Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Phát triển website quản lý cửa hàng bán máy đào coin sử dụng angular và net framework đồ án tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.59 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN WEBSITE QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ĐÀO
COIN SỬ DỤNG ANGULAR VÀ .NET FRAMEWORK

Sinh viên thực hiện
Ngày sinh
Lớp
Khoa
Mã sinh viên
Giáo viên hướng dẫn

:
:
:
:
:
:

Trương Thị Dịu
23/12/2000
DCCNTT9.10.IT2
Công nghệ thông tin
187480201120
ThS. Trần Xuân Thanh

Bắc Ninh 2022



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

TRƯƠNG THỊ DỊU

TÊN ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN WEBSITE QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN
MÁY ĐÀO COIN SỬ DỤNG ANGULAR VÀ .NET
FRAMEWORK

Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Xuân Thanh

Bắc Ninh 2022


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn đến tồn thể Ban Giám hiệu Trường Đại học
Cơng nghệ Đông Á, Ban chủ nhiệm khoa Công nghệ thông tin đã tận tình giúp đỡ em
trong suốt thời gian học tập tại trường và tạo điều kiện cho em làm đồ án tốt nghiệp này.
Đây là cơ hội tốt giúp em hệ thống hóa kiến thức của các bộ mơn đã học, hiện thực hóa
những kiến thức của bản thân để hoàn thành đề tài đồ án tốt nghiệp này.
Để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
thầy ThS. Trần Xuân Thanh – Giảng viên hướng dẫn của em đã tận tình hướng dẫn và
giúp đỡ, giải đáp mọi thắc mắc của em trong quá trình làm đồ án cũng như hoàn thành
đồ án tốt nghiệp này một cách hoàn thiện.
Do khả năng và tầm hiểu biết của bản thân em cịn hạn chế nên đồ án tốt nghiệp
này khơng tránh khỏi sai sót. Em mong nhận được những lời góp ý của thầy cơ để hồn
thiện tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


Bắc Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2022


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan rằng đồ án tốt nghiệp với đề tài “Phát triển website quản lý cửa
hàng bán máy đào coin sử dụng Angular và .NET Framework” là cơng trình nghiên cứu
của bản thân mình. Những phần có sử dụng tài liệu tham khảo có trong đồ án đã được
liệt kê và nêu rõ ra tại phần tài liệu tham khảo. Đồng thời những số liệu hay kết quả trình
bày trong đồ án đều mang tính chất trung thực, không sao chép, đạo nhái.
Nếu như sai em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu tất cả các kỷ luật của bộ
môn cũng như nhà trường đề ra.

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2022


LỜI NĨI ĐẦU
Đào tiền ảo hay cịn gọi là “đào coin” là thuật ngữ dùng để chỉ việc khai thác
tiền ảo. Những người khai thác thường được gọi là thợ đào tiền ảo (worker, miner), họ
sử dụng công cụ là các máy đào chuyên dụng để giải quyết các vấn đề tính tốn cho
phép liên kết các khối giao dịch (blockchain) lại với nhau. Phần thưởng được trả cho
công việc này là tiền ảo và chúng được gọi là “phần thưởng khối” hay “block reward”.
Hiện tại ở Việt Nam việc đào tiền ảo còn khá là mới mẻ so với đại đa số mọi
người. Hiểu được điều đó, trang web ra đời như một cửa hàng trung gian liên kết giữa
thợ đào tiền ảo và các nhà cung cấp máy đào.
Trang web hoạt động như một cửa hàng trung gian cung cấp các sản phẩm mới
chính hãng hoặc qua tay cho thợ đào tiền ảo có nhu cầu với giá bán hợp lý tích hợp các
cổng thanh tốn dễ sử dụng cho thợ đào như Paypal.



MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ........................................................................... 1
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ..................................................... 5
1.1. Lý do thực hiện đề tài ..................................................................................... 5
1.2. Mục tiêu thực hiện đề tài ................................................................................ 5
1.3. Nội dung thực hiện ......................................................................................... 5
1.4. Phương pháp thực hiện................................................................................... 5
1.5. Công cụ thực hiện........................................................................................... 6
1.5.1. Angular ........................................................................................................ 6
1.5.2. .NET Framework ......................................................................................... 6
1.5.3. Visual studio code ....................................................................................... 7
1.6. Mục tiêu đề ra ................................................................................................. 8
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG WEBSITE ........................ 9
2.1. Khảo sát và đặc tả yêu cầu ............................................................................. 9
2.1.1. Phần quản lý trong admin ........................................................................... 9
2.1.2. Giao diện người dùng ................................................................................ 10
2.2. Các yêu cầu phi chức năng ........................................................................... 10
2.3. Phân tích thiết kế hệ thống ........................................................................... 11
2.3.1. Các chức năng của hệ thống...................................................................... 11
2.3.2. Các tác nhân của hệ thống ......................................................................... 11
2.4. Biểu đồ Use case .......................................................................................... 15
2.4.1. Biểu đồ Use case tổng quát ....................................................................... 15


2.4.2. Use case đăng nhập ................................................................................... 16
2.4.3. Use case quản lý doanh thu ....................................................................... 16
2.4.4. Use case quản lý sản phẩm........................................................................ 17
2.4.5. Use case quản lý danh mục sản phẩm ....................................................... 18

2.4.6. Use case quản lý danh mục thuật toán ...................................................... 19
2.4.7. Use case chức năng quản lý đơn đặt hàng ................................................ 20
2.4.8. Use case quản lý giao dịch tự động ........................................................... 21
2.4.9. Use case quản lý phiếu sửa chữa ............................................................... 21
2.4.10. Use case quản lý đơn vị sửa chữa ........................................................... 22
2.4.11. Use case quản lý người dùng .................................................................. 24
2.4.12. Use case quản lý đơn vị vận chuyển ....................................................... 25
2.4.13. Use case cài đặt trang web ...................................................................... 26
2.4.14. Use case chức năng khách hàng .............................................................. 27
2.5. Biểu đồ tuần tự ............................................................................................. 29
2.5.1. Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập ....................................................... 29
2.5.2. Biểu đồ tuần tự chức năng đăng kí............................................................ 30
2.5.3. Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm ............................................ 31
2.5.4. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý sản phẩm ........................................... 33
2.5.5. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý danh mục thuật toán .......................... 35
2.5.6. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý đơn đặt hàng ...................................... 37
2.5.7. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý phiếu sửa chữa .................................. 38
2.5.8. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý đơn vị sửa chữa ................................. 39
2.5.9. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý người dùng ........................................ 41
2.5.10. Biểu đồ tuần tự chức năng quản lý đơn vị vận chuyển ........................... 42
2.5.11. Biểu đồ tuần tự chức năng đặt hàng ........................................................ 44


2.5.12. Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm ....................................................... 45
2.6. Biểu đồ hoạt động ........................................................................................ 45
2.6.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng kí ....................................................... 45
2.6.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập .................................................. 46
2.6.3. Biểu đồ chức năng tìm kiếm...................................................................... 46
2.6.4. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí danh mục ....................................... 47
2.6.5. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí sản phẩm........................................ 47

2.6.6. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn hàng ........................................ 48
2.6.7. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí danh mục thuật toán ...................... 48
2.6.8. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn đặt hàng .................................. 49
2.6.9. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí phiếu sửa chữa............................... 50
2.6.10. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn vị sửa chữa ........................... 51
2.6.11. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí người dùng .................................. 52
2.6.12. Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn vị vận chuyển ....................... 53
2.7. Biểu đồ lớp ................................................................................................... 54
2.7.1. Danh sách các đối tượng ........................................................................... 54
2.7.2. Mơ hình hóa các lớp đối tượng ................................................................. 57
2.8. Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................................... 58
2.8.1. Danh sách các bảng ................................................................................... 58
2.8.2. Bảng REPAIRORDER .............................................................................. 60
2.8.3. Bảng SHIPPINGMETHOD ...................................................................... 61
2.8.4. Bảng REPAIR ........................................................................................... 62
2.8.5. Bảng REPAIRITEM ................................................................................. 63
2.8.6. Bảng ORDERDETAIL ............................................................................. 64
2.8.7. Bảng ROLEVAR....................................................................................... 64


2.8.8. Bảng REPAIRSITE ................................................................................... 65
2.8.9. Bảng PAYMENTDETAIL........................................................................ 66
2.8.10. Bảng PAYMENTPROVIDER ................................................................ 66
2.8.11. Bảng ORDERITEM ................................................................................ 67
2.8.12. Bảng USERS ........................................................................................... 68
2.8.13. Bảng USERADDRESS ........................................................................... 69
2.8.14. Bảng USERCREDENTIALSVERIFY ................................................... 70
2.8.15. Bảng USERRECOVERY........................................................................ 70
2.8.16. Bảng ALGORITHM ............................................................................... 71
2.8.17. Bảng PRODUCTIMAGE........................................................................ 72

2.8.18. Bảng PRODUCTINVENTORY ............................................................. 72
2.8.19. Bảng PRODUCT ..................................................................................... 73
2.8.20. Bảng PRODUCTCATEGORY ............................................................... 74
2.8.21. Bảng PRODUCTRELEASENOTICE .................................................... 75
2.8.22. Bảng USERRECORD ............................................................................. 75
2.8.23. Bảng CARTITEM ................................................................................... 76
2.8.24. Bảng SHOPPINGSESSIONS ................................................................. 76
2.8.25. Bảng DISCOUNT ................................................................................... 77
2.8.26. Bảng COUPON ....................................................................................... 78
2.8.27. Bảng COUPONDONATE ...................................................................... 79
CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ HỆ THỐNG ..................................... 81
3.1. Cài đặt hệ thống............................................................................................ 81
3.1.1. Backend ASP.NET Core 4.7.1 .................................................................. 81
3.1.2. Frontend Angular ...................................................................................... 95


3.2. Kiểm thử hệ thống ...................................................................................... 108
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 111
Ưu điểm:

........................................................................................................ 111

Khuyết điểm: ..................................................................................................... 111
Mục tiêu phát triển ............................................................................................ 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 112


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1 - Biểu đồ Use case tổng quát ................................................................ 15
Hình 2.2 - Biểu đồ Use case đăng nhập .............................................................. 16

Hình 2.3 - Biểu đồ Use case quản lý doanh thu .................................................. 16
Hình 2.4 - Biểu đồ Use case quản lý sản phẩm................................................... 17
Hình 2.5 - Biểu đồ Use case quản lý danh mục sản phẩm .................................. 18
Hình 2.6 - Biểu đồ Use case quản lý danh mục thuật tốn ................................. 19
Hình 2.7 - Biểu đồ Use case quản lý đơn đặt hàng ............................................. 20
Hình 2.8 - Biểu đồ Use case quản lý giao dịch tự động ...................................... 21
Hình 2.9 - Biểu đồ Use case quản lý phiếu sửa chữa.......................................... 21
Hình 2.10 - Biểu đồ Use case quản lý đơn vị sửa chữa ...................................... 22
Hình 2.11 - Biểu đồ Use case quản lý người dùng ............................................ 24
Hình 2.12 - Biểu đồ Use case quản lý đơn vị vận chuyển .................................. 25
Hình 2.13 - Biểu đồ Use case cài đặt trang web ................................................. 26
Hình 2.14 - Biểu đồ Use case chức năng khách hàng ......................................... 27
Hình 2.15 - Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập.............................................. 29
Hình 2.16 - Biểu đồ tuần tự chức năng đăng kí .................................................. 30
Hình 2.17 - Biểu đồ tuần tự chức năng thêm danh mục sản phẩm ..................... 31
Hình 2.18 - Biểu đồ tuần tự chức năng sửa danh mục sản phẩm........................ 32
Hình 2.19 - Biểu đồ tuần tự chức năng thêm sản phẩm ...................................... 33
Hình 2.20 - Biểu đồ tuần tự chức năng sửa sản phẩm ........................................ 34
Hình 2.21 - Biểu đồ tuần tự chức năng xóa sản phẩm ........................................ 35
Hình 2.22 - Biểu đồ tuần tự chức năng thêm thuật tốn ..................................... 35
Hình 2.23 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật thuật tốn ................................ 36
Hình 2.24 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn hàng ................................. 37
Hình 2.25 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật phiếu/đơn sửa chữa ................ 38
Hình 2.26 - Biểu đồ tuần tự chức năng thêm đơn vị sửa chữa............................ 39
Hình 2.27 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn vị sửa chữa ...................... 40
1


Hình 2.28 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật người dùng ............................. 41
Hình 2.29 - Biểu đồ tuần tự chức năng thêm đơn vị vận chuyển ....................... 42

Hình 2.30 - Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn vị vận chuyển .................. 43
Hình 2.31 - Biểu đồ tuần tự chức năng đặt hàng ................................................ 44
Hình 2.32 - Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm ................................................ 45
Hình 2.33 - Biểu đồ hoạt động chức năng đăng kí ............................................. 45
Hình 2.34 - Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhậ ........................................... 46
Hình 2.35 - Biểu đồ chức năng tìm kiếm ............................................................ 46
Hình 2.36 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí danh mục .............................. 47
Hình 2.37 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí sản phẩm .............................. 47
Hình 2.38 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn hàng .............................. 48
Hình 2.39 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí thuật tốn ............................. 48
Hình 2.40 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn đặt hàng ........................ 49
Hình 2.41 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí phiếu sửa chữa ..................... 50
Hình 2.42 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn vị sửa chữa .................... 51
Hình 2.43 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí người dùng ........................... 52
Hình 2.44 - Biểu đồ hoạt động chức năng quản lí đơn vị vận chuyển ................ 53
Hình 2.45 - Biểu đồ lớp của Website .................................................................. 57

2


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 - Các yêu cầu phi chức năng của ứng dụng ......................................... 10
Bảng 2.2 - Chức năng của Admin ....................................................................... 12
Bảng 2.3 - Chức năng quản lý ............................................................................. 12
Bảng 2.4 - Chức năng người dùng ...................................................................... 13
Bảng 2.5 - Danh sách các đối tượng ................................................................... 54
Bảng 2.6 - Danh sách các bảng cơ sở dữ liệu ..................................................... 58
Bảng 2.7 - Bảng REPAIRORDER ...................................................................... 60
Bảng 2.8 - Bảng SHIPPINGMETHOD .............................................................. 61
Bảng 2.9 - Bảng REPAIR ................................................................................... 62

Bảng 2.10 - Bảng REPAIRITEM........................................................................ 63
Bảng 2.11 - Bảng ORDERDETAIL.................................................................... 64
Bảng 2.12 - Bảng ROLEVAR ............................................................................. 64
Bảng 2.13 - Bảng REPAIRSITE ......................................................................... 65
Bảng 2.14 - Bảng PAYMENTDETAIL .............................................................. 66
Bảng 2.15 - Bảng PAYMENTPROVIDER ........................................................ 66
Bảng 2.16 - Bảng ORDERITEM ........................................................................ 67
Bảng 2.17 - Bảng USER ..................................................................................... 68
Bảng 2.18 - USERADDRESS............................................................................. 69
Bảng 2.19 - Bảng USERCREDENTIALSVERIFY ........................................... 70
Bảng 2.20 - Bảng USERRECOVERY ................................................................ 70
Bảng 2.21 - Bảng ALGORITHM........................................................................ 71
Bảng 2.22 - Bảng PRODUCTIMAGE ................................................................ 72
Bảng 2.23 - Bảng PRODUCTINVENTORY ..................................................... 72
Bảng 2.24 - Bảng PRODUCT ............................................................................. 73
Bảng 2.25 - Bảng PRODUCTCATEGORY ....................................................... 74
Bảng 2.26 - Bảng PRODUCTRELEASENOTICE............................................. 75
Bảng 2.27 - Bảng USERRECORD ..................................................................... 75
3


Bảng 2.28 - Bảng PAYMENTPROVIDER ........................................................ 76
Bảng 2.29 - Bảng SHOPPINGSESSIONS ......................................................... 76
Bảng 2.30 - Bảng DISCOUNT ........................................................................... 77
Bảng 2.31 - Bảng COUPON ............................................................................... 78
Bảng 2.32 - Bảng COUPONDONATE ............................................................... 79

4



CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
1.1. Lý do thực hiện đề tài
Hiện tại ở Việt Nam việc đào tiền ảo còn khá là mới mẻ so với đại đa số mọi
người. Hiểu được điều đó, trang web ra đời như một cửa hàng trung gian liên kết giữa
thợ đào tiền ảo và các nhà cung cấp máy đào.
Trang web hoạt động như một cửa hàng trung gian cung cấp các sản phẩm mới
chính hang hoặc qua tay cho thợ đào tiền ảo có nhu cầu với giá bán hợp lý tích hợp các
cổng thanh tốn dễ sử dụng cho thợ đào như Paypal.

1.2. Mục tiêu thực hiện đề tài
➢ Tìm hiểu được phương pháp làm một đề tài đồ án tốt nghiệp theo đúng quy tắc,
đúng chuẩn.

➢ Xây dựng được các module quản lý riêng biệt, tìm hiểu sâu hơn các vấn đề và
giải quyết chúng một cách chính xác, logic. Triển khai các cơng việc theo một
q trình nhất định.

➢ Tìm hiểu được cách triển khai và xây dựng một hệ thống.
➢ Ứng dụng phải bảo mật vì nó được sử dụng như một ứng dụng đa người dùng.
➢ Ứng dụng có thể dễ dàng được phát hiện và sửa lỗi khi gặp sự cố bất ngờ từ hệ
thống.

1.3. Nội dung thực hiện
Gồm 6 phần: Phân tích yêu cầu, thiết kế (CSDL, giao diện phần mềm…), lập
trình hiện thực các yêu cầu, kiểm thử phần mềm, phát hành phần mềm và bảo trì định
kì.

1.4. Phương pháp thực hiện
• Phần 1: Phân tích u cầu chi tiết.
• Phần 2: Sử dụng cơng cụ để thiết kế mơ hình CSDL, Thiết kế giao diện,...và ghi

ra bản mơ hình thiết kế một cách hồn chỉnh.

• Phần 3: Sử dụng cơng nghệ Visual Studio, Visual Studio Code, SQL Server để
lập trình hiện thực ứng dụng theo các yêu cầu đã được phân tích.

• Phần 4: Kiểm thử phần mềm bằng tay.
5


• Phần 5: Phát hành phần mềm.
• Phần 6: Bảo trì định kì.
1.5. Cơng cụ thực hiện
1.5.1. Angular
Angular là một javascript framework do google phát triển để xây dựng các Single
Page Application (SPA) bằng JavaScript, HTML và TypeScript. Angular cung cấp các
tính năng tích hợp cho animation, http service và có các tính năng như auto-complete,
navigation, toolbar, menus,… Code được viết bằng TypeScript, biên dịch thành
JavaScript và hiển thị tương tự trong trình duyệt.
Đặc tính của Angular:
• Đa nền tảng
• Tốc độ, hiệu năng và hiệu suất
• Hỗ trợ phát triển tồn diện
Các thành phần chính trong Angular:
• Module
• Component
• Templates
• Metadata
• Data binding
• Directive
• Services

• Dependency injection
1.5.2. .NET Framework
.NET Framework là một nền tảng lập trình và cũng là một nền tảng thực thi ứng
dụng chủ yếu trên hệ điều hành Microsoft Windows được phát triển bởi Microsoft.
Các chương trình được viết trên nền .NET Framework sẽ được triển khai trong
môi trường phần mềm (ngược lại với môi trường phần cứng) được biết đến với
tên Common Language Runtime (CLR). Mơi trường phần mềm này là một máy ảo trong
đó cung cấp các dịch vụ như an ninh phần mềm (security), quản lý bộ nhớ (memory
management), và các xử lý lỗi ngoại lệ (exception handling).
6


.NET framework bao gồm tập các thư viện lập trình lớn, và những thư viện này
hỗ trợ việc xây dựng các chương trình phần mềm như lập trình giao diện; truy cập, kết
nối cơ sở dữ liệu; ứng dụng web; các giải thuật, cấu trúc dữ liệu; giao tiếp mạng... CLR
cùng với bộ thư viện này là 2 thành phần chính của.NET framework.
.NET framework đơn giản hóa việc viết ứng dụng bằng cách cung cấp nhiều
thành phần được thiết kế sẵn, người lập trình chỉ cần học cách sử dụng và tùy theo sự
sáng tạo mà gắn kết các thành phần đó lại với nhau. Nhiều cơng cụ được tạo ra để hỗ trợ
xây dựng ứng dụng.NET, và IDE (Integrated Developement Environment) được phát
triển và hỗ trợ bởi chính Microsoft là Visual Studio.
1.5.3. Visual studio code
Là một trình biên tập lập trình code miễn phí dành cho Windows, Linux và
macOS, Visual Studio Code được phát triển bởi Microsoft. Nó được xem là một sự kết
hợp hoàn hảo giữa IDE và Code Editor.
Visual Studio Code hỗ trợ chức năng debug, đi kèm với Git, có syntax
highlighting, tự hồn thành mã thơng minh, snippets, và cải tiến mã nguồn. Nhờ tính
năng tùy chỉnh, Visual Studio Code cũng cho phép người dùng thay đổi theme, phím
tắt, và các tùy chọn khác.
Một số tính năng của visual studio code:

• Hỗ trợ nhiều ngơn ngữ lập trình
• Hỗ trợ đa nền tảng
• Cung cấp kho tiện ích mở rộng
• Kho lưu trữ an tồn
• Hỗ trợ web
• Lưu trữ dữ liệu dạng phân cấp
• Hỗ trợ viết code
• Hỗ trợ thiết bị đầu cuối
• Màn hình đa nhiệm
• Intellisense
• Hỗ trợ git
• Bình luận
7


1.6. Mục tiêu đề ra
➢ Ứng dụng sau khi được hồn thành sẽ giúp người sử dụng hay nói cách khác là
khách hàng cần mua máy đào có thể:
• Đặt mua máy đào nhanh chóng và tiện dụng
• Biết được thông tin máy đào cần mua một cách chi tiết nhất
• Dễ dàng trong việc thanh tốn đơn hàng, đơn sửa chữa
• Dễ dàng yêu cầu sửa chữa khi máy đào gặp sự cố
• Theo dõi chính xác trạng thái đơn hàng, trạng thái sửa chữa máy đào
• Dễ dàng liên lạc với đội ngũ hỗ trợ trực tuyến
• Dễ dàng sử dụng coupon giảm giá
• Dễ dàng tìm kiếm, lọc thơng tin và xem chi tiết các loại máy
có nhu cầu mua
• Dễ dàng theo dõi tình trạng sản phẩm

➢ Ứng dụng sau khi được hoàn thành sẽ giúp người quản lý có thể:

• Theo dõi chi tiết tình trạng cửa hàng và xuất báo cáo
• Quản lý sản phẩm
• Quản lý danh mục sản phẩm
• Quản lý thuật tốn
• Quản lý giao dịch
• Quản lý phiếu và đơn sửa chữa
• Quản lý người dùng
• Quản lý đơn vị vận chuyển

• Cài đặt trang web

8


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG WEBSITE
2.1. Khảo sát và đặc tả yêu cầu
2.1.1. Phần quản lý trong admin
• Admin quản lý tồn bộ hoạt động của cửa hàng.
• Dashboard quản lý doanh thu cửa hàng, tổng số máy bán, tổng số máy đào
hiện có trong cửa hàng, xuất báo cáo doanh số của cửa hàng, biểu đồ thể hiện
lượt đặt hàng hằng ngày, bản đồ thể hiện vị trí đặt mua của khách hàng cùng
với bảng chi tiết đơn hàng.
• Quản lý sản phẩm: Quản lý các thơng tin máy đào của cửa hàng.
• Quản lý danh mục sản phẩm: Quản lý các thông tin danh mục sản phẩm của
cửa hàng.
• Quản lý danh mục thuật tốn: Quản lý các thơng tin danh mục thuật tốn máy
đào của cửa hàng.
• Quản lý đơn đặt hàng: Quản lý tồn bộ đơn đặt hàng, đơn chưa thanh tốn,
đang chờ, chưa giao, đang giao, đã giao, hết hạn. Chứa các thông tin như Mã
đơn, ID người dùng, tổng phụ, coupon, discount, chi phí vận chuyển, tổng,

trạng thái đơn hàng. Admin có thể chỉnh sửa trạng thái đơn hàng.
• Quản lý giao dịch tự động: Quản lý danh sách giao dịch được thực hiện qua
các nhà cung cấp dịch vụ thanh tốn. Chứa các thơng tin như mã thanh tốn,
thời gian giao dịch, phương thức thanh toán, tổng số tiền đã thanh tốn, ID
thanh tốn.
• Quản lý phiếu sửa chữa: Quản lý toàn bộ số phiếu và đơn sửa chữa của khách
hàng. Khi chuyển trạng thái phiếu sang đang chờ, đơn sửa chữa sẽ tự động
được tạo với thông tin trạng thái mặc định là “Đang chờ” với chi phí sửa chữa
để khách hàng thanh tốn.
• Quản lý đại lý sửa chữa: Quản lý thông tin đại lý sửa chữa máy đào của cửa
hàng.
9


• Quản lý người dùng: Quản lý tài khoản người dùng của cửa hàng.
• Quản lý đơn vị vận chuyển: Quản lý các đơn vị vận chuyển sẽ tham gia vào quá
trình vận chuyển máy đào của đơn hàng, đơn sửa chữa giữa bên khách hàng và
các đại lý. Các thơng tin quản lý bao gồm phí trung bình mỗi kilomet (sẽ được
tính tốn tự động khi khách hàng mua hàng), tên đơn vị, mã định danh đơn vị
trong hệ thống, đơn hàng chuyên vận chuyển (Sửa chữa/Đặt hàng), Freeship, …
• Cài đặt trang web: Quản lý slide, thơng báo ở trang chủ.
2.1.2. Giao diện người dùng
• Website trực quan để người dùng dễ sử dụng.
• Có thơng tin liên hệ, trang về chúng tôi, trang tham gia cùng chúng tơi, tun bố
từ chối trách nhiệm, chính sách bảo mật.
• Font chữ đơn giản, dễ nhìn, màu sắc hài hịa.
• An tồn và bảo mật dữ liệu.
• Kiểm tra website có tương thích với các trình duyệt phổ biến hay khơng.
• Cho phép khách hàng xem thơng tin chi tiết, lọc tìm kiếm các sản phẩm mà khách
hàng quan tâm.

• Cho phép khách hàng đăng ký tài khoản.
• Cho phép liên hệ với người quản trị qua chat.

2.2. Các yêu cầu phi chức năng
Bảng 2.1 - Các yêu cầu phi chức năng của ứng dụng
Mục

Tên yêu cầu

Mô tả yêu cầu
Giao diện hệ thống phải dễ sử dụng, trực quan,

1

Giao diện

2

Tốc độ xử lý

Hệ thống phải xử lý nhanh và chính xác.

3

Bảo mật

Tính bảo mật và độ an tồn cao.

thân thiện với người dùng.


Tương thích với các trình duyệt web
4

Tương thích

hiện có.
10


2.3. Phân tích thiết kế hệ thống
2.3.1. Các chức năng của hệ thống
➢ Hệ thống quản trị trang web
• Quản lý các đơn hàng các giao dịch.
• Quản lý danh mục sản phẩm.
• Quản lý sản phẩm: Cập nhật thơng tin về các sản phẩm.
• Quản lý người dùng, vai trị.
➢ Hệ thống giới thiệu sản phẩm
• Hiển thị danh mục của sản phẩm.
• Hiển thị thơng tin sản phẩm (thơng tin sản phẩm, hình ảnh sản phẩm, sản
phẩm liên quan...)
• Giới thiệu về cửa hàng.
• Hiển thị tin tức, bài viết.
• Cho phép đăng ký, đăng nhập, hiển thị thơng tin người dùng.
• Đăng ký mua hàng, đặt hàng.
• Xem danh sách sản phẩm sau khi mua hàng.
2.3.2. Các tác nhân của hệ thống
Dựa vào mơ tả bài tốn, ta có thể xác định được các tác nhân chính của hệ thống
như sau:
➢ Tác nhân Admin: là người thực hiện các chức năng quản trị hệ thống, tài
khoản, khách hàng. Để thực hiện các chức năng quản trị trong hệ thống

tác nhân này bắt buộc phải thực hiện đăng nhập với vai trò quản trị viên.
➢ Tác nhân thành viên khách hàng: có thể thực hiện các chức năng như đăng
ký tài khoản, đăng nhập, quản lý thông tin tài khoản, thay đổi thông tin
của tài khoản, thay đổi mật khẩu. Tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng, xem giỏ
hàng, xem hóa đơn.

11


• Chức năng quản lý
Bảng 2.2 - Chức năng của Admin
Mục

Tên chức năng

Mô tả
Thực hiện đăng nhập vào hệ thống, nhập vào email và
password. Kiểm tra hợp lệ trùng với dữ liệu có sẵn thì

Đăng nhập

1

hệ thống sẽ cho phép đăng nhập để thực hiện
các chức năng trong hệ thống.
2

Quản lý giao diện

Quản lý giao diện là thêm, sửa, xóa giao diện


• Chức năng quản lý
Bảng 2.3 - Chức năng quản lý
Mục
1

Tên chức năng
Quản trị hệ thống

Mơ tả
Quản lý tồn hộ hệ thống, có quyền thay đổi các thơng
tin sản phẩm, cài đặt trang web, … trong hệ thống.

3

Quản lý sản phẩm

Quản lý, lưu trữ thông tin về sản phẩm như mã sản
phẩm, tên sản phẩm, giá thành…

4

Quản lý danh mục

Quản lý thông tin về các danh mục sản phẩm.

sản phẩm
5

6


Quản lý danh mục

Quản lý thông tin về danh sách các danh mục thuật toán

thuật toán

hỗ trợ của sản phẩm

Quản lý đơn đặt

Quản lý toàn bộ đơn đặt hàng, đơn chưa thanh toán,
đang chờ, chưa giao, đang giao, đã giao, hết hạn.

hàng
12


Quản lý giao dịch

7

tự động

8

Quản lý danh sách giao dịch được thực hiện qua các nhà
cung cấp dịch vụ thanh tốn

Quản lý phiểu sửa


Quản lý tồn bộ số phiếu và đơn sửa chữa của khách

chữa

hàng.

Quản lý đơn vị sửa Quản lý thông tin đại lý sửa chữa máy đào của cửa

9

10

chữa

hàng.

Quản lý người

Quản lý tài khoản- người dùng bao gồm admin và

dùng

khách hàng đã đăng kí thành viên.

Quản lý đơn vị vận Quản lý các đơn vị vận chuyển sẽ tham gia vào quá
11

chuyển


trình vận chuyển máy đào của đơn hàng, đơn sửa chữa
giữa bên khách hàng và các đại lý.

• Chức năng người dùng
Bảng 2.4 - Chức năng người dùng
Mục
1

Tên chức năng
Đăng ký

Mơ tả
Khách hàng cần phải đăng kí tài khoản để có thể mua
máy đào hoặc sửa chữa máy đào
Thực hiện đăng nhập vào hệ thông, bắt buộc phải nhập

2
Đăng nhập

email/tài khoản và password. Kiểm tra hợp lệ trùng với
dữ liệu có sẵn thì hệ thống sẽ cho phép đăng nhập.
Người dùng có thể đăng nhập sử dụng tài khoản mạng
xã hội như Facebook hoặc Google.

3

Tìm kiếm và lọc

Tìm kiếm, lọc thơng tin sản phẩm, dựa vào các tiêu chí


sản phẩm

tìm kiếm của website như tìm theo tên của sản phẩm; lọc
13


sản phẩm theo các điều kiện như giá sản phẩm, danh
mục sản phẩm, danh mục thuật toán, sắp xếp views tìm
kiếm theo danh sách hoặc ơ…
Đặt hàng
4

Khách hàng có thể thực hiện chức năng này để đặt mua
hàng, nhằm giảm thiểu thời gian và chi phí cho khách
hàng.

5

Giỏ hàng

Sau khi đăng nhập và chọn mua sản phẩm, giỏ hàng là
nơi chứa thông tin về sản phẩm mà khách hàng đã chọn
mua như số lượng sản phẩm, tên sản phẩm và giá tiền
sản phẩm đó.

6

Thanh tốn

Khách hàng sẽ thực hiện thanh toán các sản phẩm trong

giỏ hàng hoặc thanh toán đơn sửa chữa qua các phương
thức được đặt trước

7

Sửa chữa

Khách hàng có máy đào bị hỏng hóc cần sửa chữa sẽ cần
tạo phiếu sửa chữa, từ phiếu sửa chữa này sẽ được bộ
phận kỹ thuật kiểm tra và tạo đơn thanh toán sữa chửa
cho khách hàng

8

Giới thiệu

Khách hàng khi giới thiệu thành viên mới cho cửa hàng
thì sẽ được nhận % hoa hồng theo giá trị hoá đơn mà
thành viên mới đó thanh tốn.

9

Đặt lại mật khẩu

Khi người dùng qn tài khoản, sẽ có một mã yêu cầu
đặt lại mật khẩu được gửi về người dùng. Khi người
dùng nhập chính xác mã thì sẽ được đổi mật khẩu.

14



2.4. Biểu đồ Use case
2.4.1. Biểu đồ Use case tổng quát

Hình 2.1 - Biểu đồ Use case tổng quát

15


×