Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 26 phép nhân , phép chia phân số recovered

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 32 trang )


Kiểm tra bài cũ


- Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số (có tử
và mẫu đều dương)?
- Áp dụng : Tính

8 3
a) .
3 7
4 5
b) .
6 8





BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
PHÂN SỐ


1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:

a c a.c
. 
b d b.d




1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn nhân hai
LUYỆN TẬP 1
phân số, ta nhân các tử với
 2 5 ( 2).5  2  1
 
nhau và nhân các mẫu với a) 5 . 4 
5.4
4 2
nhau.

a c a.c
Tổng quát:
. 
b d b.d

b)

15 34
.
(Về nhà)
 17 45

2
 2 ( 5).( 2) 2
c) ( 5).
(  5).



15
15
3
15


1.PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
* Nhận xét

* Muốn nhân một số nguyên
với một phân số ta nhân số
nguyên đó với tử của phân số
và giữ nguyên mẫu.
b
a.b
a. 
c
c

Ví dụ:

 2 ( 5).( 2) 2
( 5). 

15
15
3



1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ

Giải


Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên?
Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên là:
a/ Tính chất giao hốn:
b/ Tính chất kết hợp:

a.b=b.a
(a . b) . c= a . (b . c)

c/ Nhân với 1:
a.1=1.a=a
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng:
a . b + a . c = a. (b + c)


2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ví dụ 3:
 3 9  29  3  29 9
a) . .
 .
.
29 14 3
29 3 14
(


 3  29 9
.
).
29 3 14

9
9
1. 
14 14

Tính chất giao hốn
Tính chất kết hợp
Nhân với số 1

Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng
7 24  ( 2) 7
14
 .
 .2 
23
11
23
23

7 24 7  2
7 24  2
b) .  .

 .(  )
23 11 23 11
23 11 11


2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Luyện tập 2:
6  26 8  7 6.( 26)
6 8  26  7
( .
)( . ) 
.( 1)
a) . .
.
13 3 7 8
13.3
13 7 3 8
( 2).2.(  1) 4

6 3 6 16
b) .  .
5 13 5 13

6 3 16
 .(  )
5 13 13
6 3  16 6
6
 .
 .( 1) 

5 13
5
5


3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
*Phân số nghịch đảo:
HĐ 2: Tính các tích sau
4 5 4.5
a) . 
1
5 4 5.4

( 5).7
5 7

1
b) .
7.( 5)
7 5

?


3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Ta
có:

3 2 3 5 3.5 15

:  . 

4 5 4 2 4.2 8

* Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số
khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của
số chia.

a c a d a.d
:  . 
Tổng quát:
b d b c b.c

c
( 0)
d


3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Luyện tập 3: Tính
 8 3  8.3  2
8 4
a) :
 . 

9 3
9 4 9.4
3

5

2
b)( 2) :
( 2).  5
5
2


3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Giải


1

2

4

3

5


Tìm kết quả thực hiện phép tính sau?

7 7 1 1
 : 
8 8 8 2

24

23
27
15
19
18
17
16
28
30
29
25
22
21
20
14
13
12
11
10
9
8
6
5
4
3
1
0
7
2
26


HẾT
GIỜ


ĐÁP ÁN

7 7 1 1 7 7
1
 :    .8 
8 8 8 2 8 8
2
7
1 7 56 4
 7   
8
2 8 8 8
7  56  4 59


8
8


Số may mắn may mắnn

Bạn đã may mắn nhận được điểm 10


Nêu quy tắc nhân hai phân số, chia hai

phân số?
ĐÁP ÁN

- Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử
số với nhau, các mẫu số với nhau.
- Muốn chia một phân số cho một phân
số khác 0, ta nhân số bị chia với phân
số nghịch đảo của số chia.

HẾT
GIỜ

0
24
23
27
15
19
18
17
16
28
30
29
25
22
21
20
14
13

12
11
10
9
8
6
5
4
3
1
7
2
26



×