Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Giáo án dạy thêm toán 7 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 84 trang )

KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

BUỔI ......PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ
+ HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ
+ Nắm vững và hiểu quy tắc chuyển vế
+ Biết cách trình bày lời giải bài tốn theo trình tự, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc chuyển vếm giải được các bài toán tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài tốn tìm giá trị của x
+ Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
a)

1 7

3 3


b)

2 9

5 5

c)

8 5

11 11

d)

6 12

19 19

c)

8
7

9 9

d)

7 5

6

6

c)

3 9

5 5

d)

7 4

3 3

c)

14 8

6 3

d)

6 1

12 2

c)

3 5


4 12

d)

1 5

9 18

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau
a)

3 7

5 5

b)

7 11

4 4

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
a)

13 5

12 12

b)


5 8

7 7

Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau
a)

9 11

8 8

b)

9
7

11 11

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
a)

15 7

4 2

TRƯỜNG THCS .................

b)

7 11


3 6

1

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
a)

3 5

4
3

TRƯỜNG THCS .................

b)


1 3

5 4

c)

2

6 3

5 8

d)

5 4

7 3

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023


Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau
a)

8 7

15 20

b)

c)

7 3

15 25

d)

5 7

8 18

c)

2 1 7
 
3 3 15

d)


3 1 7
 
5 25 20

4 3

7 4

c)

1
5
x 
2
3

d)

4
3
x 
5
2

5 1

6 12

c)


5
2
x 
4
3

d)

5
3
x 
3
7

5 7

8 10

Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
a)

2 2 7
 
6 3 4

b)

7 3 17
 
2 4 12


Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
a) x 

5
3

2
2

b) x 

Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
a) x 

3 7

4 6

b) x 

2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc cộng các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc trừ các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết quy chuyển vế + Ví dụ minh hoạ

+ HS4: Viết các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
Hoạt động 2. Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung

+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3, GV gọi 3 HS có
học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.

Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau

+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp

a)

1 7 8
 
3 3 3

b)

2 9 11
 
5 5 5

c)

8 5 3
 
11 11 11


d)

6 12 6


19 19 19

+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
của các HS trên bảng
+ HS có thể làm sai phần c bài 2, phần b, d
TRƯỜNG THCS .................

3

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
Bài 3.

Năm học 2022 - 2023

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau


GV lưu ý HS
+ Phải đưa phân số về dạng có mẫu dương
trước khi thực hiện phép tính

a)

3 7 4
 
5 5 5

b)

7 11 18 9
  
4 4 4 2

+ Rút gọn kết quả cuối cùng

c)

8
7 5


9 9 3

d)

7 5


 2
6
6

+ GV lần lượt cho HS nhận xét bài làm của

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
a)

13 5 2
 
12 12 3

b)

5 8 13
 
7 7
7

c)

3 9 12


5 5
5

d)


7 4

 1
3 3

các bạn
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp
cùng theo dõi

Hoạt động 3. Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau

+ Gv Cho HS làm theo cặp đơi trong ít phút

a)

9 11 5
 
8 84 4

b)

9
7 16



11 11 11

+ Gọi đại diện lên trình bày lời giải

c)

14 8 1


6 3 3

d)

6 1
 0
12 2

+ Gv Chụp bài làm của 1 số nhóm nhỏ rồi
trình chiếu

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau
a)

15 7 1
 
4 2 4

b)

7 11 1

 
3 6 2

c)

3 5 1
 
4 12 3

d)

1 5 1
 
9 18 6

+ Gọi HS nhận xét
+ GV phân tích kĩ để HS thấy được
- Bài tập 4 và 5 , trong các mẫu có 1 mẫu là

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
a)

mẫu chung

3 5 29
1 3 11


b)  
4

3
12
5 4 20

- Bài tập 6, mẫu chung là tích của các mẫu
TRƯỜNG THCS .................

4

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
c)

Năm học 2022 - 2023

6 3 63
 
5 8 40

d)

5 4 13

 
7 3 21

Hoạt động 4. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung

+ GV chia HS làm mỗi bài theo nhóm

Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau

+ HS tồn lớp kiểm tra chéo việc làm bài của
bạn

a)

8 7 11


15 20 60

b)

5 7 3
 
8 10 40

c)


7 3 44
 
15 25 75

d)

5 7 73
 
8 18 72

+ Gv kiểm tra bài làm của nhóm HSG
+ HS báo cáo kết quả bài làm mà mình được
phân công kiểm tra

+ GV Chụp một số bài làm của 3 nhóm đối
tượng HS . Trình chiếu để cả lớp theo dõi

Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau
a)

2 2 7 11
7 3 17 25
  
  
b)
2 4 12
6
6 3 4 4

c)


2 1 7 4
3 1 7
21
  


d) 
5 25 20 100
3 3 15 5

+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung rồi quy
đồng cả 3 phân số

Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh
Gv cho HS ít phút, cho HS khá giỏi lên bảng
làm bài

+ Lưu ý HS phải đổi dấu khi áp dụng quy tắc
chuyển vế
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét, chốt
lại cách làm

Nội dung
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
4 3
b) x  
5
3

a) x   
7 4
2
2
37
x
x  4
28
1
5
4
3
c)  x 
d)  x  
2
3
5
2
7
23
x
x
6
10
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết

Nếu khơng cịn thời gian thì cho HS về nhà
TRƯỜNG THCS .................

5


TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

3 7

4 6
5
x
12

làm

a) x 

5
2
x 
4
3

7
x
12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
c)

Câu 1.

Kết quả của phép tính

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

22
6
.
B. .
15
8
23
là kết quả của phép tính
12
2 5
1 3
A.  .
B.  .
3 4

6 2

5
3
x 
3
7
26
x
21

C.

6
.
15

D.

C.

5 3
 .
3 2

D. 1 

3
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
14

2 5
1 1
1 5
 .
A.  .
B.
C.  .
D.
14 7
3 7
2 7
16
Số
được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
15
7 23
5 3
18 2
 .
A.  .
B.  .
C.
D.
3 5
3 5
5 3

8
.
15


13
.
12

Số

Tính
A.

Câu 6.

d)

2 4
 là:
3 5

A.
Câu 2.

5 1

6 12
3
x
4

b) x 


A.

3 5
 .
5 3

2  3 3
     ta được kết quả
7  5 5

52
.
35

Tính

3 5
 .
14 14

B.

2
.
7

C.

17
.

35

D.

13
35

C.

199
.
220

D.

9
.
42

5 9  5 
    , ta được kết quả
11 20  11 

9
.
20

TRƯỜNG THCS .................

B.


299
.
220

6

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

3
3
  . Giá trị của x bằng
7
14
9
3

A.
.
B.
.
14
14
1 3
Cho x   . Giá trị của x bằng
2 4
1
1
A. .
B.
.
4
4

Năm học 2022 - 2023

Cho x 

Giá trị của biểu thức
A.

33
.
30

Câu 10. Giá trị của biểu thức
A.


111
.
70

C.

6
.
14

D.

9
14

C.

2
.
5

D.

5
.
4

C.


43
.
30

D.

43
.
30

C.

1
.
70

D.

41
.
70

2  4   1 
      là
5  3   2
B.

31
.
30


4  2  5 
        là
5  7   10 
B.

4
.
35

Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A 

1  5   1 3  
        
3  4   4 8  

A. A  0 .
B. A  1.
C. A  2 .
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức

 1 7 1   6 1 1 
B         1 
 2 13 3   13 2 3 
A. B  2 .
B. B  2 .

TRƯỜNG THCS .................

C. B  0 .


7

D. A  2 .

D. B  2 .

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

19 11 1 4
   4.
18 15 18 15
A. 2.
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
2 5 9 8
Câu 14. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B    
11 13 11 13

A. 2 .
B. 1.
C. 1 .
D. 0 .
b
Câu 15. Cho các số hữu tỉ x  a, y 
 a, b, c  , c  0 . Khi đó tổng x  y bằng
2c
a  2bc
a  2bc
2ac  b
2ac  b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2c
2c
2c
2c
a
c
Câu 16. Cho các số hữu tỉ x  ;y   a, b, c, d  , b  0, d  0  . Tổng x  y bằng
b
d
ac  bd

ac  bd
ad  bc
ad  bc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
bd
bd
bd
bd
Câu 13. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B 

3 1 1 5 3 4 1
Câu 17. Tính nhanh        1    ta được kết quả
8 5 3 8 7 7  3
A.

6
.
5

B.

14
.

5

Câu 18. Tính giá trị của biểu thức D  0, 75 
A. 2 .

C.

16
.
5

D. 1.

2 1 2 5 1 
   1      1
5 9 5 4 9 

B. 0 .

C. 4 .

D.

1
.
9

D.

2

.
3

2 1
 
5 1  5 1
Câu 19. Giá trị của biểu thức M     2    2       
2 4  2 3
3 4
 
A.

1
.
3

B.

1
.
2

C.

Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x 

19
19
.
B. x  .

14
14
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ HS xem lại các dạng bài đã chữa
A. x 

3
.
2

1
1
 3 1
7
2
33
C. x 
.
14

D. x 

33
.
14

+ Ôn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4
TRƯỜNG THCS .................


8

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

BUỔI 2
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
+ Học sinh nhận dạng được hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Nhận biết được các yếu tố về mặt, cạnh bên , cạnh đáy, đường chéo
+ Ghi nhớ cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, lập phương
2. Kĩ năng
+ Phân biệt được hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong các hình cụ thể
+ Liệt kê được các yếu tố ề mặt, cạnh bên, cạnh đáy, đường chéo của 1 hình cụ thể
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Giải được các bài tốn liên quan đến hình hộp chữ nhật, lập phương trong thực tế
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính tốn
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Kế hoạch bài dạy
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình hộp chữ nhật sau:
I
A

B
K

C

D

L
F

E
H

J

N

M

G
P


O

Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên, các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết tên
các đoạn thẳng bằng nhau của các hình lập phương sau:

TRƯỜNG THCS .................

9

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023
I

M

N
L

P


Q

F

E
H

TRƯỜNG THCS .................

E

O

A

G

F

10

D
K

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy

thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

Bài tập 3. Tính chu vi đáy, diện tích xung quanh , thể tích của các hình nhật có các kích
thước như sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm
b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm , 15 cm , 8 cm .
c) chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm .
Bài tập 4. Tính diện tích tồn phần và thể tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
b) Độ dài cạnh là 10cm .
c) Độ dài cạnh là 15m .
Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lịng bể là: dài
3
4 m , rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước
4
là bao nhiêu?
Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương khơng có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt
2

ngồi. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngồi của một cái thùng sắt khơng nắp,
dạng hình lập phương có cạnh 08m . Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người
ấy phải trả bao nhiêu tiền?
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 56cm 2 . Chiều dài hơn chiều cao là


4cm , chiều cao bằng

1
chiều dài. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích
2

hình hộp chữ nhật.
2. Học sinh:
+ Ôn tập hệ thống kiến thức
+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
1. Hình hộp chữ nhật
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật là a, b, c  a, b, c  0  .
+ Diện tích xung quanh: Sxq  2  a  b  .c
+ Diện tích tồn phần: Stp  Sxq  2.diện tích đáy
+ Thể tích:

V  a b c

TRƯỜNG THCS .................

11

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy

thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

c

b
a

2. Hình lập phương
Gọi cạnh hình lập phương là a  a  0  .
+ Diện tích xung quanh: Sxq  4a2
+ Diện tích tồn phần: Stp  6a2
+ Thể tích: V  a3

a

Hoạt động 2. Xác định các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 1. Xác định các đáy, các mặt bên,
Bài tập 1.
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
hình
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình

hộp chữ nhật sau:
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
+ HS1 làm với hình số 1.
+ HS2 làm với hình số 2
+ GV kiểm tra việc làm bài dưới lớp
+ Cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn
+ GV chốt lại kết quả
TRƯỜNG THCS .................

Hình 1.
+ Các mặt đáy: ABCD, EFGH
+ Mặt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH
+ Các đường chéo: AG, BH, DF, CE
Hình 2
+ Các mặt đáy: IJKL, MNOP
12

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
Bài tập 2.
+ GV chiếu nội dung bài toán trên màn

hình
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
+ GV gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc
+ Sau khi cho HS nhận xét xong, GV chốt
kết quả. nhấn mạnh hình lập phương có
tất cả các mặt bằng nhau

Năm học 2022 - 2023

+ Mặt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL
+ Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN
Bài tập 2. Xác định các đáy, các mặt bên,
các cạnh đáy, cạnh bên các đường chéo, viết
tên các đoạn thẳng bằng nhau của các hình
lập phương sau:
I
M

N
L

P

Q

O

F

E

H

E

A

G

D

F

K

Hoạt động 3. Tính Sxq, V của hình hộp chữ nhật
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 3. Tính diện tích xung quanh , thể
Bài tập 3.
+ GV chiếu nội dung bài tốn trên màn
tích của các hình nhật có các kích thước như
hình
sau:
a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều
+ HS suy nghĩ làm bài trong 15 phút
cao là 3cm
Diện tích xung quanh là
+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc
S  2. 4  6 .3  60 cm2
xq


+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b
+ HS3 làm câu c
+ HS dưới lóp chia thành 3 dãy











Diện tích hai đáy là S  2.4.6  48 cm2



Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

V  3.4.6  72  cm3 

b) chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là
25 cm , 15 cm , 8 cm .
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật

+ Mỗi dãy làm 1 câu a, b, hoặc c


là Sxq  2. 25  15 .8  640 cm2

+ GV giám sát, hỗ trợ HS làm bài

Thể tích của hình hộp chữ nhật là



V  25.15.8  3000  cm3 

+ Cho HS nhận xét bài làm
+ Các dãy đổi bài chấm chéo

TRƯỜNG THCS .................



c) Chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm và
chiều cao 15cm .
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là
13

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cô có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng



KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Sxq  2. 30  20  .15  1500  cm 2 

+ Gv nhận xét việc làm bài của HS
+ Chốt lại các bước làm bài

Năm học 2022 - 2023

Thể tích của hình hộp chữ nhật là

V  30.20.15  9000  cm3 

Hoạt động 3. Tính Stp, V của hình lập phương
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 4. Tính diện tích tồn phần và thể
+ GV chiếu nội dung bài tốn
tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài cạnh là 8dm .
+ HS suy nghĩ làm bài trong 5 phút
Diện tích tồn phần của hình lập phương là

STp  6.82  384  dm 2 

+ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc

Thể tích của hình lập phương là


V  83  512  dm3 

+ HS1 làm câu a
+ HS2 làm câu b

b) Độ dài cạnh là 10cm .
Diện tích tồn phần của hình lập phương là

STp  6.102  600  cm2 

+ HS3 làm câu c
+ GV chấm bài của 1 dãy
+ Chiếu bài làm của 1 số HS dưới lớp để
+ HS so sánh , đối chiếu

Thể tích của hình lập phương là

V  103  1000  cm3 
c) Độ dài cạnh là 15m
Diện tích tồn phần của hình lập phương là

STp  6.152  1350  m2 
Thể tích của hình lập phương là

V  153  3375  m3 
Hoạt động 4. Bài tập nhiều phép tính
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Bài tập 5.
+ Gv nếu đề bài

+ Thể tích khơng chứa nước được xác
định như thế nào ?
+ Tính thể tích của bể vận dụng cơng thức
TRƯỜNG THCS .................

Bài tập 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ
nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là:
3
dài 4 m , rộng 3m , cao 2,5m . Biết bể đang
4
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể khơng chứa
nước là bao nhiêu?
Lời giải
Vì bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên ta
14

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

nào ?


tính được thể tích là: V  4.3.2,5  30m3 .

+ Thể tích phần dang chứa nước tính như
thế nào
+ 1 HS lên bảng làm bài



+ Sau đó Gv cho các HS khác nhận xét
+ Gv nhấn mạnh HS việc xác định chính
xác các bước cần làm của bài tốn, u
cầu HS tính chính xác

Bài tập 6.
+ Gv nêu đề bài

3
bể đang chứa nước nên thể tích phần
4
bể chứa nước là:
3
3
V chứa nước  V  30  22,5m3 .
4
4
V không chứa nước = V  V chứa nước
 30  22,5  7,5m3 .

Bài tập 6. Một chiếc hộp hình lập phương

khơng có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt
ngồi. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440

cm 2 . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Lời giải

+ HS làm theo nhóm cặp đôi trong
khoảng 5 phút
+ GV thu bài của 1 số nhóm
+ Chiếu bài làm trên màn hình để cả lớp
đối chiếu, so sánh

Diện tích mỗi hình vng là:

1440 :10  144  cm2 

Cạnh của hình lập phương bằng 12cm
nên thể tích của hình lập phương bằng

123  1728  cm3  .

+ Gv nhận xét, cho điểm
Bài tập 7. Một người thuê sơn mặt trong
và mặt ngoài của một cái thùng sắt khơng
nắp, dạng hình lập phương có cạnh 08m .
Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000
đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu
tiền?
+ GV cho HS làm tương tự như bài tập 6
+ Cho HS chấm bài chéo theo dãy

+ GV chấm trực tiếp bài làm của 5 Hs có
lực học trung bình

TRƯỜNG THCS .................

Bài tập 7.
Lời giải
Thùng sắt (khơng nắp) có dạng hình lập
phương nên thùng sắt có 5 mặt bằng nhau:
Diện tích một mặt thùng sắt là:

S  0,82  0,64(m 2 )
Ta có diện tích mặt trong thùng sắt bằng diện
tích mặt ngồi thùng sắt. Vậy diện tích mặt
trong và mặt ngồi thùng sắt là:

Smt  Smn  5.S  5.0,64  3, 2m 2
Số tiền người thuê sơn thùng sắt cần trả là:

15

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng



KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
+ Nhận xét, chốt lại bài làm

Năm học 2022 - 2023

Smt  Smn .15000  (3,2  3,2).15000

 96000 đồng
Hoạt động 5. Bài tập nâng cao
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Lời giải
Bài tập 8. Một hình hộp chữ nhật có diện
Chiều cao hình chữ nhật là: 4  1  4  cm  .
tích đáy bằng 56cm 2 . Chiều dài hơn chiều
1
chiều dài. Chiều dài hình hộp chữ nhật : 4  2  8  cm  .
2
Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn Chiều rộng hình hộp chữ nhật 56 : 8  7  cm 
phần, thể tích hình hộp chữ nhật.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
+ Gv chiếu đề bài
 7  8  2  4  120(cm2 ) .
+ HS làm bài theo nhóm
Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là:
2
+ 3 HS lên bảng cùng làm
120  56  2  232 ( cm ).
+ Nếu HS ko làm ưược thi Gv gợi ý HS
dùng sơ đồ đoạn thẳng để tìm chiều dài và Thể tích hình hộp chữ nhật là:

3
chiều rộng.
8  7  4  224 ( cm ).
cao là 4cm , chiều cao bằng

Gv chiếu lời giải cho HS tự sửa

Đáp số: 120cm 2 ; 232cm 2 ; 224cm3

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích của 2 hình đã học
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Làm các bài tập trong phần bài tập về nhà

TRƯỜNG THCS .................

16

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 1. Điền vào bảng thơng số hình hộp chứ nhật:
Chiều dài

25cm

7,6dm

Chiều rộng

15cm

4,8dm

Chiều cao

12cm

2,5dm

4
m
5
2
m
5
3
m
5


Sxq

Stp

V
Bài tập 2. Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 25cm và
chiều cao 15cm . Bạn Thủy dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào
hai mặt đáy của cái hộp đó (chỉ dán mặt ngồi). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu ?
Bài tập 3. Một bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và sâu 3m . Hỏi người
thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể ? Biết rằng mỗi viên
gạch có kích thước 40cm  50cm và diện tích mạch vữa lát là khơng đáng kể.
Bài tập 4. Một cái thùng sắt hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng

4
chiều dài và kém chiều
9

dài 4,5m ; chiều cao bằng 2m . Hỏi:
a) Diện tích tồn phần của cái thùng?
b) Người ta sơn bên ngoài cái thùng cứ 4 m 2 tốn 3kg sơn thì cần bao nhiêu kg
sơn?
2

Bài tập 5. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm ,
chiều cao 8cm , chiều dài hơn chiều rộng 4cm .

TRƯỜNG THCS .................


17

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

BUỔI 3
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại các kiến thức về phép nhân, phép chia số hữu tỉ
+ HS vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện các phép tốn về số hữu tỉ
+ Biết cách trình bày lời giải bài tốn theo trình tự, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thực hiện thành thạo các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
+ Giải được các bài tốn có sử dụng các phép toốn hốn hợp
+ Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, chính xác
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên

+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài tốn tìm giá trị của x
+ Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau
a)

1  5
.  
2  2

b)

7  5 
. 
2  3 

 3   8 
c)    .   
 4   9

d)

 18  38
c) 
.
 19  9

 14   25 
d)  

 .  
 15   7 

5  5
.  
3  6

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau

 3   21 
a)    .   
 7  5 

b)

7  9 
. 
3  14 

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau
a)

25  10 
: 
14  7 

b)

40 10
:

21 63

c)

30 15
:
17 34

d)

13 26
:
14
7

Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau

 7
a) 15.   
 10 

b)

12
 26 
13

 15 
c) 
 .8

 9 

 15 
d) 14. 

 21 

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau

TRƯỜNG THCS .................

18

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cô có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

 7 
a) 42 :  
 3 

 10 
b) 5 : 


 3 

c)

15
:  10 
7

Năm học 2022 - 2023
d)

18
:  9 
13

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau

1  10 
a) 1 . 

2  9 

TRƯỜNG THCS .................

 23  9
b)  1  :1
 25  15

1  1

c) 1 .  1 
4  10 

19

 1  3 
d)  1  : 

 8   16 

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau

1 5 8
a)    .
 2 4  13

b)


1 2 6
 .
3 3 11

c)

5 1 5 12
:  .
6 3 8 10

d)

3 7 3 2 3
.  . 
5 9 5 9 5

c)

1
5 7
:x 
2
3 4

d)

1 2
3
  3x 

3 5
4

c)

3 1
5
 x
7 2
3

2
3
d)  x  2 
3
4

Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết
a) 4x 

1 3

3 2

b) 0,12  3x 

1
4

Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết

a) 3x 

3 6

4 5

b)

1 3
3
 x
7 5
5

Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
a)

2
là số hữu tỉ âm
x 1

b)

5
là số hữu tỉ âm
x 1

c)

3

là số hữu tỉ dương
x 6

d)

7
là số hữu tỉ dương
x 6

2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ
+ Tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ
+ Ôn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng (10 – 15 phút)
Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc nhân các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc chia các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết thứ tự thực hiện các phép tốn + Ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2. Bài tập cơ bản
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau

+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3
- GV cho cả lớp làm bài trong 20 phút

a)


1  5  5
.   
2  2 4

b)

7  5  35
.  
2  3 
6

- GV gọi 4 HS có học lực trung bình yếu lên
bảng làm bài.
TRƯỜNG THCS .................

20

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới lớp
+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
của các HS trên bảng


Năm học 2022 - 2023

5  5  25
 3   8  2
c)    .     d) .    
3  6  18
 4   9 3
Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau

 3   21  9
a)    .    
 7  5  5

b)

7  9  3
.  
3  14  2

+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp
cùng theo dõi
- Có thể rút gọn kết quả trong khi thực hiện

 18  38
 14   25  10
c) 
 .  4 d)  
 .   
 19  9

 15   7  3

các phép toán theo cách làm ở tiểu học hoặc

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau

+ Gv lưu ý HS:

lớp 6

40 10
25  10  5
:  12
:

a)
b)


- Kết quả cuối cùng luôn owr dạng đã rút gọn
14  7  4
21 63
- Chú ý về dấu của kết quả
30 15
13 26 7
:
 4 d)
:

c)

14
7
8
17 34
Hoạt động 3. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau

GV cho HS làm theo nhóm. Mỗi nhóm gồm
4 HS ở 2 bàn kề nhau trong 1 dãy

12
 7  21
. 26   24
a) 15.    
b)
13
 10  2

+ GV giám sát bài làm của HS dưới lớp

40
 15 
c) 
 .8 
3
 9 


+ Với những HS yếu kém khi làm bài tập 4.

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau

GV gợi ý HS viết các số nguyên dưới dạng

 7 
 10  3
a) 42 :    18 b) 5 : 

 3 
 3  2

phân số có mẫu bằng 1

c)

15
3
:  10  
7
14

 15 
d) 14. 
  10
 21 

d)


18
2
:  9  
13
13

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau

1  10  5
a) 1 . 

2 9  3
TRƯỜNG THCS .................

21

 23  9 72
b)  1  :1 
 25  15 85
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU


Năm học 2022 - 2023

1  1  11
 1  3 
c) 1 .  1  
d)  1  : 
6
4  10 
8
 8   16 
Hoạt động 4. Bài tập áp dụng 4 phép toán
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung

+ GV nếu đề bài

Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau

+ Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép

 1 5  8 6
a)    . 
 2 4  13 13

tính
+ HS làm bài trong khoảng 10 phút
+ 1 HS lên bảng làm cả bài 7

c)


b)

1 2 6 1
 . 
3 3 11 33

5 1 5 12 7
3 7 3 2 3 6
:  . 
d) .  .  
6 3 8 10 4
5 9 5 9 5 5

Hoạt động 5. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 8. Tìm giá trị của x biết

Bài 8.

1 3

3 2

+ GV cho HS làm theo nhóm cặp đơi

a) 4x 


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài

c)

+ GV hướng dãn HS trung bình yếu làm bài

Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết

dưới lớp

a) 3x 

+ Nhận xét, rút kinh nghiệm việc làm bài của
HS

c)

1
5 7
:x 
2
3 4

3 6

4 5

3 1
5
 x

7 2
3

b) 0,12  3x 
d)

b)

1
4

1 2
3
  3x 
3 5
4

1 3
3
 x
7 5
5

2
3
d)  x  2 
3
4

Hoạt động 5. Bài tập nâng cao

Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
a)

2
là số hữu tỉ âm
x 1

b)

5
là số hữu tỉ âm
x 1

c)

3
là số hữu tỉ dương
x 6

d)

7
là số hữu tỉ dương
x 6

TRƯỜNG THCS .................

22

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


- GA theo chuẩn của công văn 5512 môn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

+ GV chiếu đề bài của bài tập 10
+ HS cả lớp suy nghĩ, tìm lời giải trong 5 phút
+ Nếu HS khơng làm được thì Gv gợi ý
-

A
A
 0,
0
B
B

- Biểu thức dưới mẫu phải thoả mãn điều kiện gì
+ GV gọi 2 HSG lên bảng làm bài. Một HS làm phần a, 1 HS làm phần c
+ Sau đó GV cho HS cả lớp nhận xét, rồi chốt lại cách làm
+ GV cho HS làm bài tập . Tìm giá trị của x để biểu thức

x2

nhận giá trị âm, dương
x 1

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ơn tập hình lăng trụ đứng

TRƯỜNG THCS .................

23

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU

Năm học 2022 - 2023

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”
A. Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
B. Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.

C. Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
D. Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.

Câu 2.

Câu 3.

6 21
Kết quả của phép tính  .

7 12
3
3
A.
B. 
2
2
Kết quả của phép tính
A.

Câu 4.

Thực hiện phép tính
A.

Câu 6.

Câu 7.

2

5

2
17

D. 

7
10

C.

35
8

D.

1
3

D.

3
2

D.

5
2


5 15
:
ta được kết quả là:
11 22
3
2
B.
C.
4
3
7 14
:
ta được kết quả là:
3 9
98
3
B.
C. 
27
2

Kết quả của phép tính

2
3

3 4
. là:
2 7


A. Một số nguyên âm.

B. Một số nguyên dương.

C. Một phân số nhỏ hơn 0 .

D. Một phân số lớn hơn 0 .

4  3
Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 :    ta được kết quả là:
5  4
A. 

Câu 8.

2
3

7  2
.    là
4  5
B. 

Thực hiện phép tính
A.

Câu 5.

5
9


C.

12
5

B.

3
4

C.

2
15

D.

12
5

4 20  4 
2 5  121 
. .
Cho A  . .    ; B 
 . So sánh A và B .
5 8  3
11 18  25 

TRƯỜNG THCS .................


24

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Q thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


KHBD: DẠY THÊM TOÁN 7 - Kỳ 1 - CÁNH DIỀU
A. A  B
Câu 9.

Cho A 

B. A  B

Câu 10. Tìm x biết

B. A  B

D. A  B

C. A  B

D. A  B


2
1
x .
3
8

1
4

Câu 11. Tìm x biết
A. x 

C. A  B

5 12  21 
1 9  12 
. .
; B  . .
 . So sánh A và B .
6 7  15 
6 8  11 

A. A  B

A. x 

Năm học 2022 - 2023

B. x 


5
16

C. x 

3
16

D. x  

B. x 

5
4

C. x 

125
484

D. x 

5
4

C. x 

45
2


D. x 

2
45

3
16

5
25
x
.
11
44

4
5

2 1 8
Câu 12. Tìm số x thỏa mãn x :     .
 9 5  16
A. x 

1
8

B. x 

1
90


 6 3  2x
11
  . Chọn câu đúng.
Câu 13. Gọi x 0 là giá trị thỏa mãn    :
18
7 5 3
A. x 0  1

B. x 0  1

C. x 0  1

D. x 0  1

 5
5  1 2
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  3 x  1 x    ?
7  3 3
 7
A. 1
B. 2
C. 0
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1

B. 2

1
2

x   x  1  0 ?
3
5
C. 0

3 5 6 4 2 1
Câu 16. Biểu thức A  .  :  1 : 1 có giá trị là :
4 9 7 3 5 3
3
1
1
A.
B.
C.
11
315
105

 3 2  3  3 1  3
Câu 17. Biểu thức P     :     : có giá trị là :
 4 5 7 5 4  7
A. 1
B. 2
C. 0
TRƯỜNG THCS .................

25

D. 3


D. 3

D.

64
105

D. 3

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- GA theo chuẩn của cơng văn 5512 mơn Tốn khối lớp 6, 7, 8, 9. Có đủ cả 3 bộ: Kết nối
tri thức; Cánh diều; Chân trời sang tạo. Theo CT SGK mới.
- Bộ tài liệu gồm có: GA buổi sáng; GA dạy thêm buổi chiều; GA BD HSG; BT dạy
thêm, BT BD HSG in cho HS theo chủ đề.......
- Quý thầy cơ có nhu cầu file Word liên hệ số Zalo : 0989889232. GV : Lê Bằng


×