Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập chương 3 Góc và đường thẳng song song Toán 7 (Học kì 1) KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.33 KB, 4 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I.

Kiến thức cần nhớ
đối đỉnh

so le trong

900

kề bù

đồng vị
trong cùng
song song
kết luận
tia phân giác
1800
phía
vng góc
giả thiết
khẳng định
hai góc kề bù
lập luận
1. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh cịn lại là hai tia đối nhau được gọi là
………………………. Hai góc …………….. có tổng số đo bằng ……….. Hai góc
……………. cịn được hiểu là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
2. Hai góc ………………..là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một
cạnh của góc kia. Hai góc …………………. thì bằng nhau.
3. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được
gọi là ………………………….. của góc đó.


4. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành
có một cặp góc ………………………… bằng nhau hoặc một cặp góc
…………………. bằng nhau thì a và b song song với nhau.
5. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
………………………… với nhau.
6. Tiên đề Eucllid: Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng
………………………. với đường thẳng đó.
7. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
 Hai góc ……………………… bằng nhau
 Hai góc ……………………… bằng nhau
8. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng ………………… với đường thẳng kia.
9. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
……………………. với nhau.
10. Định lí là một …………………… được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết.
11. Khi định lí được phát biểu dưới dạng: “Nếu…thì”, phần giữa từ “nếu” và từ “thì”
là giả thiết của định lí, phần sau từ “thì” là …………………… của định lí.
12. Chứng minh một đính lí là dùng ………………… để từ giả thiết và những khẳng
định đúng đã biết suy ra kết luận của định lí.
II.
Luyện tập
Câu 1. Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O sao cho
các góc mOy, yOn, xOn.
Câu 2. Vẽ

= 50 . Vẽ tia phân giác An của

a. Tính
.
b. Vẽ tia Ay là tia đối của tia An. Tính

Câu 3. Vẽ
góc zOy.

= 120 . Tính

.
.

= 60 . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của


a. Tính
.
b. Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc
yOn khơng? Vì sao?
Câu 4. Cho các đường thẳng xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau như hình vẽ bên:
a. Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận
của bài tốn. (Yêu cầu vẽ đúng số
đo).
b. Chứng minh: xx’ // yy’.
c. Tìm số đo a, b.

Câu 5. Tìm trên hình vẽ bên các cặp
đường thẳng song song. Giải thích vì
sao chúng song song?

Câu 6. Cho hình vẽ bên biết:
= 40 ,

= 140 và


= 130 .

Chứng minh At // Bz.

Câu 7. Cho Bx // Ny // Oz,
Câu 8. Cho Δ
có = 60 ,
Egy so le trong với góc DEF và
minh: Gy // Dx và Dx // EF.

= 130 và

= 140 . Vẽ hình và tính

.

= 60 . Trên tia đối của tia DE lấy điểm G. Vẽ góc
= 60 . Vẽ Dx là tia phân giác của
. Chứng


Câu 9. Vẽ đường thẳng d và điểm M không thuộc d. Vẽ đường thẳng a đi qua M và
song song với d.
Câu 10. Vẽ tam giác ABC bất kì. Vẽ đường thẳng xy đi qua điểm A và song song với
BC.
Câu 11. Cho hình bên. Giải thích vì sao MN // PQ.

Câu 12. Vẽ lại hình bên vào vở. Giải thích vì sao Hx // Ky.


Câu 13. Căn cứ số đo của các góc đã cho, hãy tìm số đo của các góc cịn lại có trong
hình dưới đây.

Câu 14. Dùng thước êke vẽ hai đường thẳng a, b cùng vng góc với đường thẳng c.
a. Tại sao a // b?
b. Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C, D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D rồi
viết tên các cặp góc bằng nhau.
Câu 15. Cho hình bên:
a. Giải thích tại sao yy’ // zz’.


b. Tính số đo góc ABz.
c. Vẽ tia phân giác At của góc MAB, tia At cắt
đường thẳng zz’ tại H. Tính số đo góc AHN.

Câu 16. Cho định lí: “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành
cặp góc so le trong bằng nhau”.
a. Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí.
b. Vẽ hình minh họa và kết luận của định lí.
Câu 17. Cho định lí: “Tia đối của tia phân giác của một góc là tia phân giác của góc đối
đỉnh với góc đó”. Hãy vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh định lí đó.
Câu 18. Cho hình bên. Biết CN là tia phân giác của góc ACM.
a. Chứng minh rằng CN // AB.
b. Tính số đo của góc A.

Câu 19. Cho hình dưới đây. Bên trong góc BOD vẽ tia Ox song song với AB. Biết
= 40 , = 70 ,
= 110 .
a. Tính số đo của góc BOx.
b. Chứng minh Ox // CD và AB // CD.


Câu 20.
Hình bên cho biết:

= 140 ,

Chứng minh rằng: Ax // Cy.

= 70 ,

= 150 .



×