THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM Ở BỆNH
NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
VÀ ỨNG DỤNG LÂM SÀNG CỦA TÍNH
CHỌN LỌC TRÊN MÔ Ở CÁC
SULFONYLUREA
PGS.TS. ĐẶNG VẠN PHƯỚC
ĐẠI HỌC Y – DƯC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I.
Vai trò của kênh K+ - ATP: trong
cơ chế tự bảo vệ cơ tim với tổn
thương do thiếu máu cục bộ và tai
tươi máu – cơ tim thích nghi trước
(Preconditioning)
II.
Vai trò của kênh K+ - ATP trong cơ
chế tiết insulin.
Các đặc tính dược lý học của các
thuốc điều trị đái tháo đường
nhóm sulfonylurea
DIAMICRON MR
Initial state:
Initial state:
pump open to inside
pump open to inside
6
2 K+ expelled
2 K+ expelled
to inside;
to inside;
pump returns
pump returns
to initial state
to initial state
K+
K+
1
3 Na+ are
3 Na+ are
taken from
taken from
inside
inside
3 Na+
3 Na+
2 K+
2 K+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
Na+
K+
K+
5
DephosDephosphorylation
phorylation
triggers
triggers
conformational
conformational
change
change
INSIDE
INSIDE
OF CELL
OF CELL
P
P
2
ATP
ATP phoATP phophorylates
phorylates
α subunits
α subunits
ADP
Na+
Na+
Na+
Na+
P
P
P
P
OUTSIDE
OUTSIDE
OF CELL
OF CELL
Na+
Na+ +
Na + +
Na +
Na
Na
P
P
3
4
Two K+ accepted
Two K+ accepted
from outside
from outside
2 K+
2 K+
3 Na+
3 Na+
Pump open to outside,
Pump open to outside,
ready to start second
ready to start second
half of cycle
half of cycle
A conformation change
A conformation change
following
following
phosphorylation expels
phosphorylation expels
3 Na+ to outside
3 Na+ to outside
A model of the
Na+, K+ pump,
formed by a α-β
subunit dimer. The
pump passes
through several
conformational
states during its
cycle of
transporting 3 Na+
out and 2 K+ into
the cell.
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
THIẾU MÁU CỤC BỘ
TỔN THƯƠNG HỒI PHỤC
TỔN THƯƠNG KHÔNG HỒI PHỤC
CHẾT TẾ BÀO
DIAMICRON MR
LV DYSFUNCTION
- SYSTOLIC
- DIASTOLIC
DURATION AND SEVERITY OF
DURATION AND SEVERITY OF
ISCHAEMIA
ISCHAEMIA
REVERSIBLE
IRREVERSIBLE
DEGREE OF MITOCHONDRIAL
DEGREE OF MITOCHONDRIAL
DAMAGE
DAMAGE
FUNCTIONAL RECOVERY
IMMEDIATE
DELAYED
(STUNNING)
FUNCTIONAL DETERIORATION
PERSISTENT
(HIBERNATION)
REPERFUSION DAMAGE
- ANGINA
- ANGINA
- THROMBOLYSIS
- THROMBOLYSIS
- ACUTE ISCHAEMIA
- ACUTE ISCHAEMIA
- FURTHER NECROSIS
- FURTHER NECROSIS
- ANGIOPLASTY
- ANGIOPLASTY
- INFARCTION
- INFARCTION
HYPOPERFUSION
HYPOPERFUSION
- VENTRICULAR EXPANSION
- VENTRICULAR EXPANSION
- SHORT ISCHAEMIA
- SHORT ISCHAEMIA
SURGERY
SURGERY
VIABILITY
VIABILITY
- REMODELLING - CHF
- REMODELLING - CHF
o2
2
ATP
MITOCHONDRIAL FUNCTION MAINTAINED
MITOCHONDRIAL FUNCTION MAINTAINED
OR SLIGHTLY ALTERED
OR SLIGHTLY ALTERED
o2
2
ATP
MITOCHONDRIAL FUNCTION ALTERED
MITOCHONDRIAL FUNCTION ALTERED
↑Ca+ ↑ O ↓ATP
↑Ca+ ↑ O ↓ATP
DIAMICRON MR
CƠ TIM CHOÁNG VÁNG
ĐỊNH NGHĨA:
“RỐI LOẠN CHỨC NĂNG SAU THIẾU MÁU
(Postischemic Dysfunction) hay CƠ TIM CHOÁNG
VÁNG ( Myocardial Stunning) là rối loạn chức năng
cơ học của cơ tim tồn tại sau khi tái tưới máu
(Reperfusion). Mặc dù không có tổn thương không
phục hồi và mặc dù lưu lượng dòng máu động
mạch vành đã khôi phục lại bình thường hoặc gần
bình thường.
Tài liệu: Bolli R. Mechanism of Myocardial “Stunning Circulation 1990: 82 - 723-738
DIAMICRON MR
Wall motion
abnormality
Clamp
Wall motion
abnormality
during
occlusion
Coronary occlusion
Coronary reperfusion
Persistent wall
motion abnormality
(despite reperfusion
and viable myocytes
Return of
function
Gradual return of
function (hours to days)
Source : Am.J.Med.86(Suppl.1A):14, 1986.
DIAMICRON MR
Percent wall thickening
120 90 -
Stunning
60 30 0-30 -
Ischemia
15min
5min
1h
30min
3h
2h
24h
4h
72h
48h
1w
DURATION OF REPERFUSION
DIAMICRON MR
CÁC CƠ CHẾ GÂY RA CƠ TIM CHOÁNG VÁNG
HP LÝ NHẤT
1. GIẢ THUYẾT GỐC TỰ DO: Sự hình thành các gốc
tự do có nguồn gốc từ oxygen.
2. GIẢ THUYẾT CALCIUM:
a. Mất sự kết hợp kích thích - co bóp do rối loạn
chức năng Sarcoplasmic Reticilum.
b. Quá tải Calcium
c. Giảm đáp ứng của sợi cơ tim đối với Calcium
DIAMICRON MR
H+↑
Na+/ H+
exchanger
Na+
Na+/ Ca++
exchanger
Ca++
Uncoupling of
glucose
metabolism due
to ischaemia
Na+
Ca++↑
Calcium overload
upon reperfusion
DIAMICRON MR
Source : Am.J.Physiol. 268:H100-H111, 1995.
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI: CƠ
TIM NGỦ ĐÔNG (Hibernating Myocardium)
Định nghóa - Lịch sử:
Cơ tim ngủ đông: chức năng cơ tim và thất trái bị tổn thương lúc
nghỉ, nhưng phục hồi toàn phần hay một phần khi lưu thông
mạch vành được cải thiện hay giảm nhu cầu oxy cơ tim
Shahbudin Rahimtoola, MD:
- 1980: Dưạ vào quan sát bệnh nhân sau mổ bắc cầu ĐMV
- 1984: Đặt từ: “Hibenating Myocardium”
- 1986: Braun Wald & Rutherford ủng hộ
Tài liệu: Rahimtoola: Dialogues in Cardiovascular Medicine, Vol.2, No.2, p.59-61
DIAMICRON MR
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ TIM CHOÁNG VÁNG,
NGỦ ĐÔNG VÀ THIẾU MÁU
PARAMETER
STUNNING
HIBERNATION
TRUE
ISCHEMIA
Giảm
Giảm
Chức năng co bóp
Giảm
Lưu lượng mạch vành
Bình thường /cao Giảm vừa phải
Thời gian
Vài giờ – ngày
Vài ngày – tháng
Khả năng hồi phục
Hoàn toàn
Hoàn toàn nếu lưu lượng Nhồi máu nếu thiếu
Giảm nặng
Vài phút – giờ
được khôi phục
Chuyển hóa năng
Bình thường
máu tồn tại
Giảm
Giảm nặng
lượng của cơ tim
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI
CƠ TIM NGỦ ĐÔNG
Cải thiện chức năng cơ tim sau phẫu thuật bắc cầu ĐMV ở
bệnh nhân con đau thắt ngực ổn định
PREOPERATIVE
Control
8 MONTHS POSTOPERATIVE
Post-NTG
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
LỊCH SỬ :
Mô tả lần đầu bởi Murry và c/s* 1986
Thực nghiệm trên chó: làm nghẽn ĐMV trong 40 phút. Nhóm
có từng đợt nghẽn 5 phút tái tưới máu -> vùng nhồi máu nhỏ
hơn
Thực nghiệm ở chuột, thỏ, heo, tế bào cơ tim người: kết qủa
tương tự **
Tài liệu: * Murry CE et al. Circulation 1986 ; 74: 1124 – 1136
** Ikonomidis JS et al. Am J Physiol 1997; 272 (3, pt 2) : H1220-H1230
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
Infarctionn of ischemic zone (%)
Nghiên cứu mở đầu của Murry và cộng sự
40 30 -
40 min
Control
Preconditioned
20 10 0Control Preconditioned
Tài liệu: * Murry CE et al. Circulation 1986 ; 74: 1124 – 1136
** Ikonomidis JS et al. Am J Physiol 1997; 272 (3, pt 2) : H1220-H1230
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
Thích nghi trước: Từ thực nghiệm đến áp dụng trên BN
Repeat
ischemia
(prolonged)
REPERFUSION
PROTECTION
REPEAT
ISCHEMIA
Opie (1998)
EXPERIMENTAL PRECONDITIONING
REPEAT
ISCHEMIA
AMI
THROMBOLYSIS
Smaller than
expected infract
? Smaller than
expected infract
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
HAI HIỆN TƯNG THÍCH NGHI TRƯỚC
- Thích nghi trước “cổ điển” hay “sớm” ( Classic or early preconditioning)
Infarct size ( arbitray units)
- Thích nghi trước ở cửa sổ thứ 2
( Second Window of preconditioning - SWOP)
Second window
Classic
8
16 24 32 40 48 56 64 72 80 88 96
Time after preconditioning ( hours)
Preconditioning stimulus
Tài liệu: Downey & Cohen: Diagues in Cardiovascular Medicine. Vol 12. No.4 1997, p.181
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
CƠ CHẾ HIỆN TƯNG THÍCH NGHI TRƯỚC Ở NGƯỜI
Yellon và c/s* :
Sinh thiết vách trước thất trái khi mổ bắc cầu ĐMV
Tìm được thích nghi trước bằng 2 đợt thiếu máu kéo dài 3 phút
cách 2 phút (kẹp ĐMC)
Cả 2 nhóm điều có thiếu máu chung kéo dài 10 phút
Kq: lượng ATP ở cơ tim nhóm có thích nghi trước cao hơn nhóm
chứng (P<0.05)
Tài liệu: Yellon DM at al. Lancet 1993; 342: 276 - 277
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
HIỆN TƯNG THÍCH NGHI TRƯỚC CÓ GIẢM TỬ VONG Ở NGƯỜI ?
Kloner và c/s: Khảo sát n/c TIMI
(Thrombolysis in Myocardial Infarction)
Nhóm bệnh nhân có một hay nhiều CĐTN trước NMCT có tần
suất tử vong trong bệnh viện và suy tim ít hơn nhóm không có
CĐTN
Tài liệu: Kloner RA et al. Circulation 1995: 91 : 37-45
DIAMICRON MR
Prio ischemia
A1
M2
Gi
Protection
against
repeat
ischemia
cAMP
I Ca
I K(ATP)
PRECONDITIONING
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR
CÁC HỘI CHỨNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM MỚI:
CƠ TIM THÍCH NGHI TRƯỚC
CÁC GIẢ THUYẾT CẮT NGHĨA THÍCH NGHI TRƯỚC:
PRECONDITIONING
(early)
A1
K+
M2
ISCHEMIA
PRECONDITIONING
SWOP (late)
Ca2+
Excess
Ca2+
A1
other
Ca2+
Phosphorylation
Cytocobic
and synthesis
PKC
Heat shock
?
pro. other
DIAMICRON MR
Source : L.H.Opie, 1997.
DIAMICRON MR