TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH
HOẠT CHO QUẬN 8, QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
CÔNG SUẤT Q = 69.200 m3/ngđ
GVHD:
TRẦN THỊ MỸ DIỆU
NHÓM: 8
LỚP:
K13M02
PHẠM NGỌC THỊNH
LÂM TUẤN PHÚ
NGUYỄN DUY THÀNH
LÊ VŨ THUỲ LINH
NGUYỄN THỊ DIỄM
TRẦN TRỌNG NGHĨA
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
XÁC ĐỊNH CƠNG SUẤT THIẾT KẾ
ĐẶC
ĐẶC TÍNH
TÍNH NƯỚC
NƯỚC THẢI
THẢI
DÂY CHUYỀN CƠNG NGHỆ
TÍNH TỐN KINH TẾ
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
GIỚI THIỆU CHUNG
Hình 1.1: Bản đồ quận 8
GIỚI THIỆU CHUNG
Quận 8 có tổng diện tích: 19,18 km2, với hình dáng thon dài theo
hướng Đơng Bắc – Tây Nam và bị chia cắt mạnh bởi một hệ thống
kênh rạch chằng chịt
Phía Bắc giáp quận 5 và quận 6 với ranh giới tự nhiên là
kênh Tàu Hũ và Kênh Ruột Ngựa
Phía Nam giáp huyện Bình Chánh, ranh giới khơng rõ ràng
vì đây là vùng trũng và nhiều đồng ruộng.
Phía Đơng giáp quận 4 và quận 7 với ranh giới tự nhiên là
kênh Rạch Ơng
Phía Tây giáp quận Bình Tân
XÁC ĐỊNH CÔNG XUẤT THIẾT KẾ
Theo cục thống kê thành phố Hồ Chí Minh 2008, quận 8
Diện tích: 19,18 km2
Dân số: 381.721 người
Mật độ dân số: 19,902 người/km2
Tỉ lệ tăng dân số: r = 1,06 %
Dân số dự đoán đến năm 2030
N = N0 * (1 + r)n = 381721 * (1 + 0.0106)22 = 481.383 (người)
Trong đó: N: dân số năm 2030
N0: dân số năm 2008
r: tỉ lệ tăng dân số hằng năm
n: số năm (2008 – 2030).
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt khu vực quận 8
Q
SH
TB ngày
m3
69 . 200
ngày
Chia làm 2 đơn nguyên
SH
QTB
ngày
m3
69 .200
34 .600
2
ngày
Lưu lượng thiết kế được tính toán như sau:
Qmax = 7,52%
69 . 200
2602 m3/h = 723 l/s = 0,72 m3/s
2
69 . 200
Qmin = 1,23%
426 m3/h = 118 l/s = 0,12 m3/s
2
69200
1442 m3/h = 400,56 l/s = 0,4 m3/s
Qtb =
2 * 24
ĐẶC TÍNH NƯỚC THẢI
Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt Quận 8
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Các chỉ tiêu
Đơn vị
pH
SS
mg/l
COD
mg/l
BOD5
mg/l
N-NH3
mg/l
N-NO3mg/l
Dầu mỡ động,
mg/l
thực vật
P-PO43mg/l
Tồng chất rắn
mg/l
hòa tan
Coliform
MPN/100ml
Nước
thải sinh
hoạt
6
200
600
350
5
6
Quy chuẩn Tiêu chuẩn
(QCVN
(TCVN
14 – 2008)
6772-2000)
nguồn loại A
mức I
5-9
50
50
30
5
30
Tiêu chuẩn
Cmax = C*k
(k = 1,0)
5–9
50
50
30
5
30
8
10
10
5
6
6
250
500
500
106
3000
3000
Với đặc tính nước thải này cần xử lý: COD, BOD, SS, Coliform.
DÂY CHUYỀN CƠNG NGHỆ
Sơ đồ cơng nghệ xử lý 1
Nước thải đầu vào
Xe thu gom rác
Song chắn rác
Thùng chứa rác
Bể lắng cát ngang
Sân phơi cát
Bể điều hòa
Bể lắng đợt 1
Bể thổi khí
Bể chứa bùn
Bể lắng đợt 2
Bể nén bùn
Bể tiếp xúc
Bể mê tan
Nguồn tiếp nhận
Làm compost
Bùn
Châm Clo
Thu hồi khí
Ưu điểm
• Hiệu quả xử lý nước thải cao.
• Quản lý đơn giản
• Dễ khống chế các thơng số vận hành
• Các cơng trình cấu tạo đơn giản, khơng q lớn nên tiết kiệm
được diện tích đất.
Nhược điểm
• Chi phí năng lượng cao
• Có thể có mùi hơi do q trình phân hủy bùn thải.
• Chỉ áp dụng cho các loại nước thải có nồng độ COD, BOD 5
thấp
• Lượng bùn sinh ra tương đối nhiều.
Sơ đồ công nghệ xử lý 2
Nước thải đầu vào
Xe thu gom rác
Song chắn rác
Thùng chứa rác
Bể lắng cát thổi khí
Sân phơi cát
Bể điều hịa
Bể lắng đợt 1
Tuần
hồn
nước
Châm Clo
Bể lọc sinh học nhỏ
giọt
Bể chứa bùn
Bể lắng đợt 2
Bể nén bùn
Bể khử trùng
Bể mê tan
Nguồn tiếp nhận
Làm compost
Thu hồi khí
Ưu điểm
• Hiệu quả xử lý nước thải cao.
• Quản lý đơn giản
• Dễ khống chế các thơng số vận hành
• Các cơng trình cấu tạo đơn giản, khơng q lớn nên tiết kiệm
được diện tích đất.
Nhược điểm
• Chi phí năng lượng cao
• Có thể có mùi hơi do q trình phân hủy bùn thải.
• Chỉ áp dụng cho các loại nước thải có nồng độ COD, BOD 5
thấp
• Lượng bùn sinh ra tương đối nhiều.
Phương án1
SONG CHẮN RÁC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thơng số
Lưu lượng thiết kế
Vận tốc v
Góc nghiêng đặt SCR
Số lượng khe
Số lượng thanh đan
Chiều rộng mỗi khe
Chiều rộng mỗi thanh đan
Chiều rộng buồng đặt SCR
Chiều dài buồng đặt SCR
Chiều dài xây dựng
Tổn thất áp lực qua SCR
Chiều cao thực SCR
Đơn vị
m3/s
m/s
khe
thanh
m
m
m
m
m
m
m
Giá trị
0,72
1
60o
53
54
0,02
0,01
1,58
2,5
3,5
0,127
1,19
BỂ LẮNG CÁT NGANG
Thơng số thiết kế
Lưu lượng Qmax
1.Kích thước bể lắng cát
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều dài
Độ dốc ngang đáy bể i
2.Mương thu cát hình thang
Đáy lớn
Đáy nhỏ
Chiều cao
Độ dốc
Giá Đơn 3.Máng thu nước đầu
trị
vị ra
0,72 m3/s
Chiều dài
Chiều rộng
1,65 m
Độ dốc ngang của
máng thu
3,3
m
15
m 4.Sân phơi cát
0,4
%
Số sân phơi cát
Chiều dài
2,5
m
Chiều rộng
0,8
m
Chiều cao
1,5
m
Ống thu nước rị rỉ
7
%
Đường kính
3,3
1,1
2
2
20
18
5
4
100
m
m
%
m
m
m
mm
BỂ ĐIỀU HỊA
Thơng số tính tốn
Thể tích bể
Chiều dài bể
Chiều rộng bể
Chiều cao xây dựng
Thời gian lưu nước
Lượng khí cần thiết
Đường kính ống khí chính
Đường kính ống khí nhánh
Khoảng cách các ống
Ống cách tường thành bể
Đường kính lỗ
Khoảng cách các lỗ
Số ống nhánh
Số lỗ trên mỗi ống nhánh
Vận tốc khí qua mỗi lỗ
Giá trị
11500
50
46
5,5
4,43
138
150
75
1,5
0,75
5
50
29
332
12
Đơn vị
m3
m
m
m
giờ
m3/ph
mm
mm
m
m
mm
mm
ống
lỗ
m/s
BỂ LẮNG ĐỢT 1
Thơng số thiết kế
Số bể
1.Kích thước mỗi bể
- Chiều rộng
- Chiều dài
- Chiều cao
2.Kích thước vùng lắng
- Diện tích
- Chiều rộng
- Chiều dài
- Chiều cao
- Thời gian lắng
- Độ dốc
Giá
trị
2
Đơn
vị
9
57
3,6
m
m
m
486
9
54
3
2,02
0,02
m
m
m2
m
giờ
3.Vách phân phối
- Đường kính lỗ phân
phối
- Số lỗ
4.Mương thu nước
- Số mương
- Chiều rộng
- Chiều dài
- Chiều cao
- Chiều cao mực nước
chữ V
5.Vùng chứa cặn
- Chiều cao
- Thời gian lưu bùn
100
mm
140
Lỗ
3
0,4
17
0,5
38
m
m
m
m
mm
0,12
10
m
phút
BỂ THỔI KHÍ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Thơng số
Lưu lượng nước thải trung bình
Số lượng bể thổi khí
Thể tích bể 1 bề
Chiều cao
Chiều dài
Chiều rộng
Lưu lượng khơng khí
Đường kính ống khí chính
Đường kính ống khí nhánh
Đường kính ống phân phối
Đường kính đĩa thổi khí
Số ống nhánh
Dàn phân phối
Số đĩa
SRT
HRT
Đơn vị
m3/ngđ
đơn nguyên
m3
m
m
m
m3/phút
m
m
m
m
ống
dãy
Đĩa/dãy
Ngày
Giờ
Giá trị
34.600
6
1331
5,5
22
11
107,26
0,2
0,15
0,1
0,3
3
9
33
3,5
4,65
BỂ LẮNG ĐỢT 2
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Thông số
Số lượng bể lắng
Hệ số tuần hồn
Đường kính 1 bể lắng
Đường kính buồng phân phối trung tâm
Chiều cao bể
Chiều cao phần chóp đáy
Đường kính máng thu nước
Chiều dài máng thu nước
Tổng số khe trên máng thu nước
Chiều cao khe
Chiều rộng khe
Khoảng cách 2 khe
Số khe dich chuyển máng răng cưa
Đường kính ống dẫn nước vào
Đường kính ống dẫn nước ra
Đường kính ống tuần hồn bùn
Đơn vị
đơn nguyên
m
m
m
m
m
m
khe
mm
mm
mm
khe
mm
mm
mm
Giá trị
3
0,6
34
8,5
4
0,34
27,2
85,45
427
60
120
280
34
350
350
300
BỂ TIẾP XÚC
STT
1
2
3
4
5
6
Thơng số
Thể tích bể tiếp xúc
Diện tích mỗi bể
Chiều cao bể
Chiều rộng bể
Chiều dài bể
Lượng Clo cần thiết để khử
trùng
Số lượng
Đơn vị
Giá trị
6 bể
1 bể
m2
m2
m
m
m
720
40
3,5
5
8
(kg/ngày)
103,92
CƠNG TRÌNH XỬ LÝ BÙN
STT
Thơng số
1 Diện tích bể nén bùn ly tâm
Đơn vị
m2
Giá trị
38,18
m
5
đơn nguyên
2
2
Đường kính bể
3
Số bể
4
Chiều cao vùng nén
m
4
5
Chiều cao tổng cộng
m
5,7
6
Thời gian nén bùn
h
10
7
Tốc độ quay thanh gạt
h-1
2
8
Độ nghiêng đáy bể
9
Độ ẩm trung bình hỗn hợp cặn
%
99
10
Nhiệt độ lên men
o
C
33
11
Dung tích bể Metan
m3
1315,8
12
Số bể
đơn nguyên
2
0,01
Phương án 2
Dây chuyền công nghệ xử lý nước thải cho quận 8 theo phương
án 2 khác với phương án 1 tại cơng trình bể lắng cát ngang thay
bằng bể lắng cát thổi khí. Và bể thổi khí bằng bể lọc nhỏ giọt.
Các bể còn lại: song chắn rác, bể điều hòa và bể lắng 1, bể tiếp
xúc… giống với phương án 1