Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Chương vi bài tập cuối chương vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 28 trang )


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI


I. Ôn tập lý thuyết


I. Ôn tập lý thuyết


II. Bài tập
* Bài 6.45 ( SGK/27)

 3 2  25  15
a) A   

14 13 14
13
 3  25
 15 2
A ( 
)(
 )
14 14
13 13
 28  13
A

14
13
A ( 2)  ( 1)  3



5 7 5 21 5 7
b) B  .  .  .
3 25 3 25 3 25

5 7 21 7
B  .(  
)
3 25 25 25
5 21
B .
3 25
5.21 7
B

3.25 5


II. Bài tập

Giải


II. Bài tập

Giải


II. Bài tập


Giải


1

2

4

3

5


Hai phân số sau có bằng nhau khơng? Vì
sao?
 77
11

35
5

24
23
27
15
19
18
17
16

28
30
29
25
22
21
20
14
13
12
11
10
9
8
6
5
4
3
1
0
7
2
26

HẾT
GIỜ


ĐÁP ÁN


 77 ( 77) : ( 7) 11
Đáp án: Có. Vì 35  35 : ( 7)   5


Số may mắn may mắnn

Bạn đã may mắn nhận được điểm 9


ĐÁP ÁN

HẾT
GIỜ

0
24
23
27
15
19
18
17
16
28
30
29
25
22
21
20

14
13
12
11
10
9
8
6
5
4
3
1
7
2
26


Số may mắn may mắnn

Bạn đã xứng đáng được nhận một
tràng pháo tay của cả lớp


Tìm số nguyên x biết?

3
1 5
.x 

4

2 4

HẾT
GIỜ

24
23
27
15
19
18
17
16
28
30
29
25
22
21
20
14
13
12
11
10
9
8
6
5
4

3
1
0
7
2
26


ĐÁP ÁN

3
1 5
.x 

4
2 4
3
5 1
.x  
4
4 2
3
7
.x 
4
4
7
x
3
7

Vậy x 
3


Số may
may mắn
mắn
Số

Bạn may mắn nhận được một
điểm 10


Thực hiện phép tính sau:
3 21 3 3 3 7
.  .  .
4 25 4 25 4 25

24
23
27
15
19
18
17
16
28
30
29
25

22
21
20
14
13
12
11
10
9
8
6
5
4
3
1
0
7
2
26

HẾT
GIỜ


ĐÁP ÁN

3 21 3 3 3 7
.  .  .
4 25 4 25 4 25
3 21 3

7
 .( 
 )
4 25 25 25
3 25 3
3
 .  .1 
4 25 4
4


Số may
may mắn
mắn
Số

Bạn được nhận phần thưởng là một
chiếc bút



×