Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

HƯỚNG DẨN SỰ DỤNG DỰ TOÁN ACCIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 66 trang )

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
10 1























Chơng trình dự toán acitt 2006



Cài đặt chơng trình :


c - Chạy chơng trình SETUP.EXE trong đĩa CDROM của chơng
trình dự toán.

Cài đặt từ đĩa CDROM :
- Nếu cài đặt mới chạy : \DTSETUP\SETUP.EXE
- Cài nâng cấp chạy : \UPDATE\SETUP.EXE



H−íng dÉn sö dông Dù to¸n ACITT 2006 C«ng ty cæ phÇn t− vÊn ®Çu t− vµ chuyÓn giao c«ng nghÖ tù ®éng ho¸ - ACITT JSC
22 3

d - Ch¹y EXCEL Chän menu TOOLS - MACRO - SECURITY
Chän Low (Not recommended).



- Chän menu TOOLS - Add-Ins , lùa chän Analysis ToolPak.

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
34 5



e - Sau đó chạy Dự toán ACITT 2006 trong PROGRAMS hoặc
Shortcut trên màn hình. Nếu bạn thực hiện đúng các thao tác trên chơng
trình sẽ hỏi Password, bạn hãy liên hệ với tác giả cung cấp Password,
sau đó bạn gõ mã đăng ký vào và thoát ra chạy lại chơng trình.





Lu ý : Khi chạy chơng trình Dự toán Acitt 2006 nếu trên hệ
thống menu của chơng trình không hiện tiếng việt, làm theo các bớc
sau để đặt font chữ tiếng việt cho hệ thống của WINDOWS :

Ra ngoài màn hình Desktop của Win bấm phím phải chuột,
menu sau sẽ hiện ra :
H−íng dÉn sö dông Dù to¸n ACITT 2006 C«ng ty cæ phÇn t− vÊn ®Çu t− vµ chuyÓn giao c«ng nghÖ tù ®éng ho¸ - ACITT JSC
46 7


Chän Properties - Appearance, bÊm Advanced.



Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
58 9



Sau khi chơng trình khởi tạo xong, màn hình chơng trình Dự
toán 97 - ACITT phiên bản 2006 sẽ nh sau :


Chơng trình thêm vào hệ thống excel toolbar Du toan ACITT và
menu Du toan ACITT.

Toolbar Du toan ACITT :



Tạo mới hạng mục.

Mở File dự toán.

Ghi File dự toán ra đĩa.

Nạp dữ liệu : Đơn giá, Định mức, Giá vật t

Tra cứu theo mã hiệu, theo tên trong Đơn giá, Định
mức

Tính toán diễn giải trong bảng dự toán.

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
610 11
Phân tích vật t.

Tổng hợp vật t.

Tính bảng giá trị vật t.

Tính bảng chênh lệch vật t.

Tính chi phí vận chuyển.

Tính đơn giá chi tiết.

Tính dự toán dự thầu.


Lập tiến độ thi công.

Tra cứu lại đơn giá theo mã hiệu trong bảng dự toán.

Hiện ẩn bảng tiên lợng.

Sửa và thêm định mức (ĐM bổ sung của ngời dùng)

Danh mục thép (Hiện ẩn danh mục các loại thép)

Tự động tra mã công việc (theo tên công việc)

Thêm chi phí trong bảng Đơn giá chi tiết

Kết xuất đơn giá sang WORD

Thêm các hệ số cho công việc

Menu Du toan ACITT :

- Tạo công trình mới : Tạo một công trình mới.
- Đổi tên công trình : Đổi tên công trình trong dự toán.
- Tạo hạng mục mới : Tạo mới một dự toán hạng mục.
- Đổi tên hạng mục : Đổi tên hạng mục trong dự toán.
- Mở File dự toán : Mở một File dự toán đã có.
- Phân tích vật t : Phân tích vật t theo mã hiệu trong
bảng dự toán.
- Tổng hợp vật t : Tổng hợp vật t.
- Tính giá trị vật t : Tính toán giá trị vật t trong dự toán.
- Tính chênh lệch vật t : Tính chênh lệch, bù trừ vật liệu.

- Tính chi phí vận chuyển : Tính chi phí vận chuyển vật t.
- Tính đơn giá chi tiết : Tính đơn giá chi tiết.
- Tính dự toán dự thầu : Tính dự toán dự thầu.
- Tiến độ thi công : Xây dựng tiến độ thi công.
- Tính chi phí t vấn thiết kế :Tính toán nội suy các chi phí
t vấn, thiết kế phí để tính
tổng dự toán công trình.
- Danh sách DBF : Thay đổi các đơn giá, định mức,
giá vật t
- Giới thiệu về chơng trình : Giới thiệu về chơng trình
Dự toán ACITT phiên bản 2006.
- Thoát khỏi chơng trình : Thoát khỏi chơng trình.


Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
712 13

Menu Options Dự toán :

- Các tuỳ chọn : Đặt các thông số cho ch.trình
- File cấu hình dự toán : File mẫu khi tạu dự toán mới
- Đặt cấu hình trang in : Độ dài kẻ phân trang
- Thêm hệ số cho công việc : Thêm hệ số cho công việc
- http//www.acitt.com : Website của công ty Acitt



Menu Tiện ích : (Xem phần hớng dẫn chi tiết của menu tiện
ích)


- Kẻ dòng phân trang :
- Hiện/ẩn diễn giải khối lợng :
- Phân tích theo hàng ngang :
- Bảng tiên lợng :
- Kết xuất đơn giá sang WORD :
- Tra cứu lại đơn giá :
- Tra mã công việc theo tiên lợng chào thầu :
- Thêm chi phí trong bảng đơn giá chi tiết :
- Hiện ẩn danh mục thép :
- Sửa và thêm định mức ngời dùng :
- Tính toán lại toàn bộ dự toán :
- Kết xuất định mức, đơn giá - DBF :
- Kết xuất giá vật liệu đến chân công trình :
- Hiện/ẩn các dòng hệ số trong bảng ĐGCT :
- Nhóm các công việc có mã số giống nhau :
- Thêm dòng cộng chi phí trực tiếp trong bảng ĐGCT :
- Chuyển các TP chi phí trong bảng ĐGCT sang ngang :




Sau khi chạy chơng trình, bạn lựa chọn Tạo hạng mục mới
hoặc Mở file dự toán đã có để làm việc.










Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
814 15

Sử dụng chơng trình dự toán acitt 2006

Chạy chơng trình Dự toán ACITT 2006, nếu muốn tạo mới hạng
mục, bấm vào nút Tạo mới hạng mục, hoặc lựa chọn Tạo hạng mục
mới trong menu Du toan ACITT.
Nếu bạn muốn mở File dự toán đã có bấm vào nút Mở File
dự toán trên thanh Toolbar Dự toán ACITT, hoặc chọn mở File dự toán
trong menu Du toan ACITT (bấm Ctrl+O).

Tạo mới hạng mục chơng trình sẽ hỏi tên hạng mục và các hệ
số.



Nhập vào tên hạng mục và các hệ số, bạn có thể nhập thêm các
hệ số nh sau :

Hệ số vật liệu : 1,02
Hệ số nhân công : 2,784*1,05
Màn hình sẽ hiện bảng dự toán, bấm vào nút
Danh sách
DBF, hoặc lựa chọn Danh sách DBF trong menu Du toan ACITT, lựa
chọn đơn giá, giá vật t của tỉnh, thành phố mà bạn cần sử dụng.




Muốn thay dữ liệu vào bạn chọn loại dữ liệu ví dụ nh Đơn giá
hay Định mức bấm vào nút Loại bỏ sau đó bấm Thêm , hộp hội thoại
Open DBF sẽ hiện ra (bạn lựa chọn DBF cần dùng).

Bạn nhập vào mã hiệu, tên công việc, khối lợng, đơn giá vật
liệu, nhân công, máy

Trong bảng dự toán bạn đặt ô lựa chọn ở cột mã hiệu đơn giá và
thực hiện tra cứu theo mã, tên của công việc trong đơn giá bằng cách
bấm vào nút
Tra cứu DBF hoặc bấm Ctrl + T.

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
916 17


Phơng thức diễn giải khối lợng trong bảng dự toán theo từng
dòng: Bạn thực hiện diễn giải khối lợng ở cột E ngay dới tên công
việc.

Ví dụ :

STT mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối
Đơn giá lợng
GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây móng Chiều
dầy <= 33cm, Vữa XM mác 75
m3
Móng M1 : 20mx0,8mx0,33m = 5,28
Móng M2 : 15mx0,8mx0,33m = 3,96

Móng M3 : (5m+4m)x0,8mx0,33m = 2,376

Chơng trình sẽ tự động đa kết quả diễn giải sang cột khối
lợng, nếu muốn tính toán lại tất cả các dòng diễn giải, bạn lựa chọn các
ô đã diễn giải (các ô select) sau đó bấm Ctrl + E hoặc bấm nút
tính
toán diễn giải trên thanh toolbar.



STT mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối
Đơn giá lợng
GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây móng Chiều
dầy <= 33cm, Vữa XM mác 75
m3 11,616
Móng M1 : 20mx0,8mx0,33m = 5,28
Móng M2 : 15mx0,8mx0,33m = 3,96
Móng M3 : (5m+4m)x0,8mx0,33m = 2,376

Nếu khi nhập số liệu thấy thiếu dòng công việc, bạn chèn thêm
dòng vào phía trên dòng tổng cộng (dòng hiện chữ Không xoá
dòng này), bằng cách chọn menu Insert - Rows.

Việc nhập hệ số cho từng công việc : Ví dụ nh hệ số cao tầng,
hệ số điều chỉnh vật liệu, nhân công máy cho từng công việc, hoặc hệ số
điều chỉnh cho từng loại vật liệu cụ thể, làm theo các bớc sau :

- Lựa chọn công việc cần thêm hệ số (ở cột D), hoặc những công
việc cần thêm hệ số, bằng cách SELECT những mã công việc ở cột D.
- Bấm phím Shift+F1 hoặc lựa chọn trên menu và toolbar tơng

ứng.


Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1018 19
- Nhập hệ số điều chỉnh đơn giá, vật liệu, nhân công, máy tơng
ứng : HSDG : Hệ số điều chỉnh đơn giá.
HSVLC : Hệ số điều chỉnh vật liệu (hoặc Vật liệu chính đối
với công việc có vật liệu chính vật liệu phụ)
HSVLP : Hệ số điều chỉnh vật liệu phụ.
HSNC : Hệ số điều chỉnh nhân công.
HSMTC : Hệ số điều chỉnh máy thi công.

- Ngoài ra có thể bổ sung thêm hệ số : Ví dụ muốn điều chỉnh hệ
số hoặc định mức của một vật t, nh Xi măng PC30 (có mã dúng trong
chơng trình là 390), làm nh sau : Bấm vào nút thêm dòng, nhập vào ô
Maso mã hiệu 390 (mã của xi măng PC30), nhập vào ô Dinhmuc trị số
mức điều chỉnh nh Xi măng PC30 trong định mức của công tác
GD.1114 là 104,4116 ta điều chỉnh thành 100 kg, ta gõ vào ô Dinhmuc
là 100, nếu muốn điều chỉnh hệ số lên 1,2 lần ta gõ vào ô Heso là 1,2.



Khi phân tích hay tính đơn giá chi tiết thì vật liệu xi măng đối
với công tác này sẽ đợc điều chỉnh.

Trong khi nhập số liệu nếu cần bổ sung định mức cho những
công việc cha có định mức bạn bấm vào nút
trên thanh Toolbar
hoặc bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT+N, chơng trình sẽ hiện ra cửa sổ

cho bạn nhập thêm định mức. Sau khi nhập xong định mức bạn đóng cửa
sổ nhập định mức (CTRL+F4) và tiếp tục tiến hành nhập tiên lợng dự
toán.

Định mức dự toán

STT Mã hiệu MSVT Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
1 GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây
móng Chiều dầy <= 33cm, Vữa
XM mác 75
m3

Vật liệu

214 Gạch xây (6,5x10,5x22) viên 550,00000
390 Xi măng PC30 kg 104,41160
476 Cát mịn ML 0,7 - 1,4 m3 0,30450
275 Nớc Lít 75,40000

Nhân công

6135 Nhân công 3,5/7 công 1,67000

Nhập xong số liệu bạn thực hiện tính toán theo các bớc sau :

1 - Phân tích vật t : Bấm vào nút
phân tích vật t, hoặc lựa
chọn Phân tích vật t trong menu Du toan ACITT hay bấm Alt + A sau
đó bấm phím 1. Chơng trình sẽ phân tích chi tiết định mức theo mã
hiệu bạn đã kựa chọn trong bảng dự toán. Trờng hợp bạn chỉ cần phân

tích một vài công việc, bạn hãy lựa chọn theo cột mã hiệu đơn giá.

STT mã hiệu Nội dung công việc Đơn vị Khối
Đơn giá lợng
GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây móng Chiều
dầy <= 33cm, Vữa XM mác 75
m3 11,616
Móng M1 : 20mx0,8mx0,33m = 5,28
Móng M2 : 15mx0,8mx0,33m = 3,96
Móng M3 : (5m+4m)x0,8mx0,33m = 2,376

Gõ mã hiệu
định mức
Mục bắt đầu nhóm vật liệu
Mã số vật liệu
Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1120 21
Chơng trình sẽ hiện hộp hội thoại :



Bạn xem lại dòng đợc lựa chọn phân tích, bấm đồng ý để
chơng trình thực hiện phân tích vật t cho bạn.
Mặc định chơng trình sẽ phân tích vật t theo chiều dọc, muốn
phân tích theo chiều ngang chọn Phân tích theo hàng ngang trong Menu
Dự toán ACITT.

2 - Tổng hợp vật t : Bấm vào nút
Tổng hợp vật t, hoặc lựa
chọn Tổng hợp vật t trong menu Du toan ACITT hay bấm Alt + A sau

đó bấm phím 2. Chơng trình sẽ tổng hợp vật t theo bảng phân tích
vật t đã có.
3 - Tính giá trị vật t : Bấm vào nút
Giá trị vật t, hoặc lựa
chọn Tính giá trị vật t trong menu Du toan ACITT hay bấm Alt + A sau
đó bấm phím 3. Chơng trình sẽ hỏi giá vật t sử dụng tính toán giá trị
vật t :



Lựa chọn giá gốc, giá thông báo hay giá thị trờng.
4 - Tính chênh lệch vật t : Bấm vào nút
Chênh lệch vật t,
hoặc lựa chọn Tính chênh lệch vật t trong menu Du toan ACITT hay
bấm Alt + A sau đó bấm phím 4. Chơng trình sẽ hỏi giá vật t sử
dụng tính chênh lệch vật t :



Lựa chọn các phơng thức để tính chênh lệch.

5 - Tính chi phí vận chuyển : Bấm vào nút
Chi phí vận
chuyển, hoặc lựa chọn Tính chi phí vận chuyển trong menu Du toan
Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1222 23
ACITT hay bấm Alt + A sau đó bấm phím 5. Chơng trình sẽ tính chi
phí vận chuyển cho bạn.
Bạn nhập vào trọng lợng, bậc hàng, tổng cự ly vận chuyển, loại
đờng, cấp đờng, cự ly từng loại đờng để chơng trình tra cứu cớc

vận chuyển cho bạn.

6 - Tính đơn giá chi tiết : Bấm vào nút
Đơn giá chi tiết,
hoặc lựa chọn Tính đơn giá chi tiết trong menu Du toan ACITT hay bấm
Alt + A sau đó bấm phím 6. Chơng trình sẽ tính chi tiết đơn giá với
đầy đủ các chi phí cho bạn.
Cũng nh phân tích vật t, bạn cũng có thể lựa chọn một vài mã
hiệu đơn giá ở bảng dự toán để tính chi tiết đơn giá.



Nếu bảng phân tích đã có chơng trình sẽ hỏi bạn có lấy dữ liệu
nh trong bảng phân tích bạn đã tính không. Nếu lựa chọn OK, chơng
trình sẽ lấy nguyên bảng phân tích vật t và áp theo giá vật t mà bạn
chọn để tính đơn giá (Thông thờng bạn chọn No để chơng trình tính
giá thầu khớp với đơn giá lựa chọn).




7 - Tính dự toán dự thầu : Bấm vào nút
Dự toán dự thầu,
hoặc lựa chọn Tính dự toán dự thầu trong menu Du toan ACITT hay bấm
Alt + A sau đó bấm phím 7. Chơng trình sẽ tính dự toán dự thầu cho
bạn với đơn giá tổng hợp dự thầu.

8 - Tiến độ thi công : Thực hiện tính số liệu tiến độ khi bạn đã
thực hiện phân tích vật t. Bấm vào nút
Tiến độ thi công, hoặc lựa

chọn Tiến độ thi công trong menu Du toan ACITT hay bấm Alt + A sau
đó bấm phím 8. Chơng trình sẽ đa ra bảng tiến độ cho bạn.

9 - Tính chi phí t vấn, thiết kế, lệ phí thẩm định : Lựa chọn
Tính chi phí t vấn thiết kế trong menu Du toan ACITT bấm Alt + A
sau đó bấm phím 9. Chơng trình sẽ hỏi các thông số cho bạn nhập
vào để chơng trình thực hiện tính nội suy các chi phí khác cho bạn và
đa ra tổng dự toán :


Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1324 25







Giới thiệu một số hàm trong chơng trình :

- Hàm DiengiaiTL() : Tham số truyền vào là địa chỉ vùng theo
cột.
Ví dụ : =DiengiaiTL(E8:E10) giá trị trả ra là kết quả tổng
cộng của vùng diễn giải.
- Hàm TDG() : Tham số truyền vào là địa chỉ 1 ô.
Ví dụ : =TGD (E8) giá trị trả ra là kết quả của ô diễn giải.
- Hàm doisothanhchu() : Tham số truyền vào là địa chỉ 1 ô.
Ví dụ : =doisothanhchu(D22) giá trị trả ra là giá trị của số
đọc thành chữ (VD Năm triệu bốn trăm sáu mơi hai nghìn đồng).

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1426 27
- Hàm ChiphiBQL09() : Tham số truyền vào bao gồm
GIATRIXAYLAP, GIATRITHIETBI, LOAICONGTRINH,
HIEN_CT_GT.
Giá trị xây lắp yêu cầu bạn nhập giá trị xây lắp tính bằng đồng.
Giá trị thiết bị yêu cầu bạn nhập giá trị thiết bị tính bằng đồng.

Loại công trình bạn nhập tơng ứng từ 1 - 5 ứng với loại công
trình phù hợp theo thông t 09 hớng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây
dựng.
- Hàm ChiphiBQL07() : Tham số truyền vào bao gồm
GIATRIXAYLAP, GIATRITHIETBI, LOAICONGTRINH,
HIEN_CT_GT.
Giá trị xây lắp yêu cầu bạn nhập giá trị xây lắp tính bằng đồng.
Giá trị thiết bị yêu cầu bạn nhập giá trị thiết bị tính bằng đồng.

Loại công trình bạn nhập tơng ứng từ 1 - 6 ứng với loại công
trình phù hợp theo thông t 07 hớng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây
dựng.
Hiện tham số cuối cùng của 2 hàm trên, nếu bạn nhập CT hàm
sẽ trả ra chuỗi công thức tính cho bạn, nếu nhập GT hàm sẽ trả ra kết
quả tính toán chi phí BQL.
- Hàm CPQLDADTXDCT() : Tham số truyền vào bao gồm
GIATRIXAYLAP, GIATRITHIETBI, LOAICONGTRINH,
BANG,HIEN_CT_GT.
Giá trị xây lắp yêu cầu bạn nhập giá trị xây lắp tính bằng đồng.
Giá trị thiết bị yêu cầu bạn nhập giá trị thiết bị tính bằng đồng.

Loại công trình bạn nhập tơng ứng từ 1 - 5 ứng với loại công

trình phù hợp theo quyết định 10/2005/QĐ-BXD 15/4/2005 của Bộ
trởng Bộ Xây dựng, về việc ban hành định mức chi phí quản lý dự án
đầu t xây dựng công trình.
Bảng là bảng cần tính nội suy trong quyết định, ví dụ "II1",
"III2"
Hiện tham số cuối cùng của 2 hàm trên, nếu bạn nhập CT hàm
sẽ trả ra chuỗi công thức tính cho bạn, nếu nhập GT hàm sẽ trả ra kết
quả tính toán chi phí.
- Hàm CPLAPDATK() : Tham số truyền vào bao gồm
GIATRIXAYLAP, GIATRITHIETBI, LOAICONGTRINH,
BANG,HIEN_CT_GT.
Giá trị xây lắp yêu cầu bạn nhập giá trị xây lắp tính bằng đồng.
Giá trị thiết bị yêu cầu bạn nhập giá trị thiết bị tính bằng đồng.

Loại công trình bạn nhập tơng ứng từ 1 - 5 ứng với loại công
trình phù hợp theo quyết định 11/2005/QĐ-BXD 15/4/2005 của Bộ
trởng Bộ Xây dựng, về việc ban hành định mức chi phí lập dự án và
thiết kế công trình.
Bảng là bảng cần tính nội suy trong quyết định, ví dụ "II1",
"III2"
Hiện tham số cuối cùng của 2 hàm trên, nếu bạn nhập CT hàm
sẽ trả ra chuỗi công thức tính cho bạn, nếu nhập GT hàm sẽ trả ra kết
quả tính toán chi phí.

Danh sách DBF : Bạn chọn khi muốn thay đổi đơn giá, định
mức, giá vật t dùng cho dự toán.
Muốn thêm dữ liệu vào bạn chọn loại dữ liệu ví dụ nh Đơn giá
hay Định mức sau đó bấm vào nút Thêm, hộp hội thoại Open DBF sẽ
hiện ra. Bạn chọn DBF cần thiết và bấm vào Open chơng trình sẽ thêm
dữ liệu vào cho bạn sử dụng.



Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1528 29



ấm vào mặc định nếu bạn muốn DBF đợc sử dụng (DBF nào
đợc sử dụng thì sẽ đợc đánh dấu * ở trớc).














Các tuỳ chọn :



Tên công việc trong bảng dự toán :
- Không thay đổi : Khi bạn tra cứu lại mã đơn giá tên của công
việc không đợc tra cứu lại.

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1630 31
- Lấy theo tên của mã đơn giá mới : Khi tra cứu lại mã đơn giá
tên của công việc sẽ đợc thay đổi theo tên của mã hiệu mới.

Phân tích vật t :
- Phân tích cả vật liệu, nhân công, máy : Khi phân tích chơng
trình sẽ phân tích cả vật liệu, nhân công và máy theo định mức.
- Chỉ phân tích vật liệu : Chơng trình sẽ chỉ phân tích vật liệu.
Tính đơn giá chi tiết :
- Theo mã định mức : Khi tính đơn giá chi tiết chơng trình sẽ
căn cứ vào mã định mức trong bảng dự toán để chiết tính lại đơn giá cho
bạn theo đúng định mức.
- Theo ĐG Vật liệu, Nhân công, Máy trong bảng dự toán :
Chơng trình sẽ lấy đơn giá Vật liệu, Nhân công, Máy mà bạn nhập
trong bảng dự toán sau đó nhân them các hệ số để tính ra đơn giá dự
thầu cho bạn.
- VL lấy theo mã ĐM, NC và M tính theo bảng dự toán : Đơn giá
vật liệu sẽ đợc chơng trình phân tích lại theo định mức và áp giá vật t
để tính toán, còn Nhân công và Máy sẽ đợc lấy theo giá đã nhập trong
bảng dự toán.

Tự động tính lại diễn giải : Chơng trình sẽ tự động tính lại diễn
giải khi bạn sửa chữa diễn giải.

Chuyển sang cột khối lợng khi nhập xong m đơn giá : Để
tăng tốc độ nhập số liệu khi bạn lựa chọn thuộc tính này chơng trình sẽ
chuyển lựa chọn sang cột khối lợng khi bạn nhập xong mã hiệu đơn
giá, để tăng tốc độ nhập bàn phím của bạn.


Tra cứu liên tục : Khi bạn lựa chọn thuộc tính này hộp hội thoại
tra cứu DBF sẽ hiện liên tục cho bạn tran cứu một loạt công việc cho đến
khi bạn bấm Huỷ bỏ hoặc ESC thì thôi.

Hiện dòng VL, NC, M trong bảng phân tích vật t : Lựa chọn
này để bỏ hoặc cho hiện dòng vật liệu, nhân công, máy trong bảng phân
tích.

Hiện dòng kẻ ngang : Khi có lựa chọn này từng công việc của
bạn sẽ đợc phân cách bằng một dòng kẻ cho dễ phân biệt.

Đa kết quả tính toán diễn giải sang cột khối lợng : Khi có
lựa chọn này kết quả tính toán của từng dòng diễn giải sẽ đợc đa sang
cột khối lợng.

Bóc tách thép theo diễn giải : Khi có lựa chọn này các diễn
giaỉa chi tiết khối lợng thép trong bảng dự tóan sẽ đ
ợc bóc chi tiết
theo diễn giải.

Phân tích chi phí theo TT 04/2005/TT-BXD : Tính tóan theo
hớng dẫn của TT 04 hoặc tính nh trớc TT 04.

File cấu hình dự toán : Đờng dẫn và tên của File mẫu
khi tạo một hạng mục mới.



Đặt cấu hình trang in : Đặt độ dài phân trang cho từng
bảng.


Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1732 33


Chú ý : Nếu các trang in bị ngắt trang không chính xác bạn giảm
giá trị độ dài kẻ phân trang cho từng bảng tơng ứng.













Phân tích theo hàng ngang : Lựa chọn cho bảng
phân tích vật t hiện theo hàng ngang hay hàng dọc.



Giới thiệu về chơng trình :








Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1834 35

Đổi tên công trình :




















tính năng trong menu tiện ích dự toán




Tra cứu lại đơn giá :
Bấm vào nút
Tra cứu lại đơn giá theo mã hiệu trong bảng dự
toán, hoặc bấm Ctrl + Shift + T. Bạn lựa chọn nội dung cần tra cứu lại.

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
1936 37


Tính năng tra cứu lại đơn giá dùng phục vụ thay thế lại nội dung
đơn giá theo mã hiệu trong danh mục tiên lợng công việc. Với một
danh mục công tác và khối lợng bạn có thể dễ dàng thay đổi tính toán
giá trị công trình theo các hệ thống đơn giá khác nhau.

Tra mã công việc theo tiên lợng chào thầu :
Bấm vào nút
Tra mã công việc theo tên công việc trong bảng
tiên lợng chào thầu, hoặc bấm Ctrl + Shift + E. Cần thiết nhập đầy đủ
Tên công việc, Đơn vị tính, Khối lợng chơng trình sẽ tự tra cứu đa ra
mã công việc phù hợp.

Tính năng tra mã công việc rất tiện lợi khi lập hồ sơ dự thầu.
Không cần thiết nhớ mã công việc, chơng trình sẽ tự làm điều đó cho
bạn.

Thêm chi phí trong bảng Đơn giá chi tiết :
Bấm vào nút
Thêm chi phí trong bảng đơn giá chi tiết, hoặc
bấm Ctrl + Shift + I. Chơng trình sẽ bổ sung thêm thành phần chi phí

ngoài những thành phần chi phí cơ bản đã đợc quy định.



Nhập Tên chi phí cần thêm vào cột đầu tiên.
Cột thứ 2 là nội dung miêu tả chi phí, VD chi phí tính toán theo
cái gì, tỷ lệ bao nhiêu
Cột thứ 3, công thức tính toán thực tế : R dòng, C cột giá trị nằm
trong [] là giá trị thay đổi theo dòng hoặc cột cần tính toán. VD -1 là tính
ngợc lại 1 dòng hay một cột, +1 là tăng lên 1 cột hay 1 dòng.
Cột 4 là tên chi phí cần thay đổi thành

Tính năng này hỗ trợ công tác tính giá chi tiết và đầy đủ hơn nếu
cần thiết.






Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2038 39
Hiện ẩn danh mục thép :

Bấm vào nút
, hoặc Alt + Down danh mục thép hoặc những
vật liệu bạn cần bóc tách chi tiết sẽ hiện hoặc ẩn đi, tính năng này dùng
khi nhập số liệu trong bảng dự toán.

Sửa và thêm định mức ngời dùng :


Trong khi nhập số liệu nếu cần bổ sung định mức cho những
công việc cha có định mức bạn bấm vào nút
trên thanh Toolbar
hoặc bấm tổ hợp phím CTRL+SHIFT+N, chơng trình sẽ hiện ra cửa sổ
cho bạn nhập thêm định mức. Sau khi nhập xong định mức bạn đóng cửa
sổ nhập định mức (CTRL+F4) và tiếp tục tiến hành nhập tiên lợng dự
toán.

Tính toán lại toàn bộ dự toán :

Khi cần tính lại toàn bộ dự toán, mà bạn không muốn tính từng
bảng nh trong menu Du toan 2006.

Kết xuất Định mức, Đơn giá

Trong menu Tiện ích của Dự toán 2006 phần Kết xuất Định
mức, Đơn giá - DBF dùng hỗ trợ trong công việc tạo định mức, đơn giá,
giá vật t DBF trên cơ sở bảng Phân tích vật t, bảng Đơn giá chi tiết,
bảng Giá trị vật t và bảng Chênh lệch vật t của chơng trình Dự toán
2006.

Kết xuất Định mức, Đơn giá - DBF : Dùng để kết xuất dữ liệu
trong bảng Phân tích vật t, bảng Đơn giá chi tiết thành file Định mức,
Đơn giá DBF dùng cho chơng trình. Nếu bảng đang làm việc không
phải bảng Phân tích vật t hay bảng Đơn giá chi tiết chơng trình sẽ
thông báo :




Nếu bạn lựa bảng Phân tích vật t hay bảng Đơn giá chi tiết
chơng trình sẽ hỏi tên file Định mức dự toán, file Từ điển công việc của
định mức dự toán và file Đơn giá nếu bạn đang làm việc với bảng Đơn
giá chi tiết :



Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2140 41




Kết xuất giá vật liệu đến chân công trình - DBF :

Dùng để kết xuất số liệu trong bảng Giá trị vật t và bảng Chênh
lệch vật t thành file giá vật t DBF, nếu có tính bảng Chi phí vận
chuyển thì giá vật liệu đa ra file DBF sẽ bao gồm cả chi phí vận
chuyển.

Nếu muốn kết xuất bao gồm cả giá gốc bạn hãy chọn bảng
Chênh lệch vật t.













Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2242 43
Hiện/ẩn các dòng và hệ số trong bảng Đơn giá chi tiết

Khi kết xuất ra bảng Đơn giá chi tiết bạn có một kết quả nh sau:

STT Mã hiệu MSVT Thành phần hao phí Đơn
vị
KL định
mức
đơn giá Thành
tiền
1 GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây
móng Chiều dầy <= 33cm, Vữa
XM mác 75
m3
407.589

Vật liệu

1 375.963
214 Gạch xây (6,5x10,5x22) viên 550,00000 525 288.750
390 Xi măng PC30 kg 104,41160 746 77.891
476 Cát mịn ML 0,7 - 1,4 m3 0,30450 29.500 8.983
275 Nớc Lít 75,40000 5 339


Nhân công

1,46 31.626
6135 Nhân công 3,5/7 công 1,67000 12.971 21.662

Chi phí chung
58%
18.343





Lựa chọn Hiện/ẩn các dòng và hệ số trong ĐGCT menu Tiện
ích của Dự toán ACITT, bạn sẽ đợc kết quả nh sau :

STT Mã hiệu MSVT Thành phần hao phí Đơn
vị
KL định
mức
đơn giá Thành
tiền
1 GD.1114 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, Xây
móng Chiều dầy <= 33cm, Vữa
XM mác 75
m3
407.589

Vật liệu


1 375.963
214 Gạch xây (6,5x10,5x22) viên 550,00000 525 288.750
390 Xi măng PC30 kg 104,41160 746 77.891
476 Cát mịn ML 0,7 - 1,4 m3 0,30450 29.500 8.983
275 Nớc Lít 75,40000 5 339

Nhân công

1,46 31.626
6135 Nhân công 3,5/7 công 1,67000 12.971 21.662

Muốn hiện lại nh cũ bạn lựa chọn hiện/ẩn lại một lần nữa.

Nhóm các công việc có mã số giống nhau :

Tính năng này đợc dùng đối với bảng Dự toán đáp ứng cho yêu
cầu cần nhóm tất cả các khối lợng công việc có mã số giống nhau trong
danh mục dự toán lại. Sau khi tính toán chơng trình sẽ hỏi tên file dự
toán mà bạn cần đa số liệu ra :



Nếu nhập tên file dự toán chơng trình sẽ đa số liệu vào file
mới, nếu bạn bấm ESC hoặc CANCEL thì số liệu tính toán sẽ đợc đa
vào file dự toán hiện thời.
Tính năng này đợc dùng khi bạn có nhu cầu tổng hợp khối
lợng các công việc có mã số giống nhau và tính đơn giá riêng cho công
trình






Một số hình giao diện chơng trình :

Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2344 45
Mở File dự toán ACITT.


Thực hiện tra cứu dữ liệu trong các cột mã hiệu.

Tìm kiếm dữ liệu trong khi tra cứu.



Sửa dữ liệu trong khi tra cứu.







NHập định mức, đơn giá trong
Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2446 47
dự toán ACITT 2006

I - Cấu trúc dữ liệu chơng trình


I.1 - Mô tả hệ thống :

I.1.1 - Số liệu ban đầu cho chơng trình :

- Đơn giá Xây dựng cơ bản.
- Định mức dự toán Xây dựng cơ bản.
- Phụ lục vữa sử dụng cho định mức.
- Giá vật t (Theo giá quy định hay theo giá thị trờng).
- Từ điển vật t

I.1.2 - Nội dung cấu trúc dữ liệu của chơng trình :

I.1.2.1 - Đơn giá Xây dựng cơ bản :

Là File số liệu lu trữ : Mã công việc, Tên công việc, Đơn vị tính
và giá Vật liệu, Nhân công, Máy Nội dung đợc xác định bằng số
lợng công tác trong Đơn giá XDCB. Trong chơng trình tập tin này có
tên bắt đầu bằng DG*.*.
File này có cấu trúc nh sau :

Mscv : Mã số công việc trong đơn giá.
Tcv : Tên công việc.
Dvt : Đơn vị tính.
Dgvlc : Đơn giá vật liệu chính.
Dgvlp : Đơn giá vật liệu phụ.
Dgnc : Đơn giá nhân công.
Dgmxd : Đơn giá máy xây dựng.
Msdm : Mã số định mức tơng ứng.
Msmac : Mã số vữa theo phụ lục vữa trong định mức.



I.1.2.2 - Định mức dự toán Xây dựng cơ bản :

Bao gồm 2 File số liệu lu trữ : Mã công việc, Tên công việc,
Đơn vị tính và hao phí Vật liệu, Nhân công, Máy. Bao gồm file Định
mức dự toán lu trữ hao phí vật liệu, nhân công, máy của định mức và
Từ điển công việc, nội dung đợc xác định bằng số lợng công việc
trong Định mức dự toán XDCB. Trong chơng trình hai tập tin này có
tên bắt đầu bằng DMDT*.* và TDCV*.*.

2 File này có cấu trúc nh sau :

1 - File Định mức dự toán :

Mscv : Mã số công việc trong Định mức.
Msvt : Mã số vật t theo danh mục vật t trong
từ điển Vật t.
Klvt : Khối lợng vật t trong Định mức.
LVT : Loại vật t (Chính ký hiệuC - Phụ ký hiệuP).

2 - File Từ điển công việc :

Mscv : Mã số công việc trong Định mức.
Tcv : Tên công việc trong Định mức.
Dvt : Đơn vị tính.

Trong File Định mức ghi đờng dẫn liên hệ giữa DMDT và
TDCV tơng ứng, thông tin này đợc ghi khi tạo mới, hay tổ chức lại dữ
liệu của Định mức.


I.1.2.3 - Phụ lục vữa :

Là File số liệu lu trữ : Mã số mác vữa, Tên công việc, Đơn vị
tính và hao phí Vật liệu cho 1 đơn vị cấp phối. Nội dung xây dựng theo
các Phụ lục vữa ban hành theo Định mức dự toán XDCB. Trong chơng
trình tập tin này có tên bắt đầu bằng PLV*.*.


File này có cấu trúc nh sau :
Hớng dẫn sử dụng Dự toán ACITT 2006 Công ty cổ phần t vấn đầu t và chuyển giao công nghệ tự động hoá - ACITT JSC
2548 49

Msmac : Mã số mác vữa.
Tencv : Tên cấp phối vữa.
Dvt : Đơn vị tính.
Xm : Mã số vật t xi măng (hoặc Vật t khác)
dùng trong cấp phối vữa - Tơng ứng
trong
TDVT.DBF.
Klxm : Khối lợng vật t Xi măng (hoặc Vật t
khác) trong cấp phối vữa.
Cat : Mã số vật t cát (hoặc Vật t khác) dùng
trong cấp phối vữa - Tơng ứng trong
TDVT.DBF.
Klc : Khối lợng vật t Cát (hoặc Vật t khác)
trong cấp phối vữa.
Da : Mã số vật t Đá (hoặc Vật t khác) dùng
trong cấp phối vữa - Tơng ứng trong
TDVT.DBF.

Kld : Khối lợng vật t Đá (hoặc Vật t khác)
trong cấp phối vữa.
Voic : Mã số vật t Vôi cục (hoặc Vật t khác)dùng
trong cấp phối vữa - Tơng ứng trong
TDVT.DBF.
Klvc : Khối lợng vật t Vôi cục (hoặc Vật t khác)
trong cấp phối vữa.
Maso1 : Mã số vật liệu 1.
Kl1 : Khối lợng vật t 1.
:
MasoN : Mã số vật liệu N.
KlN : Khối lợng vật t N.

I.1.2.4 - Giá vật t :

Là File số liệu lu trữ : Mã vật t, Giá gốc, Giá thông báo, Giá
thị trờng vật liệu. Nội dung đợc xây dựng từ : Giá gốc vật t
trong đơn
giá XDCB, Giá thông báo của Liên Sở Tài chính Vật giá - Sở Xây dựng
các Tỉnh, Thành phố ban hành và Giá thị trờng do ngời lập dự toán
xây dựng. Trong chơng trình tập tin này có tên bắt đầu bằng GVT*.*.

File này có cấu trúc nh sau :

Msvt : Mã số vật t.
Tenvt : Tên vật t.
Dgg : Giá gốc vật t theo Đơn giá xây dựng.
Dgtbm : Giá vật t theo thông báo Liên sở.
Gtt : Giá vật t trên thị trờng.
%HAOHUT : Tỷ lệ hao hụt vật liệu.


I.1.2.5 - Từ điển vật t :

Là File số liệu lu trữ : Mã số vật t, Tên vật t, Đơn vị tính của
toàn bộ danh mục vật t sử dụng trong các file Định mức dự toán XDCB.
Trong chơng trình tập tin này có tên TDVT.DBF. Mã số vật t bạn chỉ
nên đánh bằng số theo nguyên tắc sau :

Mã số dùng trong TDVT :

- M số các loại Vật liệu : bắt đầu là A, hoặc
Từ 0000 - 5999.
- M số Nhân công : bắt đầu là b, hoặc
Từ 6000 - 6499.
- M số Máy thi công : bắt đầu là c, hoặc
Từ 6500 trở lên

File TDVT.DBF có cấu trúc nh sau :

Msvt : Mã số vật t.
Tenvt : Tên vật t.
Dvtinh : Đơn vị tính.
LVT : Loại vật t Vữa (V), thép (T)


I.2 - Tổ chức dữ liệu chơng trình :

×