BÀI TẬP CHƯƠNG CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Câu 1. Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a. √12𝑥 − 2;
b. √(2𝑥 + 1)2 ;
c.
1
√𝑥−1
1
d.
;
√𝑥 2 +2𝑥
Câu 2. Tìm x, biết:
a. √6𝑥 = 6;
b. √(2𝑥 − 1)2 = 3;
c.
5
1
√15𝑥 − √15𝑥 − 2 = 3 √15
3
Câu 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a.
1
√𝑎−1
b. 1 +
+
1
𝑎−1
3𝑎
𝑎−2
√𝑎2 − 4𝑎 + 4
c. √3 − 2√2 + √(√2 − 5)
d.
e.
√15−√5
√3−1
−
2
1
√5−2
Câu 4. Không dùng máy tính, hãy so sánh: √5 − √13 + 4√3 và √3 − 1.
Câu 5. Cho biểu thức sau:
𝐴=(
𝑥
𝑥 − 2 √𝑥
−
1
√𝑥 − 2
):(
1
√𝑥
+
2
𝑥 − 2 √𝑥
) , (𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 4)
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của A khi x = 9.
Câu 6. Cho hai biểu thức 𝑃 =
𝑥+1
√𝑥+3
và 𝑄 =
6−8√𝑥
𝑥−9
+
2
√𝑥+3
−
√𝑥
3−√𝑥
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức P và Q có nghĩa.
b. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4.
c. Chứng minh 𝑄 =
√𝑥
√𝑥+3
.
d. Tìm x để 𝑃 ≤ 2𝑄.
Câu 7. Cho biểu thức 𝑀 =
√𝑥
√𝑥−1
+
3
√𝑥+1
−
6√𝑥−4
a. Rút gọn biểu thức M.
b. Tính giá trị của M tại x = 4.
1
c. Tìm x để 𝑀 <
2
d. Tìm giá trị x để M có giá trị nguyên.
𝑥−1
, (𝑥 ≥ 0, 𝑥 ≠ 1)