Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN ĐẠI SỐ 6 CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 25 trang )

 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 61

SỐ 01

§1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Bài 1: Hãy giúp đỡ chú
gấu tìm được con đường
tới hũ mật bằng cách đi
theo những ô có khẳng
định đúng.
2 �A

C   5;6;7;8;9;10

2 �B

  :


Biết
và C là tập hợp các số tự nhiên
lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10
A  2;3

B  3; 4;7

4 �A và
4 �B

3 �B


7 �C

4 �A

7 �A

3 �C

C   x ��| 4  x  10
7 �B và
7 �C

C   5;6;7;8;9

4 �A

9 �A

7 �A

8 �B

3 �A

9 �B

10 �B

4 �B


2 �C

C   4;6;7;8;9
9 �A

10 �B

10 �C

D

Bài 2: Viết các tập hợp theo yêu cầu dưới đây:
(Viết bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp đó)
Viết tập hợp A là các chữ cái trong từ: THIENANTV
Viết tập hợp B là các số tự nhiên không lớn hơn 5
Viết tập hợp C là các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ
E
hơn 17
Nhìn hình và viết các tập hợp D và E
Giải
A
=
……………………………………………………………………………
B=
B=
……………………………………………………………………………………………
………………………………...…………………………
C=
C=

……………………………………………………………………………………………
………………………………...…………………………
D=
E=
……………………………………………………………………………………………
………………………………...…………………………
Bài 3: Tìm các thuật ngữ toán học có trong bảng sau:
Trang 1

T

I

E

N

P

H

V

I

H

T

U


N

H

I

E

N


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 62



Các thuật ngữ là: ……………….....

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết tập hợp A các tháng (dương lịch) có 31
ngày.
Giải:
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
GHI NHỚ
 Dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp
 Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { },
cách nhau bởi dấu “;” (nếu phần tử là số) hoặc dấu “,”

 Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
 Để biểu diễn một tập hợp ta có thể:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
Ký hiệu � đọc là “thuộc”
Ký hiệu � đọc là “không thuộc”

SỐ 02
§2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Trang 2


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 63
Bài 1: Viết các số tự nhiên liền trước và liền sau các số tự nhiên cho trước trong bảng sau
3

7

- Số cần tìm là: ……………………..Bài 4: Viết STN lớn nhất có 5 chữ số?

Bài 2: Viết các số sau bằng chữ số La
Mã:

Trang 3

19

16

I


V

X

L

C

D

M

1

5

10 50 100 500 1000

Bài 3: Viết giá trị tương ứng
của các số La Mã trong hệ
thập phân
 XXVIII ……………

45

66

Cách ghi số La Mã


10

 12

……XII…..

 LXXI

…………..

 24

……..……..

 LXX

…………...

 59

………...…..

 CXVI

…………...

 162 ………..…..
62
 464 …………....


 DCLX

……….…..

 1208 ………..…..
 2029 …………....

 MDCL ……….…..
Bài 5: Cho 9 que diêm như
hình vẽ. Hãy đổi chỗ 1 que
diêm để được kết quả đúng.


Viết STN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau?

 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 64

 IX

………...…

 XCIX ……….…..

 XL

……….…..

 CMIV …………..

 XLIV ……….….. 34 CDIV ……….…..

31

41

43

Bài 6: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tặng dần:
Sửa:
32; 18; 24; 145; 428; 1854; 154; 148; 17; 6; 910
Sửa:
Sắp xếp: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi nhớ: Tập hợp N (tập hợp các số tự nhiên) và tập hợp N* (tập hợp các
số tự nhiên khác 0):

�  0;1; 2;3; 4;.....

;

�*   1; 2;3; 4;.....

Mỗi STN có một số liền sau duy nhất. Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
vị.
Trang 4
Số 0 là STN nhỏ nhất. Không có STN lớn nhất. – Tập hợp các STN có vô số


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 65

SỐ 02
§2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Viết các số tự nhiên liền trước và liền sau các số tự nhiên cho trước trong bảng sau
3

7

- Số cần tìm là: ……………………..Bài 4: Viết STN lớn nhất có 3 chữ số?

Bài 2: Viết các số sau bằng chữ số La
Mã:

Trang 5

19

Cách ghi số La Mã

10

14

13

I

V

X

L


C

D

M

1

5

10 50 100 500 1000

Bài 3: Viết giá trị tương ứng
của các số La Mã trong hệ
thập phân
 XXXIII ……………

23

 12

……XII…..

 LXI

 26

……..……..

 LXXX


 49

………...…..

 CXXV …………...
 DCL

 172 ………..…..
26

 465 …………....
 1218 ………..…..
 2019 …………....

32

……………
…………...

……….…..

 MMDL ……….…..
Bài 5: Cho 9 que diêm như
hình vẽ. Hãy đổi chỗ 1 que
diêm để được kết quả đúng.


Viết STN lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 66

 IX

………...…

 XCIX ……….…..

 XL

……….…..

 CMIV …………..

 XLIV ……….…..  CDIV ……….…..
45
40

36

Bài 6: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tặng dần:
Sửa:
28; 11; 1987; 21; 7; 1993; 10; 2019; 8; 12; 367; 462; 412.
Sửa:
Sắp xếp: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi nhớ: Tập hợp N (tập hợp các số tự nhiên) và tập hợp N* (tập hợp các
số tự nhiên khác 0):

�  0;1; 2;3; 4;.....


;

�*   1; 2;3; 4;.....

Mỗi STN có một số liền sau duy nhất. Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
vị.
Trang 6
Số 0 là STN nhỏ nhất. Không có STN lớn nhất. – Tập hợp các STN có vô số


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 67

SỐ 03

§4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP
Bài 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
Viết tập hợp số A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng không vượt
quá 12
A = …………………………………………………………………………
Số phần tử: …………..
Viết tập hợp B các số tự nhiên x thỏa mãn 9  x �15
B = …………………………………………………………………………
Số phần tử: ………….
Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 20
C = …………………………………………………………………………
Số phần tử: ………….
Bài 2. Với tập hợp A, B. C ở bài 1. Hãy điền ký hiệu hoặc chữ cái thích hợp (
���
, , ,A,B,C) vào ô trống


A

B

B

 7;8

B



C

 10;11;12



6�

C

4

 5; 6; 7;8

B

 10;11; 7;




B

12

Bài 3. Có 4 chữ số 3; 4; 7; 8. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số gồm cả bốn chữ số ấy?
3…………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4. a) Tập hợp các
……………………………………………………
số tự nhiên có hai chữ
……...………………………..
số bé hơn 57 có bao
3
nhiêu phần tử?
b) Tập hợp các số tự
nhiên lẻ không vượt
quá 87 có bao nhiêu
phần tử?

C

7

?
4
8


4. …………………………………………………………………
……………………………………………………………………
GHI NHỚ
…………………………………………………………………… �
Kí hiệu dùng cho quan hệ giữa
……………………………………………………………………
……..…. và …...........…
……………………………………………………………………
; dùng cho quan hệ giữa
……………………………………………………………………
Kí hiệu ��
……………………………………………………..
…….…. và ……………

SỐ 04
§5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

Trang 7


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 68
Bài 1: Thực hiện các phép tính ra nháp và ghi chữ cái trước đề vào hình
chú hươu cao cổ với kết quả mà em cho là đúng.
A: 87.36  87.64

B: 81  243  19

F: 189  424  511  276  55

J: 996  45

Bài 2: Tìm x biết
a)

 x  32  :16  48

D
37

E: 5  8  11  14  �  302

D: 25  12

H: 2  4  6  ...  100

C: 5.25.2.16.4

G: 5.7.3.2

1455

I: 36.28  36.82  64.14  64.41
K: 7  11  15  19  �  203

b)

8700

18  x  64   18

2550


343

16000
c)

x   x  1   x  2   �   x  100   10100

7480

1041

15350

1542

210

6514
10500
5250

Tính chất giao
hoán
ab  ba
a.b SỐ
 b.a 05

GHI NHỚ
Tính chất kết

hợp

 a  b  c  a   b  c 

a.  b  c   ab  ac

.b  .c  a.TRỪ
 b.c  VÀ PHÉP CHIA
§6: aPHÉP

Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, biết:
Trang 8

Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
hoặc

a.  b  c   ab  ac


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 69

 35  x   81  54

175   x  32   67

143  (120  x)  190

Tính nhẩm hay quá!



a.b   a : c  .  b.c 

VD:


25.12   25.4  .  12 : 4   100.3  300

a : b   a.c  :  b.c 

VD:

2100 : 50   2100.2  :  50.2   4200 :100  42

Bài 2: Sử dụng các số tự nhiên từ 1 đến 9 điền vào ô vuông biết rằng nếu
cộng các số theo từng dòng, hoặc từng cột, hoặc theo từng đường chéo
đều được tổng bằng 15.
Bài 3: Tính nhẩm:
14 . 50 =

……………………………………………………

16 . 25 =

……………………………………………………

130 : 50 =

……………………………………………………


36 : 25 = ……………………………………………………

Bài 4: Viết dạng tổng quát của các số sau:
a) Số chia cho 2 thì dư 1
Dạng tổng quát
là:
b) Số chia cho 4 thì dư 3.
Dạng tổng quát
là:
c) Số chia hết cho 7.
Dạng tổng quát
là:
Bài 5: Thực hiện phép tính – Tính nhẩm nếu có thể:

( 317 + 49) - 117 =
867 - ( 167 + 80)
b)
=
a)

c) (125.7) : 25 =
d) 3000 : 75 =

SỐ 06
§: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA.
Trang 9


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 610
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, biết:

a)

 235  x   81  54

b)

124   118  x   217

c)

70  5.  x  3   45

d)

4221:  x  16   21

Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ? Tính tổng của chúng.

Bài 3: So sánh hai số A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng :
A  2010.2010; B  2009.2011

A  234234.233; B  233233.234

Bài 4: a) Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số
trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ.

Trang 10


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 611


b) Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại
thì được một số mới lớn hơn số ban đầu 792 đơn vị.

c) Mẹ mua cho Hà một quyển sổ tay 256 trang. Để tiện theo dõi Hà đánh
số trang từ 1 đến 256. Hỏi hà đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số
trang hết cuốn sổ ta đó?

d) Một phép chia có tổng số bị chia, số chia bằng 80. Biết rằng thương là
3 và số dư là 4. Tìm số bị chia và số chia.

SỐ 07
§ 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY TH
ỪA CÙNG CƠ SỐ
Bài 1: Điền vào các ô trống trong bảng sau:
a

a2

a3

a4



1
2

4


3
4
5
Trang
11
6



8

16

a n  a{
.a...a  n �0 
n th�
a s�

a m .a n  a m  n

 m, n ��

1
0
 a  a; a  1(a �0)


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 612


Bài 2: Viết gọn các biểu
thức sau bằng cách dùng
lũy thừa:
12.12.12.6 =
25.5.4.2.10 =
210.10.3.5.10 =
a.a.a  b.b.b.b =
85.82 =
27.57 =
93.32 =
5
 5  5 .  5  5 =

Bài 3: Tìm x ��, biết:
x
x 3
a) 2  2  144

2
b) (4x  1)  25.9

SỐ 08
§ 8: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
125 : 25 
c) 

6
2
4
a) 3 : 3  3


3
3
b) 5 : 5  1

= ……………….……
= ……………….……

= ………………… = ……………….……
= ………………… = ……………………

= …………………..…

= …………….…


 6 : 2  7 : 7   13�
�: 3
d) �

e) 2 .5 .3  81: 3

2

2

3

2


Trang 12
= ……………….……

2

2

= ……………………..

2

= …………………
= …………….…

3

32.  7  6    24  32  : 52
10

f)

= ……………….……


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 613

am : an = am- n

Bài 1: Tính


GHI NHỚ

(m )

n

am = a

n

với

a � 0 v�m �n

( m,n ��)

Bài 2: Tính một cách hợp lý:

(a )

n

.)
( ab

n

m

Giải

a)

10.

46.95  69.120
84.312  611

2
3
4
99
100
b)1  2  2  2  2  ...  2  2

= am.n ( m, n ��)
= an .bn

3
5
97
99
c) 5  5  5  ...  5  5

Bài 3: So sánh A và B ( ký hiệu  vào ô em cho là đúng)
A

B

2435


3.278

1512

813.1255

7812  7811

7811  7810

450

3
Trang
13
Giải thích:

5300

A B

A B

A B

( n ��)


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 614


450
 3 =
300
5 =

Bài 4: Tìm x
2 x  15  :13  51  82

a)

2
5
3
b) x : 4  5 : 5  29

c)

20129.  x  612   201210

SỐ 09
§ 9: Thứ tự thực hiệp các phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)

116   16  8  �
 132  �

�: 2 .5

b)






36 : 336 : �
200   12  8.20  �



= ……………………….…..…

= ……………………….…..…

= ……………………….…..…

= ……………………….…..…

Trang
14
= ……………………….…..…
86  �
15.  64  39  : 75  11�


c)

= ……………………….…..…
d)


55  �
49   23.17  23.14  �




 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 615

Thứ tự thực hiện
phép tính

  �  � 

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô

.3
��


:2
��


vuông

17
���
� 32

2


.2
���

10
���
�5

6
���

80
���
�102

.4
��
� 48

Bài 3: So sánh:
4132323

2.(4  2)3
14 2 43

a)
…………….

b)


……………

2 .3  (1  8) : 32
1442443
2

10

…………….

Trang 15

2
2
512.3
 25.2
42
4 43

……………


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 616
420 : (415.7  415.9)
1 4 44 2 4 4 43

SỐ 10

c)……………


2
2
3.5
:2
1 4 446 245.10
4 43

………….

§ 10: Tính chất chia hết của một tổng
a Mm, b Mm � (a  b)Mm
a Mm, b Mm � (a  b) Mm

  a Mm, b Mm � (a  b)Mm
a Mm, b Mm � (a  b) Mm
a Mm, b Mm � ( a  b) Mm

Bài 1: a) Các tích sau có chia hết cho 7 không?
có / không

có /

không
a ) 7.2018

b) 2020.56

c) 4.23.16

d )12.8.721


b) Các tổng, hiệu sau có chia hết cho 12 không?
e) 24  36
g )120  48
f ) 255  120  72
h) 723  123  48
Bài 2: Tích A  1.2.3.4...10 có chia hết cho 100 không? Vì sao?

……………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 3: Tích B  2.4.6.8...20 có chia hết cho 30 không? Vì sao?
……………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………..
…………………………………………………………………..
2
3
20
Bài 4: Cho A  2  2  2  ...  2 . Chứng minh rằng:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 3
c) A chia hết cho 5
……………………………..……………………………..……………………………..…………………………..……………………………..
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..
…………………………….……………………………..……………………………..……………………………..…………………………..
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..

……………………………..…………………………….………………………..……………………………..……………………………..

Trang 16


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 617
……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..
……………………………..……………………………..…………

SỐ 11

……….………………………..……………………………..……………………………..……………………………..……………………………..…

§ 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 1: Hãy giúp chú ong sơn lại màu của bức tường theo yêu cầu:
Các số chia hết cho 2 có
chữ số tận cùng là:

235
120

624
476

423

88
121
190
64


250
143

410
195

Các số chia hết cho 5

440

có chữ số tận cùng là:

375
860

137

………………………….

242

………………………….

16
321

Các số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là :
……….
Bài 2: Dùng cả bốn chữ số 2; 0; 7; 5

hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ
số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho cả 2 và 5
Giải:
Bài 3: Tìm tập hợp các số x thỏa
mãn
a) Chia hết cho 2 và
b) Chia hết cho 5 và
c) Vừa chia hết cho 2, vừa chia hết
a)
cho 5 và

a) Số cần tìm là: ………………………………
b) Số cần tìm là: ………………………………
c) Số cần tìm là: ………………………………

b)
c)
Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào * để số A  281*
:
Giải
a) Chia hết cho 2
*�
a)
b) Chia hết cho 5
*�
c) Chia hết cho cả 2 và 5
b)

Trang 17

c)

*�

;

;
;


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 618

SỐ 12
§ 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 1:
 Các số chia hết cho 3 là:
……………………………………
………………………………..
178

…………………………………

1002
567

930

1248

936

1275
65426

2019
854

210

273

570

973

 Các số chia hết cho 9 là:
……………………………………

2468

1341

8211
7371

1357

………………………………..
 Các số chia hết cho 3


70203 nhưng không chia hết cho 9
là:
……………………………………
………………………………..
…………………………………

Bài 2: Tìm x, y biết
a) 23x5 y M2; 5 và 9

b) 144 xy M3 và 5

Bài 3: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9
không? ()
M
3

A  124  48;
B  855  180  72;
C  72  45  99;

M3

M
9

M
3

M9


M3

M
9

M9

D  2.3.4.5  75;
E  143  98  12.
F  723  123  100.

*Bài 4: Tìm các chữ số a và b sao cho a  b  5 và a785b chia hết cho 9
.
Trang 18


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 619
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
…………………………………………………………………..………………………………………..………………………………………..

SỐ 13

…………………………

§ 13: Ước và bội

PHƯƠNG PHÁP
Bài 1: Viết tập hợp các
ước của:

a) Ư (20) = ?
?

+ Muốn tìm các ước của a
(a>1) ta có thể chia a cho các
số tự nhiên từ 1 đến a, để xét
xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ước
của a .

b) Ư (16) =

c) Ư (18) = ?

Giải

b) � 16    �������������. 

+ Muốn tìm bội của một số
khác 0, ta có thể nhân số đó
lần lượt với 0; 1; 2; …
Bài 2: Một buổi học toán, lớp 6A
có 40 học sinh chia đều thành các
nhóm để thảo luận. Tìm số nhóm
lớp 6A có thể chia sao cho số
a ) � 20mỗi
.
   �������������
người
nhóm phải nhỏ hơn 40

và lớn
hơn 5.
Giải:
…………………………………………..

……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
x
Bài 3: Tìm các số tự nhiên sao cho:
…………………………………………………….
c ) � 18    �������������.

a)

x �B  5 

và 20 �x �36;

b) xM8 và 13  x �78;

.

Bài 4: Tìm các số vừa thuộc Ư 

……………………………
……………………………
…………………
54 


3
, vừa thuộc B   .

5Mn  1 ;
Bài 5: Tìm số tự nhiên n sao cho 

Trang 19


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 620

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….………………………………….………
SỐ 14
§ 14: Số nguyên tố - Hợp số
Bài 1: Tìm các số nguyên tố , hợp số trong các số sau: (tô màu tương
ứng)
0

12

17

23

110

53

63


13

27

2

103

29

91

24

5

19

9

33

31

91

93

Số nguyên tố


Hợp

số
Bài 2: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
a ) 3*;

Giải:

b) *1 ;

c) 1*5 .

a ) * �����������


.

b) * �����������


c) * �����������


.

.

Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số:
a  1. 3. 5. 7 � .13.  20


b  147. 247. 347 –13

Giải:………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...
……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……...………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...
……………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
……………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...………...……...……..
…………

p  5
Bài 4*: Cho p và 2 p  1 là các số nguyên tố 
. Hỏi 4 p  1 là số nguyên
tố hay hợp số?
Giải:………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...
……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……...………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...

Trang 20


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 621
……………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
………………...…….………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...
……..…

SỐ 15
§ 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố

46 = …………………

120 = …………………

275 = …………………

28 = …………………

98 = ……………………

1987 = …………………

2020 = …………………

12 = ………………

XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC ƯỚC CỦA MỘT SỐ
Để tính số lượng các ước của một số tự nhiên m (m>1) ta thường làm như
sau:
Cách 1. Liệt kê rồi đếm tất cả các ước của m.
Cách 2. Ta xét dạng phân tích các số m ra thừa số nguyên tố:
x
Nếu m  a thì m có x  1 ước.
x y
x  1 .( y  1)
Nếu m  a .b thì m có 
ước.

x
y z

x  1 .  y  1 .  z  1
Nếu m  a .b .c   thì m có 
ước.

Bài 2: Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số?
a ) 46;
Giải

b) 34 .52 ;

c) 98;

a) Số 46 có ……. ước số.
4 2
a) Số 3 .5 có ……. ước số.

a) Số 98 có ……. ước số.
a) Số 899 có ……. ước số.
Giải bài 3 :………………...……..…………...

d) 899

Bài 3: Bạn Thiện An có 48 bông
hoa và muốn chia đều số bông
hoa vào các hộp nhỏ để gói
quà. Hỏi Thiện An có thể chia
đều vào bao nhiêu hộp? ( Kể cả
trường hợp cho hết hoa vào một
hộp)
……..…………...……..……...……..………………...……..


…………...……..…………...…….

.………………...……..…………...……..…………...……..……...……...………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...
……………………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
………………...…….………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...

Trang 21


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 622
……..……….………...……..…………...……..…………...……..……...……..………………...……..…………...……..…………...……..……...……..
……………

SỐ 16
§ 16: Ước chung và bội chung
Ư
Ư
Ư

(4)   1; 2; 4

B(4)   0; 4;8;12;16; 20; 24; 28;...
B(6)   0;6;12;18; 24;30;36,..

(6)   1; 2;3;6

BC(4;6)   0;12; 24...


(4;6)   1; 2

Bài 1: Viết các tập hợp sau:
a) ƯC

 15;

27    ...........................................................

b) ƯC

 20;

45    ...........................................................

c)

BC  10; 15    ...........................................................

d)

BC  2; 8    ...........................................................

Bài 2: Điền kí hiệu �hoặc �vào ô trống cho
đúng:

a) 36
b) 30

BC(6;21);

BC(5;12;15);

c) 3

ƯC (30;42);

d) 4

ƯC (16;20;30).
Bài 3: Tính số học sinh của một trường
e) 42 BC(6;21);
g ) rằng
5
biết
mỗi(30;42);
lần xếp hàng 4, hàng 5,
ƯC
f) 60
BC(5;12;15);
hàng
6, hàng
7 đều vừa đủ
và số họcƯC
sinh của trường trong
h) hàng
8
khoảng từ 415 đến 421.
Giải: …………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………....................
...

…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...

Bài 4: Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào “ Tết trồng cây”. Mỗi em
trồng một số cây như nhau. Kết quả lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B
trồng được 135 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Biết mỗi học sinh
trồng được nhiều hơn 2 cây.
Trang 22


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 623
Giải: ……………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
... SỐ 17

§ 17: Ước chung lớn nhất
Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm ƯCLN của các
cặp số:
24 = ……………………….
108 = ……………………….
96 = ……………………….
192 = ………………………

ƯCLN (24; 108) = …………………
ƯCLN


(96;

192)

=

……….

……………

24 = ……………………….
ƯCLN
(24;
36;
160)
=
36 = ……………………….
…………………
160 = ……………………….
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm ƯC của các số
thông qua tìm ƯCLC
26 = ……………………….
ƯCLN (26; 180) = ………………………..…
180 = ………………………. ƯC (26; 180) = ………..………………..….…
ƯCLN (30; 42; 12) = ………….………..
30 = ……………………….
……….
42 = ……………………….
ƯC (30; 42;12) = ………………………….
12 = ……………………….

…….
Bài 3: Bạn An có 46 viên bi màu đỏ và 34 viên bi màu vàng. An có thể chia
nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các
túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng?

Giải: ……………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...

Bài 4*: Chứng minh rằng: với mọi số tự nhiên n, các số sau là các số nguyên tố
cùng nhau:
a) n  1; n  2 ;

b) 3n + 10; 3n  9

Giải: ……………………………………………………………………………………................
Trang 23


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 624
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
... SỐ 18

§ 18: Bội chung nhỏ nhất

Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm BCNN của các
cặp số:
15 = ……………………….
18 = ……………………….

BCNN (15; 18) = …………………
BCNN

44 = ……………………….
33 = ………………………

(44;

33)

=

………………………

8 = ……………………….
6 = ……………………….
BCNN (8; 6; 10) = …………………
10 = ……………………….
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm BC của các số
thông qua tìm BCNN
BCNN (8; 12) = …………………………..
8 = ………………….…….
12 = ……………………….

10 = ……………………….

16 = ……………………….
7 = ……………….……….


BC (8; 12) = ………………………..……...

BCNN (10; 16; 7) = …………………..
……….
BC (10; 16; 7) = ………………………….
…….

Bài 3: Hai bạn Long và Hoàng cùng nhau học một trường nhưng ở hai lớp khác
nhau. Long cứ 10 ngày lại trực nhật, Hoàng cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu
tiên hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai
bạn lại cùng trực nhật?

Giải: ……………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...

Trang 24


 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 625
…………………………………………………………………………………………....................
...

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn xM4 , xM5 và 0 < x < 50 .

Giải: ……………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...
…………………………………………………………………………………………....................
...
HD GIẢI PHIẾU SỐ 14

HDG Bài 4*: Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p M3 � 4 p M3 .
Do 2 p  1 là số nguyên tố lớn hơn 3 nên 2 p  1M3
� 2  2 p  1 M3

hay 4 p  2 M3 .

Mặt khác, trong ba số tự nhiên liên tiếp 4 p;4 p  1;4 p  2 luôn có một số
3 . Mà 4 p  1  3 , nên 4 p  1 là hợp số.
chia hết cho 3 , do đó 4 p  1M

Trang 25


×