Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.88 MB, 194 trang )

LIEN DANH CONG TY c6 PHAN THU'ONG M~I - QUANG cAo
- XA Y DUNG - DIA 6c VIET HAN VA
CONG TY c6 PHAN DAU ·n .r v A PHA T TRitN H~ TANG NAM QUANG

BAo cAo DE xuAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
CUA Dl/ AN DAU TU

"KHU THUONG MAI
DICH
VU• VA


NHA. 0 ViNH KIM (KHU A)"
Dia di~m : xa Vinh Kim , huy~n Chau Thanh, Ti~n Giang

GIAMOOC

.;f?"r' (J)M :J6li

Cha u Thanh, thang 48 nam 2022


LIÊN DANH CÔNG TY CP
THƯƠNG MẠI - QUẢNG CÁO XÂY DỰNG - ĐỊA ỐC VIỆT HÂN
VÀ CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG
NAM QUANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tiền Giang, ngày 19
06 tháng 6
8 năm 2022

Số: 280
274/2022/VH/DA8
V/v đề nghị cấp giấy phép môi trường của
dự án: “Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở
Vĩnh Kim (Khu A)”

Kính gửi:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
1. Liên danh Công ty Cổ phần Thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa
ốc Việt Hân và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang, Chủ
đầu tư dự án “Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)” thuộc mục
số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, dự án “Khu thương
mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi
trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
2. Địa chỉ trụ sở chính của chủ dự án:
Cơng ty Cổ phần Thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân:
202 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0304683887 do Phòng Đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 10/11/2006,
đăng ký thay đổi lần thứ 28 ngày 04/10/2021.
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang: Khu công
nghiệp Nam Sách, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0800274112 do Phòng Đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày 06/5/2005,

đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 12/3/2020.
3. Địa điểm thực hiện dự án: Xã Vĩnh Kim, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền
Giang.
- Quyết định chấp thuận chủ trường đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
số 2529/QĐ-UBND ngày 27/9/2021.
4. Người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư:
Người đại diện theo pháp luật của Công ty Cổ phần Thương mại - Quảng
cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân: Bà Đào Thị Kim Nhung – Chức danh: Tổng
Giám đốc. Điện thoại: 02473.071166 – Fax: 02473.071166.


Người đại diện theo pháp luật của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ
tầng Nam Quang: Ông Phạm Văn Lượng – Chức danh: Chủ tịch Hội đồng quản
trị. Điện thoại: 0220.3752.261 – Fax: 0220.3752.261.
5. Người liên hệ trong q trình tiến hành thủ tục: Ơng Nguyễn Văn Kỳ,
Chức vụ: Chuyên viên cao cấp phát triển dự án – Ban phát triển dự án số 8. Điện
thoại: 0932117752; Email:
Chúng tôi xin gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hồ sơ gồm:
- 01 bản Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Khu
thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)”;
- 01 Thuyết minh tổng hợp quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu thương mại,
dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim.
Chúng tơi cam kết về độ trung thực, chính xác của các thông tin, số liệu
được nêu trong các tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai trái, chúng tơi hồn tồn chịu
trách nhiệm trước pháp luật của Việt Nam.
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xem xét cấp giấy phép môi
trường của dự án “Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)”.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT


ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..........................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................... viii
CHƯƠNG I ................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư: .........................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư: ................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ............................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .........................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ..........................................................2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ..........................................................................2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ...................................................................2
4.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện ..................................................................3
4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước: ...............................................................4
4.3. Hóa chất sử dụng ..........................................................................................5
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: .................................................6
CHƯƠNG II .............................................................................................................12
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................12
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................12

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải ........................................................................................................12
CHƯƠNG III ...........................................................................................................16
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ..........................................................16
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................16

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................16
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .........................................18
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ....................18
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: ......................................................23
2.3. Các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải...25
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải .....26
2.5. Đơn vị quản lý cơng trình thủy lợi .............................................................26
3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự
án ...........................................................................................................................26
3.1. Hiện trạng mơi trường đất ..........................................................................26
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt ................................................................27
3.3. Hiện trạng mơi trường khơng khí ...............................................................27
CHƯƠNG IV ...........................................................................................................28
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................28
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, ..............................28
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..................................................................28
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư: ................................................28

1.1. Đánh giá, dự báo tác động: .........................................................................28
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất ............................................28
1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng...........................28
1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động phát quang, san lấp mặt bằng và khai
thác vật liệu xây dựng (đất) phục vụ dự án (đắp đê để bơm cát). .....................28
1.1.3.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ........................................28
1.1.3.1. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................38
1.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng, máy móc thiết bị ...............................................................................39
1.1.4.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ........................................39
1.1.4.2.Các rủi ro về mất an toàn do hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng 42

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

1.1.5. Đánh giá, dự báo các tác động trong q trình thi cơng các hạng mục
cơng trình của dự án ..........................................................................................43
1.1.5.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải..............43
1.1.5.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải:
...........................................................................................................................54
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................58
1.2.1. Về nước thải.............................................................................................58
1.2.1.1. Giảm thiểu tác động của nước thải trong giai đoạn phát quang, san lấp
mặt bằng .............................................................................................................58
1.2.2. Về rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông
thường và chất thải nguy hại..............................................................................61
1.2.2.1. Giảm thiểu tác động trong giai đoạn phát quang, san lấp mặt bằng ....61

1.2.2.2. Giảm thiểu tác động trong giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục
cơng trình của dự án ..........................................................................................61
1.2.3. Về bụi, khí thải ........................................................................................63
1.2.3.1. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải trong giai đoạn phát quang, san
lấp mặt bằng .......................................................................................................63
1.2.3.2. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển nguyên
vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị ..................................................................64
1.2.3.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải từ hoạt động thi cơng các hạng
mục cơng trình của dự án...................................................................................65
1.2.4. Về tiếng ồn, độ rung ................................................................................67
1.2.4.1. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung trong giai đoạn phát quang,
san lấp mặt bằng ................................................................................................67
1.2.4.2. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung trong giai đoạn thi công xây
dựng các hạng mục cơng trình dự án .................................................................67
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành:.................................................................68
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động:...................................................................68
2.2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn dự án
đi vào vận hành ..................................................................................................78
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường: ....................98
Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......99
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, ......................................101
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................101
CHƯƠNG VI .........................................................................................................102

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................102
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................102
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................103
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................104
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .104
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................104
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ......................................................................................104
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật: ......................................................................................................105
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ................................................105
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ......................................105
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự
án .........................................................................................................................105
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: ......................................105
CHƯƠNG VIII ......................................................................................................106
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................106
PHỤ LỤC BÁO CÁO ............................................................................................107

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD:


Nhu cầu oxy sinh hóa

COD:

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH:

Chất thải nguy hại

CTRSH:

Chất thải rắn sinh hoạt

CTRSX:

Chất thải rắn sản xuất

DO:

Nhu cầu oxy hòa tan

HTXLKT:

Hệ thống xử lý khí thải

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải


QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

TCXDVN:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND:

Ủy ban nhân dân

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng điện của dự án ..............................................................4
Bảng 1. 2. Bảng tính tốn nhu cầu dùng nước ...........................................................5
Bảng 1. 3. Bảng cân bằng đất đai của dự án ..............................................................6
Bảng 1. 4. Bảng thống kê sử dụng đất của dự án.......................................................7
Bảng 1. 5. Bảng thống kê chi tiết lô nhà Khu A ......................................................10
Bảng 1. 6. Thống kê mạng lưới giao thông: ............................................................10
Bảng 2. 1. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với từng thông

số ..............................................................................................................................13
Bảng 2. 2. Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước
..................................................................................................................................14
Bảng 2. 3. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong các nguồn thải .............................15
Bảng 2. 4. Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sơng đánh giá ..........................15
Bảng 3. 1. Nhiệt độ khơng khí trung bình của các tháng trong năm tại Trạm quan
trắc Mỹ Tho (0C) ......................................................................................................18
Bảng 3. 2. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ Tho
(mm) .........................................................................................................................19
Bảng 3. 3. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ
Tho (%) ....................................................................................................................20
Bảng 3. 4. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ Tho
(Giờ) .........................................................................................................................21
Bảng 3. 5. Chất lượng nước mặt khu vực ................................................................23
Bảng 3. 6. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án .........................25
Bảng 3. 7. Chất lượng môi trường đất khu vực dự án .............................................26
Bảng 3. 8. Chất lượng môi trường khơng khí khu vực dự án ..................................27
Bảng 4. 1. Tải lượng và nồng độ ô nhiễm do đốt dầu DO của các máy móc, thiết bị
phát quang, san lấp mặt bằng ...................................................................................29
Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

Bảng 4. 2. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel ......31
Bảng 4. 3.Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe vận tải chở vật liệu ..........31
Bảng 4. 4. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ quá trình chở sinh khối ................32
Bảng 4. 5. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện đường thủy sử dụng dầu DO .........33
Bảng 4. 6.Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ sà lan vận chuyển cát ..................34

Bảng 4. 7. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ quá trình chở cát san lấp ..............34
Bảng 4. 8. Kết quả tính tốn nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đất ................36
Bảng 4. 9. Chất lượng nước bơm cát từ dự án tương tự ..........................................37
Bảng 4. 10. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel ....39
Bảng 4. 11.Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe vận tải chở vật liệu ........40
Bảng 4. 12. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ quá trình chở vật liệu xây dựng.
..................................................................................................................................40
Bảng 4. 13. Hệ số ô nhiễm do đốt dầu .....................................................................43
Bảng 4. 14. Tải lượng phát thải các chất ô nhiễm khơng khí do đốt dầu DO .........44
Bảng 4. 15. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ............................................45
Bảng 4. 16. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại (mg/h.que
hàn) ...........................................................................................................................46
Bảng 4. 17. Hệ số phát thải ơ nhiễm trong q trình đun nấu nhựa ........................47
Bảng 4. 18. Tải lượng phát thải khí ơ nhiễm trong 1 giờ của hoạt động nấu nhựa .48
Bảng 4. 19. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt ........................................49
Bảng 4. 20.Nồng độ nước thải từ hoạt động xây dựng ............................................50
Bảng 4. 21. Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại giai đoạn xây dựng ..........53
Bảng 4. 22. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị..............................................54
Bảng 4. 23. Mức ồn tối đa từ hoạt động các phương tiện vận chuyển và thi công .56
Bảng 4. 24. Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình ..............................57
Bảng 4. 25. Hiệu quả xử lý của hố lắng ...................................................................60
Bảng 4. 26. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành .........68
Bảng 4. 27. Hệ số chảy tràn bề mặt .........................................................................69
Bảng 4. 28. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt ........................................70

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"


Bảng 4. 29. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động đun nấu.............................................72
Bảng 4. 30. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống xử lý nước thải ............73
Bảng 4. 31. Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải ..........................73
Bảng 4. 32. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình tháng ..................75
Bảng 4. 33. Mức ồn của mốt số loại đường giao thông ...........................................76
Bảng 4. 34. Ý nghĩa của sự thay đổi mức độ phơi nhiễm đối với tiếng ồn từ hoạt
động giao thông đối với người tiếp nhận .................................................................78
Bảng 4. 35. Tổng hợp các hạng mục thoát nước mưa .............................................79
Bảng 4. 36. Kích thước và thể tích các bể xử lý ......................................................86
Bảng 4. 37. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải .................86
Bảng 4. 38. Hiệu quả xử lý nước thải qua từng công đoạn .....................................92
Bảng 4. 39. Kết quả chất lượng nước thải sau xử lý tham khảo từ dự án áp dụng
công nghệ tương tự ..................................................................................................93
Bảng 4. 40. Các hạng mục của hệ thống xử lý mùi hôi ...........................................95
Bảng 4. 41. Bảng liệt kê vốn đầu tư cho hoạt động BVMT trong dự án .................99
Bảng 6. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước
thải ..........................................................................................................................102
Bảng 6. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí
thải ..........................................................................................................................103
Bảng 7. 1. Thời gian dự và cơng suất dự kiến .......................................................104
Bảng 7. 2. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các mẫu chất thải và quy chuẩn
so sánh ....................................................................................................................104
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 4. 1. Quan hệ giữa các chỉ số LA10, LAeq, LA90 và LAmax ..................................77
Hình 4. 2. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải ......................................................80
Hình 4. 3. Quy trình cơng nghệ xử lý mùi hôi .........................................................94

Trang viii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: Liên danh Công ty Cổ phần Thương mại - Quảng
cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân và Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển hạ tầng
Nam Quang
Công ty Cổ phần Thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc Việt Hân:
- Địa chỉ: 202 Hồ Tùng Mậu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Người đại diện: Bà Đào Thị Kim Nhung – Chức danh: Tổng giám đốc
- Phương tiện liên lạc: 02473.071166 – Fax: 02473.071166
- Email: – Website: www.viethangroup.vn
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0304683887 do Phòng Đăng ký
kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày
10/11/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 28 ngày 04/10/2021.
Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Quang:
- Địa chỉ: Khu công nghiệp Nam Sách, Phường Ái Quốc, TP. Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
- Người đại diện: Ông Phạm Văn Lượng – Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị.
- Phương tiện liên lạc: 0220.3752.261 – Fax: 0220.3752.261
- Email: – Website: www.namsach-izone.com
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0800274112 do Phòng Đăng ký
kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày 06/5/2005,
đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 12/3/2020.
- Quyết định chấp thuận chủ trường đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số
2529/QĐ-UBND ngày 27/9/2021.
2. Tên dự án đầu tư: Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Vĩnh Kim, huyện Châu Thành, Tiền Giang.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án nhóm B, vốn đầu tư 473.778.000.000 đồng.

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Dự án xây dựng khu thương mại, dịch vụ và nhà ở với 77 căn nhà liền kề mặt
phố xây thô, 250 nền nhà liên kế, 62 nền nhà liên kế tái định cư, 38 nền biệt thự,
dân số dự kiến: 1.770 người.
Diện tích đất dự kiến sử dụng: 98.852,9m2, nhà nước thu hồi quyền sử dụng
đất của tổ chức, cá nhân theo quy hoạch dự án được duyệt để giao đất, cho nhà đầu
tư thuê đất thực hiện dự án. Hiện tại Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành đã thành
lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án theo quyết định số 556/QĐUBND ngày 14/02/2022.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Đây là dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khơng có cơng nghệ sản xuất
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sảm phẩm: 77 căn nhà liền kề mặt phố xây thô, 250 nền nhà liên kế, 62 nền
nhà liên kế tái định cư, 38 nền biệt thự. Việc đưa vào kinh doanh các nền nhà thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
Giai đoạn thi công:
Vật liệu xây dựng dự án là đá, cát, xi măng, bê tơng nhựa nóng, bê tơng, sắt,
thép, vải địa kỹ thuật,… Theo dự toán sơ bộ thì tổng khối lượng vật liệu cần thiết
xây dựng dự án như sau:

- Thép (Bao gồm thép ĐK  10, thép ĐK  18, thép > 18, thép tấm và thép
hình): 51.200 tấn.
- Đá (Bao gồm đá 1x2, đá mi, đá 4x6, đá,…): 80.000 tấn.
- Cát xây: 101.000 tấn.
- Xi măng: 5.300 tấn.
- Gạch lót vỉa hè: 15.390m2
- Bê tơng nhựa nóng: 21.651 tấn
- Bột khống: 128 tấn.
- Vải địa kỹ thuật: 100 tấn
- Ván khuôn: 500 tấn
- Cọc BTCT: 79.251 tấn.
Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

- Nhựa đường: 54 tấn.
- Cừ bạch đàn, tấm nylon lót ngăn nước, giấy dầu bản liên tục nhiệt, ống STK,
gối cống đúc sẵn BTCT, dán Joint cao su khớp nối cống. Các loại vật liệu này chưa
có số liệu chính xác để tính ra khối lượng cụ thể nên chúng tơi ước tính khối lượng
khoảng 200 tấn.
- Ngồi ra, cịn có khối lượng cát san lấp nền (không kể đầm nén) 160.288m3.
Tổng khối lượng vật liệu cần thiết để xây dựng dự án ước tính khoảng:
566.443tấn (Làm tròn).
* Nguồn và địa điểm cung cấp nguyên vật liệu xây dựng:
- Cát san nền được thu mua từ các đơn vị cung cấp ở khu vực lân cận và sẽ
được bơm vào san lấp.
- Các nguyên liệu khác được thu mua ở khu vực lân cận và được vận chuyển
bằng đường bộ đến dự án.

* Phương thức quản lý nguyên vật liệu xây dựng:
Chủ dự án hợp đồng với nhà thầu thi cơng theo hình thức “cuốn chiếu” nên
nguyên vật liệu sẽ được nhà thầu ký hợp đồng mua với nhà cung cấp và khi tiến
hành thi công đến đâu sẽ yêu cầu nhà cung cấp nguyên vật liệu vận chuyển đến đó.
Khối lượng vận chuyển đến dự án đủ sử dụng để thi công trong khoảng thời gian
nhất định (Đủ sử dụng trong khoảng thời gian từ 3 – 6 ngày trong tuần).
Nguyên vật liệu khi được nhà cung cấp vận chuyển đến sẽ được chứa tạm nơi
sân bãi đã thiết kế sẵn. Đối với xi măng, thép sẽ chất trong kho có mái che để tránh
mưa tạt, dột gây hư hỏng vật liệu. Đối với cát, đá sẽ được đổ đóng tại sân bãi và sử
dụng bạt hoặc cao su che chắn tránh mưa rửa trôi vật liệu gây ô nhiễm nguồn nước.
Đối với các nguyên vật liệu khác thì tùy từng loại sẽ bố trí nơi lưu giữ thích
hợp đảm bảo khơng hư hỏng vật liệu và gây ô nhiễm môi trường.
Giai đoạn vận hành
Loại hình dự án là xây dựng hạ tầng kỹ thuật, không phải là dự án hoạt động
sản xuất nên nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) chủ yếu là điện, nước
phục vụ cho sinh hoạt của người dân sinh sống tại dự án.
4.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Nguồn điện được lấy từ tuyến điện trung thế 22kV dọc đường tỉnh ĐT 876 từ
trạm 110/22kV dẫn tới.

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

Chỉ tiêu cấp điện: Theo QCXDVN 01:2019/BXD, chỉ tiêu cấp điện nhà liên kế,
liên kế tái định cư là 3 k /hộ, Nhà ở liên kế mặt phố 4kW/hộ, nhà biệt thự 5kW/hộ;
công viên là 0,5W/m2, giao thông là 1 W/m2, giáo dục 30W/m2.
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng điện của dự án

Stt

Hạng mục

Quy mô

Chỉ tiêu

Công suất

A

ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ Ở

1

Nhà ở liên kế mặt phố

77

hộ

4

k /hộ

308

kW


2

Nhà ở liên kế, liên kế tái định cư

312

hộ

3

k /hộ

936

kW

3

Nhà biệt thự

38

Hộ

5

k /hộ

190


kW

B

Đất dịch vụ công cộng

1

Trường mẫu giáo

2.407,4 m2

30

W/m2

73

kW

C

Đất giao thông – hạ tầng kỹ
thuật

39.463 m2

1

W/m2


40

kW

D

Đất cây xanh-TDTT

W/m2

5,5

kW

Phụ tải tính tốn

1.552,5

kW

Hệ số đồng thời 0,8

1.242

kW

Dự phịng 10% + tổn hao 5%

1.428


kW

Hệ số CosØ 0,9

1.587

KVA

50

KVA

1.687

KVA

10.816,7 m2 0,5

Trạm xử lý nước thải
Cơng suất cần cấp cho khu vực tính tốn
4.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước:

Nguồn nước: Hệ thống cấp nước của khu đất quy hoạch được cấp nối vào
tuyến ống cấp nước hiện hữu trên đường tỉnh 876.

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư

"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

Bảng 1. 2. Bảng tính tốn nhu cầu dùng nước

STT

ĐỐI TƯỢNG

DÙNG NƯỚC HIỆU

SỐ LIỆU

Quy mô

Đơn
vị

TIÊU CHUẨN
DÙNG NƯỚC
Quy


Đơn vị

người 100 lít/người/ngày

NHU
CẦU
DÙNG
NƯỚC

(m3/ngđ)

1

Nước sinh hoạt

Qsh1

1.770

2

Giáo dục

Qsh2

150

người

75

lít/người/ngày

11,25

3

Nước tưới cây


Qcx

10.816,7

m2

3

lít/m2

32,45

4

Nước rửa
đường

Qrđ

39.463

m2

0,5

lít/m2

19,73

5


Nước hao hụt dự phòng

Qhh2

10%

x(1+2+3+4)

177

24

Hệ số Kng.max

1,15

Tổng lưu lượng nước

304

Tổng nhu cầu cấp nước khu quy hoạch: 304m3 /ngàyđêm.
Nước cho cứu hỏa: Theo TCVN 2622-1995, với diện tích khu vực quy hoạch
9,88 ha với dân số 1.770 người thì lưu lượng nước dự phòng chữa cháy cho 1 đám
cháy xảy ra đồng thời với lưu lượng q= 15l/s chữa cháy trong vòng 3giờ cho mỗi
đám cháy.
Lượng nước cần dự trữ để chữa cháy trong 3h là : Qcc =15 x 3,6 x 3= 162m3.
Lượng nước chữa cháy được cấp và bổ sung dự trữ theo định kỳ do đó khơng tính
vào cơng suất thường xun.
4.3. Hóa chất sử dụng

Hóa chất sử dụng cho HTXLNT: Trong quá trình vận hành hệ thống xử lý
nước thải có sử dụng Chlorine (0,5kg/ngày).

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
Dự án đã được UBND huyện Châu Thành phê duyệt Phê duyệt đồ án Quy
hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim tại Quyết
định số 1570/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 và Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy
hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim tại Quyết
định số 3417/QĐ-UBND ngày 16/7/2021.
Ủy ban nhân dân huyện đã Quyết định thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư dự án Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A) tại
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 14/02/2022.
Diện tích đất dự kiến sử dụng: 98.852,9m2, nhà nước thu hồi quyền sử dụng
đất của tổ chức, cá nhân theo quy hoạch dự án được duyệt để giao đất, cho nhà đầu
tư thuê đất thực hiện dự án.
Cân bằng đất đai của dự án được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1. 3. Bảng cân bằng đất đai của dự án
Stt
1

KÝ HIỆU

DIỆN
TÍCH

(m2)

TỶ LỆ
(%)

ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ Ở

Đ-O

46.165,8

46,70%

26,08

Nhà liên kế mặt phố

LKA

7.716,5

Nhà liên kế

LKB

25.260,3

Nhà ở tái định cư

LKC


6.070,2

BT

7.118,8

ĐẤT CÔNG CỘNG DỊCH VỤ

CCDV

2.407,4

2,44%

1,36

Trường mầm non

GD01

2.407,4

CX

10.816,7

10,94%

6,11


GTHTKT

39.463,0

39,92%

LOẠI ĐẤT

Nhà biệt thự
2

3

ĐẤT CÂY XANH- TDTT

4

ĐẤT GIAO THÔNGHTKT
Đất hạ tầng kỹ thuật

HT01

CHỈ
TIÊU
(m2/người)

22,30

509,8


Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

5

Lối đi bộ

LD

614,2

Đất giao thông

GT

38.339,0

TỔNG CỘNG

RDA

98.852,9

100%

1.770


người

DÂN SỐ

DS

55,85

Chi tiết thống kê sử dụng đất của dự án được trình bày ở Bảng sau:
Bảng 1. 4. Bảng thống kê sử dụng đất của dự án

STT

I
I.1

I.2

MĐXD
TỐI ĐA
(%)

TẦNG CAO
TỐI THIỂU
- TỐI ĐA
(tầng)

HỆ SỐ
SDĐ

TỐI
ĐA
(lần)

KÝ HIỆU

DIỆN
TÍCH (m2)

ĐẤT Ở

Đ-O

46.165,8

1770

NHÀ LIÊN KẾ
MẶT PHỐ

LKA

7.716,5

308

LK01.A

1.250,0


86

3-5

4,3

56

LK02.A

1.324,0

84

3-5

4,20

56

LK03.A

1.804,0

80

3-5

4,00


68

LK04.A

744,0

80

3-5

4,00

28

LK05.A

668,0

84

3-5

4,20

28

LK06.A

964,5


80

3-5

4,00

36

LK07.A

962,0

80

3-5

4,00

36

LOẠI ĐẤT

NHÀ LIÊN KẾ

DÂN SỐ
(người)

LKB

25.260,3


1.000

LK01.B

4.246,9

80

2-4

3,20

156

LK02.B

1.736,8

80

2-4

3,20

64

LK03.B

1.378,4


80

2-4

3,20

52

LK04.B

4.614,2

80

2-4

3,20

176
Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

I.3

I.4


NHÀ LIÊN KẾ
TÁI ĐỊNH CƯ

NHÀ BIỆT THỰ

LK05.B

1.250,0

86

2-4

3,44

56

LK06.B

1.472,0

80

2-4

3,20

56

LK07.B


1.998,0

84

2-4

3,36

84

LK08.B

2.104,0

84

2-4

3,36

84

LK09.B

1.622,0

84

2-4


3,36

68

LK10.B

1.998,0

84

2-4

3,36

84

LK11.B

2840,0

84

2-4

3,36

120

LKC


6.070,2

LK01.C

1.020,9

80

1-4

3,20

50

LK02.C

1.427,6

87

1-4

3,48

60

LK03.C

1.322,0


84

1-4

3,36

70

LK04.C

1.905,3

83

1-4

3,36

76

LK05.C1

194,4

83

1-4

3,36


8

LK05.C2

200

84

1-4

3,36

8

BT

272

7.118,8

190

BT01

675,4

70

2-3


2,10

20

BT02

688,6

70

2-3

2,10

20

BT03

2.776,8

70

2-3

2,10

70

BT04


744,0

70

2-3

2,10

20

BT05

784,0

70

2-3

2,10

20

BT06

744,0

70

2-3


2,10

20

BT07

706,0

70

2-3

2,10

20
Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

II

III

IV

V


ĐẤT CÔNG
CỘNG DỊCH
VỤ

ĐẤT CÂY
XANH - TDTT

ĐẤT GIAO
THƠNG HTKT

TỒN KHU

CCDV

2.407,4

GD01

2.407,4

CX

10.816,7

CX01

40

1-4


3.133,4

-

-

CX02

2.723,9

-

-

CX03

173,2

-

-

CX04

344,8

-

-


CX05

3.817,3

5

1

CX06

205,5

-

-

CX07

418,6

-

-

GTHTKT

39.463,0

HT01


509,8

50

1

LD

614,2

-

-

GT

38.339,0

-

-

RDA

98.852,9

1,60

0,05


0,50

Khu đất ở của dự án được quy hoạch với tổng diện tích là 46.165,8m2 gồm
đất nhà liên kế mặt phố, đất nhà liên kế, nhà liên kế tái định cư và đất nhà biệt thự.
Thống kê chi tiết lơ nhà của dự án được trình bày ở Bảng sau:

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

Bảng 1. 5. Bảng thống kê chi tiết lơ nhà Khu A
TT

KÝ HIỆU LƠ ĐẤT

SỐ LƠ

DIỆN TÍCH (m²)

A

NHÀ LIÊN KẾ MẶT PHỐ

77

7.716,5

B


NHÀ LIÊN KẾ

250

25.260,3

C

NHÀ LIÊN KẾ TÁI ĐỊNH CƯ

62

6.070,2

D

NHÀ BIỆT THỰ

38

7.118,8

TỔNG CỘNG

427

46.165,8

Quy hoạch sử dụng đất dịch vụ công cộng (trường mầm non): Đất giáo dục

dùng để bố trí các chức năng trường mầm non. Chức năng giáo dục nhằm phục vụ
nhu cầu sử dụng của người dân trong khu quy hoạch và ở các khu vực lân cận.
Diện tích: 2.407,4m2. Tầng cao tối thiểu - tối đa: 1 - 4 tầng. Mật độ xây dựng tối
đa: 40%.
Quy hoạch sử dụng đất cây xanh – thể dục thể thao diện tích 10.816,7m2 với
mật độ xây dựng tối đa 5%.
Quy hoạch sử dụng đất giao thông – hạ tầng kỹ thuật với tổng diện tích
39.463m2, bao gồm đất hạ tầng kỹ thuật (bố trí trạm xử lý nước thải) diện tích
509,8m2, lối đi bộ diện tích 614,2m2 và đất giao thơng diện tích 38.339 m2. Thống
kê mạng lưới giao thơng của dự án được trình bày ở Bảng sau:
Bảng 1. 6. Thống kê mạng lưới giao thông:
MẶT
CẮT
STT

GIAO THƠNG ĐƠ THỊ

1

ĐƯỜNG ĐT 876

1

CHI TIẾT MẶT CẮT (M)

CHIỀU
DÀI

TÊN ĐƯỜNG


A

B

LỘ
GIỚI
(M)


TRÁI

LỊNG
ĐƯỜNG


PHẢI

PHÂN
CÁCH

1-1

27,5

5

17,5

5


352,7

3-3

24

5

14

5

203,5

(M)

GIAO THÔNG
ĐƠN VỊ Ở
ĐƯỜNG A.D1

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

2

ĐƯỜNG A.N1


4a - 4a

16

4

8

4

244,9

3

ĐƯỜNG A.N2

5-5

13

3

7

3

86

4


ĐƯỜNG A.N3

5-5

13

3

7

3

215

5

ĐƯỜNG A.N4

5-5

13

3

7

3

86


6

ĐƯỜNG A.N5

4-4

17

4

9

4

299,8

7

ĐƯỜNG A.N6

5-5

13

3

7

3


243,3

8

ĐƯỜNG A.D2

5-5

13

3

7

3

275,9

9

ĐƯỜNG A.D2A

5-5

10

7

3


110,9

10

ĐƯỜNG A.D3

5-5

13

3

7

3

212,6

11

ĐƯỜNG A.D4

5-5

13

3

7


3

246,7

14

ĐƯỜNG A.D5

2-2

22

5

10

5

2

345,1

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường
Vị trí thực hiện dự án phù hợp với kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất của
huyện Châu Thành.
Dự án được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 2529/QĐUBND ngày 27/9/2021.
Dự án phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh
và phân vùng môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi
trường tiếp nhận chất thải
Nguồn tiếp nhận nước thải từ Dự án là hệ thống thoát nước mưa của dự án
và dẫn thoát ra rạch Cây và Rạch Gầm (Đã được chấp thuận tại văn bản số
1238/UBND-TH ngày 17/5/2022 của UBND huyện Châu Thành).
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước Rạch Gầm, đối với
nguồn nước thải sau xử lý của Dự án, chúng tôi thực hiện bằng phương pháp
đánh giá gián tiếp theo công thức: Ltn = (Ltd – Lnn – Ltt) x Fs + NPtd
Ltn: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô
nhiễm (kg/ngày)
Ltd: tải lượng tối đa của từng thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn
sông (kg/ngày)
Lnn: tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của
đoạn sông (kg/ngày)
Ltt: tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải (kg/ngày)
Fs: Hệ số an toàn, từ 0,7 – 0,9, chọn Fs bằng 0,8 để tính tốn
NPtd: tải lượng cực đại của thơng số ô nhiễm mất đi do các quá trình biến
đổi xảy ra trong đoạn sông (kg/ngày), phụ thuộc vào từng chất ô nhiễm và có thể
chọn giá trị bằng 0 đối với chất ơ nhiễm có phản ứng làm giảm chất ô nhiễm này.
Cơ sở lựa chọn thông số đánh giá:
- Các thơng số để tính tốn tải lượng tối đa chất ô nhiễm của nguồn nước

tiếp nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt QCVN 08MT:2015/BTNMT, cột A2.

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

- Các thơng số để tính tốn tải lượng của chất ơ nhiễm đưa vào nguồn nước
tiếp nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt
QCVN 14: 2008/BTNMT, cột A.
- Các thông số lựa chọn để đánh giá gồm: BOD5, COD, amoni, Nitrate,
Phosphate, TSS
- Đoạn sông đánh giá: Đoạn Rạch Gầm chảy qua Dự án
Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt:
Ltđ = Cqc × Qs × 86,4
Trong đó:
Ltđ (kg/ngày): tải lượng tối đa của thơng số chất lượng nước mặt
Qs (m3/s): lưu lượng dòng chảy tức thời nhỏ nhất ở đoạn sông cần đánh giá
trước khi tiếp nhận nước thải, 14,23m3/s – Bảng 3.6;
Cqc (mg/l): giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước quy chuẩn chất
lượng nước mặt ứng với mục sử dụng của đoạn sông đang đánh giá, QCVN 08MT:2015/BTNMT, cột A2;
86,4: hệ số chuyển đổi đơn vị từ (m3/s)*(mg/l) sang (kg/ngày).
Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối các chất ô nhiễm lần
lượt như sau:
Bảng 2. 1. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với
từng thơng số
Cqc
(mg/l)


Ltđ
(kg/ngày)

BOD5

6

7.377

2

COD

15

18.442

3

Amoni (tính theo N)

0,3

369

4

TSS

30


36.884

5

Nitrate

5

6.147

6

Phosphate

0,2

246

STT

Chất ơ nhiễm

1

Qs
(m3/s)

14,23


Tải lượng của thơng số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước
Lnn = Qs * Cnn * 86,4
Trong đó:
Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
"Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Vĩnh Kim (Khu A)"

nước

Lnn (kg/ngày): tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn

Qs (m3/s): lưu lượng dịng chảy ở đoạn sơng cần đánh giá, 14,23m3/s –
Bảng 3.6;
Cnn (mg/l): kết quả phân tích chất lượng nước mặt – Bảng 3.6
Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước như
sau:
Bảng 2. 2. Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn
nước
Cnn
(mg/l)

Lnn
(kg/ngày)

BOD5

5,33


6.553,09

2

COD

12,67

15.577,41

3

Amoni (tính theo N)

0,13

159,83

STT

Chất ơ nhiễm

1

Qs
(m3/s)

14,23
4


TSS

29,5

36.269,42

5

Nitrate

0

0,00

6

Phosphate

0,08

98,36

Tổng tải lượng thông số ô nhiễm trong nguồn thải
Ltt = Lt + Ld + Ln
Trong đó:
- Ltt (kg/ngày): tổng tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải
- Ld (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải diện, bằng 0 do đoạn
sơng đánh giá khơng có nguồn thải diện.
- Ln (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải tự nhiên, bằng 0 do
đoạn sơng đánh giá khơng có nguồn thải tự nhiên thải vào.

- Lt (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải điểm
Lt = Ct x Qt x 86,4
Qt (m3/s): lưu lượng nước thải lớn nhất của nguồn thải điểm
Ct (mg/l): kết quả phân tích thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước xả vào
đoạn sơng
86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên.
Trang 14


×