ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
QUA CHỤP MẠCH MÁU BẰNG
QUA CHỤP MẠCH MÁU BẰNG
KỸ THUẬT SỐ XÓA NỀN (DSA) TRONG
KỸ THUẬT SỐ XÓA NỀN (DSA) TRONG
BỆNH TAKAYASU Ở TRẺ EM
BỆNH TAKAYASU Ở TRẺ EM
ThS
ThS
BS ĐỖ NGUYÊN TÍN,
BS ĐỖ NGUYÊN TÍN,
TS. BS VŨ MINH PHÚC
TS. BS VŨ MINH PHÚC
PGS. TS HOÀNG TRỌNG KIM
PGS. TS HOÀNG TRỌNG KIM
Bộ
Bộ
Môn
Môn
Nhi
Nhi
-
-
Trường
Trường
ĐHYD TP
ĐHYD TP
Hồ
Hồ
Chí
Chí
Minh
Minh
¾
¾
Viêm
Viêm
mãn
mãn
tính
tính
các
các
động
động
mạch
mạch
lớn
lớn
(
(
động
động
mạch
mạch
chủ
chủ
và
và
các
các
nhánh
nhánh
)
)
chưa
chưa
rõ
rõ
nguyên
nguyên
nhân
nhân
.
.
¾
¾
Bệnh
Bệnh
thường
thường
xảy
xảy
ra
ra
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
,
,
tỷ
tỷ
lệ
lệ
cao
cao
ở vùng
ở vùng
ĐNA.
ĐNA.
¾
¾
Tổn
Tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
gây
gây
hẹp
hẹp
,
,
tắc
tắc
hoặc
hoặc
túi
túi
phình
phình
.
.Các
sang thương
khác
khác
nhau
nhau
từng
từng
vùng
vùng
.
.
¾
¾
DSA:
DSA:
chẩn
chẩn
đoán
đoán
chính
chính
xác
xác
các
các
tổn
tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
về
về
vò
vò
trí
trí
,
,
số
số
lượng
lượng
,
,
đặc
đặc
điểm
điểm
tổn
tổn
thương
thương
và
và
các
các
biến
biến
chứng
chứng
,
,
đồng
đồng
thời
thời
giúp
giúp
can
can
thiệp
thiệp
các
các
sang
sang
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
BỆNH TAKAYASU
BỆNH TAKAYASU
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI:
Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ TÍNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI:
Tổn
Tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
trong
trong
Takayasu
Takayasu
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
Việt
Việt
Nam?
Nam?
Đánh
Đánh
giá
giá
các
các
tổn
tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
trong
trong
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
Việt
Việt
Nam
Nam
về
về
vò
vò
trí
trí
,
,
số
số
lượng
lượng
,
,
dạng
dạng
tổn
tổn
thương
thương
,
,
phân
phân
loại
loại
và
và
các
các
biến
biến
chứng
chứng
.
.
Đây
Đây
là
là
số
số
liệu
liệu
về
về
hình
hình
thái
thái
bệnh
bệnh
học
học
của
của
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
cho
cho
trẻ
trẻ
em
em
Việt
Việt
nam
nam
.
.
Chụp
Chụp
DSA
DSA
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
?
?
Đánh
Đánh
giá
giá
lại
lại
những
những
đặc
đặc
điểm
điểm
về
về
kỹ
kỹ
thuật
thuật
và
và
các
các
biến
biến
chứng
chứng
khi
khi
thực
thực
hiện
hiện
chụp
chụp
DSA
DSA
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
Việt
Việt
Nam
Nam
trong
trong
điều
điều
kiện
kiện
hiện
hiện
tại
tại
.
.
Điều
Điều
này
này
giúp
giúp
đánh
đánh
giá
giá
tính
tính
khả
khả
thi
thi
, an
, an
toàn
toàn
và
và
hiệu
hiệu
quả
quả
của
của
kỹ
kỹ
thuật
thuật
này
này
khi
khi
thực
thực
hiện
hiện
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Mô
Mô
tả
tả
những
những
đăïc
đăïc
điểm
điểm
tổn
tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
qua
qua
chụp
chụp
DSA
DSA
ở
ở
những
những
bệnh
bệnh
nhi
nhi
bò
bò
Takayasu
Takayasu
nhập
nhập
Khoa
Khoa
Tim
Tim
Mạch
Mạch
-
-
Bệnh
Bệnh
Viện
Viện
Nhi
Nhi
Đồng
Đồng
I
I
trong
trong
3
3
năm
năm
từ
từ
năm
năm
3.2001
3.2001
-
-
3.2005.
3.2005.
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT
MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT
:
:
1.
1.
Mô
Mô
tả
tả
đặc
đặc
điểm
điểm
lâm
lâm
sàng
sàng
trong
trong
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
có
có
liên
liên
quan
quan
đến
đến
chụp
chụp
DSA.
DSA.
2.
2.
Mô
Mô
tả
tả
đặc
đặc
điểm
điểm
tổn
tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
trong
trong
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
3.
3.
Phân
Phân
loại
loại
các
các
tổn
tổn
thương
thương
mạch
mạch
máu
máu
trong
trong
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
.
.
4.
4.
Mô
Mô
tả
tả
đặc
đặc
điểm
điểm
kỹ
kỹ
thuật
thuật
trong
trong
chụp
chụp
DSA
DSA
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
bò
bò
Takayasu
Takayasu
.
.
5.
5.
Ghi
Ghi
nhận
nhận
các
các
biến
biến
chứng
chứng
trong
trong
chụp
chụp
DSA
DSA
ở
ở
trẻ
trẻ
em
em
bò
bò
Takayasu
Takayasu
.
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
TIÊU CHÍ CHỌN BỆNH
TIÊU CHÍ CHỌN BỆNH
:
:
Tất
Tất
cả
cả
bệnh nhi
bệnh nhi
nhập
nhập
khoa
khoa
Tim
Tim
Mạch
Mạch
Bệnh
Bệnh
Viện
Viện
Nhi
Nhi
Đồng
Đồng
I
I
từ
từ
3. 2002
3. 2002
-
-
3.2005
3.2005
được
được
chẩn
chẩn
đoán
đoán
Takayasu
Takayasu
theo
theo
Hội
Hội
Thấp
Thấp
Học
Học
Hoa
Hoa
kỳ
kỳ
(ACR)
(ACR)
có
có
chụp
chụp
DSA.
DSA.
TIÊU CHÍ LOẠI TRỪ
TIÊU CHÍ LOẠI TRỪ
:
:
¾
¾
Trẻ
Trẻ
em
em
có
có
chẩn
chẩn
đoán
đoán
khác
khác
như
như
bệnh
bệnh
loạn
loạn
sản
sản
cơ
cơ
mạch
mạch
máu
máu
,
,
bệnh
bệnh
hẹp
hẹp
động
động
mạch
mạch
chủ
chủ
bẩm
bẩm
sinh
sinh
v.v….
v.v….
¾
¾
Bệnh
Bệnh
nhi
nhi
không
không
chụp
chụp
DSA do
DSA do
nhiều
nhiều
nguyên
nguyên
nhân
nhân
.
.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiền
Tiền
cứu
cứu
và
và
hồi
hồi
cứu
cứu
.
.
Thống
Thống
kê
kê
mô
mô
tả
tả
hàng
hàng
loạt
loạt
ca.
ca.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tie
Tie
õ
õ
u
u
chua
chua
ồ
ồ
n
n
cha
cha
ồ
ồ
n
n
ủ
ủ
oa
oa
ự
ự
n
n
Takayasu
Takayasu
theo
theo
ho
ho
ọ
ọ
i
i
tha
tha
ỏ
ỏ
p
p
ho
ho
ù
ù
c
c
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
Hoa
Hoa
Ky
Ky
ứ
ứ
(American College of Rheumatology)
(American College of Rheumatology)
na
na
ờ
ờ
m
m
1992
1992
1.
1.
Kh
Kh
ụỷ
ụỷ
i
i
ủ
ủ
a
a
u
u
< 40
< 40
tuo
tuo
ồ
ồ
i
i
.
.
2.
2.
Kha
Kha
ọ
ọ
p
p
khie
khie
ồ
ồ
ng
ng
chi.
chi.
3.
3.
Ma
Ma
ù
ù
ch
ch
ye
ye
ỏ
ỏ
u
u
ụỷ
ụỷ
chi.
chi.
4.
4.
Che
Che
õ
õ
nh
nh
le
le
ọ
ọ
ch
ch
huye
huye
ỏ
ỏ
t
t
a
a
ự
ự
p
p
ta
ta
õ
õ
m
m
thu
thu
gi
gi
ửừ
ửừ
a
a
2 chi >10 mmHg
2 chi >10 mmHg
5.
5.
Tie
Tie
ỏ
ỏ
ng
ng
tho
tho
ồ
ồ
i
i
ụỷ
ụỷ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch d
ch d
ửụự
ửụự
i
i
ủ
ủ
o
o
ứ
ứ
n
n
hay
hay
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
bu
bu
ù
ù
ng
ng
.
.
6.
6.
Chu
Chu
ù
ù
p
p
ca
ca
ỷ
ỷ
n
n
quang
quang
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
:
:
he
he
ù
ù
p
p
t
t
ửứ
ửứ
ng
ng
ủ
ủ
oa
oa
ù
ù
n
n
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
,
,
ủ
ủ
oa
oa
ù
ù
n
n
ga
ga
n
n
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
,
,
loa
loa
ù
ù
i
i
tr
tr
ửứ
ửứ
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
do
do
loa
loa
ù
ù
n
n
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
c
c
ụ
ụ
.
.
Khi
Khi
co
co
ự
ự
3/6
3/6
tie
tie
õ
õ
u
u
chua
chua
ồ
ồ
n
n
:
:
cha
cha
ồ
ồ
n
n
ủ
ủ
oa
oa
ự
ự
n
n
xa
xa
ự
ự
c
c
ủũ
ủũ
nh
nh
be
be
ọ
ọ
nh
nh
vie
vie
õ
õ
m
m
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
Takayasu
Takayasu
.
.
TONG QUAN
TONG QUAN
PHA
PHA
N LOA
N LOA
ẽ
ẽ
I TAKAYASU THEO V
I TAKAYASU THEO V
ề
ề
TR
TR
TO
TO
N TH
N TH
ệễ
ệễ
NG
NG
MA
MA
ẽ
ẽ
CH MA
CH MA
U
U
THEO HO
THEO HO
I THA
I THA
P HO
P HO
ẽ
ẽ
C HOA KY
C HOA KY
ỉ
ỉ
(ACR) 1992
(ACR) 1992
Loa
Loa
ù
ù
i
i
I (
I (
Shimizo
Shimizo
-
-
Sano):
Sano):
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ụỷ
ụỷ
quai
quai
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
va
va
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c
c
nha
nha
ự
ự
nh
nh
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
no
no
ự
ự
.
.
Loa
Loa
ù
ù
i
i
II (Kimoto):
II (Kimoto):
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ụỷ
ụỷ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
bu
bu
ù
ù
ng
ng
va
va
ứ
ứ
ng
ng
ửù
ửù
c
c
.
.
Loa
Loa
ù
ù
i
i
III (Inada):
III (Inada):
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng quai
ng quai
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
va
va
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c
c
nha
nha
ự
ự
nh
nh
,
,
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
ng
ng
ửù
ửù
c
c
va
va
ứ
ứ
bu
bu
ù
ù
ng
ng
(
(
pho
pho
ỏ
ỏ
i
i
h
h
ụù
ụù
p
p
loa
loa
ù
ù
i
i
I
I
va
va
ứ
ứ
II).
II).
Loa
Loa
ù
ù
i
i
IV:
IV:
lan
lan
toa
toa
ỷ
ỷ
ụỷ
ụỷ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
chu
chu
ỷ
ỷ
va
va
ứ
ứ
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
ma
ma
ù
ù
ch
ch
pho
pho
ồ
ồ
i
i
.
.
TONG QUAN
TONG QUAN
PHA
PHA
N LOA
N LOA
ẽ
ẽ
I TAKAYASU THEO V
I TAKAYASU THEO V
ề
ề
TR
TR
TO
TO
N TH
N TH
ệễ
ệễ
NG
NG
MA
MA
ẽ
ẽ
CH MA
CH MA
U.
U.
THEO HO
THEO HO
I NGH
I NGH
ề
ề
TAKAYASU TA
TAKAYASU TA
ẽ
ẽ
I NHA
I NHA
T 1994
T 1994
ắ
ắ
Type I:
Type I:
To
To
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ụỷ
ụỷ
quai
quai
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
va
va
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c
c
nha
nha
ự
ự
nh
nh
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
no
no
ự
ự
.
.
ắ
ắ
Type II: type I +
Type II: type I +
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ụỷ
ụỷ
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
ng
ng
ửù
ửù
c
c
ắ
ắ
Type III:
Type III:
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
ng
ng
ửù
ửù
c
c
+
+
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
bu
bu
ù
ù
ng
ng
ắ
ắ
Type IV:
Type IV:
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
ch
ch
ổ
ổ
ụỷ
ụỷ
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
bu
bu
ù
ù
ng
ng
.
.
ắ
ắ
Type V:
Type V:
to
to
ồ
ồ
n
n
th
th
ửụ
ửụ
ng
ng
quai
quai
ẹ
ẹ
M
M
chu
chu
ỷ
ỷ
+
+
ẹ
ẹ
MC
MC
ng
ng
ửù
ửù
c
c
+
+
ẹ
ẹ
MC
MC
bu
bu
ù
ù
ng
ng
TONG QUAN
TONG QUAN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
¾
¾
Trong
Trong
3
3
năm
năm
thực
thực
hiện
hiện
có
có
24 ca
24 ca
được
được
chẩn
chẩn
đoán
đoán
bệnh
bệnh
Takayasu
Takayasu
có
có
chụp
chụp
DSA.
DSA.
¾
¾
Tuổi
Tuổi
trung
trung
bình
bình
: 10.46 ± 3.41
: 10.46 ± 3.41
tuổi
tuổi
•
•
Nhỏ
Nhỏ
nhất
nhất
: 4
: 4
tuổi
tuổi
•
•
Lớn
Lớn
nhất
nhất
15
15
tuổi
tuổi
.
.
Đ
Đ
A
A
Ë
Ë
C
C
Đ
Đ
IE
IE
Å
Å
M LA
M LA
Â
Â
M SA
M SA
Ø
Ø
NG CU
NG CU
Û
Û
A BN TRONG NGHIE
A BN TRONG NGHIE
Â
Â
N C
N C
Ứ
Ứ
U
U
Tuo
Tuo
å
å
i
i
So
So
á
á
BN
BN
Ty
Ty
û
û
le
le
ä
ä
%
%
≤
≤
10
10
tuo
tuo
å
å
i
i
12
12
50%
50%
> 10
> 10
tuo
tuo
å
å
i
i
12
12
50%
50%
N
N
ữ
ữ
9
9
37.5%
37.5%
Nam
Nam
15
15
62.5%
62.5%
B
B
ì
ì
nh
nh
th
th
ườ
ườ
ng
ng
10
10
41.7%
41.7%
Gia
Gia
û
û
m
m
hoa
hoa
ë
ë
c
c
ma
ma
á
á
t
t
14
14
58.3%
58.3%
HA
HA
b
b
ì
ì
nh
nh
th
th
ườ
ườ
ng
ng
6
6
25%
25%
Cao
Cao
huye
huye
á
á
t
t
a
a
ù
ù
p
p
18
18
75%
75%
Huye
Huye
á
á
t
t
a
a
ù
ù
p
p
Ma
Ma
ï
ï
ch
ch
ngoa
ngoa
ï
ï
i
i
bie
bie
â
â
n
n
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
TUO
TUO
Å
Å
I
I
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TUỔI:
TUỔI:
Có
Có
liên
liên
quan
quan
đến
đến
kỹ
kỹ
thuật
thuật
chụp
chụp
DSA
DSA
và
và
diễn
diễn
tiến
tiến
của
của
bệnh
bệnh
Joseph M.Giordano:
Joseph M.Giordano:
mọi
mọi
lứa
lứa
tuổi
tuổi
,
,
thường
thường
từ
từ
3
3
-
-
15
15
tuổi
tuổi
,
,
Chúng
Chúng
tôi
tôi
: 4
: 4
-
-
15
15
tuổi
tuổi
,
,
trung
trung
bình
bình
: 10.46 ± 3.41.
: 10.46 ± 3.41.
GIỚI TÍNH:
GIỚI TÍNH:
Tỷ
Tỷ
lệ
lệ
nữ
nữ
/
/
nam
nam
1,4:1
1,4:1
đến
đến
8:1,
8:1,
trung
trung
bình
bình
khoảng
khoảng
2:1.
2:1.
Chúng
Chúng
tôi
tôi
:
:
trẻ
trẻ
nam
nam
15 BN (62.5%),
15 BN (62.5%),
nữ
nữ
9BN (37.5%).
9BN (37.5%).
Do
Do
chúng
chúng
tôi
tôi
chỉ
chỉ
chọn
chọn
những
những
trường
trường
hỡp
hỡp
có
có
được
được
chụp
chụp
DSA
DSA
vào
vào
lô
lô
nghiên
nghiên
cứu
cứu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tăng
Tăng
HA:
HA:
Brantley BD:
Brantley BD:
tăng
tăng
HA 32
HA 32
-
-
93%, Enrique Morales: 85%
93%, Enrique Morales: 85%
Chúng
Chúng
tôi
tôi
:
:
tăng
tăng
huyết
huyết
áp
áp
(58.2%).
(58.2%).
Cần
Cần
ổn
ổn
đònh
đònh
HA
HA
trước
trước
khi
khi
chụp
chụp
để
để
làm
làm
giảm
giảm
tai
tai
biến
biến
.
.
Giảm
Giảm
hoặc
hoặc
mất
mất
mạch
mạch
chi
chi
Enrique Morales:
Enrique Morales:
đa
đa
số
số
giảm
giảm
hoặc
hoặc
mất
mất
mạch
mạch
chi.
chi.
Chúng
Chúng
tôi
tôi
: 75%
: 75%
có
có
biểu
biểu
hiện
hiện
giảm
giảm
hoặc
hoặc
mất
mất
mạch
mạch
chi.
chi.
Mất
Mất
mạch
mạch
bẹn
bẹn
2
2
bên
bên
sẽ
sẽ
gây
gây
khó
khó
khăn
khăn
nhiều
nhiều
trong
trong
thực
thực
hiện
hiện
thủ
thủ
thuật
thuật