Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Các nghiên cứu của ức chế canxi trong bệnh mạch vành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.94 KB, 32 trang )

1
CÁC NGHIÊN CỨU CỦA ỨC CHẾ CANXI
TRONG BỆNH MẠCH VÀNH
GS TSKH Nguyễn Mạnh Phan
Chủ Tòch Hội Tim Mạch TP HCM
2
Bệnh mạch vành
z
Bệnh mạch vành là nguyên nhân hàng đầu gây tỉ lệ bệnh tật và tử
vong khắp thế giới.
z
Bệnhnhânthườngkhôngtriệuchứng, cần xácđònhnhữngbệnh
nhân có yếu tố nguy cơ.
z
- 50% bệnh nhân có bệnh mạch vành( 62% nam và 46% nữ) dấu
hiệu ban đầu là nhồi máu cơ tim hoặc đột tử.
z
80% bệnh nhân có bệnh mạch vành có một hay nhiều yếu tố nguy
cơ kèm theo, thông thường nhất là:
- Hút thuốc lá ( 56%) - tăng huyết áp (40%)
- Tiểu đường (22%) - tăng lipid máu.(43%)
3
Sequence of Events in Ischemic
Heart Disease
Sequence of Events in Ischemic
Heart Disease
Risk Factors
Risk Factors
Endothelial DysfunctionEndothelial Dysfunction
CAD
CAD


IschemiaIschemia
••AnginaAngina
••SilentSilent
MYOCARDIALMYOCARDIAL
INFARCTIONINFARCTION
••ArrhythmiasArrhythmias
••SCDSCD
••Loss ofLoss of
musclemuscle
RemodelingRemodeling
ProgressiveProgressive
DilatationDilatation
HEART FAILUREHEART FAILURE
DEATHDEATH
Divinagracia RA, 1999
Atherogenesis III
4
CAC YEU TO LAỉM TAấNG NGUY Cễ BMV
Lipoprotein
oxidation
Endothelial
permeability
Coagulation
Fibrinolysis
Vasoconstriction
Platelet
aggregation
Inflammation
Proliferation
of VSMC

RISK OF
RISK OF
MYOCARDIAL
MYOCARDIAL
INFARCTION
INFARCTION
Divinagracia RA, 1999
5
*
*
p
p
<0.001 versus control.
<0.001 versus control.
Amlodipine
Amlodipine
(
(
à
à
M)
M)
0.01
0.01
400
400
600
600
300
300

500
500
200
200
100
100
0.1
0.1
1.0
1.0
10.0
10.0
100.0
100.0
*
*
0
0
700
700
*
*
*
*
*
*
*
*
LOOH
LOOH

(
(
à
à
M)
M)
inhibited
inhibited
Mason RP et al.
Mason RP et al.
J Mol Cell
J Mol Cell
Cardiol
Cardiol
.
.
1998
1998
Hoaùt tớnh choỏng oxy hoaự cuỷa Amlodipine
6
*
*
p
p
<0.001 versus control.
<0.001 versus control.
Mason RP et al.
Mason RP et al.
J Mol Cell
J Mol Cell

Cardiol
Cardiol
.
.
1998
1998
LOOH
LOOH
(
(
µ
µ
M)
M)
inhibited
inhibited
Amlodipine
Amlodipine
*
*
Felodipine
Felodipine
Verapamil
Verapamil
Diltiazem
Diltiazem
Captopril
Captopril
40
40

60
60
30
30
50
50
20
20
10
10
0
0
Hoạt tính chống oxy hoá của các thuốc ức chế kênh canxi
7
*Apoptosis determined by Hoechst 33258 assay.
*Apoptosis determined by Hoechst 33258 assay.
Mason RP et al.
Mason RP et al.
Am J
Am J
Hypertens
Hypertens
.
.
1998;11:254A.
1998;11:254A.
% Inhibition
% Inhibition
of apoptosis*
of apoptosis*

0
0
10
10
nM
nM
100
100
nM
nM
20
20
30
30
40
40
10
10
50
50
0
0
Amlodipine
Amlodipine
concentration
concentration
TNF
TNF
-
-

=
=
tumor necrosis factor
tumor necrosis factor
-
-
.
.
20
20
ng/mL
ng/mL
TNF
TNF
-
-


, 24
, 24
-
-
h incubation.
h incubation.
Taực ủoọng cuỷa amlodipine ủoỏi vụựi Apoptosis
8
Cơ chế tác dụng của Amlodipine ngoài
tác dụng chẹn calcium
Cơ chế tác dụng của Amlodipine ngoài
tác dụng chẹn calcium

Chống oxy hóa
Chống oxy hóa
Bảo vệ tế bào
nội mạc chống
TNFα
Bảo vệ tế bào
nội mạc chống
TNFα
Sửa chữa khiếm
khuyết màng tế bào
cơ trơn vùng
xơ vữa
Sửa chữa khiếm
khuyết màng tế bào
cơ trơn vùng
xơ vữa
Ức chế sự quá sản
và di chuyển của
tế bào cơ trơn
Ức chế sự quá sản
và di chuyển của
tế bào cơ trơn
Kane et al, JAMA, 1990; Stary et al, Circ. 1994
Kramsh DM, Atherosclerosis, 1995; Brown et al, The Guide to Card., 1995
Rutherford, Heart Disease, 1992.
9
Nghieân cöùu PREVENT
10
Thiết kế nghiên cứu:
Byington RP, et al. Am J Cardiol., 1997;80:1087–1090

825 Bn với BMV có
triệu chứng
Mù đơn
Điều trò mù đôi
Chia ngẫu nhiên
Amlodipine besylate 5–10mg
Placebo
Chọn bệnh/
giả dược để
loại thuốc
Chỉnh liều
Chụp mạch
Siêu âm B-mode
Thu thập biến cố
-3 37343128252219161310-2-1012347
Thời gian (tháng)
XX
XXX
XXXXX
11
Pitt et al.
Pitt et al.
Circulation
Circulation
. 2000;102:1503
. 2000;102:1503
-
-
1510.
1510.

PREVENT: Tác động của Amlodipine trên xơ vữa ở ĐM cảnh đánh
giá bằng siêu âm B-Mode trên độ dầy của lớp trung nội mạc
Amlodipine
Placebo
-0.10
-0.05
0.00
0.05
0.10
Thay
Thay
đ
đ
o
o
å
å
i
i
trung
trung
b
b
ì
ì
nh
nh
(mm)
(mm)
sau

sau
3
3
năm
năm
P
P
=.007
=.007
12
PREVENT: nhập viện do đau ngực K và các thủ thuật
mạch máu quan trọng
Pitt et al.
Pitt et al.
Circulation
Circulation
. 2000;102:1503
. 2000;102:1503
-
-
1510.
1510.
TG (
TG (
tháng
tháng
)
)
Bất
Bất

kỳ
kỳ
thủ
thủ
thuật
thuật
tái
tái
tưới
tưới
máu
máu
Placebo
Placebo
Amlodipine
Amlodipine
43%
43%
P
P
=.001
=.001
30.0
30.0
25.0
25.0
20.0
20.0
15.0
15.0

10.0
10.0
5.0
5.0
0.0
0.0
0
0
6
6
12
12
18
18
24
24
30
30
36
36
Cộng
Cộng
dồn
dồn
các
các
biến
biến
cố
cố

/
/
Xuất
Xuất
độ
độ
thủ
thủ
thuật
thuật
(%)
(%)
Theo
Theo
dõi
dõi
(
(
tháng
tháng
)
)
Đau
Đau
ngực
ngực
không
không
ổn
ổn

đònh
đònh
/
/
Suy
Suy
tim
tim
xung
xung
huyết
huyết
Placebo (n=408)
Placebo (n=408)
Amlodipine
Amlodipine
(n=417)
(n=417)
35%
35%
P
P
=.01
=.01
30.0
30.0
25.0
25.0
20.0
20.0

15.0
15.0
10.0
10.0
5.0
5.0
0.0
0.0
0
0
6
6
12
12
18
18
24
24
30
30
36
36

×