Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đánh giá kết quả tức thời của phương pháp can thiệp mạch vành trong hội chứng động mạch vành cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 43 trang )

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TỨC THỜI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TỨC THỜI
CỦA PHƯƠNG PHÁP CAN THIỆP
CỦA PHƯƠNG PHÁP CAN THIỆP
MẠCH VÀNH TRONG HỘI CHỨNG
MẠCH VÀNH TRONG HỘI CHỨNG
ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
NHÂN 25 TRƯỜNG HP TẠI BỆNH
NHÂN 25 TRƯỜNG HP TẠI BỆNH
VIỆN NGUYỄN TRÃI TỪ 07/2004
VIỆN NGUYỄN TRÃI TỪ 07/2004
ĐẾN 04/2005
ĐẾN 04/2005
Chủ
Chủ
nhiệm
nhiệm
:
:
BS. HỒ THANH TÙNG
BS. HỒ THANH TÙNG
Thực
Thực
hiện
hiện
:
:
BS. HỒ DŨNG TIẾN
BS. HỒ DŨNG TIẾN
BS. LÊ THANH PHONG


BS. LÊ THANH PHONG
BS. ĐỖ ĐÌNH HUY
BS. ĐỖ ĐÌNH HUY
BS. HÀ TUẤN KHÁNH
BS. HÀ TUẤN KHÁNH
BS. LƯƠNG HIẾU TRUNG
BS. LƯƠNG HIẾU TRUNG
ĐẶT VẤN ĐE
ĐẶT VẤN ĐE
À
À
Hội
Hội
chứng
chứng
Mạch
Mạch
Vành
Vành
Cấp
Cấp
được
được


tả
tả
như
như
một

một
phổ
phổ
các
các
dạng
dạng
lâm
lâm
sàng
sàng
từ
từ
Nhồi
Nhồi
máu
máu


tim
tim
cấp
cấp
(NMCTC)
(NMCTC)


ST
ST
chênh

chênh
lên
lên
đến
đến
NMCTC
NMCTC
không
không


ST
ST
chênh
chênh
lên
lên
,
,
Cơn
Cơn
đau
đau
thắt
thắt
ngực
ngực
không
không
ổn

ổn
đònh
đònh
(CĐTNKÔĐ)
(CĐTNKÔĐ)
.
.
Hậu
Hậu
quả
quả
:
:
Trong
Trong
số
số
những
những
BN
BN
còn
còn
sống
sống
đến
đến
BV
BV
*

*
Khoảng
Khoảng
12% BN
12% BN
biểu
biểu
hiện
hiện
NMCTC
NMCTC


ST
ST
chênh
chênh
lên
lên
sẽ
sẽ
chết
chết
trong
trong
vòng
vòng
6
6
tháng

tháng
sau
sau
đó
đó
.
.
*
*
13% BN
13% BN
biểu
biểu
hiện
hiện
Hội
Hội
chứng
chứng
Mạch
Mạch
Vành
Vành
Cấp
Cấp
không
không


ST

ST
chênh
chênh
lên
lên
.
.
*
*
8% BN
8% BN
biểu
biểu
hiện
hiện
CĐTNKÔĐ (
CĐTNKÔĐ (
theo
theo
nghiên
nghiên
cứu
cứu
GRACE).
GRACE).
Mục
Mục
tiêu
tiêu
điều

điều
trò
trò
trong
trong
NMCTC
NMCTC


ST
ST
chênh
chênh
lên
lên


phải
phải
tái
tái
lập
lập
dòng
dòng
máu
máu
trong
trong
động

động
mạch
mạch
vành
vành
sớm
sớm
,
,
nhanh
nhanh


hoàn
hoàn
toàn
toàn
để
để
hạn
hạn
chế
chế
kích
kích
thước
thước


nhồi

nhồi
máu
máu
,
,
giảm
giảm
mức
mức
độ
độ
suy
suy
chức
chức
năng
năng
thất
thất
Trái
Trái


tăng
tăng
khả
khả
năng
năng
sống

sống
cho
cho
bệnh
bệnh
nhân
nhân
.
.


2
2
phương
phương
pháp
pháp
tái
tái
tưới
tưới
máu
máu
:
:


-
-
Bằng

Bằng


học
học
(Can
(Can
thiệp
thiệp
động
động
mạch
mạch
vành
vành
qua
qua
ống
ống
thông
thông
)
)


-
-
Bằng
Bằng
thuốc

thuốc
(
(
Thuốc
Thuốc
Tiêu
Tiêu
Sợi
Sợi
Huyết
Huyết
)
)
Mục
Mục
tiêu
tiêu
điều
điều
trò
trò
trong
trong
Hội
Hội
chứng
chứng
Mạch
Mạch
Vành

Vành
Cấp
Cấp
không
không


ST
ST
chênh
chênh
lên
lên
:
:
Giảm
Giảm
những
những
triệu
triệu
chứng
chứng
khởi
khởi
đầu
đầu
.
.
Phòng

Phòng
ngừa
ngừa
tử
tử
vong
vong
hoặc
hoặc
NMCTC.
NMCTC.
Sự
Sự
chọn
chọn
lựa
lựa
phương
phương
pháp
pháp
điều
điều
trò
trò
Nội
Nội
khoa
khoa
hoặc

hoặc
Can
Can
thiệp
thiệp
ĐMV
ĐMV


dựa
dựa
vào
vào
sự
sự
Phân
Phân
tầng
tầng
nguy
nguy


.
.
Nhóm
Nhóm
Nguy
Nguy



cao
cao


chỉ
chỉ
đònh
đònh
Can
Can
thiệp
thiệp
động
động
mạch
mạch
vành
vành
(
(
theo
theo
Khuyến
Khuyến
cáo
cáo
của
của
Hội

Hội
Tim
Tim
Mạch
Mạch
Hoa
Hoa
Kỳ
Kỳ
).
).


Cuối
Cuối
năm
năm
2002, BV
2002, BV
Nguyễn
Nguyễn
Trãi
Trãi
được
được
trang
trang


1

1
hệ
hệ
thống
thống
CATHLAB
CATHLAB
hiệu
hiệu
TOSHIBA.
TOSHIBA.
Đến
Đến
giữa
giữa
năm
năm
2003,khoa Tim
2003,khoa Tim
mạch
mạch
đã
đã
bắt
bắt
đầu
đầu
áp
áp
dụng

dụng
PP Can
PP Can
thiệp
thiệp
Động
Động
mạch
mạch
Vành
Vành
qua
qua
da
da
trong
trong
điều
điều
trò
trò
Bệnh
Bệnh
Động
Động
mạch
mạch
Vành
Vành
.

.
Đến
Đến
hôm
hôm
nay,
nay,
chúng
chúng
tôi
tôi
làm
làm
nghiên
nghiên
cứu
cứu
này
này
nhằm
nhằm
đánh
đánh
giá
giá
hiệu
hiệu
quả
quả
của

của
PP Can
PP Can
thiệp
thiệp
Mạch
Mạch
Vành
Vành
qua
qua
da
da
trong
trong
Hội
Hội
chứng
chứng
Mạch
Mạch
Vành
Vành
Cấp
Cấp
.
.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU



Khảo
Khảo
sát
sát
yếu
yếu
tố
tố
nguy
nguy


bệnh
bệnh
mạch
mạch
vành
vành
.
.


Đánh
Đánh
giá
giá
kết
kết
quả

quả
can
can
thiệp
thiệp
mạch
mạch
vành
vành
.
.


Đánh
Đánh
giá
giá
tỉ
tỉ
lệ
lệ
biến
biến
chứng
chứng
trong
trong
quá
quá
trình

trình
chụp
chụp


can
can
thiệp
thiệp
mạch
mạch
vành
vành
.
.
TOÅNG QUAN TAØI LIEÄU
TOÅNG QUAN TAØI LIEÄU
Sinh
Sinh
bệnh
bệnh
học
học
Hội
Hội
chứng
chứng
Động
Động
mạch

mạch
Vành
Vành
cấp
cấp


5
5
nguyên
nguyên
nhân
nhân
chính
chính
của
của
Hc
Hc
ĐMV
ĐMV
cấp
cấp
:
:
1.
1.
Huyết
Huyết
khối

khối
2.
2.
Tắc
Tắc
nghẽn
nghẽn


học
học
(mechanical obstruction)
(mechanical obstruction)
3.
3.
Tắc
Tắc
nghẽn
nghẽn
động
động
học
học
(dynamic obstruction)
(dynamic obstruction)
4.
4.
Viêm
Viêm
5.

5.
Tăng
Tăng
nhu
nhu
cầu
cầu
của
của


quan
quan
(do
(do
thiếu
thiếu
máu
máu
,
,
cường
cường
giáp
giáp
... )
... )
¾
¾
Hội

Hội
chứng
chứng
Mạch
Mạch
Vành
Vành
Cấp
Cấp


hậu
hậu
quả
quả
của
của
vỡ
vỡ
mảng
mảng


vữa
vữa
động
động
mạch
mạch
trong

trong
động
động
mạch
mạch
vành
vành
.
.
Cục
Cục
máu
máu
đông
đông
tạo
tạo
lập
lập
tại
tại
chỗ
chỗ
vỡ
vỡ
của
của
mảng
mảng



vữa
vữa
sẽ
sẽ
dẫn
dẫn
đến
đến
nghẹt
nghẹt
ĐMV
ĐMV
bán
bán
phần
phần
hay
hay
hoàn
hoàn
toàn
toàn
.
.
¾
¾


BN

BN


CĐTNKÔĐ :
CĐTNKÔĐ :
Vết
Vết
nứt
nứt
hay
hay
vỡ
vỡ
nhỏ
nhỏ


mảng
mảng


vữa
vữa
sẽ
sẽ
dẫn
dẫn
tới
tới
thay

thay
đổi
đổi
cấp
cấp
tính
tính
cấu
cấu
trúc
trúc
mảng
mảng


vữa
vữa


giảm
giảm
lưu
lưu
lượng
lượng
động
động
mạch
mạch
vành

vành
.
.
Tắc
Tắc
tạm
tạm
thời
thời
ĐMV do
ĐMV do
cục
cục
máu
máu
đông
đông
(
(
kéo
kéo
dài
dài
10
10
-
-
20
20
phút

phút
)
)
sẽ
sẽ
dẫn
dẫn
tới
tới
CĐTN
CĐTN
lúc
lúc
nghó
nghó
.
.
¾
¾


Bn
Bn


NMCT
NMCT
không
không
sóng

sóng
Q :
Q :
Tổn
Tổn
thương
thương
mảng
mảng


vữa
vữa
nặng
nặng
hơn
hơn
.
.
Nghẽn
Nghẽn
mạch
mạch
vành
vành
do
do
cục
cục
máu

máu
đông
đông
kéo
kéo
dài
dài
>
>
1
1
giờ
giờ
,
,
tuy
tuy
nhiên
nhiên
vùng
vùng


tim
tim


ảnh
ảnh
hưởng

hưởng
còn
còn
được
được
tưới
tưới
máu
máu
bởi
bởi
tuần
tuần
hoàn
hoàn
bàng
bàng
hệ
hệ
.
.
¾
¾


Bn
Bn


NMCT

NMCT


sóng
sóng
Q :
Q :
Tổn
Tổn
thương
thương
nứt
nứt
mảng
mảng


vữa
vữa
lớn
lớn
hơn
hơn
.
.
Cục
Cục
máu
máu
đông

đông
tạo
tạo
lập
lập
làm
làm
nghẹt
nghẹt
kéo
kéo
dài
dài
nhiều
nhiều
giờ
giờ
,
,
dẫn
dẫn
tới
tới
hoại
hoại
tử
tử


tim

tim
.
.
CHIẾN LƯC ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG ĐỘNG
CHIẾN LƯC ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG ĐỘNG
MẠCH VÀNH CẤP
MẠCH VÀNH CẤP


Nhóm
Nhóm
nguy
nguy


cao
cao


ít
ít
nhất
nhất
1
1
trong
trong
những
những
triệu

triệu
chứng
chứng
sau
sau
:
:
1.
1.
Cơn
Cơn
đau
đau
thắt
thắt
ngực
ngực
khi
khi
nghó
nghó
kéo
kéo
dài
dài
,
,
đang
đang
tiến

tiến
triển
triển
(>20
(>20
phút
phút
).
).
2.
2.
Phù
Phù
phổi
phổi
.
.
3.
3.
CĐTN
CĐTN
kèm
kèm
tiếng
tiếng
thổi
thổi
hở
hở
van 2

van 2


mới
mới
xuất
xuất
hiện
hiện
hoặc
hoặc
xấu
xấu
đi
đi
.
.
4.
4.
CĐTN
CĐTN
khi
khi
nghó kèm
nghó kèm
thay
thay
đổi
đổi
động

động
học
học
đoạn
đoạn
ST
ST
tối
tối
thiểu
thiểu
1mm .
1mm .
5.
5.
CĐTN
CĐTN
kèm
kèm
với
với
T3
T3
hoặc
hoặc
ran
ran


phổi

phổi
.
.
6.
6.
CĐTN
CĐTN
kèm
kèm
với
với
hạ
hạ
huyết
huyết
áp
áp
.
.
7.
7.
Tuổi
Tuổi
> 75.
> 75.
8.
8.
Tăng
Tăng
cao

cao
troponin
troponin
T
T
hoặc
hoặc
I (> 0.1
I (> 0.1
ng
ng
/
/
mL
mL
).
).


Nhóm
Nhóm
nguy
nguy
cơ trung
cơ trung
bình
bình
Không
Không



những
những
triệu
triệu
chứng
chứng
trong
trong
nhóm
nhóm
nguy
nguy


cao
cao
nhưng
nhưng
phải
phải


bất
bất
cứ
cứ
triệu
triệu
chứng

chứng
nào
nào
dưới
dưới
đây
đây
:
:
1.
1.
CĐTN
CĐTN
khi
khi
nghó
nghó
kéo
kéo
dài
dài
(>20
(>20
phút
phút
)
)
giảm
giảm
.

.
2.
2.
CĐTN
CĐTN
khi
khi
nghó
nghó
<20
<20
phút
phút
hoặc
hoặc
CĐTN
CĐTN
giảm
giảm
khi
khi
nghó
nghó
hoặc
hoặc
ngậm
ngậm
nitroglycerin.
nitroglycerin.
3.

3.
Tuổi
Tuổi
>70.
>70.
4.
4.
Sóng
Sóng
T
T
đảo
đảo
ngược
ngược
(> 0.2mV),
(> 0.2mV),
sóng
sóng
Q
Q
bệnh
bệnh


.
.
5.
5.
Tăng

Tăng
Troponin
Troponin
T
T
vừa
vừa
phải
phải
(0.01 mg/L<
(0.01 mg/L<
cTnT
cTnT
< 0.1
< 0.1
ng
ng
/
/
mL
mL
).
).


Nhóm
Nhóm
Nguy
Nguy



Thấp
Thấp
Không
Không


những
những
triệu
triệu
chứng
chứng
trong
trong
nhóm
nhóm
nguy
nguy


cao
cao


trung
trung
bình
bình
nhưng

nhưng
phải
phải


bất
bất
cứ
cứ
triệu
triệu
chứng
chứng
nào
nào
dưới
dưới
đây
đây
:
:
1.
1.
CĐTN
CĐTN
mức
mức
độ
độ
3, 4 (

3, 4 (
xếp
xếp
loại
loại
theo
theo
Hội
Hội
Tim
Tim
Mạch
Mạch
Canada)
Canada)
mới
mới
khởi
khởi
phát
phát
trong
trong
vòng
vòng
2
2
tuần
tuần
nhưng

nhưng
không
không
kéo
kéo
dài
dài
> 20
> 20
phút
phút
.
.
2.
2.
ECG
ECG
bình
bình
thường
thường
hoặc
hoặc
không
không
thay
thay
đổi
đổi
trong

trong
thời
thời
gian
gian
CĐTN.
CĐTN.
3.
3.
Men
Men
tim
tim
bình
bình
thường
thường
.
.
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
NGHIÊN CỨU


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:





tả
tả
tiền
tiền
cứu
cứu


ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯNG NGHIÊN CỨU
:
:


Dân
Dân
số
số
đích
đích
:
:


Tất
Tất
cả
cả
bệnh

bệnh
nhân
nhân


Hội
Hội
chứng
chứng
ĐMV
ĐMV
Cấp
Cấp
.
.


Dân
Dân
số
số
nghiên
nghiên
cứu
cứu
:
:


Tất

Tất
cả
cả
bệnh
bệnh
nhân
nhân
nhập
nhập
Bệnh
Bệnh
viện
viện
Nguyễn
Nguyễn
Trãi
Trãi
với
với
chẩn
chẩn
đoán
đoán
Hội
Hội
chứng
chứng
Động
Động
mạch

mạch
cấp
cấp
bằng
bằng
lâm
lâm
sàng
sàng
,
,
cận
cận
lâm
lâm
sàng
sàng
(ECG, Echo
(ECG, Echo
tim
tim
,
,
Troponin
Troponin
…) .
…) .

×