửa xe (phun áp lực cao, chất làm sạch, …) sẽ

được thu gom lại bới hệ thống thu gom nước và dẫn về hệ thống xử lý nước tái chế.
Lượng nước này sẽ được lọc sạch các cặn bẩn, dầu mỡ, bùn, cát và được trữ trong thùng
chứa nước tái chế.
- Nước tái chế sẽ được sử dụng lại trong bước phun rửa áp lực cao nhằm tiết kiệm
tài nguyên nước.
- Sau một thời gian sử dụng, nước tái chế này sẽ được xả bỏ. Trước khi thải ra môi
trường, nước tái chế sẽ được xử lý bởi hệ thống xử lý nước thải với tiêu chuẩn đầu ra là
nước thải công nghiệp ở cột B (Kq=0,9; Kf = 1,2).
(Thuyết minh quy trình hoạt động của hệ thống được đính kèm trong phần phụ lục)
1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước, máy móc thiết bị của nhà máy
a. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất được thống kê ở bảng sau:
a1. Nguyên vật liệu cho sản xuất Ôxy lỏng 2.5, Ôxy lỏng 5.0, Nitơ lỏng, Argon
lỏng, khí Nitơ và khí Hydro.
Bảng 1.3. Thống kê nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất
TT Tên nguyên liệu
I
1

Đơn vị

Khối
lượng

Nguồn cung cấp

Mục đích

Sản xuất Ơxy lỏng 2.5, Ơxy lỏng 5.0, Nitơ lỏng, Argon lỏng, khí Nitơ
Khơng khí sạch


Nm3 khơng
khí/giờ

28.000

Mơi trường tự nhiên

-

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

Đơn vị

TT Tên nguyên liệu
2

Nước bổ sung cho
quá trình làm mát

Khối
lượng

m3/năm


186.150

Nguồn cung cấp
Nước cấp của KCN

Mục đích
-

n Bình

3

H2SO4

Tấn/ năm

15

Việt Nam

Diệt vi

4

Hóa chất 3430

Tấn/năm

10


Việt Nam

khuẩn, chống

5

Hóa chất 3DT129 Tấn/ năm

1,083

Việt Nam

cáu cặn nước

6

Hóa chất 3DT304 Tấn/ năm

1,408

Việt Nam

làm mát
trong quá

7

Hóa chất 7330


Tấn/ năm

0,95

Việt Nam

trình Sản
xuất O2, N2,
Ar

II
1
2

Sản xuất khí Hydro
CH3OH
Nước cấp khử
khống

Tấn/ năm

1.410

m3

4.380

Việt Nam
Nước cấp của KCN


-

Yên Bình

a2. Nhu cầu nguyên liệu của dây chuyền chiết nạp khí cơng nghiệp
Bảng 1.4. Thống kê nhu cầu nguyên liệu chiết nạp
TT

Tên nguyên
liệu

Đơn vị

Khối
lượng

Nguồn cung cấp

1

Oxy lỏng 5.0 Nm³/ năm

720.000

Nhà máy tự sản xuất

2

Oxy lỏng 2.5 Nm³/ năm


1.080.000

Nhà máy tự sản xuất

3

Nitơ lỏng

Nm³/ năm

1.080.000

Nhà máy tự sản xuất

4

Argon lỏng

Nm³/ năm

1.440.000

Nhà máy tự sản xuất

5

CO2 lỏng

Tấn


6000

Việt Nam

6

Khí Hydro

Nm³/ năm

2.160.000

Nhà máy tự sản xuất

7

N2O lỏng

Tấn

1.032

Việt Nam

9

Sơn Vàng

Kg/năm


145

Việt Nam

10

Sơn Đen

Kg/ năm

145

Việt Nam

11

Sơn Ghi 30

Kg/ năm

160

Việt Nam

Mục đích

Cung cấp cho
khách hàng

Sơn chai


b. Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu điện hàng ngày là khoảng 388.800 KW/h. Nguồn điện được cấp từ hệ
thống lưới điện của khu cơng nghiệp n Bình.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh Yên Bình Thái
Nguyên
16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

Bảng 1.5. Bảng phụ tải điện
STT

Hạng mục

Điện áp

1

Nhà máy nén khí

10kV

2

Nhà máy nén khí

0,4kV


3

Bãi thiết bị ngồi trời

0,4kV

4

Trạm nước làm mát

0,4kV

5

Trạm điện

0,4kV

6

Nhà văn phịng

0,4kV

7

Khu vực trạm nạp

0,4kV


Tổng cơng suất
(kW/h)

388.800

c. Nhu cầu sử dụng nước
c1. Nước sinh hoạt:
- Lượng nước cấp sinh hoạt được tính theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 – Cấp nước
– Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế là 45 lit/người.ca và theo TCVN
4513:1988: Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế thì lượng nước cấp cho nhà ăn là 25
lit/người bữa ăn. Tổng lượng nước cấp là 70 lit/người.ca. Tổng số công nhân là 40 người.
Vậy, lượng nước cấp sinh hoạt trong 1 ngày là Q = 40*70 = 2,8m3.
c2. Nước làm mát:
Nước làm mát được sử dụng tuần hồn, theo tính tốn thiết kế lượng nước bổ sung
mỗi ngày là: 510 m3/ngày.đêm để bù vào lượng nước mất đi, trong đó lượng nước xả
ra ngồi mơi trường khoảng 51m3/ngày; lượng nước bay hơi trong q trình làm mát
là 459m3/ngày (được tính tốn theo thực tế đã nhà máy messer Thái Nguyên 1).
c3. Nước khử khống:
Cung cấp cho q trình sản xuất H2 khoảng 12m3/ ngày đêm.
c4. Nước hệ thống bảo dưỡng chai
Lượng nước cần cung cấp cho quá trình bảo dưỡng chai cần khoảng 2,5 m3/ ngày đêm.
c5. Nước cứu hỏa:
Được lấy từ các trụ nước cứu hỏa do Công ty CP Đầu tư Phát triển Yên Bình lắp đặt.
- Trạm bơm: gồm 02 máy điện thơng số 30kW, H = 67÷48 m.c.n; Q = 36÷129,6
m3/h; 01 bơm điện có thơng số 2,2 kW, H = 76÷33,5 m.c.n; Q = 2,5÷8,5 m3/h (bơm bù
áp) và các thiết bị phụ trợ cho trạm bơm như tủ điều khiển bơm, van báo động, bình
tích áp,… của hệ thống dùng để cung cấp nước chữa cháy cho hệ thống họng nước
trong nhà và hệ thống cấp nước chữa cháy ngồi nhà.
- Bể nước chữa cháy: có khối lượng 190m3

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án:
Nhà máy sản xuất khí cơng nghiệp Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 (Bổ sung, nâng cấp)

- Hệ thống chữa cháy bằng nước: Hệ thống họng nước chữa cháy trong nhà, hệ
thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà gồm: 17 hộp họng nước chữa cháy vách tường
gồm có: 17 họng nước chữa cháy vách tường D50, 17 lăng D50 chữa cháy, 17 cuộn
vòi D50 chữa cháy; 01 họng chờ tiếp nước từ xxe chữa cháy; 02 trụ cấp nước chữa
cháy ngoài nhà loại 03 cửa, 09 trụ ngoài nhà loại 02 cửa; 11 hộp đựng lăng vòi chữa
cháy ngồi nhà gồm có: 22 lăng D65 chữa cháy, 22 cuộn vòi D65 chữa cháy.
- Trang thiết phương tiện chữa cháy ban đầu:
Cơng trình trang bị các loại bình gồm: 46 bình bột chữa cháy MFZL8-ABC và 28
bình khí chữa cháy MT5, 12 quả cầu nổ chữa cháy bột ABC loại 6kg.
- Hệ thống báo cháy tự động:
Hệ thống báo cháy của cơng trình là hệ thống báo cháy gồm 01 tủ trung tâm báo
cháy 08 kênh mở rộng thêm 08 kênh (Tổng 16 kênh) model HCP-1008EDS, 50 đầu
báo cháy khói loại thường, 15 đầu báo cháy khói loại phịng nổ, 33 đầu báo cháy nhiệt
loại thường, 09 đầu báo cháy nhiệt loại phòng nổ, 05 cặp đầu báo cháy khói dạng tia
chiếu, 19 tổ hợp chng, đèn, nút ấn báo cháy loại thường, 02 tổ hợp chuông, đèn, nút
ấn báo cháy loại phòng nổ.
Hệ thống báo cháy lắp đặt cho toàn bộ các khu vực và được chia kênh theo
đúng thiết kế.
Đã có biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu về phịng cháy và chữa cháy tại Cơng
trình: Nhà máy Messer Hải Phòng – Thái Nguyên 2 do Phòng cảnh sát phòng cháy chữa
thời điểm kiểm tra, các hệ thống PCCC và hệ thống kỹ thuật khác có liên quan đã hoạt
động theo chức năng (Biên bản kiểm tra được đính kèm phụ lục báo cáo).

d. Nguyên vật liệu, điện năng và hóa chất sử dụng cho quá trình rửa xe tải.
d1. Dung dịch rửa xe
Bảng 1.6. Thống kê nhu cầu sử dung dung dịch rửa xe tải
SST

1

Tên ngun
liệu
RM 805

Đơn vị
lít/ năm

Khối

Nguồn cung

lượng

cấp
Làm mềm chất bẩn chuẩn

10.950
Cơng ty

2

RM 811


lít/ năm

876

RM 833

lít/ năm

657

bị cho q trình rửa xe.

TNHH MTV Làm sạch trong q trình
KARCHER

3

Mục đích

rửa xe.
Hỗ trợ làm xe khơ nhanh

Chủ dự án: Cơng ty TNHH khí cơng nghiệp Messer Hải Phịng – Chi nhánh n Bình Thái
Ngun
18


×